Chuyên đề Ngữ pháp môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chủ đề 2: Sự phối thì
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Ngữ pháp môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chủ đề 2: Sự phối thì", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- chuyen_de_ngu_phap_mon_tieng_anh_lop_12_chu_de_2_su_phoi_thi.doc
Nội dung text: Chuyên đề Ngữ pháp môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chủ đề 2: Sự phối thì
- CHUYÊN ĐỀ 2: SỰ PHỐI THÌ Tổng ôn 30 chuyên đề Trang anh file Word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) diễn tả hành động Eg: When he saw me, he smiled, at me. xảy ra nối tiếp Trong TƯƠNG LAI: nhau WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn) Eg: When I see him, I will remind him to call you. Trong QUÁ KHỨ: diễn tả một hành WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn) động đang xảy ra Eg: When I came to see her, she was cooking dinner. WHEN thì có hành động Trong TƯƠNG LAI: khác xen vào WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn) Eg: When you come in, your boss will be waiting for you there. Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) diễn tả một hành Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off động xảy ra xong Trong TƯƠNG LAI: trước một hành WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành) động khác Eg: When you return to the town, they will have finished building a new bridge. Trong QUÁ KHỨ: AS AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) SOON diễn tả hành động Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran away. AS xảy ra nối tiếp Trong TƯƠNG LAI: (ngay nhau AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành), S + V khi) (tương lai đơn) Eg: I will call you as soon as I have finished / finish the work. SINCE diễn tả nghĩa “từ S + V (hiện tại hoàn thành) + SINCE + V (quá khứ đơn) (từ khi) khi’’ Eg: We have known each other since we were at high school. Trong QUÁ KHỨ: diễn tả hành động BY + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ hoàn thành) BY + kết thúc tính đến Eg: By last month, we had worked for the company for 9 years. TIME một điểm nào đó (tính Trong TƯƠNG LAI: trong quá BY + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai hoàn thành) đến) khứ/tương lai Eg: By next month, we will have worked for the company for 9 years.
- Trong QUÁ KHỨ: AT THIS/THAT TIME + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ diễn tả hành động tiếp diễn) AT đang xảy ra tại Eg: At this time last week, we were preparing for Tet. THIS/ một thời điểm xác Trong TƯƠNG LAI: THAT định trong quá AT THIS/THAT TIME + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai TIME khứ/tương lai tiếp diễn) Eg: At this time next week, we will be having a big party in the garden. Trong QUÁ KHỨ: BY THE BY THE TIME + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn TIME thành) (vào lúc) diễn tả nghĩa “vào Eg: By the time she got home, everyone had gone to bed. cho tới lúc” Trong TƯƠNG LAI: lúc, cho BY THE TIME + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn tới khi thành) Eg: By the time she gets home, everyone will have gone to bed. Trong QUÁ KHỨ: diễn tả hành động AFTER + S + V (quá khứ hoàn thành), S + V (quá khứ đơn) xảy ra xong rồi Eg: After she had done her homework, she went out for a walk. AFTER mới tới hành động Trong TƯƠNG LAI: khác AFTER + S + V (hiện tại hoàn thành), S + V (hiện tại đơn) Eg: After she has done her homework, she goes out for a walk. Trong QUÁ KHỨ: BEFORE + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) diễn tả hành động Eg: Before she went to bed, she had locked all the doors. xảy ra xong trước BEFORE Trong TƯƠNG LAI: khi có hành động BEFORE + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành) khác tới Eg: Hurry up or the film will have ended before we go to the movie. S + V (tương lai đơn)/ V(bare)/DON’T + V(bare) + UNTIL/TILL UNTIL/ diễn tả nghĩa “cho + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành) TILL tới khi” Eg: I will wait for you until it is possible. Wait here until I come back. Tổng ôn 30 chuyên đề Trang anh file Word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ B. PRACTICE EXERCISES
- Exercise 1: Give the correct forms of the verbs in the blankets. Question 1: When I___(see) you tomorrow, I___(tell) you my news. Question 2: By the end of the month the estate agent___(sell) twenty houses. Question 3: When I___(wait) for the bus, I saw my close friend. Question 4:___She___(study) English since she___(be) four years old. Question 5:___We___(study) while they are going out. Question 6: As soon as we___(get) there, we___(phone) for a taxi. Question 7:___He___(see) 10 mice when he___(come) into the room. Question 8: We went home when we___(finish) our work. Question 9: When I was going to the door, the phone___(ring). Question 10: I will go to the library before I___(do) the shopping. Question 11: At this time last night, I___(learn) while my father___ (watch) TV Question 12: He___(watch) TV when I come to see him. Question 13: He___(live) in New York for 4 years before he___(move) to New York. Question 14: We___(send) a report as soon as we___(finish) our work. Question 15: We___(wait) here until the rain___(stop). Question 16: He will go home as soon as he___(finish) his work. Question 17: At 11:30 tomorrow, we___(have) lunch in our friend’s house. Question 18: His health has improved since he___(return) from the hills. Question 19: The Chinese___(make) spaghetti dishes for a long time before Marco Polo___(bring) it back to Italy. Question 20: It is the first time he___(drive) a car. Question 21: I understand you ___(have) an unpleasant experience at the weekend. What exactly___(happen)? Question 22: "Good night. It___(be) nice to meet you," he___(say) and ___(go) off to his car. Question 23: I will graduate in June. I will see you in July. By the time I___(see) you, I___(graduate). Question 24: We___(already finish) that work by the time you get back. Question 25: When I arrived at the meeting, the first speaker just___(finish) speaking and the audience were clapping. Question 26: The traffic was very heavy. By the time I___(get) to Mary's party, everyone___(already arrive). Question 27: "You___(find) the key which you___(lose) yesterday?" "Yes. I___(find) it in the pocket of my other coat." Question 28: Tomorrow I'm going to leave for home. When I___(arrive) at the airport, Mary___(wait) for me. Question 29: Sarah has lost passport again. It is the second time this___(happen).
- Tổng ôn 30 chuyên đề Trang anh file Word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Question 30: When the alarm rang, Jack___(jump) out of bed quickly. Question 31: It's no use getting impatient. The plane___(not arrive) until the weather___(clear) up. Question 32: John and I___(study) at the same school and we___(be) great friends ever since. Question 33: Don't wait up for me. I can't tell when I___(be) back. Question 34: Here you are! What you___(do) here at this time of night? Question 35: Good-bye, Ned. I never___(forget) you. I___(miss) you more than anyone I ever___(know) in my life. Question 36: The secretary___ (type) all the documents long before the manager comes. Question 37: You see, I___(do) this kind of thing for the last 30 years. Question 38: When we___(get) to the restaurant, we___(find) that nobody ___(remember) to reserve a table. Question 39: I could tell at a glance that the pile of letters on my desk___(disturb) while I___(be) out. Question 40: As soon as she arrived England, she___(find) that the language ___(be) quite different from the English that she___(learn) at school. Exercise 2: Choose the best answer to complete each following sentence. Question 1: The manager___the store before I arrived. A. closed B. had closed C. has closed D. was closed Question 2: When we see Mr. Minh tomorrow, I___him of that. A. will remind B. remind C. have reminded D. reminded Question 3: When I got home I found that water___down the kitchen walls. A. ran B. was running C. has run D. had been running Question 4: After he___his English course, he went to England to continue his study. A. has finish B. had finished C. was finished D. would finish Question 5: While my father___a film on TV, my mother was cooking dinner. A. watched B. was watching C. had watched D. watches Question 6: I don't think he___in the thirty years I___him. A. had changed/have known B. has changed/have known C. had changed/had known D. has changed/knew Question 7: When I came to visit her last night, she___a bath. A. is having B. was having C. has had D. had had Question 8: Tom___before we arrive there.
- A. has left B. had left C. will have left D. leaves Tổng ôn 30 chuyên đề Trang anh file Word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Question 9: He___his Chinese course before he went to China to continue his business. A. will finish B. has finished C. had finished D. will have finished Question 10: Please send us a postcard as soon as you___in London. A. will arrive B. is going to arrive C. arrive D. arrived Question 11: I___you this book when I meet you tomorrow. A. give B. will give C. is giving D. has given Question 12: We___for going home when it began to rain. A. were preparing B. are preparing C. will be preparing D. have prepared Question 13: John___in the same house since he left school. A. lived B. had lived C. was living D. has lived Question 14: I had prepared dinner before I___to work. A. went B. was going C. had gone D. is going Question 15: When she came into the hall, she___her arms to the audience, smiled and bowed deeply. A. opened B. had opened C. was opening D. is opening Question 16: I have never played badminton before. This is the first time I___to play it. A. try B. tried C. have tried D. am trying Question 17: The car___ready for him by the time he comes tomorrow. A. will be B. will have been C. will being D. are going to be Question 18: He greeted her. She really___better than when he___her last. Yes, she___. A. looked/saw/had changed B. looked/saw/changed C. looked/had seen/had changed D. had looked/had seen/had changed Question 19: When I last saw him, he___in London. A. has lived B. is living C. was living D. has been living Question 20: I sat down at the desk and___why my father's letter___yet. I___to ask him to send me some money at once. A. wonder/hasn’t arrive/wrote B. wondered/hadn’t arrived/wrote C. wondered/hasn’t arrived/wrote D. wondered/hadn’t arrived/had written Question 21: By Christmas, I___for Mr. Smith for six years. A. will have been working B. will work C. have been working D. will be working Question 22: I will come and see you before I___for the States. A. leave B. will leave C. have left D. shall leave Question 23: By the age of 25, he___two famous novels.
- A. wrote B. writes C. has written D. had written Tổng ôn 30 chuyên đề Trang anh file Word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Question 24: When her husband was in the army, Mary___to him twice a week A. was writing B. wrote C. was written D. had written Question 25: I have never played football before. This is the first time I___to play. A. try B. tried C. have tried D. am trying Question 26: Since Tom___, I have heard nothing from him. A. had left B. left C. has left D. was left Question 27: After I___lunch, I looked for my bag. A. had B. had had C. will have had D. have had Question 28: By the end of next year, George___English for two years. A. will have learned B. will learn C. has learned D. would learn Question 29: These were the highest words of praise they___from the old man. A. ever heard B. have ever had C. had ever had D. will have ever heard Question 30: He will take the dog out for a walk as soon as he___dinner. A. finish B. finishes C. will finish D. finishing Question 31: She___the children to her, and___the words she___to the others. A. drew/said/had said B. was drawing/said/said C. had drawn/had said/said D. draws/is saying/has said Question 32: He fell down when he___towards the church. A. run B. runs C. was running D. had run Question 33: Within a week she knew the fearful mistake she___. A. made B. has made C. had made D. was making Question 34: They___table tennis when their father comes back home. A. will play B. will be playing C. play D. would play Question 35: Before she went to bed, she___her homework already. A. finished B. is finishing C. had finished D. was finishing Question 36: They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they ___in Vietnam. A. will have travelled B. will travel C. will be travelling D. will be travelled Question 37: There___something vaguely familiar about her face but I couldn't remember where I___her before. A. is/have met B. was/had met C. will see/meet D. was/met Question 38: Another million people___unemployed by the time next year. A. will have become B. will become C. will be become D. will be becoming Question 39: She told me that her family___long in that town.
- A. has lived B. had lived C. lived D. was living Tổng ôn 30 chuyên đề Trang anh file Word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Question 40: By the time he___out of jail, he will have forgotten how to function in the real world. A. got B. will get C. gets D. is getting Question 41:___I have been saving money because I___ buy a computer A. shall B. will C. am going to D. would Question 42:___By 8 o’clock yesterday, the spaceship___20 hours around the earth A. will travel B. has been traveling C. had been traveling D. will have been traveling Question 43: Over 20 years___but I never forgot the time we first met each other. A. went B. have gone up C. has gone by D. has gone out Question 44: The child kept the present that she___. A. has been given B. had been given C. had given D. has given Question 45: That pipe___for ages-we must get it mended. A. has been leaking B. has been leaked C. had been leaked D. had been leaking Question 46: I used my calculator; otherwise it___longer A. will take B. would take C. took D. would have taken Question 47: How many musical notes of the 11,000 tones that the human ear can distinguish___in the musical scale? A. is it B. it is C. are there D. there are Question 48: You___to our conversation. It was private. A. haven’t been listening B. shouldn’t have been listening C. couldn’t have been listening D. hadn’t been listening Question 49: The President___a speech, but in the end he___his mind. A. would deliver - had changed B. was going to deliver - changed C. delivered - had changed D. was delivering - changed Question 50: The Angkor complex___the entire range of Khmer art from the 9th to the 14th century. A. represented B. represents C. represent D. was represented Exercise 3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 1: One of the sad moments of the cruise was saving goodbye to Mel, who had AB sailed with us since we had set sail but whose health problems forced him to leave us at C D
- Lagos. Tổng ôn 30 chuyên đề Trang anh file Word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Question 2: He was in a great hurry and had no time to think it over. Otherwise, he AB had found another way out. C D Question 3: Why didn’t you come to see us when we are having lunch? A B C D Question 4: As soon as the next lesson has finished, we leave. ABCD Question 5: At 8 o’clock this evening my friends and I will have watched a famous ABC film at the cinema. D Question 6:John won’t be finishing the study by July because he has some health problems. ABCD Question 7: The lung cancer mortality rate rose six-fold in males when mass media A B started covering the health risks of smoking. C D Question 8: Jane spent a lot of money yesterday. She had bought a dress which cost $100. ABCD Question 9: No sooner did he return from a long journey than he was ordered to pack ABCD his bags. Question 10: The crime rate in this city has increased from ten per cent last year to AB thirty percent by the end of 2009 due to the influx of the gang element. C D Question 11: At this time last year, I am attending an English course in America. A B C D Question 12: When we got home last night. We found that somebody broke into the flat. ABCD Question 13: While the plumber was repairing the dishwasher, I had watched the ABCD smartphone. Question 14: When their dad got home, the boys has been watching TV for three hours.
- ABCD Question 15: If he continues drinking so fast, he would drink the whole bottle by midnight. ABCD Question 16: On the wav to Oxford I stopped to have a cup of coffee at a roadside AB restaurant and when I came out of the restaurant it stopped raining. CD Question 17: She washed the dishes when his parents came back home. ABCD Question 18: That evening we had stayed up to talk about the town, where he had lived ABCD for some years. Question 19: It is the worst dish that I ever tried in my life. ABCD Question 20: At first I thought I did the right thing, but soon I realized that I’d made a ABC serious mistake D Question 21: I was not able to join them in the bicycle ride into the country. I lent John ABCD my bike the day before. Question 22: The man who answered the phone said he has read all about the scandal ABC in the newspapers a year or two before. D Question 23: Michael, the student who makes a speech right now, is majoring in drama AB and hopes someday to become a great actress. CD Question 24: This was the talking between brothers who have just met up with each other. ABCD Question 25: He refuses to admit that he had made some corrections in the document. ABCD Question 26: He waited until the guest left the room and then sat down at the desk. ABCD Question 27: You can trust me. I remember sending the documents right after you sign it.
- ABCD Tổng ôn 30 chuyên đề Trang anh file Word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Question 28: When the candidate will speak at the public meeting tonight, A B his campaign manager will arrange the location for his next appearance. CD Question 29: I'm going out for a walk. I had been reading too long, in fact since ABC early morning. D Question 30: Stay in the house and wait till you get a phone call from him. He has told ABC you where to look for her. D Tổng ôn 30 chuyên đề Trang anh file Word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 2 – Sự phối thì Exercise 1 ĐÁP ÁN 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. Exercise 1: Give the correct forms of the verbs in the blankets. Question 1: When I ___ (see) you tomorrow, I ___ (tell) you my news. – Căn cứ vào cách dùng của “when” khi diễn tả hai hành động xảy ra nối tiếp nhau (trong tương lai). - Trong câu có trạng từ “tomorrow” mang ý chỉ tương lai nên ta dùng cấu trúc: When S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn). – Đáp án: see – will tell. – Tạm dịch: Khi tôi đến gặp bạn vào ngày mai, tôi sẽ nói cho bạn tin tức mới của tôi. Question 2: By the end of the month the estate agent___ (sell) twenty houses. – Căn cứ vào cách dùng của “by”: by + trạng từ thời gian tương lai => chia thì tương lai hoàn thành; “the end of month”: cuối tháng này là “mốc thời gian trong tương lai”.
- – Đáp án: will have sold. – Tạm dịch: Vào cuối tháng này người kinh doanh bất động sản sẽ bán 20 ngôi nhà. Question 3: When I ___ (wait) for the bus, I saw my close friend. – Căn cứ vào cách dùng của “when” khi diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào (trong quá khứ), ta có cấu trúc: When S + V (quá khứ tiếp diễn), S + V (quá khứ đơn). Vế không chứa “when” chia thì quá khứ đơn => Vế còn lại chia thì quá khứ tiếp diễn. – Đáp án: was waiting. – Tạm dịch: Khi tôi đang chờ xe buýt, tôi đã nhìn thấy bạn thân của tôi. Tổng ôn 30 chuyên đề Trang anh file Word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Question 4: She ___ (study) English since she ___ (be) four years old. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “since”, ta có cấu trúc: S + V (hiện tại hoàn thành) since S + V (quá khứ đơn). – Đáp án: has studied – was. – Tạm dịch: Cô ấy đã học tiếng anh từ khi cô ấy bốn tuổi. Question 5: We ___ (study) while they are going out. Tạm dịch: Chúng tôi đang học bài trong khi họ đang đi chơi. => Diễn tả hai hành động xảy ra song song đồng thời với nhau ta chia thì tiếp diễn => Căn cứ vào động từ trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đang chia thì hiện tại tiếp diễn Đáp án: study => are studying Question 6: As soon as we___ (get) there, we ___ (phone) for a taxi. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: As soon as + S + V (hiện tại đơn / hiện tại hoàn thành), S + V (tương lai đơn). – Đáp án: get - will phone. – Dịch: Ngay khi chúng tôi đến đó, chúng tôi sẽ gọi một chiếc tắc xi. Question 7: He ___ (see) 10 mice when he ___ (come) into the room. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “when” khi diễn tả hai hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ, ta có cấu trúc: When S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn). Hai hành động nối tiếp nhau: bước vào phòng => nhìn thấy mười con chuột. – Đáp án: saw – came. – Dịch: Anh ấy đã nhìn thấy mười con chuột khi anh ấy bước vào phòng. Question 8: We went home when we ___ (finish) our work. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “when” khi diễn tả hành động này xảy ra xong mới đến hành động khác, ta có cấu trúc: When S + V (quá khứ hoàn thành), S + V (quá khứ đơn). Vế không chứa “when” chia thì quá khứ đơn => Vế chứa “when” chia thì quá khứ hoàn thành.
- => Vì theo ngữ cảnh, hoàn thành công việc trước rồi mới về nhà. – Đáp án: had finished. – Tạm dịch: Chúng tôi sẽ về nhà khi chúng tôi đã hoàn thành công việc của mình. Tổng ôn 30 chuyên đề Trang anh file Word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Question 9: When I was going to the door, the phone ___ (ring). Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “when” khi diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào (trong quá khứ), ta có cấu trúc: When S + V (quá khứ tiếp diễn), S + V (quá khứ đơn). Vế chứa “when” chia thì quá khứ tiếp diễn => Vế còn lại chia thì quá khứ đơn. – Đáp án: rang. – Tạm dịch: Khi chúng tôi đang đi đến cửa, điện thoại đã reo. Question 10: I will go to the library before I ___ (do) the shopping. Đáp án - Dịch nghĩa: Tôi sẽ đi đến thư viện trước khi tôi đi mua sắm. => Cả 2 hành động “đi đến thư viện” và “đi mua sắm” đều là những hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Ta có quy tắc: Sau mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian + S + V(hiện tại đơn) => diễn tả hành động của tương lai - Đáp án: do. Question 11: At this time last night, I ___ (learn) while my father ___ (watch) TV. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “at this time”: At this time + thời gian trong quá khứ => chia thì quá khứ tiếp diễn; “last night”: tối qua là “mốc thời gian trong quá khứ”. – Đáp án: was learning - was watching. – Tạm dịch: Vào thời điểm này tối qua, tôi đang học bài trong khi bố của tôi đang xem TV. Question 12: He ___ (watch) TV when I come to see him. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “when” khi diễn tả hành động đang xảy ra có hành động khác xen vào (trong tương lai), ta dùng cấu trúc: When + S (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn). – Đáp án: will be watching. – Tạm dịch: Khi tôi đến gặp anh ấy, thì anh ấy sẽ đang xem TV. Question 13: He ___ (live) in New York for 4 years before he ___ (move) to New York. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “before” khi diễn tả hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ, ta có cấu trúc: Before S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành). – Đáp án: had lived – moved – Tạm dịch: Anh ấy đã sống ở New York được 4 năm trước khi anh ấy rời khỏi đó. Question 14: We ___ (send) a report as soon as we ___ (finish) our work.
- Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “as soon as”, ta có cấu trúc: As soon as + S + V (hiện tại đơn / hiện tại hoàn thành), S + V (tương lai đơn). – Đáp án: will send – have finished/finish. – Tạm dịch: Chúng tôi sẽ gửi báo cáo ngay sau khi chúng tôi hoàn thành công việc của mình. Question 15: We ___ (wait) here until the rain ___ (stop). Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: S + V (tương lai đơn) until S + V (hiện tại đơn/ hiện tại hoàn thành). – Đáp án: will wait - stops/ has stopped. – Tạm dịch: Chúng tôi sẽ chờ cho đến khi trời dừng mưa. Tổng ôn 30 chuyên đề Trang anh file Word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Question 16: He will go home as soon as he ___ (finish) his work. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: As soon as + S + V (hiện tại đơn / hiện tại hoàn thành), S + V (tương lai đơn). - Vế không chứa “as soon as” chia tương lai đơn => Vế còn lại chia thì hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành. => Do “finish” bản thân đã mang ý nghĩa là hoàn thành nên ta ưu tiên chia hiện tại hoàn thành – Đáp án: has finished. – Tạm dịch: Anh ta sẽ về nhà ngay khi anh ta hoàn thành công việc của mình. Question 17: At 11:30 tomorrow, we ___ (have) lunch in our friend’s house. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: At + giờ + thời gian trong tương lai => chia thì tương lai tiếp diễn. – Đáp án: will be having. – Tạm dịch: Vào lúc 11 giờ 30 ngày mai, khi bạn đến tôi sẽ đang ăn trưa. Question 18: His health has improved since he ___ (return) from the hills. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: S + V (hiện tại hoàn thành) since S + V (quá khứ đơn). – Đáp án: returned. – Tạm dịch: Sức khỏe của anh ấy đã được cải thiện từ khi anh ấy trở lại vùng đồi núi. Question 19: The Chinese ___ (make) spaghetti dishes for a long time before Marco Polo ___ (bring) it back to Italy. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của “before” khi diễn tả hành động xảy ra sau một hành động trong quá khứ, ta có cấu trúc: Before S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành). (Có thể dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh). – Đáp án: had been making/had made – brought. – Tạm dịch: Người Trung Quốc đã làm ra mì Ý trước khi Marco Polo mang nó trở lại Ý.
- Tổng ôn 30 chuyên đề Trang anh file Word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Question 20: It is the first time he ___ (drive) a car. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: It is the first time S + V (hiện tại hoàn thành). – Đáp án: has driven. – Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên anh ấy lái một chiếc xe. Question 21: I understand you ___(have) an unpleasant experience at the weekend. What exactly ___(happen)? Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì quá đơn: diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ. – Đáp án: had – happened. – Tạm dịch: Tôi hiểu bạn đã có một trải nghiệm khó chịu vào cuối tuần. Chính xác thì điều gì đã xảy ra vậy? Question 22: “Good night. It ___ (be) nice to meet you,” he ___(say) and ___(go) off to his car. Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành: diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không đề cập đến xảy ra khi nào. Đáp án: be => has been Cách dùng của thì quá đơn: diễn tả hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. – Đáp án: said – went. – Tạm dịch: “Chúc ngủ ngon. Thật vui vì đã gặp bạn,” “anh ấy nói và đi ra xe của mình. Question 23: I will graduate in June. I will see you in July. By the time I ___ (see) you, I ___ (graduate). Đáp án – Ta có công thức: By the time S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành) – Đáp án: see - will have graduated. – Tạm dịch: Tớ sẽ tốt nghiệp vào tháng sáu. Tớ sẽ gặp cậu vào tháng bảy. Vào thời điểm tớ gặp cậu, tớ đã tốt nghiệp rồi. Question 24: We ___ (already finish) that work by the time you get back. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: By the time S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành). Vế chứa “by the time” chia tương lai đơn => Vế còn lại chia thì tương lai hoàn thành. – Đáp án: will have already finished. – Tạm dịch: Vào thời điểm bạn quay trở lại, tôi sẽ đã hoàn thành công việc đó rồi. Question 25 [93869] .When I arrived at the meeting, the first speaker just___ (finish) speaking and the audience were clapping. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành)
- (diễn tả một hành động xảy ra xong mới tới hành động khác). Vế chứa “when” chia thì quá khứ đơn => Vế còn lại chia thì quá khứ hoàn thành. => Vì theo ngữ cảnh, hành động ‘’tôi đến’’ xảy ra sau hành động “mới kết thúc phần nói”. – Đáp án: had just finished. – Dịch: Khi tôi đến cuộc họp, người phát biểu đầu tiên vừa mới kết thúc phần nói và khán giả đang vỗ tay. Question 26: The traffic was very heavy. By the time I ___ (get) to Mary’s party, everyone ___ (already arrive). Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: By the time + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành). – Đáp án: got - had already arrived. – Tạm dịch: Giao thông rất đông đúc. Vào thời điểm tôi đến bữa tiệc của Mary, mọi người đã đến rồi. Question 27: “You ___ (find) the key which you ___(lose) yesterday?” “Yes. I ___(find) it in the pocket of my other coat.” Đáp án – Căn cứ vào ngữ cảnh của câu, cách dùng của thì hiện tại hoàn thành: Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào. => find => have found - Căn cứ vào dấu hiệu trạng từ thời gian “yesterday” nên vế mệnh đề quan hệ phải chia ở quá khứ đơn: lose => lost - Hành động “find” đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ nên: find => found – Tạm dịch: Bạn đã tìm thấy chìa khóa bạn đã làm mất tối qua chưa? “Rồi, tôi đã tìm thấy nó ở trong túi áo khoác của tôi.” Đáp án: have you found/lost/found Question 28: Tomorrow I’m going to leave for home. When I ___ (arrive) at the airport, Mary ___ (wait) for me. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn) (Có thể dùng thì tương lai tiếp diễn để nhấn mạnh). – Đáp án: arrive - will be waiting. – Tạm dịch: Ngày mai tôi sẽ rời nhà. Khi tôi đến sân bay, Mary sẽ đang chờ tôi. Question 29: Sarah has lost passport again. It is the second time this ___ (happen). Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: It is the first/second/third time S + V (hiện tại hoàn thành). – Đáp án: has happened. – Tạm dịch: Sarah lại mất hộ chiếu nữa. Đây là lần thứ hai điều này đã xảy ra. Question 30: When the alarm rang, Jack ___ (jump) out of bed quickly. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: When S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn).
- => Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ – Đáp án: jumped – Tạm dịch: Khi chuông reo, Jack nhanh chóng bật dậy ra khỏi giường. Tổng ôn 30 chuyên đề Trang anh file Word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ Question 31: It’s no use getting impatient. The plane ___ (not arrive) until the weather ___(clear) up. Đáp án – Căn cứ vào mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: S + V (tương lai đơn) + until S + V (hiện tại đơn/ hiện tại hoàn thành). – Đáp án: won’t arrive – clears – Tạm dịch: Không làm sao phải mất kiên nhẫn thế. Máy bay sẽ không tới cho đến khi thời tiết cải thiện hơn. Question 32: John and I ___ (study) at the same school and we ___(be) great friends ever since. Đáp án – Căn cứ vào trạng từ “ever since” ta chia thì hiện tại hoàn thành. Đáp án: be => have been. – Dịch nghĩa của câu: “John và tôi học ở cùng trường.” Ta chia thì quá khứ đơn: Study => studied – Tạm dịch: John và tôi học cùng trường và là những người bạn tốt kể từ đó đến nay. Question 33: Don’t wait up for me. I can’t tell when I ___(be) back. Đáp án – Đáp án: will be – Tạm dịch: Không phải đợi tôi đâu. Tôi không thể nói khi nào tôi sẽ quay lại. => Lưu ý là ở đây có “when” nhưng ta dùng tương lai đơn “will be”, vì nó là mệnh đề danh từ, không phải là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. Question 34: Here you are! What you ___(do) here at this time of night? Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu: at this time of night => ngữ cảnh ở thì hiện tại – Đáp án: are you doing. – Tạm dịch: Đây này! Bạn đang làm gì ở đây vào thời điểm này của đêm thế? Question 35: Good-bye, Ned. I never ___(forget) you. I ___(miss) you more than anyone I ever___ (know) in my life. Đáp án – Căn cứ vào nghĩa của câu. – Đáp án: will never forget – will miss – have ever known. – Tạm dịch: Tạm biệt, Ned. Tôi sẽ không bao giờ quên bạn đâu. Tôi sẽ nhớ bạn nhiều hơn bất cứ ai tôi đã từng biết trong cuộc đời mình. Question 36: The secretary___ (type) all the documents long before the manager comes. Đáp án
- – Căn cứ theo cấu trúc: Before + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành). – Đáp án: will have typed. – Tạm dịch: Thư kí sẽ đánh máy tất cả các tài liệu xong trước khi người quản lí đến. Question 37: You see, I ___(do) this kind of thing for the last 30 years. Đáp án – Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian. – Đáp án: have done/have been doing – Tạm dịch: Bạn thấy đấy, tôi đã làm công việc này trong suốt 30 năm rồi. * Lưu ý: Khi người ta muốn nhấn mạnh kết quả của hành động => dùng thì hoàn thành Khi người ta muốn nhấn mạnh quá trình của hành động => dùng thì hoàn thành tiếp diễn Question 38: When we ___(get) to the restaurant, we ___(find) that nobody ___(remember) to reserve a table. Đáp án Tạm dịch: Khi chúng tôi đến nhà hàng, chúng tôi thấy rằng không ai nhớ đặt trước bàn. Giải thích: - đến nhà hàng rồi mới thấy => hành động xảy ra nối tiếp nhau => chia thì quá khứ đơn - thấy rằng không ai nhớ đặt bàn trước => hành động phải nhớ đặt bàn xảy ra trước hành động thấy => chia thì quá khứ hoàn thành Đáp án: got – found – had remembered. Question 39: I could tell at a glance that the pile of letters on my desk ___(disturb) while I ___(be) out. Đáp án * Chọn: had been disturbed / was. * Tạm dịch: Tôi có thể nói rằng trong nháy mắt đống thư trên bàn của tôi đã bị xáo trộn trong lúc tôi ra ngoài. - lúc mà tôi thấy thì đống thư đã bị xáo trộn rồi => việc “thư bị xáo trộn” xảy ra trước khi tôi thấy. => chia thì quá khứ hoàn thành. - Việc đống thư bị xáo trộn xảy ra lúc tôi ra ngoài, do đó mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian chia thì quá khứ đơn. Question 40: As soon as she arrived England, she ___(find) that the language ___(be) quite different from the English that she ___(learn) at school. Đáp án * Đáp án: found - was - had learnt. * Tạm dịch: Ngay khi cô ấy đến nước Anh, cô ấy thấy rằng ngôn ngữ thì khá khác tiếng anh mà cô ấy đã học ở trường. - việc “học” xảy ra trước. => chia thì quá khứ hoàn thành. - “thấy nó khác với tiếng anh đã học ở trường” xảy ra sau. => chia thì quá khứ đơn. Tổng ôn 30 chuyên đề Trang anh file Word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ
- Tổng ôn 30 chuyên đề Trang anh file Word liên hệ Zalo nhóm 0988166193 để mua tài liệu ạ