Chuyên đề Dạy ôn Tiếng Anh Lớp 12 - Chủ đề 2: Trọng âm

doc 14 trang Hùng Thuận 23/05/2022 4901
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Dạy ôn Tiếng Anh Lớp 12 - Chủ đề 2: Trọng âm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_day_on_tieng_anh_lop_12_chu_de_2_trong_am.doc

Nội dung text: Chuyên đề Dạy ôn Tiếng Anh Lớp 12 - Chủ đề 2: Trọng âm

  1. CHUYấN ĐỀ 2: TRỌNG ÂM Số cõu trong đề: 2 MỤC ĐÍCH ĐÁNH GIÁ: - Kiểm tra khả năng nhận biết trọng õm của học sinh ở cấp độ từ. - Kiểm tra kiến thức về trọng õm từ của học sinh nhằm hỗ trợ cỏc kỹ năng nghe, núi. I. PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI VÀ CÁC LỖI THƯỜNG GẶP 24 Chuyờn đề ngữ phỏp giỳp học sinh cú thể nắm chắc được ngữ phỏp để làm bài quý thầy cụ vui lũng liờn hệ Zalo 0988166193 để cú tài liệu nhộ * PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI Vớ dụ: (Trớch ‘Đề thi THPT QG 2017’- Mó đề 402) Circle one letter to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. A. possible B. cultural C. confident D. supportive Bước 1: Đọc kỹ 4 phương ỏn lựa chọn, xỏc Bước 1: định số õm tiết trong cỏc từ. A. 3 õm tiếtB. 3 õm tiết C. 3 õm tiếtD. 3 õm tiết Bước 2: Xỏc định từ loại của cỏc phương Bước 2: ỏn lựa chọn A. tớnh từB. tớnh từ C. tớnh từD. tớnh từ Bước 3: Lưu ý những đuụi đặc biệt của Bước 3: cỏc từ này. A. hậu tố -ible B. hậu tố -al C. hậu tố -ent D. hậu tố -ive Bước 4: Vận dụng cỏc nguyờn tắc trọng Bước 4: õm cơ bản để xỏc định trọng õm của cỏc - Phương ỏn A: Từ possible /ˈpɒsəbl/ cú đuụi -ible nờn từ. trọng õm rơi vào õm trước nú là õm tiết đầu tiờn. - Phương ỏn B: Từ cultural /ˈkʌltʃərəl/ cú đuụi -al nờn vẫn giữ nguyờn trọng õm của từ gốc culture. Từ culture là danh từ hai õm tiết cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. Vỡ vậy phương ỏn B cú trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. - Phương ỏn C: Từ confident /ˈkɒnfɪdənt/ là tớnh từ ba õm tiết. Trong đú õm tiết thứ hai chứa õm ngắn /ɪ/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. - Từ supportive /səˈpɔːtɪv/ cú hậu tố -ive khụng làm ảnh hưởng đến trọng õm của từ gốc support. Từ support cú Trang 1
  2. trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai nờn từ supportive cũng cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Bước 5: Tỡm từ cú trọng õm khỏc cỏc từ Bước 5: cũn lại Như vậy, từ supportive cú trọng õm khỏc cỏc từ cũn lại nờn đỏp ỏn đỳng là D. → Chọn D * CÁC LỖI THƯỜNG GẶP Lỗi 1: Khụng nhấn trọng õm từ do ảnh hưởng của tiếng Việt Tiếng Việt là ngụn ngữ đơn õm tiết nờn khụng cú trọng õm của từ. Tiếng Anh là ngụn ngữ đa õm tiết với những đặc tớnh phức tạp về trọng õm, ngữ điệu. Những từ hai õm tiết trở lờn thỡ đều cú trọng õm rơi vào những õm tiết nhất định, được đọc nhấn mạnh hơn những õm tiết cũn lại. Do ảnh hưởng của tiếng Việt nờn một số học sinh cú thúi quen khụng nhấn trọng õm từ, dẫn đến gặp khú khăn khi làm bài tập về ngữ õm. Lỗi 2: Khụng xỏc định được từ loại Lưu ý: Việc xỏc định đỳng loại từ sẽ giỳp học sinh xỏc định A. động từ B. tớnh từ trọng õm của từ chớnh xỏc hơn do cỏc loại từ khỏc nhau C. động từ D. động từ thường cú cỏc quy tắc đỏnh trọng õm khỏc nhau. Cỏc động từ hai õm tiết thường cú trọng õm Vớ dụ: rơi vào õm tiết thứ hai; cỏc danh từ và tớnh A. provide B. private từ hai õm tiết thường cú trọng õm rơi vào õm C. adviseD. arrange tiết thứ nhất. Chọn C. Trong 4 phương ỏn trờn, phương ỏn A, C, D Giải thớch: Do bạn khụng xỏc định được loại từ của cỏc là động từ hai õm tiết nờn cú trọng õm rơi phương ỏn trờn cho nờn khụng xỏc định đỳng trọng õm vào õm tiết thứ hai. Phương ỏn B là tớnh từ của cỏc từ và chọn sai đỏp ỏn hai õm tiết nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Đỏp ỏn là B. Lỗi 3: Khụng để ý cỏc hậu tố của từ Lưu ý: Một số hậu tố của từ cú thể cú ảnh hưởng khỏc nhau đến A. -ive B. -tion trọng õm của từ gốc. Vỡ vậy việc phõn tớch từ và xỏc định C. -tion D. -al hậu tố của từ giỳp học sinh dễ dàng hơn trong việc xỏc Phương ỏn A chứa hậu tố -ive khụng làm định trọng õm của từ. ảnh hưởng đến trọng õm của từ gốc support Vớ dụ: (động từ hai õm tiết cú trọng õm rơi vào õm Trang 2
  3. A. supportive B. connection tiết thứ hai) nờn trọng õm của từ supportive C. attention D. seasonal rơi vào õm tiết thứ hai. Bạn chọn B. Phương ỏn B và C chứa hậu tố -tion nờn Giải thớch: Do bạn khụng chỳ ý đến cỏc hậu tố của cỏc trọng õm của từ connection và attention rơi phương ỏn trờn cho nờn khụng xỏc định đỳng trọng õm vào õm tiết đứng ngay trước hậu tố này là của cỏc từ và chọn sai đỏp ỏn õm tiết thứ hai. Phương ỏn D chứa hậu tố -al khụng làm ảnh hưởng đến trọng õm của từ gốc season (danh từ hai õm tiết cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất) nờn trọng õm của từ seasonal rơi vào õm tiết thứ nhất. Đỏp ỏn là D. II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM SƠ ĐỒ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CỦA TỪ * Từ cần xỏc định trọng õm của từ 1. Từ cú 2 õm tiết - Động từ - Danh từ - Tớnh từ - Từ ghộp - Cỏc đuụi đặc biệt 2. Từ cú 3 õm tiết trở lờn - Động từ - Danh từ - Tớnh từ - Từ ghộp - Tiền tố và hậu tố A. Lí THUYẾT 1. Từ cú hai õm tiết 1.1. Động từ cú 2 õm tiết: Trọng õm thường rơi vào Vớ dụ: õm tiết thứ hai begin, forgive, invite, agree, etc. Một số trường hợp ngoại lệ: answer, enter, happen, offer, open, visit, carry, etc. 1.2. Danh từ cú 2 õm tiết: Trọng õm thường rơi vào Vớ dụ: õm tiết thứ nhất father, table, sister, office, mountain, etc. Một số trường hợp ngoại lệ: advice, machine, Trang 3
  4. mistake, hotel, police, etc. 1.3. Tớnh từ cú 2 õm tiết: Trọng õm thường rơi vào Vớ dụ: õm tiết thứ nhất happy, busy, careful, lucky, healthy, etc. Một số trường hợp ngoại lệ: alone, amazed, etc Lưu ý: Một số từ hai õm tiết vừa là động từ vừa là danh từ hoặc tớnh từ. Trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai khi là động từ và trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất khi là danh từ hoặc tớnh từ. 24 Chuyờn đề ngữ phỏp giỳp học sinh cú thể nắm chắc được ngữ phỏp để làm bài quý thầy cụ vui lũng liờn hệ Zalo 0988166193 để cú tài liệu nhộ /ˈkɒnflɪkt/ (n) sự mõu thuẫn, tranh cói conflict /ˈkənˈflɪkt/ (v) mõu thuẫn, tranh cói /ˈkɒntest/ (n) cuộc thi contest /kənˈtest/ (v) tranh cói, đấu tranh /ˈkɒntrɑːst/ (n) sự mõu thuẫn contrast /kənˈtrɑːst/ (v) mõu thuẫn, làm rừ sự tương phản /ˈkɒnvɜːt/ (n) người cải đạo convert /kənˈvɜːt/ (v) chuyển đổi, cải đạo /ˈdi:kriːs/ (n) sự giảm xuống decrease /dɪˈkriːs/ (v) giảm, suy giảm /ˈɪmpɔːt/ (n) hàng nhập khẩu import /ɪmˈpɔːt/ (v) nhập khẩu /ˈɪnsʌlt/ (n) sự lăng mạ, sỉ nhục insult /ɪnˈsʌlt/ (v) lăng mạ, sỉ nhục /ˈpɜːfekt/ (adj) hoàn hảo perfect /pəˈfekt/ (v) hoàn thiện, làm hoàn hảo /ˈpɜːmɪt/ (n) giấy phộp permit /pəˈmɪt/ (v) cho phộp /ˈprezənt/ (n) mún quà present /ˈprɪzent/ (v) giới thiệu /ˈprɒdjuːs/ (n) nụng sản, vật phẩm produce /prəˈdjuːs/ (v) sản xuất, tạo ra /ˈrekɔːd/ (n) bản lưu, bản ghi chộp record /ˈrɪkɔːd/ (v) lưu trữ, ghi chộp lại 1.4. Lưu ý: - Cỏc từ tận cựng bằng đuụi -sist, -cur, -vert, -test, Vớ dụ: -tain, -tract, -vent, -self thỡ trọng õm rơi vào chớnh event, protest, persist, maintain, herself, occur, etc. cỏc õm tiết này. Một số trường hợp ngoại lệ: contest, certain. - Cỏc từ tận cựng bằng đuụi –ades, -ee, -ese, -eer, - Vớ dụ: ette, -oo, -oon, -ain (chỉ động từ), -esque, -isque, - trainee, Chinese, typhoon, shampoo, etc. aire , -mental, -ever, -self thỡ trọng õm nhấn ở Một số trường hợp ngoại lệ: coffee, committee, etc. chớnh cỏc đuụi này - Cỏc từ 2 õm tiết bắt đầu bằng a- thỡ trọng õm rơi Vớ dụ: vào õm tiết thứ 2 about, above, again, alone, alike, ago, etc. 2. Từ cú ba õm tiết trở lờn Trang 4
  5. 2.1. Động từ - Âm tiết thứ 3 chứa nguyờn õm ngắn /i/ hoặc /ə/ → Vớ dụ: Trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Encounter /ɪnˈkaʊntə(r)/, determine /dɪˈtɜːmɪn/ - Âm tiết thứ 3 là nguyờn õm dài hay nguyờn õm Vớ dụ: đụi → Trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất exercise /ˈeksəsaɪz/, compromise /ˈkɒmprəmaɪz/, etc. Một số trường hợp ngoại lệ: entertain /ˌentəˈteɪn/, comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/, etc. 2.2. Danh từ Âm tiết thứ hai cú chứa õm ngắn /ə/ hoặc /i/ → Vớ dụ: Trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. paradise /ˈpổrədaɪs/, pharmacy /ˈfɑːməsi/, holiday /ˈhɒlədeɪ/, resident /ˈrezɪdənt/, etc. Âm tiết thứ nhất chứa õm ngắn (/ə/ hoặc /i/) hoặc Vớ dụ: cú õm tiết thứ hai chứa nguyờn õm dài/ nguyờn õm Computer /kəmˈpjuːtə(r)/, potato /pəˈteɪtəʊ/, banana đụi → Trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. /bəˈnɑːnə/, disaster /dɪˈzɑːstə(r)/, etc. 2.3. Tớnh từ: tớnh từ 3 õm tiết tương tự như danh từ Vớ dụ: productive /prəˈdʌktɪv/ etc. Lưu ý: Vớ dụ: - Một số hậu tố đặc biệt: Trọng õm được đặt ở õm critical, succession, suggestion, musician, etc. tiết ngay trước cỏc hậu tố: -ic, -ical, -sion, -tion, - aphy, -ogy, -ity, -acy, ian, -id, -ish. Cỏc từ tận cựng bằng đuụi -ade, -ee, -ese, -eer, - Vớ dụ: ette, -oo, -oon, -ain, -esque, -isque, -aire ,-mental, lemonade, Chinese, pioneer, kangaroo, typhoon, -ever, -self thỡ trọng õm nhấn ở chớnh cỏc đuụi này. whenever, environmental, , etc. Lưu ý: Một số trường hợp ngoại lệ: committee, etc. 3. Từ ghộp - Danh từ ghộp: trọng õm rơi vào phần thứ nhất. Vớ dụ: DOORman, TYPEwriter, FOOTball, book- case, etc. - Tớnh từ ghộp: Vớ dụ: + Nếu danh từ đứng trước, trọng õm rơi vào phần + HOMEsick, CARsick, HEARTbroken, etc. thứ nhất. + Nếu cú tớnh từ hoặc trạng từ đứng trước, trọng õm + good-LOOKing, old-FAshioned, chớnh thường rơi vào phần thứ hai. fast-CHANGing, etc. - Động từ ghộp: trọng õm rơi vào phần thứ hai Vớ dụ: underSTAND, overFLOW, etc. Trang 5
  6. 4. Cỏc tiền tố (prefix) và hậu tố (suffix) thường khụng làm thay đổi trọng õm của từ gốc + Tiền tố khụng làm thay đổi trọng õm của từ gốc: Trang 6
  7. 24 Chuyờn đề ngữ phỏp giỳp học sinh cú thể nắm chắc được ngữ phỏp để làm bài quý thầy cụ vui lũng liờn hệ Zalo 0988166193 để cú tài liệu nhộ Nhúm tiền tố mang nghĩa phủ Vớ dụ Nhúm tiền tố Vớ dụ định phổ biến khỏc unsuitable (khụng thớch hợp) Rewrite (v): viết lại un- re- unhappy (khụng vui) Review (n): ụn tập impure (khụng tinh khiết) Miswrite (v): viết sai im- mis- impossible (khụng thể) Mistake (n): lỗi sai inexpensive (khụng đắt) Prehistory (n): tiền sử in- pre- informal (khụng trang trọng) Predict (v): bỏo trước, đoỏn trước dislike (khụng thớch) Tricycle (n): xe đạp ba dis- tri- disappear (biến mất) bỏnh Non-smoking (khụng hỳt Bicycle (n): xe đạp hai non- thuốc) bi- bỏnh non-profit (phi lợi nhuận) Multimedia (n): đa irregular (khụng theo quy phương tiện ir- luật) multi- Multicultural (adj): đa irrelevant (khụng thớch đỏng) văn húa illegal (bất hợp phỏp) Superman (n): siờu nhõn il- super- illogical (khụng logic, phi lý) Supermarket (n): siờu thị + Hậu tố khụng làm thay đổi trọng õm của từ gốc: Hậu tố Vớ dụ beautiful (adj): đẹp -ful wonderful (adj): tuyệt vời careless (adj): bất cẩn -less hopeless (adj): khụng cú hy vọng comfortable (adj): thoải mỏi -able portable (adj): cú thể xỏch tay seasonal (adj): theo mựa -al traditional (adj): truyền thống dangerous (adj): nguy hiểm -ous poisonous (adj): cú độc similarly (adv): một cỏch tương tự -ly directly (adv): một cỏch trực tiếp actor (n): diễn viờn -er / -or teacher (n): giỏo viờn -ise/ -ize memorize (v): ghi nhớ Trang 7
  8. modernize (v): hiện đại húa lengthen (v): làm dài ra -en strengthen (v): tăng cường enjoyment (n): sự hưởng thụ -ment amusement (n): sự giải trớ happiness (n): niềm hạnh phỳc -ness carefulness (n): sự cẩn thận relationship (n): mối quan hệ -ship friendship (n): tỡnh bạn neighborhood (n): vựng lõn cận -hood brotherhood (n): tỡnh anh em B. BÀI TẬP MINH HỌA 24 Chuyờn đề ngữ phỏp giỳp học sinh cú thể nắm chắc được ngữ phỏp để làm bài quý thầy cụ vui lũng liờn hệ Zalo 0988166193 để cú tài liệu nhộ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Cõu 1. (Trớch “Đề thi THPT QG 2017”) A. possible B. cultural C. confident D. supportive Hướng dẫn: - Phương ỏn A: Từ possible /ˈpɒsəbl/ là tớnh từ 3 õm tiết cú õm tiết thứ 2 chứa õm /ə/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Phương ỏn B: Từ cultural /ˈkʌltʃərəl/ là tớnh từ 3 õm tiết cú õm tiết thứ 2 chứa õm /ə/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Phương ỏn C: Từ confident /ˈkɒnfɪdənt/ là tớnh từ 3 õm tiết cú õm tiết thứ 2 chứa õm /ɪ/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Phương ỏn D: Từ supportive là tớnh từ 3 õm tiết cú hậu tố ive nờn trọng õm rơi vào õm tiết đứng trước hậu tố ive. Vỡ vậy trọng õm của từ supportive rơi vào õm tiết 2. Chọn D. Cõu 2. (Trớch “Đề thi THPT QG 2017”- Mó đề 402) A. office B. nature C. result D. farmer Hướng dẫn: - Phương ỏn A: Từ office /ˈɒfɪs/ là danh từ 2 õm tiết nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Phương ỏn B: Từ nature /ˈneɪtʃə(r)/ là danh từ 2 õm tiết nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Phương ỏn C: Từ result /rɪˈzʌlt/ vừa là danh từ vừa là động từ hai õm tiết cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Phương ỏn D: Từ farmer /ˈfɑːmə(r)/ là danh từ 2 õm tiết nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. Chọn C. Cõu 3. (Trớch “Đề thi THPT QG 2017”-Mó đề 401) Trang 8
  9. A. teacher B. lesson C. actionD. police Hướng dẫn: 24 Chuyờn đề ngữ phỏp giỳp học sinh cú thể nắm chắc được ngữ phỏp để làm bài quý thầy cụ vui lũng liờn hệ Zalo 0988166193 để cú tài liệu nhộ - Phương ỏn A: Từ teacher /ˈtiːtʃə(r)/ là danh từ hai õm tiết nờn trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. - Phương ỏn B: Từ lesson /ˈlesn/ là danh từ hai õm tiết nờn trọng õm rơi vào õm tiết nhất. - Phương ỏn C: Từ action /ˈổkʃn/ là danh từ hai õm tiết nờn trọng õm rơi vào õm tiết nhất. - Phương ỏn D: Từ police /pəˈliːs/ là danh từ hai õm tiết tuy nhiờn õm tiết 1 chứa nguyờn õm /ə/ và õm tiết thứ hai chứa nguyờn õm dài /i:/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Chọn D. III. BÀI TẬP VẬN DỤNG 24 Chuyờn đề ngữ phỏp giỳp học sinh cú thể nắm chắc được ngữ phỏp để làm bài quý thầy cụ vui lũng liờn hệ Zalo 0988166193 để cú tài liệu nhộ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions. 1. A. governmentB. musicianC. disgustingD. exhausting 2. A. beautifulB. deliciousC. importantD. exciting 3. A. informationB. recreationC. entertainmentD. literature 4. A. expertiseB. recipeC. cinemaD. similar 5. A. scholarshipB. negativeC. developD. purposeful 6. A. acceptableB. abilityC. educationD. community 7. A. scientificB. materialC. experienceD. commercial 8. A. courageousB. dangerousC. characterD. incident 9. A. successfulB. interestC. disasterD. arrangement 10. A. educationB. academicC. optimisticD. impossible 11. A. industryB. provisionC. importanceD. performance 12. A. containB. expressC. carbonD. discuss 13. A. successfulB. humorousC. arrangementD. attractive 14. A. abandonB. practicalC. scientistD. furniture 15. A. rememberB. expressionC. positiveD. convenient 16. A. nationalB. musicianC. popularD. natural 17. A. typicalB. purposefulC. humorousD. construction 18. A. romanticB. illusionC. descriptionD. accident 19. A. differentB. traditionC. expensiveD. apartment 20. A. composeB. purchaseC. adviseD. devote Trang 9
  10. 21. A. doormanB. greenhouseC. carsickD. overflow 22. A. importanceB. happinessC. employmentD. relation 23. A. characteriseB. abilityC. experienceD. material 24. A. elementB. regularC. believingD. policy 25. A. attractionB. govermentC. borrowingD. visitor 26. A. mountaineerB. editionC. responsiveD. suggestion 27. A. arriveB. fortuneC. containD. enjoy 28. A. attractB. decideC. rejectD. beauty 29. A. delicateB. promotionC. volcanicD. resources 30. A. logicalB. contributeC. argumentD. sensitive 31. A. survivalB. confidentC. benefitD. habitat 32. A. encounterB. contestantC. exampleD. sensible 33. A. educationB. independenceC. entertainmentD. impractical 34. A. commercialB. constructiveC. essentialD. national 35. A. expensiveB. potatoC. promisingD. embarrass 36. A. generousB. suspiciousC. constancyD. sympathy 37. A. acquaintanceB. unselfishC. attractionD. humorous 38. A. loyalB. successC. policeD. sincere 39. A. carefullyB. correctlyC. seriouslyD. personal 40. A. excitedB. interestedC. confidentD. cultural 41. A. actionB. natureC. divorceD. promise 42. A. refreshmentB. horribleC. excitingD. intention 43. A. nationalB. maximumC. athleticsD. marathon 44. A. difficultB. relevantC. volunteerD. Interesting 45. A. confidenceB. supportiveC. solutionD. inflation 46. A. wheneverB. mischievousC. hospitalD. separate 47. A. comprehendB. delegateC. marvelousD. currency 48. A. developB. conductionC. partnershipD. attendance 49. A. counterpartB. measurementC. accurateD. attractive 50. A. expressionB. EgyptianC. enrichmentD. century 24 Chuyờn đề ngữ phỏp giỳp học sinh cú thể nắm chắc được ngữ phỏp để làm bài quý thầy cụ vui lũng liờn hệ Zalo 0988166193 để cú tài liệu nhộ Trang 10
  11. ĐÁP ÁN Mark the letter A, B, C, or D on yotsr answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions. 24 Chuyờn đề ngữ phỏp giỳp học sinh cú thể nắm chắc được ngữ phỏp để làm bài quý thầy cụ vui lũng liờn hệ Zalo 0988166193 để cú tài liệu nhộ 1. Đỏp ỏn. A Giải thớch: Vỡ từ government cú trọng õm rơi vào õm tiết 1, cỏc từ cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ government cú hậu tố ment khụng làm ảnh hưởng đến trọng õm từ gốc. Từ gốc govern là động từ 2 õm tiết nhưng õm tiết thứ 2 chứa là õm yếu /ə/ nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. Vỡ vậy từ government cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Từ musician cú hậu tố -ian nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết đứng trước hậu tố. Vỡ vậy từ musician cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ disguisting và exhausting cú hậu tố -ing khụng làm ảnh hưởng đến trọng õm từ gốc. Từ gốc disgust và exhaust là động từ 2 õm tiết cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. Vỡ vậy từ disguisting và exhausting cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. 2. Đỏp ỏn. A Giải thớch: Vỡ từ beautiful cú trọng õm rơi vào õm tiết 1, cỏc từ cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ beautiful cú hậu tố -ful khụng làm ảnh hưởng đến trọng õm từ gốc. Từ gốc beauty là danh từ 2 õm tiết cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. Vỡ vậy từ beautiful cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Từ delicious là tớnh từ ba õm tiết cú õm tiết 1 chứa nguyờn õm ngắn /ɪ/ nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ important là tớnh từ ba õm tiết cú õm tiết 1 chứa nguyờn õm ngắn /ɪ/ nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ exciting cú hậu tố -ing khụng làm ảnh hưởng đến trọng õm từ gốc. Từ gốc excite là động từ 2 õm tiết cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. Vỡ vậy từ exciting cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. 24 Chuyờn đề ngữ phỏp giỳp học sinh cú thể nắm chắc được ngữ phỏp để làm bài quý thầy cụ vui lũng liờn hệ Zalo 0988166193 để cú tài liệu nhộ 3. Đỏp ỏn. D Giải thớch: Vỡ từ literature cú trọng õm rơi vào õm tiết 1, cỏc từ cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết 3. - Từ information chứa hậu tố -tion cú trọng õm rơi vào õm tiết đứng ngay trước hậu tố nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết 3. - Từ recreation chứa hậu tố -tion cú trọng õm rơi vào õm tiết đứng ngay trước hậu tố nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết 3. - Từ entertainment cú hậu tố -ment khụng làm ảnh hưởng đến trọng õm từ gốc. Từ gốc entertain cú trọng õm rơi vào õm tiết 3. Vỡ vậy từ entertainment cú trọng õm rơi vào õm tiết 3. Trang 11
  12. 4. Đỏp ỏn. A Giải thớch: Vỡ từ expertise cú trọng õm rơi vào õm tiết 3, cỏc từ cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Từ expertise là là trường hợp đặc biệt của danh từ 3 õm tiết cú trọng õm rơi vào õm tiết 3. - Từ recipe là danh từ 3 õm tiết cú õm tiết 2 chứa nguyờn õm yếu /ə/ nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Từ cinema là danh từ 3 õm tiết cú õm tiết 2 chứa nguyờn õm yếu /ə/ nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Từ similar là tớnh từ 3 õm tiết cú õm tiết 2 chứa nguyờn õm yếu /ɪ/ nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. 24 Chuyờn đề ngữ phỏp giỳp học sinh cú thể nắm chắc được ngữ phỏp để làm bài quý thầy cụ vui lũng liờn hệ Zalo 0988166193 để cú tài liệu nhộ 5. Đỏp ỏn. C Giải thớch: Vỡ từ develop cú trọng õm rơi vào õm tiết 2, cỏc từ cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Từ scholarship cú hậu tố -ship khụng làm ảnh hưởng đến trọng õm từ gốc. Từ gốc scholar là danh từ 2 õm tiết cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. Vỡ vậy từ scholarship cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Từ negative là tớnh từ 3 õm tiết cú õm tiết 2 chứa nguyờn õm yếu /ə/ nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Từ develop là động từ 3 õm tiết cú õm tiết 3 chứa nguyờn õm ngắn và kết thỳc bằng một phụ õm nờn trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ purposeful cú hậu tố -ful khụng làm ảnh hưởng đến trọng õm từ gốc. Từ gốc purpose là danh từ 2 õm tiết cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. Vỡ vậy từ purposeful cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. 24 Chuyờn đề ngữ phỏp giỳp học sinh cú thể nắm chắc được ngữ phỏp để làm bài quý thầy cụ vui lũng liờn hệ Zalo 0988166193 để cú tài liệu nhộ 6. Đỏp ỏn. C Giải thớch: Vỡ từ education cú trọng õm rơi vào õm tiết 3, cỏc từ cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ acceptable cú hậu tố -able khụng làm ảnh hưởng đến trọng õm từ gốc. Từ gốc accept là động từ 2 õm tiết cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. Vỡ vậy từ acceptable cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ ability chứa hậu tố -ity nờn trọng õm rơi vào õm tiết đứng ngay trước hậu tố là õm tiết 2. - Từ education chứa hậu tố -tion cú trọng õm rơi vào õm tiết đứng ngay trước hậu tố nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết 3. - Từ community chứa hậu tố -ity nờn trọng õm rơi vào õm tiết đứng ngay trước hậu tố là õm tiết 2 7. Đỏp ỏn. A Giải thớch: Vỡ từ scientific cú trọng õm rơi vào õm tiết 3, cỏc từ cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ scientific chứa hậu tố -ic nờn trọng õm rơi vào õm tiết đứng ngay trước hậu tố là õm tiết 3. - Từ material là danh từ 3 õm tiết cú õm tiết 1 chứa nguyờn õm yếu /ə/ nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ experience là danh từ 3 õm tiết cú õm tiết 1 chứa nguyờn õm yếu /ɪ/ nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ commercial chứa hậu tố -ial nờn trọng õm rơi vào õm tiết đứng ngay trước hậu tố là õm tiết 2. 8. Đỏp ỏn. A Trang 12
  13. Giải thớch: Vỡ từ courageous, trọng õm rơi vào õm tiết 2, cỏc từ cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Từ courageous là trường hợp đặc biệt chứa hậu tố -ous nhưng khụng giữ trọng õm của từ danh từ gốc courage mà trọng õm chuyển sang õm tiết 2. - Từ dangerous cú hậu tố -ous khụng làm ảnh hưởng đến trọng õm từ gốc. Từ gốc danger là danh từ 2 õm tiết cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. Vỡ vậy từ dangerous cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Từ character là danh từ 3 õm tiết cú õm tiết 2 chứa nguyờn õm yếu /ə/ nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Từ incident là danh từ 3 õm tiết cú õm tiết 2 chứa nguyờn õm yếu /ɪ/ nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. 24 Chuyờn đề ngữ phỏp giỳp học sinh cú thể nắm chắc được ngữ phỏp để làm bài quý thầy cụ vui lũng liờn hệ Zalo 0988166193 để cú tài liệu nhộ 34. Đỏp ỏn. D Giải thớch: Vỡ từ national cú trọng õm rơi vào õm tiết 1, cỏc từ cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ commercial là tớnh từ 3 õm tiết kết thỳc bằng hậu tố -ial nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết đứng ngay trước hậu tố này là õm tiết 2. - Từ constructive là tớnh từ 3 õm tiết chứa hậu tố -ive khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ gốc. Từ gốc construct là động từ 2 õm tiết nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. Vỡ vậy từ constructive cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ essential là tớnh từ 3 õm tiết kết thỳc bằng hậu tố -ial nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết đứng ngay trước hậu tố này là õm tiết 2. - Từ national là tớnh từ 3 õm tiết chứa hậu tố -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ gốc. Từ gốc nation là danh từ 2 õm tiết nờn cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. Vỡ vậy từ national cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. 35. Đỏp ỏn. C Giải thớch: Vỡ từ promising cú trọng õm rơi vào õm tiết 1, cỏc từ cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ expensive là tớnh từ 3 õm tiết cú õm tiết 1 chứa nguyờn õm yếu /ɪ/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ potato là danh từ 3 õm tiết cú õm tiết 1 chứa nguyờn õm yếu /ə/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ promising là tớnh từ 3 õm tiết cú õm tiết 2 chứa nguyờn õm yếu /ɪ/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Từ embarrass là động từ 3 õm tiết kết cú õm tiết thứ 3 chứa nguyờn õm ngắn /ə/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết 2. 24 Chuyờn đề ngữ phỏp giỳp học sinh cú thể nắm chắc được ngữ phỏp để làm bài quý thầy cụ vui lũng liờn hệ Zalo 0988166193 để cú tài liệu nhộ 36. Đỏp ỏn. B Giải thớch: Vỡ từ suspicious cú trọng õm rơi vào õm tiết 2, cỏc từ cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Từ generous là tớnh từ 3 õm tiết cú õm tiết 2 chứa nguyờn õm yếu /ə/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. Trang 13
  14. - Từ suspicious là tớnh từ 3 õm tiết kết thỳc là hậu tố -ious nờn trọng õm rơi vào õm tiết đứng ngay trước hậu tố này là õm tiết 2. - Từ constancy là danh từ 3 õm tiết cú õm tiết 2 chứa nguyờn õm yếu /ə/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. - Từ sympathy là danh từ 3 õm tiết cú õm tiết 2 chứa nguyờn õm yếu /ə/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. 37. Đỏp ỏn. D Giải thớch: Vỡ từ humorous cú trọng õm rơi vào õm tiết 1, cỏc từ cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ acquaintance là danh từ 3 õm tiết cú õm tiết 1 chứa nguyờn õm yếu /ə/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ unselfish cú tiền tố -un khụng làm ảnh hưởng đến trọng õm từ gốc. Từ gốc selfish là tớnh từ 2 õm tiết nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. Vỡ vậy từ unselfish cú trọng õm rơi vào õm tiết 2. - Từ attraction cú hậu tố -tion nờn trọng õm rơi vào õm tiết đứng ngay trước hậu tố là õm tiết 2. - Từ humorous cú hậu tố -ous khụng làm ảnh hưởng đến trọng õm từ gốc. Từ gốc humour là tớnh từ 2 õm tiết nờn trọng õm rơi vào õm tiết 1. Vỡ vậy từ humorous cú trọng õm rơi vào õm tiết 1. 24 Chuyờn đề ngữ phỏp giỳp học sinh cú thể nắm chắc được ngữ phỏp để làm bài quý thầy cụ vui lũng liờn hệ Zalo 0988166193 để cú tài liệu nhộ Trang 14