Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Võ Văn Tần (Có đáp án)

doc 10 trang dichphong 4020
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Võ Văn Tần (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_dai_so_lop_9_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Võ Văn Tần (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ ĐẠI SỐ 9 (CHƯƠNG III) – 01 ( HKII 2018 – 2019) Vận dụng Cấp Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp độ cao Cộng T Chủ đề TN TL TN TL TN TL TL N - Hiểu được nghiệm tổng Phương trình Nhận biết phương quát, bậc nhất hai trình bậc nhất hai ẩn, - Kiểm tra được 1 cặp số có là ẩn số nghiệm của pt nghiệm của phương trình không Tổng số câu 2(C1,2) 2(C5,6) 4 Tổng điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% - Nhận biết nghiệm - Hiểu điều kiện để hệ pt có của hệ hai phương Hệ hai nghiệm, vô nghiệm. phương trình trình bậc nhất hai ẩn - Xác định vị trí tương đối của bậc nhất hai - Biết đoán nhận số hai đường thẳng dạng ax + by ẩn nghiệm của hpt = c Tổng số câu 2(C3,4) 2(C7,8) 4 Tổng điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% Giải hệ Tìm được phương trình Tìm tham số m để Giải hệ phương trình bằng tham số m bằng phương hpt nhận cặp số cho phương pháp cộng đại số, để hệ pt pháp cộng đại trước làm nghiệm phương pháp thế( dạng đơn bậc nhất 2 số, phương của hệ giản) ẩn có pháp thế nghiệm. Tổng số câu 1 2 1 4 Tổng số điểm 2đ 3đ 1đ 6đ Tỉ lệ % 20% 30% 10% 60% Giải bài toán bằng cách lập Giải bài toán hệ phương bằng cách lập trình.(dạng liên hệ phương quan hình học, trình. chuyển động, “làm chung làm riêng”) Tổng số câu 1 1 Tổng số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ % 20% 20% Tổng số câu 4 1 4 2 2 1 14 Tổng số 1đ 2đ 1đ 3đ 2đ 1đ 10đ điểm Tỉ lệ % 10% 20% 10% 30% 20% 10% 100%
  2. Mô tả chi tiết về các câu : I. Traéc nghieäm : Caâu 1 : Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn trong các phương trình cho trước. Caâu 2 : Nhận biết số nghiệm của một pt bậc nhất hai ẩn cho trước Caâu 3 : Nhận biết cặp số (x,y) cho trước có là nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn hay không ? Caâu 4 : Biết đoán nhận số nghiệm của hpt Caâu 5 : Tìm được nghiệm tổng quát của một phương trình bậc nhất hai ẩn. Caâu 6 : Kiểm tra được 1 cặp số có là nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn không ? Caâu 7 : Hiểu điều kiện để hệ pt có nghiệm, vô ngiệm. Caâu 8 : Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng dạng ax + by = c II. Tự luận : Caâu 1 : Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế( dạng đơn giản) Caâu 2 : Tìm tham số m để hpt nhận cặp số cho trước làm nghiệm của hệ Caâu 3 : Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.(dạng liên quan hình học, chuyển động, “làm chung làm riêng”) Caâu 4 : Tìm được tham số m để hệ pt bậc nhất 2 ẩn có nghiệm.
  3. Trường THCS Võ Văn Tần Thứ Ngày Tháng Năm 2019 Lớp Họ và tên : KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của thầy Duyệt tổ CM Duyệt BGH Ngày / / 2019 Ngày / / 2019 Hà Văn Hùng Nguyễn Tấn Truyền ĐỀ BÀI B A.TRẮC NGHIỆM (2điểm) khoanh tròn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? A) 3x2 + 2y = -1 B) x – 2y2 = -1 C) 3x – 2y – z = 0 D) 3x + y = 3 Câu 2 : Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax + by =c có bao nhiêu nghiệm ? A) Hai nghiệm B) Một nghiệm duy nhất C) Vô nghiệm D) Vô số nghiệm Câu 3: Cặp số(1;-2) là nghiệm của phương trình nào sau đây: A) 2x - y = -3 B) x + 4y = 2 C) x - 2y = 5 D) x -2y = 1 ïì x + 2y = 3 Câu 4: Hệ phương trình :íï có bao nhiêu nghiệm ? îï 2x + 4y = 2 A) Vô nghiệm B) Một nghiệm duy nhất C) Hai nghiệm D) Vô số nghiệm 2x 3y 5 Câu 5: Hệ phương trình vô nghiệm khi : 4x my 2 A) m = - 6 B) m = 1 C) m = -1 D) m = 6 Câu 6: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x – 2y = 0 là: A. (x R; y = 2x) B. (x R; y = x/2) C. (x = 2; y R) D. (x = 0; y R) 3x 2y 12 Câu 7 : Hệ phương trình có nghiệm là: 2x 5y 11 A. (x; y) = (-3; 2) B. (x; y) = (3; -2) C. (x; y) = (2; - 3) D. (x ; y) = (-2 ; 3) Câu 8 : Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x – y = 1 và 2x + 3y = 7 là: A. (-1 ; - 2) B. (1; 0) C. (-2 ; - 3) D. (2 ; 1) B.Tự luận (8điểm) 2x y 7 2x 3y 4 Bài 1(2đ) : Giải hệ phương trình sau : a) b) x y 5 x 6y 13 Bài 2 (2đ) : Cho đường thẳng ax + by = 5 . Tìm a và b biết đường thẳng đi qua hai điểm A(3;2) và B(7;-2). mx 2y 5 Bài 3: (2đ) : Với giá trị nào của m thì hệ phương trình : . 3x + 2y 2 a) Vô nghiệm. b) Có một nghiệm duy nhất.
  4. Bài 4 : (2đ) Hai vòì nước cùng chảy vào một cái bể không có nước thì sau 12 giờ đầy bể. Nếu chỉ mở vòi thứ nhất trong 4 giờ rồi mở vòi thứ hai chảy trong 6 giờ thì chỉ được hai phần năm bể . Hỏi nếu chỉ mỗi vòi chảy thì mất bao lâu sẽ đầy bể ? Bài làm
  5. ĐÁP ÁN : 1 2 3 4 5 6 7 8 D D C A A B C D Câu Nội dung Điểm 2x y 7 3x 12 x 4 1Đ a) Bài 1 x y 5 x y 5 y 1 2x 3y 4 4x 6y 8 5x 5 x 1 (1đ) b) x 6y 13 x 6y 13 x 6y 13 y 2 0,5đ Bài 2 Đường thẳng ax + by = 5 đi qua điểm A(3; 2) 3a + 2b = 5 (1) 0,5đ B(7; -2) 7a – 2b = 5 (2) 1đ 3a 2b 5 10a 10 b 1 Từ (1) và (2) ta có hpt 7a 2b 5 3a 2b 5 a 1 mx 2y 5 (m 3)x 3 (1đ) Bài 3 3x + 2y 2 2x – 3y 2 a) Hệ phương trình vô nghiệm m – 3 = 0 m = 3 . b) Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất m – 3 ≠ 0 m ≠ 3. (0,5đ) (0,5đ) Gọi x(h) thời gian vòi I chảy một mình đầy bể (x > 12) (0,25đ) y II (y > 12) Mỗi giờ vòi chảy được 1 ( bể ) x (0,25đ) 1 Mỗi giờ vòi chảy được ( bể ) (0,25đ) y Mỗi giờ 2 vòi chảy được 1 (bể) (0,25đ) 12 Ta có pt : 1 + 1 = 1 (1) (0,25đ) x y 12 4 giờ vòi 1 chảy được 4.1 ( bể ); 6 giờ hai vòi chảy được 6. 1 ( bể ) x y (0,25đ) 2 1 1 2 Hai vòi chảy được bể ta có pt : 4. + 6. = (2) 5 x y 5 ïì 1 1 1 ï + = ï x y 12 ïì x = 20 (0,25đ) Từ (1) và (2) ta có hpt : íï Û íï ï 1 1 2 ï y = 30 ï 4. + 6 = îï îï x y 5
  6. Vòi 1 chảy trong 20 giờ, vòi 2 chảy trong 30 giờ (0,25đ) Trường THCS Võ Văn Tần Thứ Ngày Tháng Năm 2019 Lớp Họ và tên : KIỂM TRA TOÁN ĐẠI SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của thầy Duyệt tổ CM Duyệt BGH Ngày / / 2019 Ngày / / 2019 Hà Văn Hùng Nguyễn Tấn Truyền ĐỀ BÀI A A.TRẮC NGHIỆM (2điểm) khoanh tròn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? A) 3x + 2y = -1 B) x – 2y2 = -1 C) 3x – 2y – z = 0 D) 3x2 + y = 3 Câu 2: Cặp số(3; - 1) là nghiệm của phương trình nào sau đây: A) 2x - y = -3 B) x + 4y = 2 C) x - 2y = 5 D) x -2y = 1 Câu 3 : Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax + by =c có bao nhiêu nghiệm ? A) Hai nghiệm B) Một nghiệm duy nhất C) Vô nghiệm D) Vô số nghiệm ïì x + 2y = 3 Câu 4: Hệ phương trình :íï có bao nhiêu nghiệm ? îï 2x + 4y = 2 A) Vô nghiệm B) Một nghiệm duy nhất C) Hai nghiệm D) Vô số nghiệm 2x y 5 Câu 5: Hệ phương trình vô nghiệm khi : 4x my 2 A) m = - 1 B) m = 2 C) m = - 2 D) m = 1 Câu 6: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x – 2y = 3 là: 1 3 1 3 1 3 1 3 A.x R ; y x B.x R ; y x C.x R ; y x D.x R ; y x 2 2 2 2 2 2 2 2 3x 2y 7 Câu 7 : Hệ phương trình có nghiệm là: 2x 5y 8 A. (x; y) = (-1; -2) B. (x; y) = (-2; -1) C. (x; y) = (1; - 2) D. (x ; y) = (-2 ; 1) Câu 8 : Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x – 2y = 1 và 2x + 3y = 9 là: A. (-1 ; 3) B. (3; 1) C. (1 ; 3) D. (-3 ; 1) B.Tự luận (8điểm) 3x y 10 3x 2y 13 Bài 1(2đ) : Giải hệ phương trình sau : a) b) x y 2 2x y 4 Bài 2 (2đ) : Cho đường thẳng ax + by = 5 . Tìm a và b biết đường thẳng đi qua hai điểm A(3;2) và B(-2;7).
  7. mx 3y 1 Bài 3: (2đ) : Với giá trị nào của m thì hệ phương trình : . 2x – 3y 2 c) Vô nghiệm. d) Có một nghiệm duy nhất. Bài 4 : (2đ) Một Ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu ô tô tăng vận tốc thêm 10km/h thì đến B sớm hơn 2 giờ; nếu xe giảm vận tốc 10km/h thì đến B chậm mất 3 giờ. Tìm vận tốc , thời gian dự định và quãng đường AB. Bài làm
  8. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  9. ĐÁP ÁN : 1 2 3 4 5 6 7 8 A C D D A A C B Câu Nội dung Điểm 3x y 10 4x 12 x 3 1Đ c) Bài 1 x y 2 3x y 10 y 1 3x 2y 13 3x 2y 13 7x 21 x 3 (1đ) d) 2x y 4 4x 2y 8 3x 2y 13 y 2 0,5đ Bài 2 Đường thẳng ax + by = 5 đi qua điểm A(3;2) 3a + 2b = 5 (1) 0,5đ B(-3;8) -3a + 8b = 5 (2) 1đ 3a 2b 5 10b 10 b 1 Từ (1) và (2) ta có hpt 3a 8b 5 3a 2b 5 a 1 mx 3y 1 (m 2)x -1 (1đ) Bài 3 2x – 3y 2 2x – 3y 2 c) Hệ phương trình vô nghiệm m+2 = 0 m = - 2. d) Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất m+2 ≠ 0 m ≠ - 2. (0,5đ) (0,5đ) Gọi x(km/h) vận tốc dự định (x > 10) (0,25đ) y thời gian dự định (y > 3) Quãng đường AB : xy (km) Vận tốc lúc tăng : x + 10 km/h (0,25đ) Thời gian đi là : y – 2 (h) (0,25đ) Quãng đường AB là : (x + 10)(y – 2) km Ta có phương trình : (x + 10)(y – 2) = xy -2x + 10y = 20 (0,25đ) Vận tốc lúc giảm : x – 10 km/h Thời gian đi là : y + 3 (h) (0,25đ) Quãng đường AB là : (x – 10)(y + 3) km Ta có phương trình : (x – 10)(y + 3) = xy 3x – 10y = 30 2x 10y 20 x 50 (0,25đ) Ta có hệ phương trình : 3x – 10y 30 y 12 Vận tốc dự định : 50km/h Thời gian dự định : 12 giờ (0,25đ) Quãng đường Ab : 50x12 =600km (0,25đ)