Đề ôn tập thi vào Lớp 10 môn Toán

doc 5 trang dichphong 5960
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập thi vào Lớp 10 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_thi_vao_lop_10_mon_toan.doc

Nội dung text: Đề ôn tập thi vào Lớp 10 môn Toán

  1. GIẤY KIỂM TRA Họ tên: Lớp: Đ/c: 17 Quang Trung-Xuân Khánh-Ninh Kiều-Cần Thơ Môn: ĐT: 0915684278-0932.857.836 – 02923.751929 Thời gian: ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ BÀI Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81 Câu 2: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4 Câu 3: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau: A. 5>2 6 B. 5 B. x < C. x ≥ D. x ≤ 2 2 2 2 Câu 5:2x 5 xác định khi và chỉ khi: 5 5 2 2 A. x ≥ B. x < C. x ≥ D. x ≤ 2 2 5 5 Câu 6: (x 1)2 bằng: A. x-1 B. 1-x C. x 1 D. (x-1)2 Câu 7: (2x 1)2 bằng: A. - (2x+1) B. 2x 1 C. 2x+1 D. 2x 1 Câu 8: x 2 =5 thì x bằng: A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25 Câu 9: 16x2 y4 bằng: A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4x y 2 D. 4x2y4 7 5 7 5 Câu 10: Giá trị biểu thức bằng: 7 5 7 5 A. 1 B. 2 C. 12 D. 12 D. Cả A,B,C sai A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5 Câu 11: Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB có thể là: A. 15 cm B. 7 cm C. 20 cm D. 24 cm 2Câu 11: Cho đường tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40 cm và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là: A. 22 cm B. 8 cm C. 22 cm hoặc 8 cm D. Tất cả đều sai
  2. Câu 13: Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi đó : A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3) B. AClà tiếp tuyến của đường tròn (C;4) C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3) D. Tất cả đều sai D H3 C N A D n 60 o 60 o A 60 B B M x 40 x Q C H1 P HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3 Câu 14: Trong hình 1 Biết AC là đường kính của (O) và góc BDC = 600. Số đo góc x bằng: A. 400 B. 450 C. 350 D. 300 O Câu 51: Trong H.2 AB là đường kính của (O), DB là tiếp tuyến của (O) tại B. Biết Bˆ 60 , cung BnC bằng: A. 400 B. 500 C. 600 D. 300 Câu 16: Trong hình 3, cho 4 điểm MNPQ thuộc (O) . Số đo góc x bằng: A. 200 B. 250 C. 300 D. 400 A D N B H5 H6 x O B x O M P o 30 o 78o M x 70 H4 C C Q A Câu 17: Trong hình 4 Biết AC là đường kính của (O). Góc ACB = 300 . Số đo góc x bằng: A. 400 B. 500 C. 600 D. 700 Câu 18: Trong hình 5 Biết MP là đường kính của (O). Góc MQN = 780 . Số đo góc x bằng: A. 70 B. 120 C. 130 D. 140 Câu 19: Trong hình 6 Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC. Góc BCA = 700 Số đo góc x bằng: A. 700 B. 600 C. 500 D. 400 M P A K 45o B O m 80 30 n E o x 30 N H8 H7 C Q D Câu 20: Trong hình 7 Biết góc NPQ = 450 vốcgóc MQP = 30O. Số đo góc MKP bằng: A. 750 B. 700 C. 650 D. 600 PHẦN TỰ LUẬN 5 5 Bài 1: 1. Tính N= A= 5 1  2 5 2. Cho đường thẳng (d): y 2x m2 2m .Tìm m để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ. Bài 2: Rút gọn biểu thức M và tìm x để M<0
  3. x x 1 x 1 x 1. Cho biểu thức M : x với x > 0 và x 1. x 1 x 1 x 1 2x 3y 2 2. Giải hệ phương trình: 4x y 1 3. Cho phương trình : x(12 a.3x Giải m phương 2 0 trình (1) với m= 8 3 3 b. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn x1 x2 9x1x2 81 Bài 3: Một tổ sản xuất có kế hoạch sản xuất 720 sản phẩm theo năng suất dự kiến. Nếu tăng năng suất 10 sản phẩm mỗi ngày thì hoàn thành sớm hơn 4 ngày so với giảm năng suất 20 sản phẩm mỗi ngày. Tính năng suất dự kiến theo kế hoạch. Bài 4: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Vẽ đường kính AD, tiếp tuyến với đường tròn (O;R) tại D cắt BC tại E. Vẽ OH vuông góc với BC H BC a. Chứng minh tứ giác OHDE nội tiếp, b. Chứng minh ED2 EC  EB c. Từ C vẽ đường thẳng song song với EO cắt AD tai I. Chứng minh HI song song với AB d. Qua D vẽ đường thẳng song song với EO cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Chứng minh DM=DN LÀM