Bài tập trắc nghiệm môn Lịch sử Lớp 12 - Bài 15: Phong trào dân chủ 1936-1939 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 6 trang binhdn2 07/01/2023 4990
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Lịch sử Lớp 12 - Bài 15: Phong trào dân chủ 1936-1939 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_lich_su_lop_12_bai_15_phong_trao_dan.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Lịch sử Lớp 12 - Bài 15: Phong trào dân chủ 1936-1939 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 12 BÀI 15: PHONG TRÀO DÂN CHỦ 1936 – 1939 Câu 1: Điều nào không phải chính sách của chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp năm 1936 đối với các thuộc địa? A. Cho phép lập Hội ái hữu. B. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nhân dân. C. Trả tự do cho một số tù chính trị. D. Cho phép xuất bản báo chí. Câu 2: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936) họp ở đâu, ai chủ trì ? A. Thượng Hải (Trung Quốc), Hà Huy Tập. B. Hương Cảng (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc. C. Ma Cao (Trung Quốc), Nguyễn Văn Cừ. D. Thượng Hải (Trung Quốc), Lê Hồng Phong. Câu 3: Mặt trận nhân dân Pháp do Đảng Cộng Sản làm nòng cốt, thắng cử vào nghị viện và lên cầm quyền vào năm nào? A. 1935. B. 1936 C. 1937 . D. 1938. Câu 4: Hình thức và phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936 - 1939 diễn ra như thế nào? A. Hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai. B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. C. Lợi dụng tình hình thế giới và trong nước đầu tranh công khai đối mặt với kẻ thù. D. Đầu tranh trên lĩnh vực nghị trường là chủ yếu. Câu 5: Tháng 8 - 1936, Đảng chủ trương phát động phong trào gì? A. “Đông Dương đại hội”. B. Phong trào đòi dân sinh dân chủ. C. Vận động người của Đảng vào Viện dân biểu. D. Mít tinh diễn thuyết thu thập “dân nguyện”. Câu 6: Vì sao tháng 9/1938, thực dân pháp phải bỏ dự án tăng thuế thân và thuế điền thổ? A. Do Chính phủ Bình dân Pháp không phê chuẩn kế hoạch này. B. Do Chính quyền thuộc địa cần tập trung đối phó với các phong trào đấu tranh liên tục của giai cấp công - nông trên cả nước. C. Do sự phản đối của các nghị viện trong Viện dân biểu và do áp lực phong trào đấu tranh đòi dân chủ dân sinh của đông đảo quần chúng nhân dân. D. Do dự án này có ảnh hưởng lớn đến quyền lợi của một chủ đồn điền người Pháp và bộ phận tư sản Việt Nam thân Pháp. Câu 7: Những sự kiện nào sau đây có liên quan đến cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939? A. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản. B. Thực dân đàn áp dã man Xô viết Nghệ - Tĩnh. C. Thắng lợi của Mặt trận nhân dân Pháp năm 1938. D. Câu A và C đúng. Câu 8: Năm 1937, trên cả nước có bao nhiêu cuộc bãi công của công nhân ? A. 370. B. 350. C. 400. D. 361. Câu 9: Ngày hội truyền thống của công nhân mỏ xuất phát từ sự kiện gì ? A. Ngày 20/1/1936, công nhân mỏ than Hòn Gai, Cẩm Phả, công nhân mỏ thiếc Tĩnh Túc đấu tranh đòi tăng lương, giảm giờ làm. B. Ngày 13/11/1936, công nhân mỏ than Phấn Mễ, Hòn Gai, Cẩm Phả đấu tranh đòi tăng lương thêm 25%. C. Ngày 21/3/1936, công nhân mở than Phấn Mễ, công nhân mỏ thiếc Tĩnh Túc, đấu tranh đòi tăng lương thêm 25 %. D. Ngày 23/11/1936, công nhân mỏ than Hòn Gai, Cẩm Phả, Mông Dương đấu tranh đòi tăng lương thêm 25%. Câu 10: Phong trào Đông Dương đại hội diễn ra trong thời gian nào? A. Từ năm 1936 đến năm 1939. B. Từ cuối năm 1936 đến cuối năm 1937.
  2. C. Từ giữa năm 1936 đến tháng 3 năm 1938. D. Từ giữa năm 1936 đến tháng 9 năm 1936. Câu 11: Tình hình giai cấp công nhân và tiểu tư sản Việt Nam trong những năm 1936- 1939 ? A. Lương thấp, nạn thất nghiệp đe dọa, B. Chịu cảnh tô cao, thuế nặng, đời sổng hết sức bấp bênh. C. Bị tư bản Pháp tìm cách chèn ép, cản trở mọi hoạt động kinh doanh. D. Tất cá các ý trên. Câu 12: Nét nỗi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là gì? A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quân chúng nhân dân. B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên được nâng cao. C. Tập hợp được một lực lượng công - nông hùng mạnh. D. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị đông đảo của quân chúng và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú. Câu 13: Hình thức đấu tranh chủ yếu của phong trào Đông Dương đại hội là gì? A. Tuần hành. B. Mít tinh. C. Đưa dân nguyện. D. Diễn thuyết. Câu 14: Đến tháng 3 - 1938, tên gọi của mặt trận ở Đông Dương là gì? A. Mặt trận dân chủ thống nhất Đông Dương. B. Mặt trận thống nhất phản đế Đông Dương. C. Mật trận nhân dân phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Việt Minh. Câu 15: Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ VII (tháng 7 - 1935) đã có những chủ trương gì? A. Thành lập Đảng Cộng sản ở mỗi nước. B. Thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước. C. Thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước tư bản. D. Thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước thuộc địa. Câu 16: Khẩu hiệu đấu tranh của thời kì cách mạng 1936 - 1939 là gì? A. “Đánh đổ đế quốc Pháp - Đông Dương hoàn toàn độc lập". B. “Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày”. C. “Độc lập dân tộc”, “Người cày có ruộng”. D. “Chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do dân chủ, cơm áo hòa bình”. Câu 17: Hình thức đấu tranh chủ yếu của phong trào "Đông Dương đại hội là gì? A. Tuần hành. B. Mít tinh. C. Đưa dân nguyện. D. Diễn thuyết. Câu 18: Tác phẩm “Vấn đề dân cày” của Qua Ninh và Vân Đình được in và phát hành rộng rãi trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939. Vậy Qua Ninh và Vân Đình là ai? A. Sóng Hồng và Xuân Thủy. B. Nguyễn Ái Quốc và Phạm Văn Đồng. C. Trường Chinh và Võ Nguyên Giáp D. Trần Phú và Hà Huy Tập. Câu 19: Ngày 1/5/1938 có sự kiện gì xảy ra ? A. Cuộc mít tinh khổng lồ chào mừng ngày Quốc tế Lao động của nhân dân tại khu vực nhà Đấu Xảo. B. Cuộc mít tinh khổng lồ có 2,5 vạn người tham gia tại khu vực nhà Đấu Xảo. C. Nhiều cuộc biểu tình nổ ra trên quy mô cả nước. D. Cuộc bãi công công nhân xe lửa Nam Đông Dương có sự hỗ trợ của công nhân xe lửa Trường Thi Hà Nội. Câu 20: Nét nồi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là gì? A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân. B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên được nâng cao. C. Tập họp được một lực lượng công - nông hùng mạnh. D. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức,
  3. phương pháp đấu tranh phong phú. Câu 21: Đến tháng 3 - 1938, tên gọi của mặt trận ở Đông Dương là gì? A. Mặt trận dân chủ thống nhất Đông Dương. B. Mặt trận thống nhất phản đế Đông Dương. C. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Việt Minh. Câu 22: Chủ nghĩa phát xít có đặc điểm nào để phân biệt với chủ nghĩa tư bản? A. Độc tài tàn bạo nhất, sô vanh nhất. B. Bóc lột thậm tệ đối với công nhân. C. Đế quốc chủ nghĩa nhất của bọn tư bản tài chính. D. Câu A và C đúng. Câu 23: Đảng ta chuyển hướng chỉ đạo sách lược trong thời kì 1936 – 1939 dựa trên cơ sở nào? A. Đường lối nghị quyết của Quốc tế Cộng sản. B. Tình hình thực tiễn của Việt Nam. C. Tình hình thế giới và trong nước có sự thay đổi. D. Đảng Cộng sản Đông Dương phục hồi và hoạt động mạnh. Câu 24: Ngay từ năm 1936, Đảng ta đề ra chủ trương thành lập mặt trận với tên gọi là gì? A. Mặt trận dân tộc thông nhất phản đế Đông Dương. B. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương. C. Mặt trận dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận Việt Minh. Câu 25: Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản đã xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt của nhân dân thế giới là bọn nào? A. Chủ nghĩa đế quốc, thực dân. B. Chủ nghĩa quân phiệt và chủ nghĩa đế quốc. C. Không phải là chủ nghĩa đế quốc nói chung mà là chủ nghĩa phát xít. D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. Câu 26: Trong những năm 1937 - 1938, Đảng Cộng sản Đông Dương lợi dụng khả năng hợp pháp đưa người của Đảng và của Mặt trận vào Hội đồng Quản hạt ở Nam Kì và Viện dân biểu ở Bắc - Trung Kì nhằm mục đích gì? A. Vận động bọn tay sai của thực dân Pháp đứng về phía cách mạng để đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ. B. Mở rộng địa bàn hoạt động trong cả nước, gây cơ sở cách mạng trong toàn quốc. C. Nắm bắt tình hình để đối phó với kẻ thù trong bất cứ tình huống nào đồng thời chuẩn bị tiến đến thực hiện cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc. D. Tất cả đều sai. Câu 27: Hội nghị Ban Chấp hành Trung Ương Đảng Cộng Sản Đông Dương (tháng 7/1937) đã xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam là gì ? A. Nhiệm vụ phản đế. B. Nhiệm vụ phản phong. C. Nhiệm vụ phản đế, phản phong. D. Nhiệm vụ chống chế độ phản động thuộc địa, chống chủ nghĩa phát xít. Câu 28: Mặt trận nhân Pháp do Đảng Cộng sản làm nòng cốt, thắng cử vào nghị viện và lên cầm quyền vào năm nào? A. 1935. B. 1936. C. 1937. D. 1938. Câu 29: Kết quả lớn nhất của phong trào cách mạng dân chủ 1936 - 1939 là gì? A. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, cải thiện một phần quyền dân sinh, dân chủ. B. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức. C. Thành lập Mặt trận dân chủ nhân dân đoàn kết rộng rãi các tầng lớp xã hội. D. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích lũy kinh nghiệm xây dựng mặt
  4. trận thống nhất. Câu 30: Cuộc đấu tranh công khai, hợp pháp trong những năm 1936 - 1939 thực sự là: A. Một cao trào cách mạng dân tộc dân chủ. B. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc. C. Một cuộc đấu tranh giai cấp. D. Một cuộc tuyên truyền vận động chủ nghĩa Mác - Lênin. Câu 31: Trong năm 1936, ở Châu Âu, Mặt trận nhân dân thắng cử vào Nghị viện và lên cầm quyền ở nước: A. Đức. B. Pháp. C. Anh. D. Tây Ban Nha. Câu 32: Trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939, có hai sự kiện tiêu biểu nhất, đó là hai sự kiện nào? A. Phong trào “Đông Dương đại hội” và phong trào đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ. B. Phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí và nghị trường. C. Phong trào đón Gô-đa và đấu tranh nghi trường. D. Phong trào báo chí và đòi dân sinh dân chủ. Câu 33: Tên gọi Mặt trận Dân chủ Đông Dương được hình thành từ khi nào ? A. Tháng 7/1936. B. Tháng 3/1938. C. Tháng 3/1936. D. Tháng 7/1938. Câu 34: Cuộc mít tinh khổng lồ của 2 vạn rưỡi người diễn ra tại nhà Đấu Xảo - Hà Nội vào ngày nào? A. 1 . 5 - 1930 B. 1 - 5 - 1935 C. 1 - 5 – 1938 D. 1 - 5 – 1939 Câu 35: Sau cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933, chủ nghĩa phát xít đã nắm được chính quyền ở đâu? A. Ở Đức, Pháp, Nhật. B. Ở Đức, Tây Ban Nha, Ý. C. Ở Đức, I-ta-li-a, Nhật. D. Ở Đức, Áo - Hung. Câu 36: Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ VII họp vào thời gian nào? Ở đâu? A. Tháng 6 - 1934 tại Ma Cao (Trung Quốc). B. Tháng 7 - 1935 tại Mát-xcơ-va (Liên Xô). C. Tháng 3 - 1935 tại Ma Cao (Trung Quốc). D. Tháng 7 - 1935 tại I-an-ta (Liên Xô). Câu 37: Năm 1937, ai giữ chức Toàn quyền Đông Dương? A. Đờ Cu B. Đờ Gôn C. Lêon Blum D. Brêviê Câu 38: Cuộc đấu tranh công khai, hợp pháp trong những năm 1936 – 1939 thực sự là một cuộc cách mạng có tính chất là: A. Một cao trào cách mạng dân tộc dân chủ. B. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc. C. Một cuộc đấu tranh giai cấp. D. Một cuộc tuyên truyền vận động chủ nghĩa Mác - Lênin. Câu 39: Phong trào “Đông Dương đại hội” diễn ra trong thời gian nào? A. Từ năm 1936 đến năm 1939. B. Từ cuối năm 1936 đến cuối năm 1937. C. Từ giữa năm 1936 đến tháng 3 - 1938. D. Từ giữa năm 1936 đến tháng 9- 1936. Câu 40: Một số tù chính trị ở Việt Nam được thả ra đã nhanh chóng tìm cách hoạt động trở lại. Đó là nhờ chính sách của tổ chức nào? A. Mặt trận nhân dân Pháp. B. Mặt trận nhân dân Liên Xô. C. Quốc tế Cộng sản. D. Thực dân Pháp. Câu 41: Điều nào không phải chính sách của chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp năm 1936 đối với các thuộc địa? A. Cho phép lập Hội ái hữu. B. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nhân dân. C. Ân xá chính trị phạm. D. Cho phép xuất bản báo chí. Câu 42: Những sự kiện nào sau đây có liên quan đến cuộc vận động dân chủ 1936 -1939? A. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản. B. Thực dân Pháp đàn áp đã man Xô viết Nghệ - Tĩnh.
  5. C. Thắng lợi của Mặt trận nhân dân Pháp năm 1236. D. Câu A và C đúng. Câu 43: Căn cứ vào tình hình thế giới, trong nước và tiếp thu đường lối của Quốc tế Cộng sản, Đảng Cộng sản Đông Dương nhận định kẻ thù trước mắt của nhân dân Đông Dương là bọn nào? A. Thực dân Pháp. B. Bọn phản động thuộc địa cùng bè lũ tay sai không chịu thi hành chính sách của Mặt trận nhân dân Pháp. C. Bọn phong kiến. D. Câu A và B đúng. Câu 44: Cuộc mít tinh lớn nhất trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu? A. Vào ngày 1 - 8 - 1936, tại quảng trường Ba Đình (Hà Nội). B. Vào ngày 1 - 5 - 1938, tại Bến Thủy, Vinh. C. Vào ngày 1 - 5 - 1939, tại Hà Nội. D. Vào ngày 1 - 5 - 1938, tại nhà Đấu Xảo (Hà Nội). Câu 45: Đường lối và phương pháp đấu tranh của Đảng đề ra thời kì (1936-1939) là căn cứ vào A. chính sách của chính phủ mặt trận nhân dân Pháp ban hành. B. tình hình cụ thể của Việt Nam C. tình hình thế giới và châu Á D. chủ nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hoà bình an ninh thế giới Câu 46: Phương pháp đấu tranh cách mạng thời kì 1936 - 1939 là gì? A. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang B. Hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai C. Đấu tranh công khai, trực diện với kẻ thù D. Đấu tranh đòi quyền dân sinh, dân chủ Câu 47: Trong năm 1936, Mặt trận nhân dân nước nào làm nòng cốt, thắng cử vào nghị viện và lên cầm quyền? A. Nước Đức B. Nước Pháp. C. Nước Anh. D. Nước Tây Ban Nha. Câu 48: Nhiệm vụ cách mạng được Đảng ta xác định trong thời kì 1936 - 1939 là gì? A. Đánh đuôi đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập. B. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày. C. Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc địa, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình. D. Tất cả đều đúng. Câu 49: Qua các cuộc mít tinh biểu tình, đưa “dân nguyện”, lực lượng nào tham gia đông đảo và hăng hái nhất? A. Công nhân và nông dân. B. Học sinh và thợ thủ công. C. Trí thức và dân nghèo thành thị. D. Câu A và C đúng Câu 50: Kết quả lớn nhất của phong trào dân chủ 1936 - 1939 là: A. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, cải thiện một phân quyên dân sinh, dân chủ. B. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiêu hình thức. C. Thành lập Mặt trận dân chủ nhân dân đoàn kết rộng rãi các tầng lớp. D. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích lũy kinh nghiệm xây dựng mặt trận thống nhất. Câu 51: Mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng 1936 – 1939 là: A. Chống đế quốc, đòi độc lập. B. Chống phát xít và nguy cơ chiến tranh; đòi dân sinh, dân chủ, hòa bình. C. Chống phong kiến tay sai, tịch thu ruộng đất của địa chủ, đế quốc chai cho dân cày.
  6. D. Đòi quyền tự trị cho Đông Dương. Câu 52: Phong trào “Đông Dương đại hội” diễn ra trong thời gian nào? A. Từ năm 1936 đến năm 1939 B. Từ cuối năm 1936 đến cuối năm 1937. C. Từ giữa năm 1936 đến tháng 3 - 1938. D. Từ giữa năm 1936 đến tháng 9 - 1936. Câu 53: Hãy chỉ ra câu không đúng sau đây: A. Trong những năm 1936 - 1939, phong trào đấu tranh cách mạng là kết hợp khả năng hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai nửa công khai. B. Nhiệm vụ cách mạng được Đảng xác định trong thời kì 1936 - 1939 là đánh đổ đế quốc giành độc lập, đánh đổ phong kiến thực hiện người cày có ruộng C. Tên gọi của mặt trận thống nhất thời kì 1936 - 1939 là Mặt trận dân chủ Đông Dương. D. Ngày 1 - 5 - 1938 là ngày Tổng bãi công của công nhân công ti than Hòn Gai. Câu 54: Mít tỉnh biểu tình đưa “dân nguyện” đó là hình thức đấu tranh của phong trào nào? A. “Đông Dương đại hội”. B. Phong trào “đón” đoàn phái viên của chính phủ Pháp và toàn quyền mới xứ Đông Dương. C. A và B đúng. D. A và B sai. Câu 55: Cuộc mít tỉnh khổng lồ của 2 vạn rưỡi người diễn ra tại khu Đầu Xảo - Hà Nội vào ngày nào? A. 1 – 5 - 1930. B. 1 – 5 - 1935. C. 1 – 5 - 1938. D. 1- 5 - 1939. Câu 56: Vì sao cao trào dân chủ 1936 - 1939 được xem là cuộc tổng diễn tập lần thứ hai chuẩn bị cho thắng lợi của Cách mạng tháng 8 - 1945 A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng, trình độ của Đảng viên được nâng cao. B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến rộng rãi. C. Tập dượt cho quần chúng đấu tranh chính trị, thành lập một đội quân chính trị rộng lớn tập hợp chung quanh Đảng. . D. Tất cả đều đúng. Câu 57: Tại Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản, đoàn đại biểu Đảng Cộng sản Đông Dương do ai dẫn đầu đến dự Đại hội? A. Nguyễn Ái Quốc. B. Phạm Văn Đồng. C. Nguyễn Văn Cừ. D. Lê Hồng Phong. ĐÁP ÁN 1 B 11 A 21 A 31 B 41 B 51 B 2 D 12 D 22 D 32 A 42 D 52 D 3 B 13 C 23 C 33 B 43 B 53 B 4 A 14 A 24 B 34 C 44 D 54 B 5 A 15 B 25 C 35 C 45 B 55 B 6 C 16 D 26 D 36 B 46 B 56 D 7 A 17 B 27 C 37 D 47 B 57 D 8 C 18 C 28 B 38 A 48 C 9 D 19 B 29 D 39 D 49 A 10 C 20 D 30 A 40 A 50 D