Đề cương ôn tập môn Lịch sử Lớp 12

doc 36 trang Hùng Thuận 21/05/2022 4870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Lịch sử Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_lich_su_lop_12.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Lịch sử Lớp 12

  1. SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (1945- 2000) BÀI 1. Trật thự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ II ( 1945-1949) I. Hội nghị Ianta Câu 1.Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai A. bước vào giai đoạn kết thúc. B. đã hồn tồn kết thúc. C. đang diễn ra vơ cùng ác liệt. D. bùng nổ và ngày càng lan rộng. Câu 2.Các nước Đồng minh cĩ thỏa thuận gì ở Hội nghị Ianta (2-1945)? A. Thỏa thuận khu vực đĩng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng. B. Đàm phán, ký kết các hiệp ước với các nước bại trận. C. Phát xít Đức, Italia ký văn kiện đầu hàng vơ điều kiện. D. Thỏa thuận chia nước Đức thành Đơng Đức và Tây Đức. Câu 3.Để nhanh chĩng kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai, ba cường quốc Liên Xơ, Mĩ, Anh đã thống nhất mục tiêu chung nào dưới đây? A. Sử dụng bom nguyên tử để tiêu diệt phát xít Nhật. B. Liên Xơ sẽ vào giải giáp quân phiệt Nhật ở Bắc Triều Tiên. C. Hồng quân Liên Xơ sẽ tấn cơng vào sào huyệt Béc-lin của Đức. D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật. Câu 4.Sau chiến tranh thế giới hai, quân đội Anh,Pháp, Mĩ chiếm đĩng các khu vực nào của châu Âu? A. chiếm Nhật Bản, Trung Quốc và các nước Đơng Nam Á. B. chiếm Triều Tiên và Mơng Cổ và Đơng Á. C. chiếm đĩng Đơng Đức, Đơng Béc lin và các nước Đơng Âu . D. chiếm đĩng Tây Đức, Tây Béc lin và các nước Tây Âu. Câu 5.Hội nghị Ianta(2-1945) quy định việc chiếm đĩng bán đảo Triều Tiên do các cường quốc nào đảm trách? A. Liên Xơ – Mĩ. B. Anh – Mĩ. C. Trung Quốc – Liên Xơ. D. Mĩ- Trung Quốc. Câu 6.Việc phân chia phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc trong Hội nghị Ianta (2-1945) chủ yếu là A. châu Âu, châu Mĩ. B. châu Á, châu Âu. C. châu Á, châu Phi. D. châu Á, châu Úc. Câu 7.Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (Đức) (8-1945), lực lượng nào sẽ vào giải giáp phát xít Nhật ở Đơng Dương? A. Quân Anh và quân Pháp. B. Quân Anh và quân Trung Hoa Dân quốc. C. Quân Mĩ và quân Liên Xơ. D. Quân Mĩ và quân Trung Hoa Dân Quốc. Câu 8.Những quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) đã tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Đánh dấu trật tự thế giới mới được hình thành. B. Giải quyết được mâu thuẫn của ba cường quốc Liên Xơ, Mĩ và Anh. C. Gĩp phần hình thành nên khuơn khổ của trật tự thế giới mới. D. Tạo điều kiện để giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
  2. Câu 9.Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên xơ, Mĩ, Anh tại Hội nghị Ianta (2/1945) là A. phân chia khu vực chiếm đĩng và phạm vi ảnh hưởng giữa các nước. B. quan điểm khác nhau về tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít . C. thành lập Liên hợp quốc để duy trì hịa bình an ninh thế giới. D. giải quyết hậu quả do Chiến tranh thế giới thứ hai để lại. Câu 10. Đặc trưng lớn nhất của trật tự thế giới được hình thành sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Thế giới bị chia thành hai cực, hai phe. B. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được hình thành. C. Mĩ vương lên trở thành siêu cường duy nhất. D. Phong trào giải phĩng dân tộc phát triển mạnh mẽ. Câu 11.Nhận xét nào dưới đây là đúng về việc thỏa thuận đĩng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc trong Hội nghị Ianta (2-1945)? A. Thực chất là phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa Mĩ và Liên Xơ. B. Thực chất là phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa Liên Xơ và Mĩ, Anh. C. Thực chất là hình thành trật tự thế giới “đơn cực”. D. Thực chất là hình thành trật tự thế giới “đa cực”. Câu 12.Nối quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta ( 1945 ) với vấn đề cấp bách cần giải quyết trước hội nghị: 1. Nhanh chĩng đánh bại hồn tồn các a. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nước phát xít 2. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh b. Thỏa thuận việc đĩng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng. 3. Phân chia thành quả chiến thắng giữa c. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu các nước thắng trận diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít. A. 1a, 2b, 3c. B. 1c, 2a, 3b. C. 1b, 2c, 3a. D. 1a, 2b, 3c. II.LIÊN HIỆP QUỐC Câu 13.Năm 1945, Hiến chương Liên Hợp quốc thơng qua tại đâu ? A. Xan phranxixcơ ( Mĩ ). B. Luân Đơn ( Anh ). . C. Rơ ma ( Italia). D. Pa-ri ( Pháp ). Câu 14.Trụ sở chính của tổ chức Liên hợp quốc đặt tại A. Niu Ooc ( Mĩ ). B. Pari ( Pháp). C. Luân Đơn ( Anh ). D. La hay ( Hà Lan ). Câu 15.Cơ quan nào của Liên hợp quốc cĩ sự tham gia đầy đủ các thành viên, mỗi năm họp một lần. A. Ban thư ký. B. Hội đơng Bảo an. C. Đại hội đồng. D. Hội đồng Quản thác Câu 16.Nội dung nào dưới đây khơng phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên Hợp quốc? A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình. B. Khơng sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực quốc gia nào. C. Chung sống hịa bình và sự nhất trí của năm cường quốc. D. Khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của các nước.
  3. Câu 17.Mục đích chính của Liên hợp quốc là A. giữ gìn hịa bình và an ninh thế giới. B. phát triển quan hệ hữu nghị các dân tộc. C. bình đẳng chủ quyền giữa các nước. D. giải quyết tranh chấp và xung đột khu vực. Câu 18.Hội nghị Xan phranxixcơ( tháng 4 đến tháng 6 -1945) diễn ra khi thế giới xảy ra sự kiện gì? A. Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc. B. Liên xơ đánh tan quân Quan Đơng của Nhật. C. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản. D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. Câu 19.Sự kiện nào dưới đây gắn liền với ngày 24-10-1945? A. Mĩ và Liên Xơ phê chuẩn bản Hiến chương Liên hợp quốc. B. Bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức cĩ hiệu lực. C. Hội nghị Xan Phranxixcơ (Mĩ) thơng qua bản Hiến chương Liên hợp quốc. D. Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an thơng qua bản Hiến chương. Câu 20.Tháng 9-1977, Việt Nam đã gia nhập vào tổ chức nào dưới đây? A. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV). B. Liên hợp quốc (UN). C. Tổ chức thương mại thế giới (WTO). D. Hiệp hội các quốc gia Đơng Nam Á (ASEAN). Câu 21.Cơ quan nào dưới đây giữ vai trị trọng yếu trong việc duy trì hịa bình và an ninh thế giới của tổ chức Liên hợp quốc? A. Hội đồng Bảo an. B. Đại hội đồng. C. Tồ án Quốc tế. D. Hội đồng Quản thác. Câu 22.Việt Nam dựa vào nguyên tắc nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề tranh chấp ở Biển Đơng với các nước khu vực? A. Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết dân tộc. B. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị các nước. C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng phương pháp hịa bình. D. Khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ bất cứ nước nào. Câu 23.Nhận xét nào dưới đây về hạn chế trong các nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc? A. Đề cao sự nhất trí giữa năm nước lớn (Liên Xơ, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc). B.Coi trọng việc giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình. C.Đề cao việc tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước. D. Coi trọng việc khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất cứ nước nào. Câu 24. Năm 1947, Đại hội đồng Liên hợp quốc lấy ngày 24 tháng 10 hằng năm là ngày A.Liên hợp quốc. B. Hịa bình thế giới. C. kết thúc chiến tranh thế giới. D.Bảo vệ mơi trường. Câu 25. Tháng 10. 1971, Liên hợp quốc cĩ quyết định gì đối với đại biểu nước Cộng hịa nhân dân Trung Hoa? A.Được bầu làm chủ tịch Đại Hội Đồng. B.Thành viên chính thức Hội Đồng Bảo an. C.Là thành viên của Tổ chức UNESCO.
  4. D.Được bầu làm Tổng thư ký Liên hợp quốc. Câu 26.Nhận xét nào dưới đây là đúng về vai trị chủ yếu của Liên hợp quốc trong việc giải quyết những biến động của tình hình thế giới hiện nay? A.Vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới. B.Thúc đẩy các mối quan hệ giao lưu, họp tác giữa các nước thành viên . C.Bảo vệ các di sản trên thế giới, cứu trợ nhân đạo khi thành viên gặp khĩ khăn. D.Liên hợp quốc gĩp phần ngăn chặn các đại dịch đe doạ sức khỏe lồi người. Câu 27.Theo nguyên tắc nhất trí giữa 5 nước Ủy viên thường trực , một quyết định của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc sẽ chắc chắn được thơng qua khi A. chỉ cĩ ít nước bỏ phiếu chống. B. khơng cĩ nước nào bỏ phiếu chống. C. khơng cĩ nước nào bỏ phiếu trắng. D. phần lớn các nước bỏ phiếu thuận. Câu 28.Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm 1945) là A. Ban thư ký. B. Tổ chức y tế thế giới. C. Tổ chức Giáo dục, Khoa học và văn hĩa. D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Câu 29.Một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc là A. Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết dân tộc. B. Hợp tác phát triển cĩ hiệu quả về kinh tế, văn hĩa, xã hội. C. Chung sống hịa bình, vừa hợp tác vừa đấu tranh. D. Tiến hành hợp tác quốc tế bằng biện pháp hịa bình. Câu 30.Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc ra đời sau chiến tranh thế giới thứ hai khẳng định vị thế hàng đầu của các cường quốc nào? A. Anh , Mĩ, Trung Quốc, Liên Xơ, Ân Độ. B. Anh- Liên Xơ, Mĩ, Nhật, Pháp. C. Liên Xơ – Pháp, Mĩ, Đức, Trung Quốc. D. Mĩ ,Anh, Pháp, Trung Quốc và Liên Xơ. Câu 31. Cho các sự kiện sau: 1. Hội nghị quốc tế tại Ianta (Liên Xơ). 2. Mĩ đề ra kế hoạch Phục hưng châu Âu. 3. Hội nghị quốc tế tại Xan Phranxixcơ (Mĩ). 4. Mĩ chính thức phát động Chiến tranh lạnh. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian. A. 1, 3, 2, 4. B. 1, 4, 2, 3. C. 3, 1, 2, 4. D. 1, 3, 4, 2. Câu 32. Điền các tên viết tắt tương ứng với một số tổ chức chuyên mơn của Liên hợp quốc: 1. Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc: 2. Quỹ tiền tệ quốc tế: 3. Tổ chức Văn hĩa, Khoa học và Giáo dục Liên hợp quốc: 4. Tổ chức Y tế thế giới: Các đáp án: (a) UNICEF, (b) IMF, (c) WHO, (d) UNESCO. A. 1a, 2b, 3d, 4c. B. 1b, 2a, 3c, 4d. C. 1c, 2b, 3a, 4d. D. 1d, 2c, 3b, 4a. Câu 33. Vai trị quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là
  5. A. Nhằm duy trì hồ bình và an ninh thế giới. B. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực. C. thúc đẩy quan hệ hữu nghị hợp tác giữa tất cả các nước. D. giúp đỡ các nước về kinh tế, giáo dục, y tế, nhân đạo. Câu 34. Hình ảnh dưới đây thể hiện vai trị gì của Liên hợp quốc hiện nay? A. Giúp đỡ các nước trang bị vũ khí và huấn luyện quân sự. B. Tổ chức cứu trợ nhân đạo đối với các khu vực xảy ra chiến tranh. C. Giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hố, giáo dục, y tế, nhân đạo. D. Gĩp phần gìn giữ hồ bình và an ninh quốc tế. BÀI 2 . LIÊN XƠ VÀ CÁC NƯỚC ĐƠNG ÂU (1945- 1991). LIÊN BANG NGA (1991- 2000) 1. LIÊN XƠ Câu 1.Năm 1961, Liên Xơ đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật? A. Phĩng tàu vũ trụ đưa I. Gagarin bay vịng quanh trái đất. B. Phĩng thành cơng tên lửa đạn đạo. C. Chế tạo thành cơng bom nguyên tử. D. Phĩng thành cơng vệ tinh nhân tạo. Câu 2.Nhận định nào dưới đây về chính sách đối ngoại của Liên Xơ từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX là đúng ? A. Tích cực, tiến bộ. B. Trung lập, tích cực. C. Hịa bình, trung lập. D. Hịa hỗn, tích cực. Câu 3. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xơ đã đi đầu trong lĩnh vực A. cơng nghiệp nhẹ. B. cơng nghiệp vũ trụ. C. cơng nghiệp nặng. D. sản xuất nơng nghiệp.
  6. Câu 4. Năm 1949, Liên Xơ đạt thành tựu nổi bật nào dưới đây? A. Chế tạo thành cơng bom nguyên tử. B. Phĩng thành cơng vệ tinh nhân tạo. C. Thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn. D. Phĩng thành cơng tàu vũ trụ bay vịng quanh trái đất. Câu 5.Nhiệm vụ trọng tâm của các kế hoạch 5 năm ở Liên Xơ ( năm 1950 đến những năm 1970) là A. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. B. viện trợ khơng hồn lại cho các nước xã hội chủ nghĩa Đơng Âu. C. xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu. D. xây dựng hợp tác hĩa nơng nghệp và quốc hữu hĩa nền cơng nghiệp quốc gia. Câu 6.Những năm 60 của thế kỷ XX, Quốc gia nào mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của lồi người ? A. Mĩ. B. Trung Quốc. C. Liên Xơ. D. Nhật Bản. Câu 7.Xếp thứ tự thời gian các cường quốc cĩ bom nguyên tử 1. Mĩ 2. Liên Xơ 3. Trung Quốc 4. Ấn Độ A.1,2,3,4. B.3,2,1,4. C.2,1,3,4. D.2,3,1,4. Câu 8.Năm 1961, Liên Xơ phĩng tàu vũ trụ đưa I. Gagarin bay vịng quanh trái đất nĩi lên điều gì? A. Mở ra kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của lồi người. B. Con người đầu tiên dặt chân thám hiểm mặt trăng. C. Người đầu đầu tiên đi đến thám hiểm sao Hỏa. D. Đánh dấu kỷ nguyên chế tạo tàu vũ trụ thành cơng. Câu 9. Vị trí của ngành cơng nghiệp Liên Xơ trong những năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 là A. siêu cường kinh tế duy nhất thế giới. B. cường quốc cơng nghiệp thứ hai châu Âu. C. cường quốc đứng thứ ba thế giới. D. cường quốc cơng nghiệp thứ hai thế giới. Câu 10.Trong thời gian 1946 – 1950, một trong những nhiệm vụ trọng tâm của Liên Xơ là A. khơi phục kinh tế sau chiến tranh. B. phá thế bị bao vây, cấm vận. C. mở rộng quan hệ đối ngoại. D. xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật. Câu 11.Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xơ đi đầu các ngành nào so với Mĩ là A. cơng nghiệp vũ trụ và điện hạt nhân B. nơng nghiệp chất lượng cao. C. chế tạo vũ khí hiện đại. D. tổng sản lượng cơng nghiệp. Câu 12.Yếu tố nào dưới đây quyết định sự thành cơng của Liên Xơ trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm 1946 -1950 A. Liên Xơ thắng trận trong chiến tranh thế giới thứ 2. B. tinh thần tự lực tự cường của nhân dân Liên Xơ. C. Liên Xơ lãnh thổ rộng lớn và tài nguyên phong phú. D. cĩ sự hợp tác hiệu quả của các nước Đơng Âu.
  7. Câu 13.Điều nào dưới đây khơng phải là chính sách đối ngoại của Liên Xơ (từ năm 1950 đến đầu những năm 70)? A. Bảo vệ hịa bình an ninh thế giới. B. Thực hiện mưu đồ bá chủ thế giới. C. ủng hộ phong trào giải phĩng dân tộc. D. giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 14. Điểm giống nhau về chính sách đối ngoại của Nga và Mĩ sau Chiến tranh lạnh là A. trở thành trụ cột trong "Trật tự thế giới hai cực". B. ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại để mở rộng ảnh hưởng. C. trở thành đồng minh trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc. D. người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN. Câu 15. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự sụp đổ CNXH ở LX và Đơng Âu A. đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, quan liêu bao cấp, làm sản xuất trì trệ. B. khơng bắt kịp bước phát triển của cách mạng khoa học kĩ thuật tiên tiến. C. tiến hành cải tổ phạm phải sai lầm nhiều mặt, làm cho khủng hoảng trầm trọng. D. sự chống phá của các thế lực thù địch ở trong và ngồi nước. Câu 16.Sự sụp đổ của Liên Xơ và Đơng Âu tác động như thế nào đối với tình hình thế giới? A. Chủ nghĩa xã hội sụp đổ hồn tồn trên thế giới. B. Mĩ vươn lên lãnh đạo thế giới. C. Chấm dứt chạy đua vũ trang tồn cầu. D. Trật tự hai cực Ianta hồn tồn sụp đổ. Câu 17.Hiện nay quốc gia nào vẫn trung thành theo đường lối xã hội chủ nghĩa? A. Việt Nam , Trung quốc , Campuchia, Lào, Cu Ba. B. Triều Tiên , Mơng Cổ , Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc. C. Cu Ba, Nga, Việt Nam, Trung Quốc, Lào. D. Trung Quốc, Cu Ba, Việt Nam, Lào, Triều Tiên. 2. Liên Bang Nga Câu 18.Sau khi Liên Xơ tan rã, Liên bang Nga kế thừa A.địa vị pháp lí của LiênXơ tại Hội đồng Bảo an và cơ quan ngoại giao nước ngồi. B. Hiến pháp Liên bang Ngađược sửa đổi và thơng qua. C. lực lượng vũ trang hùng mạnh trên bộ, trên biển, trên khơng. D. lĩnh vực an ninh quốc gia và giải quyết xung đột sắc tộc. Câu 19. Nổi bật nhất trong vấn đề chính trị ở Liên bang Nga (1991 – 2000) là A. xảy ra các cuộc xung đột sắc tộc. B. tranh chấp giữa các tơn giáo. C. phong trào li khai vùng Trécxnia. D. tranh chấp giữa các đảng phái. Câu 20.Tháng 12-1993, theo Hiến pháp Liên bang Nga, quy định nước Nga theo thể chế nào? A. Tổng thống Liên bang. B. Chủ tịch Liên bang. C. Tổng bí thư Liên bang. D. Tổng thống và phĩ Tổng thống.
  8. Câu 21. Tổng thống Nga V. Putin khi lên cầm quyền vị thế Liên bang Nga được đánh giá như thế nào trên bình diện quốc tế ? A. Nâng cao vị thế ở châu Á. B. Tăng mức ảnh hưởng ở Đơng Âu. C. Vị thế quốc tế được nâng cao. D. Nâng cao vị trí ở Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc. Câu 22. Chính sách đối ngoại của Liên Bang Nga một mặt ngả về phương Tây với hy vọng nhận được sự ủng hộ về chính trị và viện trợ kinh tế; mặt khác A. khơi phục và phát triển mối quan hệ với các nước châu Á. B. muốn phát triển mối quan hệ với Mĩ và Nhật Bản. C. thể hiện vị thế quốc tế là cường quốc thế giới. D. khơi phục và phát triển mối quan hệ với Trung Quốc. . Bài 3. CÁC NƯỚC ĐƠNG BẮC Á I .ĐƠNG BẮC Á Câu 1.Nửa sau thế kỷ XX,Quốc gia ( vùng lãnh thổ ) nào ở Đơng Bắc Á được xem là “con rồng”kinh tế châu Á? A. Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản. B. Hàn Quốc, Trung Quốc, Hồng Cơng. C. Nhật Bản, Triều Tiên, Ma Cao. D. Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Cơng. Câu 2.Trước những năm 90 của thế kỷ XX, Quốc gia ( vùng lãnh thổ ) nào ở Đơng Bắc Á trước đây là thuộc địa của Bồ Đào Nha? A. Ma Cao. B. Hàn Quốc. C. Hồng Cơng. D. Đài Loan. Câu 3.Năm 1953, giữa Đại Hàn Dân quốc và Cộng hịa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên đã ký Hiệp định đình chiến tại đâu? A. Bàn Mơn Điếm ( Triều Tiên). B. Bình Nhưỡng (Triều Tiên). C. Xê-un (Hàn Quốc). D. Bắc Kinh (Trung Quốc). Câu 4.Sự kiện nào sau đây khơng thuộc những biến đổi cơ bản của các nước Đơng Bắc Á sau năm1945? A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên. B. Sự thành lập nước Cộng hịa Nhân Dân Trung Hoa. C. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập. D. Một số nước trở thành “con rồng” kinh tế châu Á. Câu 5.Từ năm 1945 đến năm 1975 những quốc gia nào dưới đây ở châu Á trong tình trạng chia cắt? A. Việt Nam, Triều Tiên, Trung Quốc. B. Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan. C. Campuchia, Trung Quốc, Việt Nam. D. Thái Lan, Việt Nam, Campuchia. Câu 6.Biến đổi nào của Đơng Bắc Á từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đã gĩp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới? A. Nước Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa ra đời theo chủ nghĩa xã hội.
  9. B. Nhật Bản phát triển thần kì trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới. C. Hàn Quốc, Hơng Cơng, Đài Loan trở thành con rồng kinh tế Đơng Bắc Á. D. Sự phân chia bán đảo Triều Tiên thành hai nước: Hàn Quốc và Cộng hịa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Câu 7.Thắng lợi to lớn của Đảng cộng sản Trung Quốc sau nội chiến 1946 - 1949 là: A. Mao Trạch Đơng trở thành chủ tịch Trung Quốc. B. Quân Tưởng Giới Thạch phải bỏ chạy sang Đài Loan. C. Lực lượng Quốc dân đảng bị tiêu diệt hồn tồn. D. Nước Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa được thành lập. II.TRUNG QUỐC Câu 8.Từ năm 1946 đến năm 1949 ở Trung Quốc đã diễn ra cuộc nội chiến giữa: A. Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản B. các thế lực phản động trong nước. C. Liên Xơ và thế lực thân Mĩ. D. Quốc dân Đảng và thế lực thân Mĩ. Câu 9. Sau thất bại trong cuộc nội chiến (1946-1949), chính quyền Tưởng Giới Thạch phải rút chạy ra Đài Loan và tồn tại ở đĩ nhờ vào sự giúp đỡ của A. Mĩ. B. Pháp . C. Anh. D. Liên Xơ. Câu 10.Đối với Trung Quốc, sự ra đời nước Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa (01-10- 1949) cĩ ý nghĩa như thế nào ? A.Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ hồn thành triệt để. B.Mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên CNXH. C.Lật đổ chế độ phong kiến đưa Trung Quốc vào kỉ nguyên mới. D.Trung Quốc trở thành nhà nước dân chủ nhân dân ở châu Á. Câu 11.Nội dung nào sau đây khơng thuộc đường lối đổi mới của Trung Quốc từ 1978? A.Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”. B.Tiến hành cải cách kinh tế và mở cửa. C. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. D.Chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa. Câu 12. Năm 1987, Đại hội lần thứ XIII Đảng Cộng sản Trung Quốc, đề ra một trong những nội dung trọng tâm của đường lối cải cách kinh tế- xã hội là A. Tiến hành cải cách và mở cửa. B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. C. Chuyển sang kinh tế thị trường XHCN. D. Tiến hành bốn hiện đại hĩa . Câu 13.Sự kiện năm 2003,Trung Quốc phĩng tàu Thần Châu V đưa nhà du hành Dương Lợi Vĩ bay vào khơng gian vũ trụ là A. Quốc gia thứ ba trên thế giới cĩ tàu và con người bay vào vũ trụ . B. Nước đầu tiên trên thế giới cĩ tàu và con người bay vào vũ trụ. C. Nước thứ hai trên thế giới cĩ tàu và con người bay vào vũ trụ. D. Nước đầu tiên thám hiểm khơng gian bằng phi thuyền con thoi. Câu14.Ngày 1-10-1949 nước Cộng hịa Dân Chủ nhân Dân Trung Hoa ra đời là kết quả
  10. A. Quá trình đấu tranh giải phĩng dân tộc của nhân dân. B. Quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc . C. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. D. Quá trình đàm phán thỏa thuận giữa Mĩ và Liên Xơ. Câu 15.Hãy xếp tên các nước thứ tự thời gian về thám hiểm vũ trụ 1. Mĩ 2. Trung Quốc 3. Liên Xơ A.1,3,2. B.1,2,3. C.2,1,3. D.3,1,2. Câu 16.Nội dung nào sau đây khơng phản ánh ý nghĩa lịch sử sự ra đời của nước Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa ? A. Nâng cao vị thế Trung Quốc trên trường quốc tế. B. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phĩng dân tộc . C. Đưa Trung Quốc bước vào kỷ nguyên độc lập tự do. D. Chấm dứt hơn 100 năm nơ dịch và thống trị của đế quốc. Câu 17. Năm 2016, Tịa trọng tài Quốc tế (PCA)đã ra phán quyết: “Đường lưỡi bị” của Trung Quốc như thế nào ? A. Đường biển chính thức của Trung Quốc. B. Biển và hải đảo thuộc về Philippin. C. Biển và các đảo thuộc về Việt Nam. D. Khơng cĩ căn cứ pháp lý và lịch sử Câu 18.Vai trị và địa vị quốc tế của Trung Quốc ngày càng được nâng cao là kết quả của thời kỳ nào? A. Cơng cuộc cải cách và mở cửa từ (1978 -2000). B. Nội chiến giữa Đảng Cộng sản và Quốc dân đảng (1946-1949). C. Thành tựu 10 năm đầu xây dựng chế độ mới (1949-1959). D. Trung Quốc những năm khơng ổn định (1959-1978). Câu 19. Đây là “Đường lưỡi bị” của Trung Quốc chiếm 80 % diện tích ở Biển Đơng . Năm 2016, Tịa án quốc tế đã phán quyết là A. biển Đơng thuộc Trung Quốc B. đây là đường hàng hải Quốc tế. C. biển Đơng thuộc Việt Nam và Philippin. D. khơng cĩ chứng cứ lịch sử và pháp lý. BÀI 4. CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ I. ĐƠNG NAM Á
  11. Câu 1.Năm 1945, các quốc gia Đơng Nam Á nào giành được độc lập ? A. Việt Nam-Inđơnêxia- Lào. B. Việt Nam –Lào – Campuchia. C. Inđơnêxia –Mã Lai –Philippin. D.Thái Lan –Lào –Brunây. Câu 2.Quốc gia nào ở Đơng Nam Á tách ra từ nước Cộng hịa Inđơnêxia để trở thành quốc gia độc lập ( 2002)? A. Brunây. B. Xingapo. C. Đơng Timo. D. Malayxia. Câu 3.Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Quốc gia nào ở Đơng Nam Á tách ra từ Liên bang Mã Lai để trở thành quốc gia độc lập ? A. Xingapo-Brunây. B. Brunây –Đơng Timo. C. Xingapo – Mianma. D. Đơng Timo –Campuchia. Câu 4.Hãy xếp thứ tự thời gian các quốc gia Đơng Nam Á giành được độc lập 1. Việt Nam 2. Xing ga po 3.Campu chia 4.Mianma A. 1,2,3,4. B. 2,1,3,4. C. 4,2,3,1. D. 1,4,3,2. Câu 5.Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đơng Nam Á trở thành thuộc địa của A. đế quốc Anh. B. thực dân Pháp. C. phát xít Nhật. D. đế quốc Mĩ. Câu 6.Biến đổi nào dưới đây xem là quan trọng nhất của các nước Đơng Nam Á từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay? A. Lần lượt gia nhập ASEAN. B. Đều giành được độc lập. C. Trở thành các nước cơng nghiệp mới. D. Tham gia vào Liên hợp quốc. Câu 7.Đâu là điều kiện khách quan thuận lợi đối với cuộc đấu tranh giành độc lập các nước Đơng Nam Á vào giữa tháng 8-1945? A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh. B. Quân Đồng minh đánh thắng phát xít Đức. C. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc. D. Quân Đồng minh tiến cơng mạnh mẽ vào các vị trí của quân đội Nhật. Câu 8. Nguyên nhân khách quan nào đưa đến thắng lợi của cuộc đấu tranh giành độc lập năm 1945 ở các nước Việt Nam, Lào và Inđơnêxia? A. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh khơng điều kiện. B. Thực dân Hà Lan suy yếu, mất quyền thống trị Inđơnêxia. C. Thực dân Pháp bị đảo chính, mất quyền thống trị Đơng Dương. D. Nhân dân các nước nổi dậy đấu tranh vũ trang giành độc lập. Câu 9.Tại sao cùng hồn cảnh thuận lợi khi phát xít Nhật đầu hàng, nhưng Đơng Nam Á chỉ cĩ Việt Nam, Inđơnêxia và Lào tuyên bố độc lập? A. Khơng biết Nhật đầu hàng vơ điều kiện. B. Quân đồng minh do Mĩ ngăn cản. C. Khơng đi theo con đường cách mạng vơ sản. D. Các nước khác chưa chuẩn bị chu đáo. 1.LÀO. Câu 10.Hiệp định Viêng chăn ( 1973 ) nhằm A. lập lại hịa bình, hịa hợp dân tộc ở Lào. B. chấm dứt chiến tranh xâm lược của Mĩ.
  12. C. thành lập Cộng hịa Dân chủ nhân dân Lào. D. xây dựng đất nước theo xã hội chủ nghĩa. Câu 11.Giai đoạn 1954-1975 là giai đoạn nhân dân Lào kháng chiến chống đế quốc A. Pháp. B. Mĩ . C. Nhật. D. Trung Quốc. Câu 12.Tổ chức nào lãnh đạo nhân dân Lào kháng chiến chống Mĩ cứu nước ( 1955- 1975) ? A. Đảng Cộng sản Đơng Dương. B. Đảng Nhân dân Lào. C. Đảng Cách mạng nhân dân. D. Đảng Tự do cách mạng Lào. Câu 13.Sự kiện nào đánh dấu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Lào kết thúc thắng lợi? A. Hiệp định Giơ-ne-vơ được kí kết (7-1954). B. Đảng Nhân dân Lào thành lập (3-1955). C. Hiệp định Viêng Chăn kí kết (2-1973). D. Cộng hịa Dân chủ Nhân dân Lào thành lập (12-1975). Câu 14. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) của nhân dân Lào cĩ được thuận lợi nào dưới đây? A. Sự viện trợ kinh tế , quân sự của Liên Xơ. B. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi đã ủng hộ. C. Phong trào giải phĩng dân tộc phát triển mạnh. D. Được sự giúp đỡ của quân tình nguyện Việt Nam. Câu 15.Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1955-1975) nhân dân Lào đã đánh Mĩ trên ba mặt trận: A. quân sự- chính trị- ngoại giao. B. quân sự- ngoại giao- kinh tế. C. ngoại giao- du kích- phá hoại. D. quân sự- văn hĩa- ngoại giao. Câu 16.Nước Cộng hịa dân chủ nhân dân Lào chính thức được thành lập (2-12-1975) cĩ ý nghĩa như thế nào? A. Mở ra thời kỳ xây dựng đất nước, phát triển kinh tế -xã hội. B. Nhân dân Lào bước vào thời kỳ xây dựng CNXH. C. Nước Đơng Nam Á cuối cùng giành được độc lập. D. Mở ra quan hệ gắn bĩ với cách mạng Việt Nam. 2.CamPuChia Câu 17.Ngày 9. 11.1953, nguyên nhân chính dẫn đến việc chính phủ Pháp ký Hiệp ước trao trả độc lập cho Campuchia là do A. hoạt động ngoại giao của Quốc vương Xihanúc. B. tác động chiến thắng Điện Biên Phủ ( Việt Nam). C. cuộc đấu tranh của Đảng nhân dân Campuchia. D. Pháp thất bại trên chiến trường Cam pu chia. Câu 18.Thời kỳ đen tối nhất trong lịch sử Campuchia hiện đại là A. thực dân Pháp thống trị . B. đế quốc Mĩ xâm lược. C. tập đồn Khơme đỏ cầm quyền . D. thời kỳ trung lập của Campuchia. Câu 19.Năm 1993, Quốc hội Campuchia thơng qua Hiến pháp, tuyên bố thành lập
  13. A. Cộng hịa nhân dân Campuchia. B. Hiệp định hịa bình về Campuchia. C. Vương quốc Campuchia. D. Campuchia dân chủ. Câu 20.Từ năm 1975 -1979, Tập đồn Khơ me đỏ do Pôn Pốt cầm đầu thi hành chính sách gì ở Campuchia ? A. Hịa bình, trung lập . B. Diệt chủng . C. Xây dựng đất nước . D. Tự do dân chủ. Câu 21.Cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Campuchia kết thúc từ sự kiện A. thủ đơ Phnơm Pênh được giải phĩng ( 17.4.1975). B. tập đồn Khmer đỏ sụp đổ ( 7.1.1979). C. Hiệp định Hịa bình về Campuchia ký kết tại Pari ( 1991). D.Vương quốc Campuchia thành lập ( 1993). Câu 22. Đường lối đối ngoại của Campuchia từ 1954 đến đầu năm 1970 là gì? A. Hịa bình, trung lập. B. Nhận viện trợ từ các nước . C. Thân thiện các nước láng giềng. D. Trung lập tích cực cho hịa bình. Câu 23.Điều nào khơng phải đường lối hịa bình trung lập của Campuchia? A. Khơng tham gia các khối liên minh quân sự. B. Khơng tham gia các khối liên minh chính trị. C. Thỏa thuận hịa giải và hịa hợp dân tộc. D. Tiếp nhận viện trợ, nhưng khơng cĩ điều kiện ràng buộc. Câu 24.Sau khi đánh bại tập đồn Khơ me Đỏ, ngày 7-1-1979, nước Cộng hịa Nhân dân Campuchia được thành lập cĩ ý nghĩa như thế nào? A. Bước vào thời kỳ hồi sinh và xây dựng lại đất nước. B. Mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do cho Campuchia. C. Thực hiện đường lối hịa bình trung lâp. D. Cổ vũ phong trào cách mạng ở các nước châu Á. 3. NHĨM 5 NƯỚC SÁNG LẬP ASEAN Câu 25.Quốc gia nào dưới đây thuộc nhĩm 5 nước sáng lập ASEAN ? A. Philippin, Việt Nam, In đơ nê xi a, Xingapo, Thái Lan. B. Thái lan, Philippin, Việt Nam, In đơ nê xi a, Xingapo. C. Xingapo , Philippin, In đơ nê xi a, Thái Lan, Malaixia. D. Mianma, In đơ nê xi a, Thái Lan, Malaixia, Campuchia. Câu 26. Sau khi giành độc lập nhĩm 5 nước sáng lập ASEAN tiến hành chiến lược A. kinh tế hướng nội. B. kinh tế hướng ngoại. C. kinh tế ngoại nhập. D. kêu gọi đầu tư. Câu 27.Một trong những mục tiêu chủ yếu kinh tế hướng nội của 5 nước ASEAN là gì ? A. Xĩa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ. B. Phát triển cơng nghiệp tiêu dùng để hướng xuất khẩu. C. Mở cửa kinh tế thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật bên ngồi. D. Thu hút vốn đầu tư xuất khẩu ra thị trường bên ngồi. Câu 28. Tứ những năm 60-70 đcủa thế kỷ XX, nhĩm 5 nước sáng lập ASEAN tiến hành A.chiế lược kinh tế hướng nội. B. chiến lược kinh tế hướng ngoại. C. tập trung sản xuất trong nước. D. giải quyết nạn thất nghiệp.
  14. Câu 29.Hạn chế Chiến lược kinh tế hướng nội A. làm xã hội Ơ nhiễm mơi trường. B. thiếu nguồn vốn, nguyên liệu và cơng nghệ. C. khủng hoảng tài chính nghiêm trọng. D. khơng thể tự túc lương thực. Câu 30.Trong nhĩm 5 nước sáng lập ASEAN, nước nào trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á. A. Xingapo. B.Thái Lan. C. Malayxia. D. Philippin. Câu 31. Chiến lược phát triển kinh tế mà nhĩm 5 nước sáng lập ASEAN đều tiến hành thời kì đầu sau khi giành độc lập là gì? A. Cơng nghiệp hĩa thay thế nhập khẩu. B. Cơng nghiệp hĩa thay thế xuất khẩu. C. Cơng nghiệp hĩa lấy xuất khẩu làm chủ đạo. D. Cơng nghiệp hĩa lấy nhập khẩu làm chủ đạo. Câu 32. Kết quả bao trùm mà nhĩm 5 nước sáng lập ASEAN đạt được sau khi thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại là A. mậu dịch đối ngoại tăng trưởng rất nhanh. B. bộ mặt kinh tế - xã hội cĩ sự biến đổi to lớn. C. tổng kim ngạch xuất khẩu tăng với tốc độ nhanh. D. giải quyết tốt vấn đề tăng trưởng và cơng bằng xã hội. II. TỔ CHỨC ASEAN Câu 33.Nhân tố hàng đầu dẫn đến sự ra đời tổ chức ASEAN là gì ? A. Tạo ra sự hợp tác và giúp đỡ nhau phát triển kinh tế . B. Nhằm hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn bên ngồi. C. Sự thành cơng của cộng đồng Châu Au đã cổ vũ . D. Khai thác tài nguyên lẫn nhau để thúc đẩy kinh tế. Câu 34.Ngày 8.8.1967, diễn ra sự kiện gì ở các nước Đơng Nam Á ? A. Thành lập SEATO. B. Thành lập ASEAN. C. Hịa bình ở Campuchia. D. Hiệp ước Ba li. Câu 35. Hiệp hội các quốc gia Đơng Nam Á được thành lập tại đâu? A. Băng cốc ( Thái Lan ). B. Hà Nội ( Việt Nam). C. Jakata ( Inđơnêxia ). D. Xingapo ( Xingapo). Câu 36. Từ khi ra đời năm 1967, một trong những mục tiêu chủ yếu của tổ chức ASEAN là gì ? A. Hợp tác Quan hệ chính trị -kinh tế với các nước. B. Hợp tác phát triển kinh tế và văn hĩa các thành viên. C. Giải quyết tranh chấp quân sự bằng biện pháp hịa bình. D. Khơng can thiệp nội bộ các nước trong khối. Câu 37. Nguyên tắc cơ bản của các nước ASEAN được xác định từ Hội nghị nào? A. Băng Cốc ( Thái Lan ) . B. Bali (Inđơnêxia) . C. Hà Nội ( Việt Nam) . D. Phnơm pênh (Campuchia). Câu 38.Trong việc tranh chấp biển Đơng của các nước ASEAN với Trung Quốc, các nước ASEAN chọn nguyên tắc nào? A. Tơn trọng chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ. B. Khơng can thiệp cơng việc nội bộ của nhau.
  15. C. Khơng sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực. D. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hịa bình. Câu 39.Cuối thập kỷ 70 đến giữa thập kỷ 80 của thế kỷ XX, Việt Nam căng thẳng với các nước ASEAN về vấn đề gì? A. Tranh chấp Biển Đơng. B. Vấn đề Campuchia. C. Chế độ chính trị khác nhau. D. Vấn đề khủng hoảng tài chính. Câu 40.Trụ sở chính của ASEAN đặt tại : A. Hà Nội (VN). B. Jakata (Inđơnêxia). C. Băng Cốc ( Thái Lan ). D. Xingapo (Xingapo). Câu 41.Chủ trương nhất quán của Việt Nam là giải quyết các vấn đề ở biển Đơng bằng các biện pháp gì ? A. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hịa bình. B. Giải quyết tranh chấp bằng quân sự. C. Dùng vũ lực trước khi đàm phán. D. Tơn trọng chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ. Câu 42.Tháng 11/2007, các thành viên tổ chức ASEAN đã kí bản “Hiến chương ASEAN” nhằm A. xây dựng ASEAN thành cộng đồng hịa bình, ổn định. B. xây dựng ASEAN thành cộng đồng vững mạnh. C. xây dựng thành cộng đồng chiến lược về quân sự. D. Biến ASEAN thành trung tâm kinh tế- tài chính. Câu 43.Khi tham gia vào tổ chức ASEAN Việt Nam sẽ phải đối đầu với nguy cơ nào dưới đây? A. Mất quyền tự chủ về kinh tế, tài chính. B. Sự chống phá của các thế lực thù địch. C. Mất bản sắc dân tộc, do sự hồ tan về văn hố. D. Tài nguyên đất nước sẽ bị bịn rút ra ngồi. Câu 44.Tổ chức ASEAN được củng cố và phát triển từ sau sự kiện A. Hiệp ước Bali và vấn đề Campuchia được giải quyết. B. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN. C. năm 1999, Campuchia gia nhập ASEAN. D. năm 2007 , Hiến chương ASEAN ra đời. Câu 45Một trong những nguyên tắc hoạt đơng của Tổ chức ASEAN là A. Tơn trọng chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ. B. Hợp tác phát triển cĩ hiệu quả về kinh tế, văn hĩa, xã hội. C. Chung sống hịa bình, vừa hợp tác vừa đấu tranh. D. Tiến hành hợp tác quốc tế bằng biện pháp hịa bình. II. ẤN ĐỘ Câu 46. Trước cuộc đấu tranh mạnh mẽ của nhân dân Ân Độ , năm 1947 thực dân Anh dùng phương án gì để chia Ấn Độ thành hai quốc gia: A. Phương án Maobáttơn. B. Bất bạo động. C. Áp đặt cai trị. D. Chia để trị. Câu 47.Tổ chức nào ở Ấn Độ lãnh đạo nhân dân đấu tranh giành độc lập, sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Đảng Quốc đại Ấn Độ. B. Đảng Cộng sản Ấn Độ.
  16. C. Đảng Dân chủ Ấn Độ. D. Đảng Nhân dân Cách mạng. Câu 48.Sự ra đời nước Cộng hịa Ấn Độ ( 26-1-1950) cĩ ý nghĩa như thế nào? A. Chủ nghĩa tư bản đã mất dần thuơc địa ở châu Á. B. Tăng cường lực lượng cho chủ nghĩa xã hội. C. Ảnh hưởng đến phong trào giải phĩng dân tộc. D. Tác động đến phong trào hịa bình thế giới. Câu 49.Từ sau khi giành độc lập (1950) về lĩnh vực khoa học kỹ thuật, Ấn Độ đã vươn lên thành các cường quốc sản xuất lớn nhất thế giới trong lĩnh vực nào ? A. Vũ trụ. B. Cách mạng xanh. C. Phần mềm. D. Cơng nghệ hạt nhân. Câu 50.Nhận định nào dưới đây về chính sách đối ngoại của Ấn Độ từ sau khi giành độc lập là đúng? A. Trung lập tích cực, tiến bộ. B. Xu hướng trung lập, tích cực. C. Hịa bình, trung lập tích cực. D. Hịa hỗn, tích cực. Câu 51.Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ ách thống trị của thực dân Anh tại Ấn Độ? A. Ấn Độ tuyên bố độc lập. B. Ấn Độ hưởng quyền tự trị. C. Khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh Bombay. D. Bãi cơng của 40 vạn cơng nhân Can cút ta. Câu 52. “Phương án Maobáttơn” ở Ấn Độ được thực dân Anh thực hiện trên cơ sở nào? A. Theo vị trí địa lý của Ấn Độ. B. Theo ý đồ của thực dân Anh. C. Nguyện vọng của nhân dân Ấn Độ. D. Tơn giáo: Ấn Độ giáo và Hồi giáo. Câu 53.Theo “Phương án Maobáttơn”, Ấn Độ đã bị chia cắt thành những quốc gia nào? A. Bănglađét và Pakixtan. B. Ấn Độ và Bănglađét. C. Ấn Độ và Pakixtan. D. Pakixtan và Nepan. Câu 54.Mục đích chính của thực dân Anh khi thực hiện phương án Maobattơn là gì? A. Trao quyền độc lập cho Ấn Độ. B. Chỉ trao quyền tự trị cho Ấn Độ. C. Xoa dịu phong trào đấu tranh ở Ấn Độ. D. Tiếp tục cai trị Ấn Độ theo cách thức mới. Câu 55.Sự kiện nào đánh dấu sự thiết lập mối quan hệ giữa Ấn Độ và Việt Nam? A. Chính thức đặt quan hệ ngoại giao (1972). B. Thiết lập mối quan hệ chính trị (1991). C. Trở thành đối tác hợp tác tồn diện (1994). D. Thiết lập quan hệ đối tác chiến lược (2007). Câu 56.Việt Nam cĩ thể rút ra bài học kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Ấn Độ? A. Tập trung đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng. B. Chú trọng vào ngành cơng nghiệp nặng. C. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại. D. Coi trọng khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 57. Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX, Ấn Độ đã tự túc được lương thực và xuất khẩu gạo là nhờ tiến hành cuộc cách mạng nào dưới đây? A. Cách mạng cơng nghiệp. B. Cách mạng xanh.
  17. C. Cách mạng cơng nghệ. D. Cách mạng chất xám. Câu 58. Lãnh đạo cuộc đấu tranh chống thực dân Anh giành độc lập của Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. giai cấp tư sản. B. giai cấp cơng nhân. C. giai cấp tiểu tư sản. D. giai cấp nơng dân. BÀI 5. CHÂU PHI VÀ MĨ LA TINH I.CHÂU PHI Câu 1.Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ở châu Phi những năm 50 thế kỷ XX bắt đầu từ khu vực nào ? A. Bắc Phi. B. Đơng Phi . C. Nam Phi . D. Tây Phi. Câu 2.Từ Apácthai ở Nam Phi cĩ nghĩa là gì ? A. Phân biệt chủng tộc. B. Phân biệt tơn giáo. C. Phân biệt Đảng phái chính trị. D. Xung đột sắc tộc. Câu 3.Sự kiện nào đánh dấu chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi ? A. Bản Hiến pháp Nam Phi ra đời (1993) B. Bầu cử dân chủ ở Nam Phi (1994 ) C. Manđêla nhậm chức Tổng thống đầu tiên . D. Thành lập Liên minh châu Phi ( AU ) . Câu 4.Năm 1975, hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ cơ bản bị tan rã từ cuộc cách mạng nào ở châu Phi A. Ăngiêri và Ai Cập. B. Mơ dăm bích và Ănggơla . C. Ai Cập và Ma rốc. D.Libi và Nam Phi. Câu 5.Sắp xếp các sự kiện sau theo thời gian 1. “Năm châu Phi”. 2.Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi sụp đổ. 3.Cuộc chính biến của sĩ quan Ai Cập. A. 2,3,1. B. 1,2,3. C. 3,1,2. D. 2,1,3. Câu 6. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu Phi", vì A. châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy". B. tất cả các nước ở Châu Phi được trao trả độc lập. C. phong trào giải phĩng dân tộc phát triển mạnh nhất . D. cĩ 17 nước ở Châu Phi được trao trả độc lập. Câu 7.Sau chiến tranh thế giới thứ hai , điều kiện khách quan nào cĩ lợi cho phong trào giải phĩng dân tộc châu Phi? A. Sự suy yếu của đế quốc Anh, Pháp. B. Sự viện trợ của các nước XHCN. C. Sự xác lập trật tự thế giới hai cực. D. Sự giúp đỡ trực tiếp của Liên Xơ. Câu 8.Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 đã tác động như thế nào đến phong trào giải phĩng dân tộc châu Phi? A. Mở đầu cuộc đấu tranh giành độc lập ở châu Phi. B. Mở đầu phong trào đấu tranh “Năm châu Phi” C. Đánh dấu sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ.
  18. D. Cổ vũ phong trào giải phĩng dân tộc ở châu Phi. II.MĨLATINH Câu 9.Từ các thập kỷ 60-70 của thế kỷ XX, nhiều nước vùng Caribê đấu tranh chống Mĩ và chế độ độc tài khơng phải bằng hình thức này A. Bãi cơng. B. Nổi dậy. C. Nghị trường. D. Bãi khĩa. Câu 10.Từ các thập kỷ 60-70 của thế kỷ XX , cao trào đấu tranh vũ trang các nước Mĩlatinh bùng nổ mạnh mẽ nên gọi : A. lục địa núi lửa. B. lục địa bùng cháy. C. lục địa trổi dậy. D. lục địa latinh. Câu 11.Sau khi chính quyền thân Mĩ sụp đổ, các nước Mĩlatinh thành lập chính quyền A. Quân chủ lập hiến. B. Xã hội chủ nghĩa. C. Dân tộc dân chủ. D.Tự do dân chủ. Câu 12.Nước giành thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ( năm 1959 ) A. Vê nê xuê la. B. Cuba. C. Brazin. D. Haiti. Câu 13.Năm 1953, mở đầu cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thânMĩtại Cubalà sự kiện gì ? A. Phi đen Caxtơrơ vượt biển sang Mê hi cơ. B. Phi đen Caxtơrơ tấn cơng trại lính Mơncađa. C. Mĩ và tay sai thân Mĩ dựng sự kiện Hi rơn. D. Phi đen Caxtơrơ thực hiện chiến tranh du kích. Câu 14.Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Mĩ La-tinh là A. thuộc địa của Anh, Pháp. B. lệ thuộc vào Mĩ. C. giành hồn tồn độc lập . D. các nước Độc lập tự chủ. Câu 15.Cuộc đấu tranh giành và bảo vệ độc lập ở các nước Mĩ La tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là cuộc đấu tranh A. chống chế độ độc tài thân Mĩ. B. chống chế độ tay sai Batixta. C. chống chủ nghĩa thực dân. D. chống chính sách phân biệt chủng tộc của Mĩ. Câu 16.Nhận xét chung của phong trào giải phĩng dân tộc ở châu Phi và khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. bị đàn áp nên khơng thể phát triển. B. phát triển khơng đồng nhất ở vài nơi. C. bùng nổ, giành được thắng lợi to lớn. D. tất cả các cuộc đấu tranh đều bị thất bại. CHƯƠNG IV. MĨ – TÂY ÂU – NHẬT BẢN (1945 – 2000) Bài 6. NƯỚC MĨ 1. SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - KHOA HỌC KỸ THUẬT: Câu 1. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, vị thế của Mĩ như thế nào trên thế giới? A. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. B. Một trong hai trung tâm kinh tế - tài chính lớn thế giới. C. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
  19. D. Là chủ nợ của nhiều nước trên thế giới. Câu 2. Yếu tố nào sau đây khơng phải là nguyên nhân sự phát triển kinh tế Mĩ sau CTTG II? A. Các tập đồn tư bản lũng đoạn Mĩ cĩ sức sản xuất, cạnh tranh lớn, cĩ hiệu quả . B. Vai trị của nhà nước trong việc hoạch định chính sách và điều tiết nền kinh tế. C. Chính sách kinh tế mới của Tổng thống Mĩ Rudơven đã phát huy tác dụng trên thực tế. D. Cĩ sự điều chỉnh về cơ cấu sản xuất, đổi mới kĩ thuật nhằm nâng cao năng suất lao động. Câu 3. Nhận định nào sau đây khơng đúng về thành tựu khoa học-kĩ thuật của nước Mĩ? A. Là nước tiên phong trong việc chế tạo cơng cụ sản xuất mới . B. Là nước tiên phong trong việc ra vật liệu mới như chất dẻo pơlime. C. Là nước đầu tiên thực hiện thành cơng nhân bản vơ tính trên lồi cừu. D. Là nước đầu tiên phĩng thành cơng vệ tinh nhân tạo bay vào quỹ đạo Trái đất. Câu 4. Nội dung nào dưới đây khơng phải là nhân tố thúc đẩy kinh tế Mĩ phát triển? A. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú B. Lợi dụng chiến tranh làm giàu C. Áp dung khoa học kĩ thuật vào sản xuất để nâng cao năng suất D. Tận dụng các yếu tố bên ngồi để phát triển như chiến tranh ở Triều Tiên, Việt Nam Câu 5. Điểm nổi bật của kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ở châu Mĩ B. Trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới C. Đứng đầu thế giới về khơng quân và hải quân D. Kinh tế suy thối, khủng hoảng Câu 6. Sau chiến tranh thế giới thứ hai nền kinh tế Mĩ đạt được thành tựu gì? A. Chiếm 2/3 dự trữ vàng của thế giới B. Chiếm gần 40% tổng sản phẩm kinh tế thế giới C. Sản lượng cơng nghiệp chiếm 75% sản lượng cơng nghiệp thế giới D. Sản lượng nơng nghiệp chiếm 82% sản lượng nơng nghiệp thế giới Câu 7. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, sản lượng cơng nghiệp của Mĩ đạt thành tựu gì? A. Chiếm hơn một nửa tổng sản lượng cơng nghiệp của tồn thế giới. B. Chiếm 20% sản lượng cơng nghiệp tồn thế giới cộng lại. C. Gấp đơi tổng sản lượng của Anh, Pháp,Tây Đức, Italia,Nhật Bản. D. Bằng sản lượng cơng nghiệp của Liên Xơ. Câu 8. Trong khoảng 20 năm sau chiến tranh, Mĩ giữ vị thế như thế nào trên trường quốc tế? A. Trung tâm cơng nghiệp của thế giới. B. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. C. Trung tâm nơng nghiệp của thế giới. D. Trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
  20. Câu 9. Thành tựu của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại cĩ tác dụng gì đối với Mĩ ? A. Thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chĩng sau chiến tranh thế giới thứ hai. B. Giúp cho nền kinh tế Mĩ luơn ở trong tình trạng ổn định. C. Nâng cao mức sống của người dân, khơng cĩ người sống dưới mức nghèo khổ. D. Mĩ là nước mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của lồi người. Câu 10. Biểu hiện sức mạnh tài chính của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai ? A. Dự trữ vàng gấp 10 lần các nước Tây Âu B. Mĩ là chủ nợ của Nhật Bản C. Mĩ nắm ¾ trữ lượng vàng của thế giới D. Mĩ viện trợ cho các nước Tây Âu Câu 11. Nội dung nào sau đây khơng phải là nguyên nhân phát triển kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Trình độ tập trung tư bản và tập trung sản xuất cao B. Cĩ điều kiện tự nhiên thuận lợi, nguồn nhân lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao. C. Cĩ hệ thống thuộc địa rộng lớn nhất thế giới D.Áp dụng thành cơng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật. Câu 12. Nội dung nào khơng phải thành tựu cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Cơng cụ sản xuất mới, những vật liệu mới, năng lượng mới B. Sản xuất vũ khí, chinh phục vũ trụ C. Đi đầu cuộc “cách mạng xanh” trong nơng nghiệp D. Thực hiện cuộc “cách mạng chất xám” Câu 13. Thành tựu của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại cĩ tác dụng gì đối với nền kinh tế Mĩ? A. Phát triển nhanh chĩng sau chiến tranh thế giới thứ hai. B. Giúp cho nền kinh tế Mĩ luơn ở trong tình trạng ổn định. C. Nâng cao mức sống của người dân, khơng cĩ người quá nghèo khổ. D. Mĩ là nước mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của lồi người. Câu 14. Tình hình kinh tế nước Mĩ những năm từ 1983 đến 1991? A. Khơng cịn đứng đầu thế giới về sức mạnh kinh tế - tài chính B. Tỉ trọng của kinh tế Mĩ giảm sút, bị Tây Âu, Nhật Bản cạnh tranh C. Là một trong những chủ nợ lớn nhất thế giới D. Sản lượng cơng nghiệp Mĩ chiếm hơn một nửa sản lượng cơng nghiệp tồn thế giới. Câu 15. Vì sao từ năm 1973 kinh tế Mĩ lâm vào tình trạng khủng hoảng và suy thối kéo dài ? A. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới B. Mĩ tăng cường chạy đua vũ trang C. Sự vươn lên của nền kinh tế Tây Âu, Nhật Bản D. Dự trữ vàng của Mĩ chỉ cịn hơn 11 tỉ USD Câu 16. Tình hình kinh tế nước Mĩ từ năm từ 1973 đến năm 1982 ?
  21. A. Tiếp tục ổn định, phát triển B. Bị các nước Tây Âu vượt qua C. Khủng hoảng và suy thối D. Là trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất thế giới Câu 17. Cho các sự kiện dưới đây: 1. Nước Mĩ tạo ra 25% giá trị tổng sản phẩm của tồn thế giới 2. Mĩ cĩ vai trị chi phối trong hầu hết các tổ chức kinh tế - tài chính quốc tế 3. Sản lượng cơng nghiệp Mĩ chiếm hơn một nửa sản lượng cơng nghiệp tồn thế giới. Biểu hiện nào cho thấy kinh tế Mĩ vẫn đứng đầu thế giới từ những năm 1991 – 2000 ? A. 2, 1. B. 2, 3 C. 1, 2. D. 1, 3 2. CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI : Câu 18. Tại Quốc hội Mĩ (12-3-1947), Tổng thống Truman đề nghị A. thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO). B. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đơng Dương. C. thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế. D. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì. Câu 19. Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xơ như thế nào? A. Quan hệ láng giềng thân thiện B. Quan hệ đối đầu C. Quan hệ Đồng minh D. Quan hệ hợp tác hữu nghị Câu 20. 11-7-1995, Mĩ đã bình thường hĩa quan hệ ngoại giao với nước nào? A. Trung Quốc B. Việt Nam C. Liên Xơ D. Campuchia Câu 21. Quân đội Mĩ chiếm đĩng Nhật Bản với danh nghĩa gì? A. Liên Hợp quốc B. Quân Đồng minh C. Lực lượng gìn giữ hịa bình D. Lực lượng bảo vệ an ninh Câu 22. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, chính sách đối ngoại của Mĩ thể hiện tham vọng : A. xác lập vai trị lãnh đạo của Mĩ ở Châu Âu. B. xác lập vai trị lãnh đạo của Mĩ ở Mĩlatinh, Châu Á-Thái Bình Dương. C. xác lập vai trị lãnh đạo của Mĩ trên thế giới. D. xác lập vai trị lãnh đạo của Mĩ ở Châu Mĩ Câu 23. Hành động nào của Mĩ nhằm thực hiện mục tiêu ngăn chặn đẩy lùi chủ nghĩa xã hội? A. Khởi xướng cuộc chiến tranh lạnh. B. Can thiệp vào khu vực Trung Đơng. C. Thực hiện chiến lược ‘cam kết và mở rộng. D. Kí với Liên Xơ hiệp ước ABM. Câu 24. Một trong những yếu tố thúc đẩy Liên Xơ - Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là: A. việc chạy đua vũ trang đẩy nhân loại đứng trước thảm họa chiến tranh hạt nhân. B. phong trào đấu tranh giành độc lập ở các nước giành được thắng lợi lớn.
  22. C. cả Mĩ - Liên Xơ đã bị suy giảm vị trí kinh tế trên thế giới. D. chủ nghĩa xã hội đã từng bước sụp đổ ở Liên Xơ và Đơng Âu. Câu 25. Cho các sự kiện dưới đây: 1. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới xĩa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới 2. Đàn áp phong trào giải phĩng dân tộc, phong trào cơng nhân và cộng sản quốc tế, phong trào chống chiến tranh, vì hịa bình, dân chủ trên thế giới 3. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ. 4. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào cơng việc nội bộ các nước khác. Hãy xác định những mục tiêu chủ yếu của Mĩ trong chiến lược tồn cầu. A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 2, 3, 4 Câu 26. Để can thiệp vào cơng việc nội bộ của nước khác Mĩ đã sử dụng khẩu hiệu gì? A. “Bình định tồn cầu” B. “Cam kết và mở rộng” C. “Thế giới phải luơn cơng bằng” D. “Thúc đẩy dân chủ” Câu 27. Sau khi Liên Xơ tan rã, Mĩ muốn điều gì? A. Hợp tác với Nga để chống khủng bố, duy trì hịa bình thế giới B. Thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại C. Thiết lập trật tự thế giới “đơn cực” do Mĩ đứng đầu. D. Duy trì hịa bình ở khu vực Trung Đơng. Câu 28. Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai, về đối ngoại, Mĩ đã triển khai chiến lược gì? A. Chiến lược tồn cầu B. Chiến lược cam kết và mở rộng C. Chiến lược Aixenhao D. Chiến lược Mácsan Câu 29. "Tổng thống Mĩ khẳng định: Sự tồn tại của Liên Xơ là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ " (SGK Lịch Sử 12). Tổng thống Mĩ đĩ là ai? A. Tổng thống Truman. B. Tổng thống Aixenhao C. Tổng thống Níchxơn. D. Tổng thống Rigân Câu 30. Sự kiện nào đánh dấu kết thúc mối quan hệ đối đầu giữa Mĩ và Liên Xơ ? A. Mĩ kí với Liên Xơ hiệp định hạn chế vũ khí tiến cơng chiến lược. B. Mĩ và Liên Xơ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh. C. Cuộc tấn cơng khủng bố vào nước Mĩ ngày 1-9-2001. D. Tổng thống Mĩ B. Clinton sang thăm Liên Xơ. Câu 31. Để tập hợp lực lượng chống lại Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa, Mĩ đã làm gì? A. Thực hiện kế hoạch Mácsan, thành lập NATO B. Thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế C. Thành lập tổ chức Hiệp ước Vácsava D. Thành lập liên minh châu Âu. Câu 32. Chính sách đối ngoại của Mĩ cĩ thay đổi gì từ giữa những năm 80 của thế kỉ XX? A. Từng bước bình thường hĩa quan hệ với Liên Xơ B. Giải tán khối quân sự NATO C. Khơng can thiệp vào các điểm nĩng trên thế giới D. Bãi bỏ lệnh cấm vận đối với Cuba Câu 33. Chính sách đối ngoại của Mĩ từ 1945 đến 1973 ?
  23. A. Thực hiện chiến lược tồn cầu. B. Bình thường hĩa quan hệ với các nước. C. Làm bá chủ khu vực Mĩ latinh. D. Thiết lập trật tự thế giới đa cực. Câu 34. Đường lối đối ngoại của Mĩ sau khi Liên Xơ tan rã? A. Tăng cường đe dọa, uy hiếp các nước xã hội chủ nghĩa B. Muốn thiết lập một trật tự thế giới đơn cực do Mĩ chi phối và lãnh đạo. C. Giải tán khối quân sự NATO. D. Thiết lập một trật tự thế giới đa cực, nhiều trung tâm. Câu 35. Nội dung nào sao đây khơng đúng với chính sách đối nội của Mĩ từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70? A. Cho phép Đảng Cộng Sản Mĩ, cơng nhân Mĩ tự do hoạt động. B. Tâp trung duy trì, bảo vệ và phát triển chế độ tư bản Mĩ. C. Tiến hành những cải cách quan trọng về giáo dục. D. Tích cực ngăn ngừa, chống các hoạt động phạm pháp cĩ tổ chức. Câu 36. Hành động nào của Mĩ nhằm thực hiện mục tiêu ngăn chặn đẩy lùi chủ nghĩa xã hội? A. Khởi xướng cuộc chiến tranh lạnh. B. Can thiệp vào khu vực Trung Đơng. C. Thực hiện chiến lược ‘cam kết và mở rộng’. D. Kí với Liên Xơ hiệp ước ABM. Câu 37. Phong trào đấu tranh tiêu biểu vì hịa bình của nhân dân Mĩ từ năm 1945 đến 1973? A. Phong trào đấu tranh của người da đen chống phân biệt chủng tộc. B. Phong trào chống chiến tranh xâm lược Việt Nam. C. Phong trào đấu tranh của người da đỏ địi quyền dân chủ. D. Phong trào đấu tranh chống tham nhũng. Câu 38. Yếu tố tác động lớn đến nội tình nước Mĩ từ năm 1974 đến 1991? A. Khơng cịn đứng đầu thế giới về sức mạnh kinh tế tài chính. B. Tỉ trọng của kinh tế Mĩ giảm sút, bị Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh. C. Là một trong những chủ nợ lớn nhất của thế giới. D. Ngành cơng nghiệp luyện thép và dệt phát triển mạnh. Câu 39. Ý nào sau đây khơng phải là mục tiêu chiến lược tồn cầu của Mĩ? A. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới xĩa bỏ chủ nghĩa xã hội. B. Đàn áp phong trào giải phĩng dân tộc C. Đàn áp phong trào cơng nhân, phong trào dân chủ tiến bộ. D. Chương trình cải cách cơng bằng. Câu 40. Yếu tố nào làm chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ cĩ nhiều thay đổi khi bước vào thế kỉ XXI? A. Chủ nghĩa khủng bố. B. Chiến tranh Iran. C. Mĩ thất bại tại Việt Nam. D. Liên Xơ tan rã. Câu 41. Mục tiêu bao quát nhất về mặt đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh lạnh là gì? A. Sử dụng khẩu hiệu dân chủ. B. Khơi phục nền kinh tế Mĩ. C. Chi phối, lãnh đạo thế giới. D. Bảo đảm an ninh, sẵn sàng chiến đấu Câu 42. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Mĩ là:
  24. A. tiêu diệt phong trào cơng nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa. B. tiêu diệt phong trào giải phĩng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ La-tinh. C. tiêu diệt Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa. D. thực hiện chiến lược tồn cầu với tham vọng bá chủ thế giới Câu 43. Nguyên nhân dẫn đến việc chính sách đối ngoại của Mĩ bị thất bại ở nhiều nơi sau chiến tranh thế giới thứ hai là: A. một mình Mĩ khơng thể thực hiện "chiến lược tồn cầu". B. các đồng minh của Mĩ là Nhật, Tây Âu khơng thống nhất mục tiêu trong chính sách đối ngoại. C. xu thế tất yếu của thời đại, phong trào giải phĩng dân tộc sau thế chiến thứ hai dâng cao. D. sự lớn mạnh của phog trào giải phĩng dân tộc trên thế giới, sự sai lầm trong chính sách đối ngoại, sự giúp đỡ của các nước XHCN, các lực lượng tiến bộ Câu 44. Chính sách đối ngoại mà Mĩ luơn theo đuổi từ sau CTTG II đến nay là: A. cạnh tranh với Tây Âu và Nhật Bản. B. triển khai chiến lược tồn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới. C. chống Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa. D. gây chiến tranh để xâm lược thuộc địa Câu 45. Mục tiêu quan trọng nhất của Mĩ trong chiến lược tồn cầu là? A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới. B. Ngăn chặn, tiến tới tiêu diệt chủ nghĩa xã hội C. Khống chế các nước đồng minh D. Xâm lược các nước ở châu Á, châu Phi và Mĩ La tinh Câu 46. Thành cơng lớn nhất của Mĩ trong chính sách đối ngoại từ những năm 70 đến 1991 là gì? A. Gĩp phần đưa đến sự sụp đổ của Liên Xơ và Đơng Âu. B. Thực hiện nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống. C. Lập được nhiều khối quân sự trên tồn thế giới. D. Thiết lập chế độ thực dân mới ở nhiều khu vực trên trên thế giới. Bài 7. TÂY ÂU I. SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - KHKT : * 1945 – 1973: Câu 1. Tình hình kinh tế Tây Âu trong những năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Là một trong ba trung tâm kinh tế tài chính thế giới B. Bị chiến tranh làm thiệt hại hết sức nặng nề C. Vươn lên theo kịp sự phát triển của Mĩ D. Sau thời gian phát triển bước vào thời kì suy thối Câu 2. 1950 - 1973 tình hình kinh tế các nước tư bản chủ yếu ở Tây Âu? A. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề. B. Kinh tế phát triển nhanh chĩng C. Kinh tế phát triển thần kỳ. D. Nền kinh tế được phục hồi.
  25. Câu 3. Nhân tố khách quan nào đã giúp kinh tế các nước Tây Âu hồi phục sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Tiền bồi thường chiến phí từ các nước bại trận B. Sự nỗ lực của tồn thể nhân dân trong nước C. Viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mácsan D. Sự giúp đỡ viện trợ của Liên Xơ Câu 4. Xếp thứ tự đúng cho những sự kiện sau: 1) Chiến tranh lạnh kết thúc, bức tường Beclin bị phá bỏ. 2) Thành lập Liên minh Châu Âu. 3) Định ước Henxinki được kí kết. A. 1, 2, 3. B. 2, 3,1. C. 3, 2, 1. D. 3, 1, 2. Câu 5. Nguyên nhân quan trọng nhất thúc đẩy kinh tế Tây Âu phát triển nhanh? A. Vai trị quản lí điều tiết của nhà nước B. Tận dụng tốt nguồn viên trợ của Mĩ C. Tranh thủ được giá nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba D. Áp dụng thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại Câu 6. Đặc điểm sự phát triển kinh tế của Tây Âu từ thập kỉ 90 trở đi? A. Kinh tế được phục hồi và phát triển nhanh sau chiến tranh. B. Sau giai đoạn suy thối ngắn, phục hồi và phát triển trở lại. C. Trở thành một trong ba trung tâm kinh tế, tài chính lớn nhất thế giới. D. Những hậu quả nặng nề của chiến tranh vẫn chưa được khắc phục Câu 7. Điểm giống nhau của hai tổ chức Liên minh Châu Âu (EU) và ASEAN là: A. xây dựng một tổ chức liên kết vững mạnh để phát triển kinh tế. B. tạo ra một tổ chức hùng mạnh về quân sự để tăng sức cạnh tranh. C. tạo ra một tổ chức liên kết quân sự - chính trị. D. xây dựng một khối liên kết kinh tế sử dụng một đồng tiền chung Câu 8. Trong những nguyên nhân phát triển kinh tế của Tây Âu, cĩ nguyên nhân nào giống với Mĩ và Nhật Bản ? A. Vai trị quản lí điều tiết của nhà nước B. Vai trị quản lí điều tiết của nhà nước, tận dụng tốt cơ hội bên ngồi C. Các cơng ty năng động, cĩ tầm nhìn xa và sức cạnh tranh cao D. Áp dụng thành tựu của cách mạng KH-KT hiện đại, vai trị quản lí điều tiết của nhà nước Câu 9. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Tây Âu từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay? A. Phát triển mạnh mẽ và giữ vị trí siêu cường kinh tế. B. Sự phát triển xen kẻ với những giai đoạn khủng hoảng suy thối. C. Luơn luơn chịu sự cạnh tranh của Mĩ và Nhật Bản. D. Chỉ thật sự phát triển mạnh mẽ từ khi hợp tác trong cộng đồng Châu Âu. Câu 10. Từ 1945-1950, với sự viện trợ của Mĩ, nền kinh tế của các nước Tây Âu: A. phát triển nhanh chĩng B. cơ bản cĩ sự tăng trưởng C. phát triển chậm chạp D. cơ bản đươc phục hồi Câu 11. Mục đích chính trị của kế hoạch Mac-san: A. từng bước chiếm lĩnh thị trường các nước Tây Âu. B. tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xơ và Đơng Âu.
  26. C. thúc đẩy quá trình liên kết kinh tế ở khu vực Tây Âu. D. xoa dịu mâu thuẫn giữa các nước thuộc địa với các nước tư bản ở Tây Âu. Câu 12. Giai đoạn 1950 – 1973, nhiều nước tư bản Tây Âu một mặt tiếp tục liên minh chặt chẻ với Mĩ, mặt khác: A. đa dạng hĩa, đa phương hĩa hơn nữa quan hệ đối ngoại. B. tập trung phát triển quan hệ hợp tác với các nước Mĩ la tinh C. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước XHCN. D. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đơng Nam Á. Câu 13. Vì sao từ 1973 đến 1991 kinh tế Tây Âu lâm vào khủng hoảng, suy thối? A. Vì Mĩ ngưng viện trợ kinh tế cho các nước Tây Âu B. Vì hệ thống thuộc địa trên thế giới bị tan rã C. Vì tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới D. Vì chịu sự cạnh tranh gay gắt của Mĩ và Nhật Bản. II. CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI: Câu 14. Sự kiện nào thể hiện sự hợp tác thành cơng về chính trị của EU? A. Một số nước EU hủy bỏ sự kiểm sốt đi lại qua biên giới của nhau B. Khánh thành đường hầm qua eo biển Măng-sơ C. Chính thức sử dụng đồng tiền chung EURO D. Kí hiệp định hịa bình Xanphranxixco Câu 15. Đặc điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của Tây Âu sau 1945 đến năm 1973? A. Quan hệ mật thiết với các nước Đơng Âu. B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. C. Cải thiện quan hệ với các nước thuộc địa. D. Ngoại giao thân thiện với Liên Xơ. Câu 16. Trong những năm 1950 – 1973, nước nào là nước duy nhất ở Tây Âu chú trọng quan hệ với Liên Xơ và các nước XHCN? A. Pháp. B. Anh. C. Cộng hịa Liên bang Đức. D. Bỉ. Câu 17. Từ 1991 đến 2000, vì sao các nước Tây Âu đã cĩ sự điều chỉnh đường lối đối ngoại? A. Sự bùng nổ mạnh mẽ của phong trào đấu tranh giải phĩng dân tộc B. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần hai đã bắt đầu. C. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự Ianta hồn tồn tan rã D. sự trỗi dậy của phong trào cộng sản và cơng nhân quốc tế Câu 18. Để phục vụ cho mục tiêu tồn cầu hĩa, Mĩ đã lơi kéo các nước Tây Âu tham gia khối liên minh quân sự nào? A. ANZUS B. NATO C. SEATO D. CENTO Câu 19. Việt Nam khơng tham gia tổ chức nào sau đây: A. Tổ chức thương mại thế giới ( WTO ). B. Tổ chức Liên minh châu Âu (EU). C. khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA). D. diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương (APEC). Câu 20. Quốc gia nào ở khu vực Tây Âu luơn luơn liên minh chặt chẽ với Mĩ sau chiến tranh thế gới thứ hai?
  27. A. Anh. B. I-ta-li-a. C. Đức D. Pháp Câu 21. Chính sách của các nước tư bản Tây Âu đối với hệ thống thuộc địa cũ của mình trong những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. viện trợ cho các thuộc địa. B. trở lại xâm chiếm các thuộc địa. C. bồi thường cho các thuộc địa.D. thiết lập quan hệ ngoại giao bình đẳng với các thuộc địa Câu 22. Vấn đề nảy sinh hiện nay khi sự kiểm sốt việc đi lại qua biên giới của các nước EU bị hủy bỏ? A. Nạn di cư ồ ạt B. Nạn buơn lậu qua biên giới C. Khĩ kiểm sốt việc đi lại D. EU dần dần suy yếu III. LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) Câu 23. Đồng EURO được chính thức sử dụng ở nhiều nước EU vào thời gian nào? A. Tháng 1/1999 B. Tháng 5/1999 C. Tháng 5/2000 D. Tháng 1/2002 Câu 24. Tổ chức liên kết kinh chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh là A. Liên hợp quốc (UN). B. Liên minh châu Âu (EU). C. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM). D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO) Câu 25. Nước nào sau đây đã tuyên bố tách khỏi Liên minh châu Âu? A. Pháp. B. Bỉ. C. Anh. D. Hà Lan. Câu 26. Đến cuối thập kỉ 90, EU đã trở thành tổ chức: A. liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất thế giới. B. liên kết chính trị - quân sự lớn nhất thế giới. C. hợp tác kinh tế lớn nhất thế giới. D. liên minh quân sự lớn nhất thế giới. Câu 27. Cộng đồng Than – Thép Châu Âu cĩ bao nhiêu nước tham gia? A. 6 nước. B. 7 nước. C. 8 nước. D. 9 nước. Câu 28. Sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian: 1. Cộng đồng năng lượng nguyên tử Châu Âu và Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) thành lập 2. Cộng đồng than thép Châu Âu được thành lập 3. Cộng đồng châu Âu (EC) ra đời 4. Liên minh Châu Âu (EU) chính thức thành lập A. 1,2,3,4 B. 4,2,3,1 C. 2,1,3,4 D. 2,3,1,4 Câu 29. Cộng đồng Châu Âu (EC) chính thức đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU) sau sự kiện gì? A. Hiệp ước Max-trích B. Định ước Hen-xin-ki C. Hiệp định hịa bình D. Hiệp ước Rơ-ma Câu 30. Các nước nào tham gia sáng lập Liên minh châu Âu (EU)? A. Pháp, CHLB Đức, Bỉ, Italia, Hà Lan, Lúc-xăm-bua B. Pháp, CHLB Đức, Bỉ, Italia, Hà Lan, Anh C. Pháp, CHLB Đức, Bỉ, Italia, Ba Lan, Anh D. Pháp, CHLB Đức, Bỉ, Italia, Ba Lan, Lúc-xăm-bua.
  28. . BÀI 8. NHẬT BẢN I. NHẬT BẢN TỪ 1945-1952: Câu 1. Ngày 8-9-1951, Nhật Bản ký kết với Mĩ hiệp ước gì? A. Hiệp ước phịng thủ chung Đơng Nam Á. B. Hiệp ước an ninh Mĩ-Nhật . C. Hiệp ước liên minh Mĩ –Nhật. D. Hiệp ước chạy đua vũ trang. Câu 2. Ngồi liên minh chặt chẽ với Mĩ, Nhật Bản vẫn coi trọng quan hệ với Tây Âu và chú trọng phát triển quan hệ với các nước A. Đơng Bắc Á. B. Nam Á. C. Đơng Nam Á. D. Mĩ Latinh. I- NHẬT BẢN TỪ 1952 - 1973: Câu 3. Những khĩ khăn khách quan của nền kinh tế Nhật bản từ những năm 1952- 1973 là A. bị chiến tranh tàn phá, hàng triệu người thất nghiệp, đĩi rét. B. bị Mĩ với vai trị đồng minh chiếm đĩng theo chế độ quân quản. C. nghèo tài nguyên và là nước bại trận sau chiến tranh thế giới thứ 2. D. sự cạnh tranh của các nước Tây Âu, các nước cơng nghiệp mới. Câu 4. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là: A. Mĩ - Anh - Pháp. B. Mĩ - Liên Xơ - Nhật Bản. C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. D. Mĩ - Đức - Nhật Bản. Câu 5. Nhận định nào sau đây đánh giá đúng sự phát triển kinh tế Nhật Bản từ những năm 50 trở đi ? A. Sự phát triển nhảy vọt. B. Sự phát triển vượt bật. C. Sự phát triển thần kì. D. Sự phát to lớn. II. NHẬT BẢN TỪ 1973-1991: Câu 6. Từ những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã vươn lên thành siêu cường số một thế giới về A. dự trữ vàng. B. tài chính. C. ngoại tệ. D. chủ nợ lớn nhất thế giới. III. NHẬT BẢN TỪ 1991-2000: Câu 7. Nguyên nhân chung và quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế của Mĩ, Tây Âu và Nhật Bản phát triển nhanh chĩng và trở thành 3 trung tâm kinh tế- tài chính lớn của thế giới? A. Áp dụng thành tựu KHKT nâng cao năng suất , hạ giá thành sản phẩm. B. Vai trị điều tiết kinh tế cĩ hiệu quả của nhà nước. C. Các cơng ty năng động cĩ tầm nhìn xa, sức cạnh tranh cao. D. Nguồn nhân lực lao động dồi dào , trình độ khoa học kĩ thuật cao
  29. Câu 8. Điểm khác biệt của Nhật Bản so với Mĩ trong phát triển khoa học- kĩ thuật? A. Coi trọng và đầu tư cho các phát minh. B. Đi sâu vào các ngành cơng nghiệp dân dụng. C. Chú trọng xây dựng các cơng trình giao thơng. D. Đầu tư bán quân trang, quân dụng . Câu 9. Mục tiêu lớn nhất của Nhật Bản muốn vươn đến từ năm 1991 đến năm 2000? A. Vị trí trên trường quốc tế về kinh tế và chính trị. B. Là một cường quốc về cơng nghệ và kinh tế. C. Là một cường quốc về kinh tế và quân sự. D. Là một cường quơc về quân sự và chính trị. Câu 10. Nét đặc biệt trong nền văn hĩa của Nhật Bản mà đến ngày nay vẫn cịn lưu giữ? A. Kết hợp hài hịa giữa truyền thống và hiện đại. B. Kết hợp giữa thơ, nhạc họa với kiến trúc. C. Kết hợp giữa kiếm đạo và trà đạo. D. Kết hợp giữa hoa đạo, trà đạo với kiếm đạo. Câu 11. Nguyên nhân nào cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật phát triển và là bài học kinh nghiệm cho các nước đang phát triển trong đĩ cĩ Việt Nam? A. Con người được đào tạo chu đáo và áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật B. Vai trị lãnh đạo, quản lí cĩ hiệu quả của nhà nước trong phát triển kinh tế C. Tận dụng tốt các điều kiện bên ngồi để phát triển kinh tế. D. Các cơng ty năng động, sức cạnh tranh cao, chi phí quốc phịng thấp Bài 9 QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU CHIẾN TRANH LẠNH I – MÂU THUẪN ĐƠNG – TÂY VÀ SỰ KHỞI ĐẦU CỦA CHIẾN TRANH LẠNH: Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai mưu đồ bao quát của Mĩ là A. tiêu diệt Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa. B. tiêu diệt phong trào giải phĩng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ La-tinh, C. tiêu diệt phong trào cơng nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa. D. làm bá chủ tồn thế giới. Câu 2. "Kế hoạch Mácsan" đã đưa tới tình trạng chiến tranh lạnh vì lí do nào dưới đây? A. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xơ và Đơng Âu. B. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống các nước Đơng Âu. C. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xơ. D. Tập hợp các nước Tây Âu chống phong trào cách mạng thế giới. Câu 3. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xơ thay đổi như thế nào? A. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
  30. B. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn C. chuyển từ đối đầu sang đối thoại D. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi Câu 4. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là A. Cục diện “Chiến tranh lạnh”. B. Xu thế tồn cầu hĩa. C. Sự hình thành các liên minh kinh tế. D. Sự ra đời các khối quân sự đối lập. Câu 5. Thất bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược tồn cầu” bởi: A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949. B. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959. C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979. D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975. Câu 6. Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng mà chiến tranh lạnh để lại là A. Thế giới luơn căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới. B. Nhiều căn cứ quân sự được thiết lập ở Đơng Đức và Tây Đức. C. Các nước phải chịu sự áp đặt của Xơ-Mĩ. D. Các nước chạy đua vũ trang. Câu 7. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”? A. Đạo luật viện trợ nước ngồi của Quốc hội Mĩ. B. Thơng điệp của Tổng thống Mĩ Truman. C. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan. D. Chiến lược tồn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven. Câu 8. Mĩ phát động "chiến tranh lạnh" nhằm mục đích: A. Chống Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa. B. Chống Liên Xơ và các nước tư bản chủ nghĩa. C. Chống các nước tư bản chủ nghĩa trên thế giới. D. Chống các nước phương Tây đang lớn mạnh. Câu 9. Thế nào là “Chiến tranh lạnh”? A. Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa các nước tư bản chủ nghĩa B. Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa các nước xã hội chủ nghĩa C. Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa 2 phe tư bản chủ nghĩa-xã hội chủ nghĩa. D. Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa 2 phe TBCN - XHCN ở châu Âu Câu 10. Mục tiêu của cuộc “Chiến tranh lạnh" là gì? A. Mĩ và các nước đế quốc chống Liên Xơ và các nước Xã hội chủ nghĩa. B. Mĩ lơi kéo các nước Đồng minh của mình chống Liên Xơ. C. Chống lại ảnh hưởng của Liên Xơ. D. Phá hoại phong trào cách mạng thế giới. Câu 11. Mục đích bao quát nhất của “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là? A. Thực hiện “chiến lược tồn cầu” làm bá chủ thế giới của đế quốc Mĩ. B. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc Mĩ. C. Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa. D. Đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phĩng dân tộc trên thế giới.
  31. Câu 12. Liên Xơ và Mĩ trở thành hai thế lực đối đầu nhau rồi đi đến “chiến tranh lạnh” vào thời điểm nào? A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai. B. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai. C. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai. D. Trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Câu 13. Tháng 3-1947 đã diễn ra sự kiện lịch sử nào trong các sự kiện dưới đây: A. Mĩ phát động cuộc chiến tranh lạnh B. Mĩ thành lập Tổ chức NATO C. Mĩ đề ra kế hoạch Mácsan D. Mĩ thành lập tổ chức SEATO Câu 14. Sự ra đời của NATO và Hiệp ước Vácsava cĩ ý nghĩa như thế nào đến quan hệ quốc tế những năm sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Đánh dấu sự phát triển vượt bậc của hai cường quốc về quân sự. B. Chấm dứt mối quan hệ đồng minh giữa hai cường quốc. C. Mở màn cho sự xác lập của hàng loạt các tổ chức quân sự trên thế giới. D. Đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe. Câu 15. Để chống Liên Xơ và Đơng Âu, Mĩ tiến hành viện trợ khẩn cấp cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì nhằm? A. Lơi kéo hai nước này can thiệp vào cuộc chiến chống Đảng cộng sản Trung Quốc. B. Giúp nhân dân hai nước này khơi phục và phát triển kinh tế. C. Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì đã cầu cứu Mĩ viện trợ cho mình. D. Biến hai nước này thành căn cứ chống Liên Xơ và Đơng Âu ở phía Nam. Câu 16. Hiệp ước Vácsava là một tổ chức: A. Mang tính phịng thủ của các nước xã hội chủ nghĩa. B. Mang tính chạy đua vũ trang của Mĩ và Tây Âu. C. Mang tính cạnh tranh về kinh tế giữa Mĩ và Tây Âu. D. Mang tính liên minh phịng thủ của các nước xã hội chủ nghĩa. II – XU THẾ HỒ HỖN ĐƠNG – TÂY VÀ CHIẾN TRANH LẠNH CHẤM DỨT: Câu 17. Tháng 12-1989 đã diễn ra sự kiện lịch sử nào trong các sự kiện dưới đây: A. Mĩ và Liên Xơ chính thức tuyên bố chấm dứt “Chiến tranh lạnh”. B. Mĩ và Liên Xơ kí kết hạn chế vũ khí tiến cơng chiến lược. C. Mĩ và Liên Xơ kí kết văn kiện hợp tác về kinh tế. D. Mĩ và Liên Xơ kí kết hợp tác về khoa học kĩ thuật. Câu 18. Định ước Henxinki là biểu hiện chứng tỏ xu thế hịa hỗn giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa vì lí do nào dưới đây? A. Tạo cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hịa bình, an ninh ở châu Âu. B. Tạo cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hịa bình, an ninh thế giới. C. Giải quyết các vấn đề liên quan đến hịa bình, an ninh châu Á. D. Giải quyết các vấn đề liên quan đến kinh tế, chính trị châu Âu. Câu 19. Hai nước nào dưới đây đã tham gia kí kết Định ước Henxinki? A. Mĩ, Trung Quốc. B. Mĩ, Nhật Bản. C. Mĩ, Hàn Quốc. D. Mĩ, Ca-na-đa.
  32. Câu 20. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện: A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phịng chống tên lửa (ABM ) năm 1972. B. Định ước Henxinki năm 1975. C. Cuộc gặp khơng chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12- 1989). D. Hiệp định về một giải pháp tồn diện cho vấn đề Campuchia (10-1991 ). Câu 21. Cuộc tấn cơng khủng bố bất ngờ vào nước Mĩ ngày 11-9-2001 đã làm: A. Trung tâm thương mại thế giới sụp đổ thiệt hại rất lớn về người và của. B. Thủ đơ Mĩ sụp đổ hồn tồn, nhiều của cải vật chất bị phá hủy. C. Trụ sở Liên Hợp Quốc bị phá hủy. D. Thủ đơ nước Anh bị sụp đổ. Câu 22. Một trong những nguyên nhân Liên Xơ-Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh là: A. Cuộc chạy đua vũ trang làm Xơ- Mỹ quá tốn kém và suy giảm về nhiều mặt. B. Nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này. C. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh. D. Nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh. Câu 23. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện nào? A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phịng chống tên lửa (ABM ) năm 1972. B. Định ước Henxinki năm 1975. C. Cuộc gặp khơng chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12- 1989) D. Hiệp định về một giải pháp tồn diện cho vấn đề Campuchia (10-1991 ) III – THẾ GIỚI SAU CHIẾN TRANH LẠNH: Câu 24. Sau khi “Chiến tranh lạnh” chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới như thế nào? A. Đa cực một trung tâm. B. Đơn cực do Mĩ đứng đầu. C. Đa cực nhiều trung tâm. D. Một cực nhiều trung tâm. Câu 25. Một trong những xu thế trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng để giải quyết vấn đề Biển Đơng là A. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình. B. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp quân sự. C. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp phát triển kinh tế. D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước. Câu 26. Một trong những xu thế của quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng vào lĩnh vực kinh tế hiện nay là A. hợp tác và phát triển. B. hợp tác với các nước trong khu vực. C. hợp tác với các nước châu Âu D. hợp tác với các nước đang phát triển Câu 27. Mục tiêu chính sách đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh lạnh kết thúc là gì? A. Thúc đẩy dân chủ trên thế giới B. Can thiệp vào cơng việc nội bộ của các nước khác C. Vươn lên chi phối, thiết lập trật tự thế giới đơn cực D. Đơn phương sắp đặt và chi phối trật tự thế giới mới. Câu 28. Nội dung nào sau đây khơng nằm trong diễn biến của Chiến tranh lạnh?
  33. A. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đơng Nam Á. B. Cuộc chiến tranh Triều Tiên. C. Xung đột trực tiếp giữa hai siêu cường. D. Xung đột ở Trung Cận Đơng. Câu 29. Chiến tranh lạnh chấm dứt đưa đến hệ quả nào? A. Mĩ từ bỏ tham vọng làm bá chủ thế giới. B. Vị thế của Mĩ và Liên Xơ suy giảm nghiêm trọng. C. Một cực là Liên Xơ khơng cịn, trật tự hai cực Ianta tan rã. D. Sự giải thể của NATO, Vácsava cùng hàng loạt các căn cứ quân sự khác. Câu 30. Tình hình thế giới sau Chiến tranh lạnh đã đặt các quốc gia trong tình thế ? A. Phải nắm bắt thời cơ. B. Phải tiến hành chiến tranh để xác lập vị thế của mình. C. Phải nắm bắt thời cơ, đẩy lùi thách thức. D. Hạn chế thách thức và vươn lên. Câu 31. Sự kiện 11-9-2001, đã đặt nước Mĩ trong tình trạng phải đối đầu với nguy cơ. A. Sự bất cập trong hoạt động quốc phịng và anh ninh. B. Sự suy giảm về kinh tế. C. Chủ nghĩa khủng bố. D. Sự khủng hoảng nội các. Câu 32. Sau thời gian tiến hành "Chiến tranh lạnh", Liên Xơ và Mĩ đều bị suy giảm về vị thế vì? A. Phải tập trung đầu tư cho cơng tác nghiên cứu và chế tạo vũ khí. B. Sự vươn lên và cạnh tranh gay gắt của Nhật và Tây Âu. C. Chi phí cho chạy đua vũ trang , sự cạnh tranh gay gắt của Nhật và Tây Âu. D. Phải viện trợ cho các nước Đồng minh của mình. Câu 33. Trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. trật tự đa cực. B. trật tự Vécxai-Oasinhton. C. trật tự một cực do Mỹ đứng đầu. D. trật tự hai cực Ianta. Câu 34. "Chiến tranh lạnh" chấm dứt mở ra chiều hướng mới để giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột như thế nào? A. Xuất hiện xu thế tồn cầu hĩa, liên kết khu vực. B. Vai trị của Liên Hợp Quốc được củng cố. C. Xu thế hịa bình ngày càng được củng cố trong các mối quan hệ quốc tế. D. Liên Xơ và Mĩ khơng cịn can thiệp vào cơng việc nội bộ của các nước. Câu 35. Sau "Chiến tranh lạnh", dưới tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật, hầu hết các nước ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển với việc. A. Lấy quân sự làm trọng điểm B. Lấy chính trị làm trọng điểm C. Lấy kinh tế làm trọng điểm. D. Lấy văn hố, giáo dục làm trọng điểm. Câu 36. Hịa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển là A. Nhiệm vụ chung của tồn nhân loại khi bước vào thế kỉ XXI. B. Trách nhiệm của các nước đang phát triển. C. Trách nhiệm của các nước phát triển hiện nay. D. Vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI. CHƯƠNG VI
  34. CÁCH MẠNG KHOA HỌC CƠNG NGHỆ VÀ XU THẾ TỒN CẦU HĨA Bài 10 CÁCH MẠNG KHOA HỌC- CƠNG NGHỆ VÀ XU THẾ TỒN CẦU HĨA NỬA SAU THẾ KỈ XIX I. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC – CƠNG NGHỆ: 1. Nguồn gốc và đặc điểm: Câu 1. Khi dân số bùng nổ, tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt, nhân loại cần đến những yếu tố nào? A. Những cơng cụ sản xuất mới, cĩ kĩ thuật cao. B. Nguồn năng lượng mới và vật liệu mới. C. Tài nguyên thiên nhiên được tái tạo lại. D. Sự phát triển của khoa học vũ trụ Câu 2. Năm 2003, “Bản đồ gien người” đã mở ra kỉ nguyên mới cho lĩnh vực nào? A. Vật lý học. B. Biến đổi gien. C. Y học và sinh học. D. Nhân tế bào. Câu 3. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học-cơng nghệ. C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất. Câu 4. Việt Nam rút ra bài học kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Ứng dụng các thành tựu khoa học-kĩ thuật. B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. C. Tăng cường xuất khẩu cơng nghệ phần mềm. D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động. Câu 5. Nội dung nào khơng phải là nguồn gốc cách mạng khoa học kỹ thuật? A. Do địi hỏi cuộc sống và sản xuất . B. Tình trạng bùng nổ dân số thế giới. C. Sự vơi cạn nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. Hiểm họa từ mơi trường thiên nhiên. Câu 6. Mặt tích cực của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật là: A. mơi trường sẽ được làm sạch B. trái đất dần dần được con người cải thiện C. tai nạn lao động và giao thơng giảm bớt. D. nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống con người. Câu 7. Sự kiện khoa học kỹ thuật nào gây chấn động thế giới năm 1997? A. Con người chế tạo bom hạt nhân . B. Các nhà khoa học cơng bố bản đồ gien người. C. Tạo ra cừu Đơ li bằng phương pháp sinh sản vơ tính. D. Con người đã tìm cơng cụ sản xuất mới Câu 8. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai khác với cuộc cách mạng cơng nghiệp thế kỷ XVIII ở chỗ:
  35. A. mọi phát minh kỹ thuật bắt nguồn từ khoa học . B. mọi phát minh kỹ thuật bắt nguồn từ tự nhiên. C. mọi phát minh kỹ thuật bắt nguồn từ máy mĩc. D. mọi phát minh kỹ thuật bắt nguồn từ máy tính. Câu 9. Vấn đề xâm nhập mặn tại Nam Bộ năm 2015 do tác động của: A. xu thế tồn cầu hĩa. B. ơ nhiễm mơi trường. C. hiện tượng nĩng lên của trái đất. D. khơng cĩ hệ thống thủy lợi bảo vệ. Câu 10. Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo thời gian: 1. Bản đồ gien người 2.Tạo ra Cừu Đơli 3.Con người đặt chân lên Mặt trăng A. 2,1,3 B. 1,2,3 C. 3,2,1 D. 2,3,1 Câu 11: Kĩ thuật muốn tiến bộ, trước hết phải dựa vào: A. Sự phát triển của khoa học cơ bản. B. Sự văn minh của nhân loại. C. Sự phát triển của văn hĩa. D. Sự phát minh và cải tiến cơng cụ sản xuất. Câu 12. Sự phát triển nhanh chĩng của cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật hiện đại dẫn đến hiện tượng gì? A. Sự đầu tư và khoa học cho lãi cao. B. Sự bùng nổ thơng tin. C. Nhiều người đầu tư vào việc phát minh sáng chế. D. Chảy máu chất xám. II. XU THẾ TỒN CẦU HĨA VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NĨ: Câu 13. Trong xu thế tồn cầu hĩa, sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ti thành tập đồn lớn nhằm mục đích gì? A. Hợp thức hĩa cạnh tranh B. Tăng cường khả năng cạnh tranh C.Quan hệ thương mại tốt hơn. D. Liên kết kinh tế thương mại. Câu 14. Nguyên nhân nào sau đây dẫn tới sự ra đời của xu thế tồn cầu hĩa? A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ. B. Sự bùng nổ cách mạng khoa học, kĩ thuật. C. Chính sách đối ngoại cởi mở của Mĩ D. Kinh tế các nước phát triển Câu 15. Xu thế phát triển chung của thế giới hiện nay là: A. Hịa bình ổn định và hợp tác phát triển B. Xu thế hịa hỗn và hịa dịu trong quan hệ quốc tế C. Cùng tồn tại trong hịa bình , hợp tác cùng cĩ lợi D. Hịa nhập nhưng khơng hịa tan. Câu 16. Điều nào khơng phải là bản chất tồn cầu hĩa? A. Quá trình tăng lên với những mối liên hệ. B. Quá trình ảnh hưởng lẫn nhau. C. Phụ thuộc lẫn nhau ở khu vực, quốc gia dân tộc . D. Thay đổi chất lượng nguồn nhân lực. Câu 17. Ảnh hưởng tích cực của xu thế tồn cầu hĩa đối với các nước đang phát triển? A. Thúc đẩy sự phát triển và xã hội hĩa các lực lượng sản xuất.
  36. B. Tăng cường khả năng cạnh tranh C. Quan hệ thương mại tốt hơn. D. Hợp thức hĩa cạnh tranh Câu 18. Xu thế phát triển chung của thế giới hiện nay là: A. Hịa bình ổn định và hợp tác phát triển B. Xu thế hịa hỗn và hịa dịu trong quan hệ quốc tế C. Cùng tồn tại trong hịa bình , hợp tác cùng cĩ lợi D. Hịa nhập nhưng khơng hịa tan Câu 19. Hãy cho biết những biểu hiện nào là chủ yếu của xu thế tồn cầu hĩa? 1.Quan hệ thương mại quốc tế. 2. Tác động các cơng ty xuyên quốc gia. 3.Tăng cường các mối quan hệ. 4.Mang tính chất quốc tế về thương mại. A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. 1,4 Câu 20. Các tổ chức Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng thế giới ( WB ), tổ chức thương mại thế giới ( WTO ) , khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA) , diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) cĩ vai trị giải quyết những vấn đề gì của thế giới và khu vực? A. Kinh tế chung . B. Chính trị . C. Quân sự . D. Thương mại tự do. Câu 21. Vấn đề cĩ ý nghĩa sống cịn đối với Đảng và nhân dân ta trong xu thế tồn cầu hĩa là gì? A. Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ. B. Hịa nhập vào xu thế bất cứ giá nào. C. Giải quyết vấn đề phụ thuộc các nước lớn. D. Bảo đảm an tồn đối với chế độ chính trị . Câu 22. Tổ chức liên kết nào dưới đây cĩ các nước Châu Á tham gia? A. Cộng đồng kinh tế Châu Âu (EEC) B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA). C. diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC). D. Liên minh Châu Âu (EU).