Nội dung ôn kiểm tra giữa kì 2 môn Lịch sử 12 - Năm học 2022-2023

docx 3 trang doantrang27 07/07/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn kiểm tra giữa kì 2 môn Lịch sử 12 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_kiem_tra_giua_ki_2_mon_lich_su_12_nam_hoc_2022_2.docx

Nội dung text: Nội dung ôn kiểm tra giữa kì 2 môn Lịch sử 12 - Năm học 2022-2023

  1. NỘI DUNG ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 LỚP 12 ( 2022 2023 ) I. Lý Thuyết bài 21, 22, 23 II. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Nhiệm vụ của Cách mạng miền Nam Việt Nam sau 1954 là A. Chống lại sự bắn phá và ném bom ác liệt của chính quyền Mĩ-Diệm B. Hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế. C. Tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thực hiện thống nhất nước nhà. D. Tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mỹ, Diệm. Câu 2. Ngày 17-1-1960 tại Bến Tre nổ ra phong trào đấu tranh nào ? A. Chống bình định. B. Phá ấp chiến lược. C. Đồng khởi. D. Trừ gian diệt ác. Câu 3. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) diễn ra trong bối cảnh lịch sử A. Cách mạng hai miền Nam-Bắc có những bước tiến quan trong. B. Cách mạng miền Nam Việt Nam đang đứng trước những khó khăn. C. Cách mạng ở Miền Bắc đang chống lại sự phá hoại nặng nề của Mĩ. D. Cách mạng miền Nam gặp khó, cách mạng miền Bắc thành công Câu 4. Nội dung “bình định miền Nam trong 2 năm” , là kế hoạch quân sự nào sau đây của Mĩ? A. Kế hoạch Xtalây Taylo. B. Kế hoạch Giônxơn Mac-namara. C. Kế hoạch định mới của Mĩ. D. Kế hoạch Đờ-Lát Đờ-tát-Xi-nhi. Câu 5. Âm mưu cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ tiến hành ở miền Nam Việt Nam là gì? A. Dùng người Việt đánh người Việt. B.Tiêu diệt lực lượng của ta. C. Kết thúc chiến tranh. D.Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh Câu 6. Ngày 7-2-1965 gắn với sự kiện lịch sử nào dưới đây? A. Mĩ dựng lên sự kiện “Vịnh Bắc bộ“, bắn phá một số nơi ở miền Bắc. B. Mĩ chính thức tiến hành cuộc chiến phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. C. Quân giải phóng miền Nam tấn công doanh trại Mĩ ở Playcu. D. Mĩ triển khai chiến lược Chiến tranh cục bộ ở miền Nam. Câu 7. Chiến thắng nào của ta mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam? A. Ấp Bắc. B. Vạn Tường. C. Bình giã. D. Đồng Xoài. Câu 8: Trong những năm (1969 – 1973), đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào dưới đây ở miền Nam Việt Nam? A. Việt Nam hóa chiến tranh. B. Chiến tranh cục bộ. C. Chiến tranh đặc biệt. D. Đông Dương hóa chiến tranh. Câu 9: Nội dung nào dưới đây là âm mưu của Mĩ khi gây chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân ra miền Bắc lần thứ hai năm 1972? A. Nhằm cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh. B. Nhằm cứu nguy cho chiến lược Chiến tranh đặc biệt. C. Nhằm cứu nguy cho chiến lược Chiến tranh cục bộ. D. Nhằm nhanh chóng kết thúc cuộc chiến tranh xâm lược. Câu 10: Ngày 27 - 1 -1973, đã diễn ra sự kiện nào dưới đây? A. Mĩ kí hiệp định Pari. B. Hội nghị Pari bắt đầu. C. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương. D. Mĩ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc lần 2 Câu 11. Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp Hội nghị lần thứ 21 (7 – 1973) đã nêu rõ nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam là A.Tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. Đòi Mĩ và chính quyền Sài Gòn thi hành Hiệp định Pari. C. Xây dựng và củng cố vùng giải phóng. D.Thực hiện triệt để “ người cày có ruộng 1
  2. Câu 12. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 trải qua 3 chiến dịch lớn là A. Hồ Chí Minh, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng. B.Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh. C. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh. D. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng. Câu 13. Hướng tiến công chủ yếu của ta trong năm 1975 là A. Quảng Trị. B. Huế. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 14. Tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng là A. Cà Mau. B. Rạch Giá. C. Châu Đốc. D. Bạc Liêu. Câu 15. Sự kiện lịch sử diễn ra lúc 11h30 phút ngày 30 – 04 – 1975 là A. Quân ta nổ súng bắt đầu mở chiến dịch Hồ Chí Minh. B. Tổng thống Nguyễn Văn Thiệu tuyên bố từ chức. C. Xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập. D. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập. Câu 16. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân dẫn tới thắng lợi của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước 1954 – 1975? A. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương. B. Đế quốc Mĩ đã thất bại trong cuộc chiến tranh lạnh với Liên Xô. C. Nền kinh tế Mĩ bị kiệt quệ sau Chiến tranh thế giới thứ hai. D. Đế quốc Mĩ không nhận được sự giúp đỡ từ các nước đồng minh. Câu 17: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động VN đã thông qua nội dung nào dưới đây? A. Đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và nhiệm vụ của cách mạng từng miền. B. Đồng ý cho nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng chống lại Mĩ – Diệm. C. Quyết định đưa cả nước tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. D. Đề ra chủ trương, biện pháp thống nhất đất nước về mặt nhà nước Câu 18. Thắng lợi nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ? A. Chiến thắng Bình Giã. B. Chiến thắng Ấp Bắc. C. Chiến thắng Vạn Tường. D. Chiến thắng Đồng Xoài. Câu 19. Chiến thắng nào của quân và dân ta đánh dấu sự phá sản cơ bản của “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ? A.Ba Gia. B. An Lão. C. Ấp Bắc. D. Bình Giã. Câu 20. Hình thức đấu tranh nào của quân và dân ta chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam? A. Đấu tranh ngoại giao. B. Đấu tranh vũ trang C. Đấu tranh chính trị. D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang Câu 21. Vai trò của cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc được xác định tại đại hội Đảng toàn quốc lần III (9/1960) là A. quyết định đối với sự nghiệp cách mạng cả nước. B. quyết định nhất đối với sư nghiệp cách mạng cả nước. C. quyết định trực tiếp đối với sư nghiệp cách mạng cả nước. D. quyết định trực tiếp đối với sư nghiệp giải phóng miền Nam. Câu 22. Hình thức đấu tranh của phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) là A. đấu tranh chính trị. B.đấu tranh vũ trang là chủ yếu kết hợp với đấu tranh chính trị. C. đấu tranh vũ trang. D. đấu tranh chính trị là chủ yếu kết hợp với đấu tranh vũ trang. Câu 23. Tình hình nước ta sau hiệp định Giơnevơ (1954) có đặc điểm gì? A. Là thuộc địa của Pháp. B. Hòa bình, thống nhất. C. Bị Mĩ chiếm đóng. D. Tạm thời chia làm hai miền. Câu 24. Phong trào Đồng khởi (1959-1960) diễn ra tiêu biểu nhất ở A. Bến Tre. B. Bạc Liêu. C. Hậu Giang. D. Mỹ Tho. Câu2 5. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ phong trào nào? A. Tìm diệt. B. Đồng khởi. C. Tố cộng. D. Diệt cộng. Câu 26. Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào “tìm Mỹ mà đánh, tìm nguỵ mà diệt” trên khắp miền Nam? 2
  3. A. Chiến thắng Vạn Tường. B. Chiến thắng Ấp Bắc. C. Chiến thắng Bình Giã. D. Chiến thắng Ba Gia Câu 27. Cuộc hành quân mang tên “Ánh sáng sao” được tiến hành trong chiến lược chiến tranh nào của Mĩ? A. Chiến tranh đơn phương. B. Chiến tranh đặc biệt. C. Chiến tranh cục bộ D. Việt Nam hóa chiến tranh Câu 28. Cuộc tiến công chiến lược 1972 có hướng tiến công chủ yếu vào A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ, Quảng Nam, Quảng Trị. C. Quảng Bình, Quảng Trị, Huế. D. Quảng Bình, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 29. Để ép ta nhân nhượng, ký một hiệp định do Mĩ đặt ra, Nich xơn đã cho máy bay B52 đánh vào đâu trong 12 ngày đêm năm 1972? A. Hà Nội, Nam Định. B. Hà Nội, Hải Phòng. C. Hà Nội, Thanh Hóa. D. Hà Nội, Điện Biên Phủ. Câu 30. Hiệp định Pa ri bàn về vấn đề độc lập chủ quyền của A. Đông Dương. B. Campuchia. C. Việt Nam. D. Lào, Campuchia Câu 31. Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong điều kiện lịch sử nào? A. Quân Mỹ và quân đội Sài Gòn bắt đầu suy yếu. B. Chính quyền và quân đội Sài Gòn bắt đầu khủng hoảng và suy yếu. C. So sánh lực lượng ở miền Nam phần nào có lợi cho cách mạng nước ta. D. So sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng. Câu 32. Chiến dịch nào mở màn cho đại thắng mùa Xuân năm 1975? A. Tây Nguyên. B. Trị Thiên. C. Huế - Đà Nẵng. D. Hồ Chí Minh. Câu 33. Trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975, ngày 26 tháng 4 năm 1975 gắn liền với sự kiện nào? A. Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu. B. Quần đảo Trường Sa được giải phóng. D. Miền Nam hoàn toàn giải phóng. C. Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng. Câu 34. Bộ Chính trị nhận định thời cơ đến nhanh và hết sức thuận lợi ngay khi A. chiến dịch Tây Nguyên kết thúc. B. chiến dịch Tây Nguyên đang tiếp diễn. C. Huế - Đà Nẵng được giải phóng. D. chiến dịch Huế - Đà Nẵng đang tiếp diễn. Câu 35. Sự kiện nào đánh dấu cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc thắng lợi? A. Đại thắng mùa Xuân năm 1975. B. Hiệp định Pari được kí kết. C. Mĩ làm lễ cuốn cờ và rút về nước . D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy 1972. Câu 36. Ngày 29/3/1975 gắn liền với sự kiện nào? A. Giải phóng Huế. B. Giải phóngTâyNguyên. C. Giải phóng Sài Gòn- Gia Định. D. Giải phóng Đà Nẵng. Câu 37. Chiến thắng có ý nghĩa khẳng định quân dân ta đủ sức đánh bại “Chiến tranh đặc biệt” là A. Ấp Bắc (1-1963). B. Bình Giã (12-1964). C. Vạn Tường (8-1965). D. Ba Gia (5-1965), Đồng Xoài (6-1965). Câu 38. Trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” Mỹ và chính quyền Sài Gòn cho lập “ấp chiến lược” nhằm A. quản lý nhân dân dễ hơn. B. cô lập lực lượng cách mạng. C. ổn định đời sống nhân dân. D. giảm thiệt hại cho nhân dân. Câu 39. Âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt” của Mỹ thực hiện trong chiến lược chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam nhằm A. giảm xương máu người Mĩ trên chiến trường. B. tăng sức chiến đấu của quân đội Sài Gòn. C. tận dụng xương máu của người Việt. D. rút dần quân Mĩ khỏi chiến tranh. Câu 40. Đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam, cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam có vai trò A. quyết định. B.quyết định nhất. C. quyết định trực tiếp. D. là tiền tuyến lớn. HẾT 3