Bài tập Hình học 10 - Cơ bản & nâng cao
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hình học 10 - Cơ bản & nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_hinh_hoc_10_co_ban_nang_cao.pdf
Nội dung text: Bài tập Hình học 10 - Cơ bản & nâng cao
- Vũ Mạnh Hùng Trường THPT Nguyễn Hữu Huân Bài Tập 10 Cơ Bản & Nâng Cao (09-2006)
- Vũ Mạnh Hùng - 17 - o Cho ΔABC với A = 120 , AB = 6cm, AC = 10cm. Tính BC, bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC và diện tích ΔABC. o Cho ΔABC với A = 60 , AB = 5cm, BC = 7cm. Tính AC, R, r, đường cao AH. o Cho ΔABC với A = 120 , BC = 7 cm, AC = 5 cm. Tính AB, R, r, trung tuyến AM, độ dài phân giác trong AD. Cho ΔABC có AB = 3 cm, BC = 5 cm, CA = 6 cm. Tính diện tích ΔABC, chiều cao AH và R. Cho ΔABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12, đường cao AH. ¬. Tính bán kính các đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp ΔABC. −. Vẽ đường phân giác trong AD của ΔABC. Tính DB, DC, AD. o Cho ΔABC với AB = 8cm và A = 60 nội tiếp trong đường tròn (O) bán kính R = 7 3 . Tính độ dài các cạnh BC, AC và diện tích ΔABC. 3 o Cho ΔABC với A = 60 (B > C), bán kính các đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp: R = 13 3 cm , r = 3 3 cm. Tính độ dài các cạnh và diện tích ΔABC. 3 2 Cho ΔABC với B = 60o, đường cao CH = 7 3 , nội tiếp trong đường tròn 2 bán kính R = 13 3 . Tính độ dài các cạnh và diện tích ΔABC. 3 *
- - 16 - Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ & Ứng Dụng Chương 1 Trong ΔABC biết AB = c, BC = a, B = β. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM:MB = 3:2. Tính khoảng cách từ M đến trung điểm cạnh AC. VECTƠ Cho ΔABC có AB = c, AC = b (b > c), trung tuyến AM vuông góc với AB. Vectơ Tính BC. Tổng của hai vectơ a và b là một vectơ, kí hiệu a + b, được định nghĩa như Cho ΔABC vuông tại A, kéo dài BC về phía C một đoạn CD = AB = 3 cm, o sau: Từ một điểm O tùy ý, vẽ OA = a, rồi từ A vẽ AB = b. Khi đó OB = a + b. biết CAD = 30 . Tính các cạnh tam giác. A a b a + b ù O B Cho ΔABC với AC = 13 cm, AB = 7 cm, BC = 15 cm. Tính B, bán kính Hiệu của hai vectơ a và b, kí hiệu a – b, là một vectơ được định bởi: đường tròn ngoại tiếp ΔABC và độ dài đường cao BH. o a – b = a + (– b) Cho ΔABC với A = 120 , BC = 7 cm, AC = 5 cm. Tính AB, bán kính Tích của số k với vectơ a, kí hiệu ka, là một vectơ cùng phương với a và: đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp ΔABC. o 2 Cùng hướng với a nếu k > 0, ngược hướng với a nếu k Cho ΔABC có A = 60 , BC = 7 cm và diện tích S = 103 cm . Tính AB, AC. ka = ka Cho ΔABC có AC = 2 cm, AB = 3cm, BC = 4 cm. Tính A, B, C. Điều kiện để hai vectơ cùng phương: Nếu a 0: o Cho hình bình hành ABCD có AB = 5 cm, AD = 8 cm, A = 60 . b cùng phương với a k: b = ka ¬. Tính độ dài 2 đường chéo BD, AC và diện tích của hình bình hành. −. Tính trung tuyến BM và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ΔABD. “ BA = – AB. Cho ΔABC có BC = 2 3, CA = 2 2, AB = 6 – 2. “ OA + OB = OC với OC là đường chéo hình bình hành cạnh OA, OB. ¬. Tính giá trị các góc A, B và độ dài đường cao AH của tam giác. “ AC = AB + BC, AC = BC – BA. −. Tính độ dài phân giác trong AE của góc A. “ o o Nếu M là trung điểm đoạn AB và O là 1 điểm tuỳ ý thì: Cho ΔABC với A = 120 , B = 45 , AC = 22 cm. MA + MB = 0. OA + OB = 2OM. ¬. Tính BA, BC, R, r , S. “ A, B, C thẳng hàng AB = kAC. −. Gọi I là tâm đ.tròn nội tiếp ΔABC, tính bán kính đ.tròn ngoại tiếp ΔBIC sin A sin B sin C “ G là trọng tâm ΔABC GA + GB + GC = 0. Cho ΔABC biết: = = . 6 2 1 + 3 “ Nếu a b thì: ma + nb = 0 m = n = 0. ¬. Tính các góc của ΔABC. −. Nếu AC = 4cm. Tính R, S. “ So sánh 2 vectơ AB và CD: 2 2 Cho a = x + x + 1, b = 2x + 1, c = x – 1. Định x để a, b, c là độ dài 3 cạnh Nếu AB CD: Không so sánh. một tam giác.Với x tìm được, chứng minh rằng tam giác có 1 góc bằng 120o. JJJG JJJG JJJG JJJG o AB= k.CD khi AB CD Cho ΔABC với A = 60 , AB = 5, AC = 8. Nếu AB CD và AB = k.CD: ⎨JJJG JJJG JJJG JJJJG . ⎩AB=− k.CD khi AB CD ¬. Tính BC, diện tích ΔABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC. “ Tìm hệ thức liên hệ giữa 4 điểm M, A, B, C với A, B, C thẳng hàng: −. Đường tròn đường kính BC cắt AB và AC lần lượt tại M, N. Tính MN. JJJG JJJJG MB− kMC Cho ΔABC có AB = 6 − 2, BC = 23, CA = 6 + 2. Tính góc A, bán AB = kAC MB – MA = k(MC – MA) MA = . kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC và đường cao AH. 1k−
- - 2 - Vectơ Vũ Mạnh Hùng - 15 - 1/ Cho hình bình hành ABCD và CE = BD. Chứng minh : Cho hai đường tròn đồng tâm. Chứng minh tổng bình phương khoảng cách từ 1 điểm của đường tròn này đến 2 điểm mút của đường kính của đường tròn ¬. AC + BD = AD + BC −. AB + BC + CD = AB + CE kia không phụ thuộc vào vị trí của điểm và đường kính. ®. AC + BD + CB = DB + CE + BC Cho đường tròn tâm O bán kính R, điểm M nằm trên 1 đường kính của 2/ a, b, c cùng phương và c Xác định tập hợp các điểm M thoả MA.MB = k, trong đó A, B là 2 điểm cố MA + MB + MC + MD = 4MO. định và k 0 là hằng số. 4/ Chứng minh trong hình bình hành ABCD tìm được duy nhất 1 điểm M sao Cho ΔABC vuông tại C. Xác định tập hợp các điểm M thoả: 2 2 2 cho MA + MB + MC + MD = 0. MA + MB = 2MC . £ 5/ Cho lục giác đều ABCDEF. Chứng minh: AB + AC + AE + AF = 2AD. . Diện tích 6/ Cho tứ giác ABCD và M, N lần lượt là trung điểm của đoạn AB và DC. Cho ΔABC đều, N là 1 điểm trên cạnh AC sao cho AN = AC. Tính tỉ số Chứng minh AC + AD + BC + BD = 4MN. các bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABN và ΔABC. 7/ Cho ΔABC với M là trung điểm của AB, E là trung điểm của MC, AE cắt Cho ΔABC với A = α, BA = c, AC = b. Trên cạnh AC và AB lấy hai điểm BC tại F, đường thẳng qua M song song với AE cắt BC tại H. Chứng minh: M, N với M là trung điểm cạnh AC và dt(ΔAMN) = dt(ΔABC). Tính độ dài BH = HF = FC. đoạn MN. o 8/ Cho ΔABC với D là trung điểm của AC, E là trung điểm của BD, AE cắt BC Cho ΔABC với AB = 2cm, trung tuyến BD = 1cm, BDA = 30 . Tính AD, tại M. Chứng minh: BC = 3BM. BC và diện tích ΔABC. 9/ Nếu M là điểm trên đoạn AB với AM:MB = 2:3 và O là 1 điểm tuỳ ý. Đường tròn bán kính R đi qua 2 đỉnh A, B của ΔABC và tiếp xúc với AC tại Chứng minh: OM = OA + OB. A. Tính diện tích ΔABC nếu A = α, B = β. 2 o Cho ΔABC và ΔABC trọng tâm tương ứng G và G. Chứng minh rằng: dt(ΔABC) = 153 cm , A =120 , B > C. Khoảng cách từ A đến tâm đường GG = (AA + BB + CC). tròn nội tiếp trong tam giác là 2cm. Tính độ dài trung tuyến BM của ΔABC. Cho ΔABC với các trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh rằng: Tính diện tích hình thoi ABCD nếu bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC và ΔABD là R và r. AD + BE + CF = 0. £. Tổng Hợp Cho ΔABC trung tuyến AK, BM. Phân tích theo a = AK và b = BM các Cho ΔABC đều, K và M là hai điểm trên AC và AB sao cho AK:KC = 2:1, vectơ AB, BC, CA. AM:MB = 1:2. Chứng minh KM bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC. Cho ΔABC với trung tuyến AM, BN, CP và G là trọng tâm. Trong hình bình hành ABCD với AB = a, BC = b, B = α. Tính khoảng cách ¬. Chứng minh nếu O là 1 điểm tuỳ ý thì: giữa tâm của hai đường tròn ngoại tiếp ΔBCD và ΔDAB. OA + OB + OC = OM + ON + OP = 3OG. Cho ΔABC với A = α, C = β, AC = b. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD −. Biểu diễn AM, BN, CP theo a = BC, b = CA. = 3DC. Qua B và D kẻ đường tròn tiếp xúc với AC. Tính bán kính đường tròn Trên cạnh Ox của góc xOy lấy 2 điểm A và B sao cho OA = a, AB = 2a. này. 2 2 2 2 2 Qua A, B kẻ các đường thẳng song song cắt Oy lần lượt tại C, D với OC = b. Chứng minh trong ΔABC ta có OG = R – (a + b + c ) với G là trọng Phân tích CD, OD, AC, BD, AD, CB theo a và b. tâm, O là tâm đường tròn ngoại tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
- - 14 - Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ & Ứng Dụng Vũ Mạnh Hùng - 3 - Cho ΔABC, đường tròn nội tiếp trong tam giác tiếp xúc với các cạnh AB, Cho tứ giác ABCD với AB = a, BC = b, CD = c. Phân tích CA, DB, DA BC, CA lần lượt tại M, D, N. Tính độ dài đoạn MD nếu NA=2, NC=3, C = 60o. theo a, b, c. Đường tròn nội tiếp trong ΔKLM tiếp xúc với KM tại A. Tính độ dài đoạn Cho hình bình hành ABCD với H là trung điểm của AD, F và M là 2 điểm o AL nếu AK = 10, AM = 4, L = 60 . trên BC sao cho BF = MC = BC. Phân tích theo a = AB và b = AD các vectơ o Cho ΔABC với B = 60 , AB + BC = 11cm (AB > BC). Bán kính đường tròn AM, MH, AF. nội tiếp trong ΔABC là 2:3 cm. Tính độ dài đường cao AH. Cho hình bình hành ABCD tâm O với H là trung điểm của OD, AH cắt CD Cho ΔABC cân tại A với A = α. Đường tròn tâm trên BC bán kính r tiếp xúc tại F. Phân tích BD, AC, BH, AH, AF theo a = AB và b = AD. với các cạnh AB, AC. Tiếp tuyến tại 1 điểm trên đường tròn cắt AB, AC tại M, Trong hình thang ABCD tỉ số độ dài 2 cạnh đáy AD và BC bằng m. Đặt AC N với MN = 2b. Tính BM, CN. = a và BD = b. Phân tích theo a và b các vectơ AB, BC, CD, DA. Cho ΔABC, đường tròn nội tiếp trong tam giác tiếp xúc với cạnh BC tại M. Cho hình thang ABCD đáy AB và CD, đường trung bình MP và O là trung Tính độ dài 2 cạnh AB, AC nếu BM = 6cm, MC = 8cm và bán kính đường tròn nội tiếp là 4cm. điểm của MP với AB = a, CD = b, AD = c. Phân tích theo a, b, c các vectơ BC, £}. Định Lí Hàm Số Sin AO, DO, OC và MP. Chứng minh nếu một tam giác có a:cosA = b:cosB thì tam giác đó cân. Cho ΔABC với AB = 10cm, BC = 8cm, CA = 5cm. Đường tròn nội tiếp Chứng minh trong ΔABC: trong ΔABC tiếp xúc với các cạnh AB, BC, CA tương ứng tại M, N, P. a(sinB – sinC) + b(sinC – sinA) + c(sinA – sinB) = 0. ¬. Tìm độ dài các đoạn AM, BN, CP. o ΔABC cân tại A với A = 30 , AB = AC = 5cm. Đường thẳng qua B và tâm −. Nếu CN = a, AP = b. Phân tích BA theo a và b. O đường tròn ngoại tiếp ΔABC cắt AC tại D. Tính BD. Cho tứ giác ABCD với AB = b, AC = c, AD = d. Cho ΔABC, đường tròn bán kính r qua A, B cắt BC tại D. Tìm bán kính ¬. Phân tích BC, CD, DB theo b, c, d. đường tròn qua 3 điểm A, D, C nếu AB = c, AC = b. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tìm bán kính đường tròn đi qua trung điểm −. Gọi Q là trọng tâm của ΔBCD. Phân tích AQ theo b, c, d. cạnh AB, tâm hình vuông và đỉnh C. Cho ΔABC với AB = a, AC = b. Gọi P, Q, R là 3 điểm sao cho BP = 2BC, Trong đường tròn bán kính R kẻ hai dây cung MN, PQ vuông góc. Tính AQ = AC, AR = AB. Phân tính theo a, b các vectơ RQ và RP. Suy ra P, Q, khoảng cách MP nếu NQ = a. R thẳng hàng. Trong ΔABC với BC = a, A = α, B = β. Tìm bán kính đường tròn tiếp xúc Cho 3 vectơ khác 0 từng cặp không cùng phương a, b, c. với AC tại A và tiếp xúc với BC. Tính a + b + c nếu a + b và c cùng phương, b + c và a cùng phương. Cho ΔABC với BC = a, B = β, C = γ. Đường phân giác góc A cắt đường tròn ngoại tiếp ΔABC tại K. Tính AK. Trong ΔABC cho các điểm M, N sao cho AM = αAB, CN = βCM. £~. Độ dài trung tuyến Đặt a = AB, b = AC. Phân tích AN và BN theo a và b. Trong ΔABC với M là trung điểm cạnh AB. Tính CM nếu AC = 6, BC = 4, Trong ΔABC lấy 2 điểm M, N sao cho AM = αAB và AN = βAC. o C = 120 . ¬. Tìm quan hệ giữa α và β để MN và BC cùng phương. Cho đ.tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên AB lấy 2 điểm M, N sao cho −. Nếu α và β chọn sao cho MN và BC không cùng phương. Đặt BC = a, AM = MN = NB. Chứng minh với mọi điểm P trên đường tròn PM2 + PN2 không đổi. MN = b, phân tích AB và AC theo a và b. Cho hình thang cân ABCD đáy AB = a, cạnh xiên AD = b, góc giữa AB và o AD là 60 . Phân tích theo a và b các vectơ DC, CB, AC, DB.
- - 4 - Vectơ Vũ Mạnh Hùng - 13 - Trên đường thẳng cho 3 điểm P, Q, R và trên đường thẳng m cho 3 điểm P, Q , R sao cho PQ = kQR, PQ = kQR. Chứng minh rằng trung điểm của Hệ thức lượng trong tam giác a, b, c: độ dài các cạnh đối diện các đỉnh A, B, C. các đoạn PP, QQ, RR nằm trên 1 đường thẳng. ha, hb, hc: độ dài các đường cao kẻ từ các đỉnh A, B, C. Cho ΔABC. Trên các đường thẳng BC, CA, AB cho tương ứng các cặp điểm ma, mb, mc: độ dài các trung tuyến kẻ từ các đỉnh A, B, C. (A , A ), (B , B ), (C , C ) sao cho A A + B B + C C = 0. Chứng minh rằng: 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 R, r: bán kính các đường tròn ngoại, nội tiếp ΔABC. BC:A1A2 = CA:B1B2 = AB:C1C2. p = (a + b + c): nửa chu vi. Trong ΔABC kẻ đường phân giác CC (C là chân đường phân giác). Phân S: diện tích tam giác. tích CC theo CA và CB. Định lí cosin: a2 = b2 + c2 – 2bccosA Điểm I là tâm đường tròn nội tiếp trong ΔABC. Chứng minh rằng : a b c Định lí sin: = = = 2R BC.IA + CA.IB + AB.IC = 0. sin A sin B sin C 2 2 2 Cho ΔABC, tìm tập hợp các điểm M sao cho: 2 b + c a Độ dài trung tuyến: m a = − . ¬. MA +MB+MC = MB – MC. −. 2MA+MB–MC = MA + MB. 2 4 2 Cho hình bình hành ABCD và k > 0. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: 2 2 2 BC 2 Chú ý: Từ công thức tính độ dài trung tuyến: AB + AC = 2AM + ¬. MA + MB + MC + MD = k . −. MA + MB + MC + 3MD = k. 2 trong đó M là trung điểm của BC. Diện tích tam giác: ú Cho hình lục giác đều ABCDEF. ¬. S = aha = bhb = chc −. S = absinC = acsinB = bcsinA abc ¬. Biểu diễn các vectơ AC, AD, AF, EF qua các vectơ u = AB, v = AE. ®. S = ¯. S = pr °. S = p(p–a)(p–b)(p–c) (công thức Héron) −. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: 4R |MA + MB + MC + MD| = 3|MA – MD| £|. Định Lí cosin: ®. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: Giả sử a và b là độ dài cạnh hình bình hành, d1, d2 là độ dài hai đường chéo. Chứng minh d + d = 2(a2 + b2). |MA + MB + MC| + |MD + ME + MF| 1 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Chứng minh trong ΔABC nếu a = 2bcosC thì tam giác đó cân. Trong ΔABC biết AC = 13cm, AB + BC = 22cm, B = 60o. Tính AB, BC. Cho ΔABC trung tuyến CM. Đường thẳng CM cắt các đường thẳng BC, Trong ΔABC biết AB = 3cm, AC = 5cm, A = 120o. Tính độ dài đường phân CA, AB tương ứng tại A, B, C. Chứng minh: AC+ BC= CA + CB. Tứ giác ABCD có 2 đường chéo AC, BD vuông góc cắt nhau tại M nội tiếp giác trong BD và các đoạn AD, CD. o trong đường tròn (O). Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB, CD. Chứng minh Trong ΔABC biết B = 120 , AB = 6cm, AC = 10cm. Tính BC. rằng IMJO là hình bình hành. Tính độ dài phân giác trong của góc A trong ΔABC biết BC = 18cm, AC = Cho ΔABC trọng tâm G. Phân tích AG theo a = AB, b = AC. 15cm, AB = 12cm. Cho hình bình hành ABCD, gọi M và N lần lượt là trung điểm của cạnh CB, Cho ΔABC đều cạnh a. Trên các đoạn BC và AB lấy lần lượt hai điểm D, E CD. Tính AC nếu AM = a, AN = b. sao cho BD = a, AE = DE. Tính CE. Cho tứ giác lồi ABCD với E, F, H, G lần lượt là trung điểm của AB, BC, Cho hình bình hành ABCD, gọi M và N lần lượt là 2 điểm sao cho CM = CD, DA và O là giao điểm của EH, FG. Tìm độ dài các đường chéo của tứ giác CB, CN = CD. Tính AC, AB, AD nếu AM = a, AN = b. o ABCD nếu EH = a, FG = b, FOH = 60 .
- - 12 - Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ & Ứng Dụng Vũ Mạnh Hùng - 5 - Cho ΔABC với A(5;0), B(0;1), C(3;3). Tìm các góc trong của tam giác. Cho ΔABC, gọi M, N là 2 điểm sao cho AB = –3AM, AN = 3NC, I và J lần Cho ΔABC với A(1;1), B(0;2), C(2;–1). Trong các góc trong của tam giác lượt là trung điểm của đoạn MN và BC. có góc tù không ? ¬. Phân tích AI, IJ theo a = AB, b = AC. Trong mpOxy lập phương trình tập hợp những điểm M cách đều 2 điểm A(3;–1), B(–3;5). −. Phân tích AB, AC theo m = IJ, n = MN. Trong mpOxy cho 2 điểm A(2;2), B(5;–3). Lập phương trình tập hợp các Cho đường tròn tâm O và 2 dây cung AB, CD vuông góc và cắt nhau tại E. 2 điểm M sao cho MA.MB = AB . ¬. Chứng minh rằng: OA + OB + OC + OD = 2OE. Cho A(–2;1), B(4;–2). −. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC. Chứng minh rằng OIEJ là ¬. Tìm tập hợp các điểm M sao cho MA:MB = 1:2. hình bình hành. −. Tìm tập hợp tâm của những đường tròn đi qua A, B. ®. Tìm tập hợp các điểm M sao cho MA + MB + MC + MD = 2a (a > 0) Cho 2 điểm A(3;–2), B(– 4;3). Từ 1 điểm M ngoài đường tròn tâm O, kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB với đường ¬. Lập phương trình đường tròn (C) đường kính AB. tròn. Phân tích MO theo a = MA và b = MB nếu AMB = 2α. −. Lập phương trình tiếp tuyến với (C) tại A. Cho hình bình hành ABCD, gọi M, N là 2 điểm sao cho MB = –2MA, ND = Cho đường tròn tâm I(–3;2) và điểm A(1;1) trên đường tròn. Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại A. CD, G là trọng tâm ΔBMN. Đặt AB = b, AC = c. 2 Lập phương trình tập hợp những điểm M sao cho MA.MB = 2MI trong đó ¬. Tính AN theo b và c. −. Tính AG theo b và c. A(0;5), B(– 4;3) và I là trung điểm đoạn AB. ®. Nếu I là 1 điểm sao cho BI = kBC. Xác định k để A, G, I thẳng hàng. Cho 3 điểm A(3;–5), B(–3;3), C(–1;–2). Cho ΔABC trọng tâm G, P là 1 điểm sao cho AP =kAB. Đặt AB = b, AC = c ¬. Chứng minh rằng A, B, C là các đỉnh của 1 tam giác. Tìm toạ độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành. ¬. Tính CP theo b, c, k. Định k để C, P, G thẳng hàng. −. Tìm toạ độ điểm E sao cho AE = 2AB – 3AC. −. Tìm tập hợp các điểm M sao cho 4MA + MB + MC = MB – MC. ®. Tính chu vi và diện tích ΔABC. Cho ΔABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AM và P là điểm sao ¯. Tìm toạ độ trọng tâm G, toạ độ trực tâm H của ΔABC, toạ độ tâm I của cho CM = 3 CP đường tròn ngoại tiếp ΔABC. Chứng minh I, H, G thẳng hàng. ¬. Chứng minh rằng NB + 5NC = 6NP. °. Tìm giao điểm của đường phân giác ngoài góc A với BC. Cho 2 điểm A(1;3), B(3;1). Tìm toạ độ điểm C sao cho ΔABC đều. −. Gọi K là điểm sao cho AK = kAB. Tính PK, NK theo b = AB và c = AC. Cho ΔABC vuông tại A, với AB = 3a, AC = 4a. Gọi M, N là 2 điểm sao cho Định k để N, K, P thẳng hàng. Cho hình bình hành ABCD, gọi M và N lần lượt là 2 điểm sao cho CM = BM = BA, BN = BC. Tìm trên CA điểm K sao cho BK MN. CB, CN = CD. & ¬. Tính AM, AN theo b = AB và c = AC. −. I, J là 2 điểm sao cho CI = αCD, BJ = βBI. Định α, β sao cho J là trọng tâm ΔAMN. Cho ΔABC, M và N là 2 điểm sao cho BM = 2BC – AB, CN = kAC – BC. ¬. Định k để C, M, N thẳng hàng. −. Định k để MN qua trung điểm I của AC. Tính IM:IN. Cho ΔABC, E và F là 2 điểm sao cho EC = – 2EA, FA = – 2FB.
- - 6 - Vectơ Vũ Mạnh Hùng - 11 - ¬. Tính EF theo b = AB và c = AC. Cho ΔABC vuông tại A. Từ điểm I trên cạnh BC kẻ INAB cắt AC tại N và −. I là trung điểm của EF, AI ∩ BC = K. Xác định điểm K và tính AI:AK. IMAC cắt AB tại M. Đặt AB = u, AC = v và biết IB = kIC . Cho ΔABC và v = 3MA – 2MB – MC với M là điểm bất kì. k 1 ¬. Chứng minh MN = v + u ¬. Chứng minh rằng v là vectơ không đổi. k −1 k −1 −. Dựng AD = v. AD cắt BC tại E, chứng minh rằng 2EB + EC = 0. −. Tìm k theo u và v để MN AO (O là trung điểm của cạnh BC). ®. Dựng MN = v. Gọi P là trung điểm của CN, chứng minh rằng MP đi qua 1 điểm cố định khi M thay đổi. ù ÷ Cho a = (–1;2). Tìm toạ độ vectơ b cùng phương với a biết |b| = 10 . Cho a = (2;–3). Tìm toạ độ b cùng phương với a biết a.b = – 26. Trục Toạ Độ & Hệ Trục Toạ Độ Cho a = (–2;1). Tìm toạ độ b vuông góc với a biết |b| = 5. | Trục toạ độ (trục, trục số): Tìm x, y để các điểm A(2;0), B(0;2), C(0;7), D(x;y) là các đỉnh liên tiếp của ’ Trục là 1 đường thẳng trên đó có xác định 1 điểm O và 1 vectơ đơn vị i, kí hình thang cân. hiệu (O,i). Trục còn được kí hiệu là xOx hoặc Ox. Chứng minh ΔABC với A(1;3), B(–3;1), C(–2;–1) là tam giác vuông. Tìm D ’ Toạ độ của điểm và vectơ trên trục: để ABCD là hình chữ nhật. Cho A(5;–1), B(–1;3). + x là toạ độ của điểm M OM = x.i. ¬. Tìm trên trục tung điểm P sao cho góc APB vuông. + a là toạ độ của a a = a.i. −. Tìm trên trục hoành điểm M sao cho MA2 + 2MB2 nhỏ nhất. ’ Độ dài đại số của AB trên trục, kí hiệu AB, là toạ độ của AB: AB = AB.i JJJG JJJG G Cho ΔABC với A(–3;6), B(9;–10), C(–5;4). Xác định tâm I và tính bán kính |AB| nÆ u AB i đường tròn ngoại tiếp ΔABC. A B = ⎨ JJJG JJJGG ⎩− |AB| nÆ u AB i Chứng minh A(1;–1), B(5;1), C(3;5), D(–1;3) là các đỉnh của 1 hình vuông Xác định toạ độ điểm M đối xứng với điểm N(1;4) qua đường thẳng đi qua ’ Hệ thức Chasles: AB + BC = AC. hai điểm A(– 4;–1), B(5;2). } Hệ Trục toạ độ: Cho 2 đỉnh đối diện của hình vuông ABCD: A(3;4), C(1;–2). Tìm hai đỉnh ’ Toạ độ điểm và vectơ: còn lại. + M(x;y) OM = x.i + y.j. + a = (a1;a2) a = a1.i + a2.j. Cho 2 đỉnh kề nhau của hình vuông ABCD: A(–1;–3), B(3;5). Tìm 2 đỉnh còn lại. Trong đó i = (1;0), j = (0;1) lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trục Ox, Oy. Cho ΔABC với A(2;– 4), B(1;3), C(11;2), tìm toạ độ trực tâm H. Giả sử a = (a ;a ) và b = (b ;b ). 1 2 1 2 Cho ΔABC với A(–2;6), B(6;2), C(1;–3), tìm toạ độ chân đường cao CH và ’ Vectơ bằng nhau – Toạ độ vectơ tổng, hiệu, tích vectơ với 1 số: tính độ dài đường cao này. a = b ⇔ a = b , a = b . 1 1 2 2 Cho ΔABC với AB = (3;– 4), BC = (1;5). Tính độ dài đường cao CH. a b = (a1 b1;a2 b2). ka = (ka1;ka2). Cho ΔABC với A(3;–5), B(1;–3), C(2;–2), tìm toạ độ chân các đường phân giác trong và ngoài góc B. ’ Toạ độ của AB: AB = (xB – xA;yB – yA). Cho ΔABC cân tại A, biết A = 120o, B(–1;2), C(4;1). Tìm toạ độ đỉnh A. aa12 ’ Hai vectơ cùng phương: a b ⇔ a = kb ⇔ = (b1b2 0). b b Cho hình thoi ABCD với A(1;3), B(–1;–1). Tìm toạ độ C, D nếu đường 12 thẳng CD đi qua điểm M(6;7). o Cho h.thoi ABCD với B(1;–3), D(0;4), A = 60 . Tìm toạ độ các đỉnh A, C.
- - 10 - Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ & Ứng Dụng Vũ Mạnh Hùng - 7 - ¬. Tính AM và PN. −. Xác định k để AM PN. xxAB+ yyAB+ ’ Toạ độ trung điểm M của đoạn AB : xM = , yM = . Cho hình vuông ABCD có cạnh a = 5cm. 2 2 ¬. Xác định điểm I và J sao cho : IA – 3IB = 0, 3JC + JD = 0. xxxABC++ yyyABC++ ’ Toạ độ trọng tâm G của ΔABC: xG = , yG = 3 3 −. Tính IJ theo AB, AD . Suy ra tính tích vô hướng IJ.AC. Cho a = (2;–3), b = (5;4), c = (–2;–1). Tính toạ độ của 4a – 5b + c . ®. Tìm tập hợp những điểm M sao cho (MA – 3MB).BD = 0. Cho ΔABC với các đường trung tuyến AM, BN, CP. Các đường cao AD, Cho a = (2;–3), b = (1;2), c = (9;4). Tìm p, q để c = pa + qb. BE cắt nhau tại H. Chứng minh rằng: Cho a = (x;2y), b = (–2y;3x) và c = (4;–2). Xác định x, y để 2a – b = c. ¬. BA.BC = BH .BC = BH .BE. Cho a = (3;–1), b = (1;–2), c = (–1;7). Biểu diễn p = a + b + c theo a và b. 2 2 2 −. AH.AM + BH .BN + CH .CP = (AB + BC + CA ). Cho 3 điểm A(–3;2), B(2;–1), C(5; 12). Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là giao điểm hai đường chéo. ¬. Tìm điểm M sao cho AM = 3AB – 5AC. 2 2 2 2 ¬. Tính AC , BD , AC + BD biết AB = a, AD = b, BAD = ϕ. −. Chứng minh rằng A, B, C không thẳng hàng. Tìm điểm D sao cho 2 2 2 2 −. Chứng minh rằng AB.AD = AE – BE = (AC – BD ). ABDC là hình bình hành. Cho ΔABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi M, N là hai điểm sao Cho A(–1;2), B(–3;–1). Tìm toạ độ điểm M đối xứng với B qua A. Cho M(4;1), N(2;–1), P(3;–2) là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA của cho AM = AB, CN = CB. ΔABC. Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác. ¬. Biểu diễn AN theo AB, AC. Tính AN. Cho ΔABC có A(–1;1), B(–3;–7), đỉnh C ở trên trục hoành, trọng tâm G ở −. Tinh AM.AN. Suy ra giá trị cạnh MN. trên trục tung. Tìm toạ độ của C, G. Cho A(3;–2), B(6;4). Đoạn AB được chia thành 3 phần bằng nhau, tìm toạ A , B , C là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của ΔABC. Hãy tính: độ các điểm chia. BC.AA + CA.BB + AB.CC. Chứng minh các điểm A(1;2), B(–2;–3), C(7;12) nằm trên 1 đường thẳng. Cho ΔABC đều, gọi M, N là 2 điểm sao cho MB = – 2MC, NB = NC. Chứng minh tứ giác ABCD với A(–1;2), B(2;3), C(6;1), D(–6;–3) là hình thang. ¬. Phân tích AM, AN theo b = AB, c = AC. Cho 2 vectơ không cùng phương a, b. Tìm x sao cho các vectơ c = (x – 2)a + −. P là 1 điểm sao cho AP = kAB. Xác định k để PN PM. b và d = (2x + 1)a – b cùng phương. ®. G là trọng tâm của ΔABC, phân tích AG theo AM và AN. Cho a = (3;5), b = (3;–2) và điểm I(2;–3). Nếu IM = a + tb. Định t để O, M, I ¯. Tìm tập hợp các điểm I sao cho: (IC + 2IB)(IA – 2IB) = 0. thẳng hàng. Cho ΔABC với AB = 5 cm, AC = 7 cm, BC = 8 cm. ¬. Tính giá trị góc B. −. Gọi M, N là 2 điểm sao cho BM = BA, BN = BC. Tính độ dài MN. ø ®. Tìm điểm D trên AC sao cho BD MN. o Cho ΔABC với A = 120 , AB = 3 cm, AC = 5 cm. ¬. Tính độ dài cạnh BC và trung tuyến BM. −. N là 1 điểm sao cho BN = kBC. Tính AN theo AB và AC. Xác định k để AN BM.
- Vũ Mạnh Hùng - 9 - Chương II Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Tính góc của 2 vectơ a và b biết 7a – 5b vuông góc với a + 3b và a – 4b vuông góc với 7a – 2b. & Ứng Dụng o Các vectơ a và b tạo với nhau góc 120 . Tìm x nếu |b| = 2|a| và vectơ a + xb Tích vô hướng của hai vectơ vuông góc với vectơ a – b. Định nghĩa: a.b = a.b.cos(a, b). GGG G Cho 4 điểm tuỳ ý A, B, C, D. Chứng minh AB.CD + AC.DB + AD.BC = 0. |a||b|G nÆ u a bG ’ a ⊥ b ⇔ a.b = 0. ’ a.b = ⎨ G G . Cho hai hình vuông cùng hướng OABC và OABC và M là trung diểm của ⎩− |a||b| nÆ u a b 2 2 AC. Chứng minh rằng OM AC ’ a = |a| . ’ a.b = a.chab. Cho ΔABC với AB = b, AC = c. Phân tích BM theo b và c trong đó M là Biểu thức toạ độ: a.b = a b + a b . 1 1 2 2 chân đường cao kẻ từ B. 2 2 Độ dài (môđun) của vectơ: a = a + a . o Cho hình thang cân ABCD đáy lớn AB, góc nhọn ở đáy là 60 . Đặt AB = a, 2 2 Khoảng cách giữa 2 điểm: AB = AB = (xB − xA) + (yB − yA) . AD = b. Biểu diễn BC theo a, b. Tìm quan hệ giữa a và b để AC BD. a.b a1b1 + a 2 b 2 Cho hình bình hành ABCD có AB = a và AD = b. Trên cạnh AD lấy 1 điểm Góc của 2 vectơ: cos(a,b ) = = . | a |.| b | 2 2 2 2 a1 + a 2 . b1 + b 2 M sao cho MA + 2MD = 0. o 1/ Cho ΔABC vuông tại A và BC= a, B = 60 . Tính tích vô hướng CB.BA. ¬. Chứng minh rằng 3BM = 2b – 3a. o 2/ Cho ΔABC vuông cân tại A với BC = a. Tính tích vô hướng BC.CA. −. Cho a = 2, b = 3 và (a,b) = 60 . Tính BM.AC 3/ Cho ΔABC, trên cạnh BC lấy 2 điểm E, F sao cho BE = EF = FC. Đặt AE = ®. Gọi N = AC BM. Chứng minh 5AN = 2AC. 2 a, EB = b Cho ΔABC có đường cao CH và thoả hệ thức CA = AB.AH. ¬. Biểu thị AB, BC, AC theo a và b. ¬. Chứng minh rằng ΔABC vuông tại C. o −. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của HC và HB. Chứng minh: AI CJ. −. Tính AB.AC nếu b = 2, a = 5, (a,b) = 120 . 2 2 2 Cho ΔABC có AB = 3a, AC = 4a, BC = 5a. 4/ Cho ΔABC với AB = c, CB = a và CA = b. Chứng minh 2a.c = a + c – b 2 ¬. Tính AB.AC, BC.BA. 5/ Xác định hình dạng của ΔABC nếu AB.AC = AC . −. Gọi E, F là 2 điểm sao cho AE = – AC, AF = – AB. Gọi I là trung 6/ Cho ΔABC vuông cân tại A. Tính cosin góc tù tạo bởi các trung tuyến của tam giác kẻ từ B và C. điểm của đoạn EF. Chứng minh rằng AI BC. o o 7/ Tính a + b, a – b nếu (a,b) = 60 và a = 5, b = 8. Cho ΔABC với AB = 8, AC = 3, BAC = 60 . Gọi E, F là 2 điểm sao cho BE 8/ Cho a = 13, b = 19, a + b = 24. Tính a – b. = BC, CF = CA. 9/ Cho a = – i + j và b = i + 3j. Tìm góc của 2 vectơ ¬. Chứng minh EF = (AC – 2AB). c = 4a + b và d = – a + b. −. Tính AB.AC, suy ra độ dài đoạn BC. Các vectơ a, b, c thoả a + b + c = 0 và |a| = 1, |b| = 3, |c| = 4. ®. I là một điểm trên BC sao cho BI = x. Xác định x để AI EF. Tính a.b + b.c + c.a. ¯. Tìm tập hợp những điểm M sao cho (MA –3MB)(MA +MB –2MC) = 0. Tính góc của 2 vectơ a và b nếu biết |a| = |b| 0 và hai vectơ p = a + 2b, q = Cho ΔABC đều, gọi M, N, P là các điểm sao cho BM = BC, CN = CA, 5a – 4b vuông góc với nhau. AP = kAB. Đặt b = AB, c = AC.