Bài kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Khối 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Khối 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_khoi_5_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Khối 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Trường: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: Môn: Toán lớp 5 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Họ và tên: . Thời gian 40 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐIỂM ĐIỂM Nhận xét BẰNG SỐ BẰNG CHỮ Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (0,5 đ) 3 9 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90 Câu 2. Hỗn số 3 2 được chuyển thành phân số là? (0,5 đ) 5 A.17 B. 15 C. 6 D. 5 5 5 5 17 Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (0,5 đ) Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là? A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 1000 10 100 10000 Câu 4. Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02 Câu 5. Tính: (1đ) a). 1 + 2 = = b) 3 x 1 = = 5 5 2 Câu 6 . Tính : (1đ) 2 1 1 1 a) 1 - ( + ) = = b) 1 : 1 = = 3 6 5 2 Câu 7 . Tính gia trị của biểu thức: (1 đ) 3 + 2 x 1 = = 5 5 6 Câu 8. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) 3 m 4 dm = m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D. 340 Câu 9. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = kg là: A. 34,7 B. 3,47 C. 0,347 D. 0,0347 Câu 10. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 0,5 đ)
- 5000m2 = ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500 Câu 11: Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km: A. 11,20 km B. 11200m C. 11km 20m D. 1120m Câu 12. Bài toán: Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? (1đ) Câu 13. Bài toán: Hiệu của hai số là 210. Tỉ số của hai số đó là 2 . Tìm hai số đó. 5 Câu 14. Bài toán: Chu vi của một hình chữ nhật là 180 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? HẾT
- ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. C 4. D 8. B 9. C 10. A 11. C ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 5: Tính : (1đ) – Tính đúng mỗi bài được (0,5đ) 1 2 1 2 3 1 3x1 3 a). + = = b) 3 x = = 5 5 5 5 2 2 2 Câu 6: Tính : (1đ) – Tính đúng mỗi bài được (0,5đ) 2 1 12 3 15 3 a) 1 - ( + ) = 1 - ( + ) = 1 - = 3 6 18 18 18 18 1 1 6 3 12 b) 1 : 1 = : = 5 2 5 2 15 Câu 7:. Tính đúng giá trị của biểu thức: ( 1 đ) 3 2 1 3 2 20 2 + x = + = = 5 5 6 5 30 30 3 Câu 12. Bài toán : (1đ) Bài giải 60 bộ quần áo gấp 30 bộ quần áo số lần là : 60 : 30 = 2 (lần) (0,5đ) May 60 bộ quần áo như thế thì cần số mét vải là : 75 x 2 = 150 (m) (0,5đ) Đáp số : 150 mét vải Câu 13. Bài toán (1 đ) Bài giải Hiệu số phần bằng nhau : 5 - 2 = 3(phần) (0,25đ) Số thứ nhất là : 210 : 3 x 2 = 140 (0,5 đ) Số thứ hai là : 210 + 140 = 350 (0,25đ) Đáp số : Số thứ nhất : 140 Số thứ hai : 350 Câu 14. Bài toán : (1đ) Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật là: (0,25 đ) 180 : 2 = 90 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 0,25 đ) ( 90 – 20) : 2 = 35 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: (0,25 đ) 35 + 20 = 55 (m) Diện tích của hình chữ nhật là:
- 55 x 35 = 1925 (m2) (0,25 đ) Đáp số : 1925 m2