Bài kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Khối 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Khối 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_khoi_5_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Khối 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN TOÁN: LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao đề) CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO Nhận xét bài kiểm tra Số mã do chủ tịch HĐ chấm 1. 2. ĐIỂM KIỂM TRA Bằng số: Bằng chữ I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: a) Số gồm 9 chục, 7 đơn vị, 9 phần trăm viết là : A. 979 B. 97,9 C. 97,09 D. 97,009 b) Số lớn nhất trong các số: 9,9; 9,98; 9,89 ; 9,90 là: A. 9,98 B. 9,89 C. 9,9 D.9,90 2 Câu 2: Số thích hợp điền vào vào chỗ chấm để 68 ha = km là A. 6800 B. 6,8 C. 0,68 D. 608 Câu 3: Một hình bình hành có diện tích 60,5 cm2, chiều cao 5,5 cm, độ dài đáy của hình bình hành đó là: A. 50 cm B. 11 cm C. 60,5 cm D. 11 cm2 Câu 4: Cho phép chia 121,23 : 14 có thương là 8,65. Vậy số dư là bao nhiêu? A. 13 B. 0,13 C. 1,3 D. 0,013 Câu 5: Trong hộp có 25 viên bị, trong đó có 20 viên bi đỏ. Tỉ số phần trăm giữa bi đỏ và số bị trong hộp là: A. 5% B. 20% C. 100% D. 80% Câu 6: Phép nhân nhẩm 42,05 x 100 có kết quả là: A. 4,25 B. 42,50 C. 4205 D. 42050 II. Phần tự luận: Câu 7: b) Tính giá trị cuả biểu thức: a) Tìm x: x - 13,1 = 1,53 6 953,836 : 100 + 6481,64 : 1000 =
- Câu 8: Đặt tính rồi tính 54,87 + 98,24 809 - 98,9 8,216 : 5,2 Câu 9: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 32 m, chiều rộng kém chiều dài 6 m. Trên khu đất đó người ta dành 25% diện tích đất để xây trang trại chăn nuôi. Phần đất còn lại dùng để trồng trọt. Tính diện tích phần đất để trồng trọt? Bài giải Câu 10: Tìm x là số tự nhiên, sao cho: 1,3 x 0,5 < x < 1,8 x 1,9 /.
- ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 5 - NĂM HỌC 2021-2022 I.Phần trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1 ( 1 đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) C. b) A Câu 2 (0,5đ) C. 0,68 km2 Câu 3 (0,5 đ) B. 11 cm Câu 4 (0,5đ) B. 0,13 Câu 5 (1đ) D. 54 học sinh Câu 6 (0,5đ) C. 42 05 II. Phần tự luận: 6 điểm Câu 7: (1,5 điểm). a) x - 13,1 = 1,53 6 ( 0,5 điểm) x- 13,1 = 9,18 x = 9,18 + 13,1 x= 22,28 b) Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 953,836 : 100 + 6481,64 : 1000 = 9,53836 + 6,48164 = 16,02 Câu 8 (1,5 điểm) Đặt tính và tính.: Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm. 54,87 + 98,24=153,11 809 - 98,9 = 710,1 8,216 : 5,2 = 1,58 Câu 9 (2đ) Mỗi câu lời giải và phép tính đúng: 1 điểm. Bài giải Bài giải Cách 1: Chiều rộng khu đất hình chữ nhật đó là: 32 – 6 = 26 (m) (0,25đ) Diện tích khu đất hình chữ nhật đó là: 32 x 26 = 832 (m2) (0,5đ) Diện tích đất để xây trang trại là: 832 : 100 x 25 = 208 (m2) (0,5đ) Diện tích phần đất để trồng trọt là: 832 – 208 = 625 (m2) (0,5đ) Đáp số: 384 m2 (0,25đ) Cách 2: Chiều rộng khu đất hình chữ nhật đó là: 32 – 6 = 26 (m) (0,25đ) Diện tích khu đất hình chữ nhật đó là: 32 x 26 = 832 (m2) (0,5đ) Diện tích đất trồng trọt chiếm số phần trăm là: 100% - 25% = 75% (0,5đ) Diện tích đất để trồng trọt là: 832 : 100 x 75 = 624 (m2) (0,25đ) Đáp số: 324 m2 (0,25đ) Câu 10: (1đ) Ta có: 1,3 x 0,5 = 0,65; 1,8 x 1,9 = 3,42 Vậy x = 1, 2, 3 * Lưu ý: Toàn bài chữ viết xấu hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và số TN T TN T TN T TN T TN T kĩ năng điểm KQ L KQ L KQ L KQ L KQ L Số thập phân và các Số câu 1 1 1 1 1 1 3 3 phép tính với số thập Câu số 6 1 8 4 7 10 phân. Số điểm 0,5 1,0 1,5 0,5 1,5 1,0 2,0 4,0 Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 lượng: mối quan hệ Câu số 2 giữa các đơn vị đo diện tích. Số điểm 0,5 0,5 Yếu tố hình học: diện Số câu 1 1 tích các hình đã học Câu số 3 Số điểm 0,5 0,5 Giải bài toán về tỉ số Số câu 1 1 1 1 phần trăm. Câu số 5 9 Số điểm 1,0 2,0 1,0 2,0 Tổng Số câu 1 3 1 2 2 1 6 4 Số điểm 1,0 1,5 1,0 1,5 4,0 1,0 4,0 6,0