96 Câu trắc nghiệm phần Gen, mã di truyền, nhân đôi ADN

docx 7 trang doantrang27 07/07/2023 4170
Bạn đang xem tài liệu "96 Câu trắc nghiệm phần Gen, mã di truyền, nhân đôi ADN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx96_cau_trac_nghiem_phan_gen_ma_di_truyen_nhan_doi_adn.docx

Nội dung text: 96 Câu trắc nghiệm phần Gen, mã di truyền, nhân đôi ADN

  1. GEN,MÃ DI TRUYỀN,QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN Câu 1. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là: A. Anticodon. B. Gen. C. Mã di truyền. D. Codon. Câu 2. Gen là một đoạn của phân tử ADN A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. B. mang thông tin di truyền của các loài. C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin. Câu 3. Gen là một đoạn ADN mang thông tin di truyền mã hóa cho một sản phẩm xác định là A. Một phân tử protein B. Một phân tử mARN C. Một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN D. Một phân tử protein hay 1 phân tử ARN Câu 4. Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại nào: A. Guanin(G). B. Uraxin(U). C. Ađênin(A). D. Timin(T). Câu 5. [THPTQG - 2022]Nếu mạch 1 của gen có ba loại nucleotit A, T, X thì trên mạch 2 của gen này không có loại nucleotit nào sau đây? A. A. B. T. C. G. D. X. Câu 6. Timin là nucleotit cấu tạo nên phân tử nào sau đây: A. ADN B. mARN C. ARN D. Protein Câu 7. Một đoạn gen có trình tự nuclêôtit là 3’AGXTTAGXA5’. Trình tự các nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn Gen trên là: A. 3’TXGAATXGT5’ B. 5’AGXTTAGXA3’ C. 5’TXGAATXGT3’ D. 5’UXGAAUXGU3’ Câu 8. Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3' AAAXAATGGGGA 5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là A. 5' TTTGTTAXXXXT 3'. B. 5' GTTGAAAXXXXT 3'. C. 5' AAAGTTAXXGGT 3'. D. 5' GGXXAATGGGGA 3'. Câu 9. Cho các nhận xét sau về mã di truyền: (1).Số loại axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa. (2).Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin (trừ các bộ ba kết thúc). (3).Có một bộ ba mở đầu và ba bộ ba kết thúc. (4).Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho axit amin mêtiônin. (5).Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mARN chỉ cần theo chiều 5'– 3'. Có bao nhiêu nhận xét đúng: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 10. Mã di truyền có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm cho dưới đây: (1).là mã bộ ba; (2).đọc từ một điểm xác định theo chiều từ 5’ – 3’ và không chồng gối lên nhau; (3).một bộ ba có thể mã hóa cho nhiều axit amin; (4).mã có tính thoái hoá; (5).mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng (6).mã có tính phổ biển; (7).mã có tính đặc hiệu A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 11. Cho các nhận xét sau về mã di truyền: 1.Mỗi axit amin được mã hóa bởi một bộ ba. 2.Số axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa. 3.Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin. 4.Có ba bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc. 5.Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho axit amin foocmin mêtiônin. 6.Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mARN chỉ cần theo chiều 5' – 3'. Có bao nhiêu nhận xét đúng: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền? A. Mã di truyền thống nhất ở hầu hết các loài sinh vật. B. Mã di truyền mang tính bán bảo toàn, trong quá trình đọc mã chúng giữ lại một nửa. C. Mã di truyền được đọc một cách liên tục từng cụm bộ ba một mà không chồng gối lên nhau. D. Mỗi bộ ba trong mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin nhất định. Câu 13. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mã di truyền? (1) là mã bộ 3 (2) gồm 62 bộ ba mã hóa aa (3) có 3 mã kết thúc
  2. (4) chỉ được dùng trong quá trình phiên mã (5) mã hóa 25 loại axit amin (6) mang tính thoái hóa A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 14. Khi nói về mã di truyền ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sao đây là không đúng ? A. Bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin methionin B. Trong thành phần của codon kết thúc không có bazơ loại X C. Mỗi axit amin do một hoặc một số bộ ba mã hóa D. Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5’ → 3’ trên mạch mang mã gốc Câu 15. Mỗi bộ ba mã hóa cho 1 axit amin, đây là đặc điểm nào của mã di truyền A. Tính liên tục B. Tính thoái hoá C. Tính đặc hiệu D. Tính phổ biến Câu 16. Khi nghiên cứu ở cấp độ phân tử, nhận thấy một gen ở người và tinh tinh cùng quy định một chuỗi pôlipeptit nhưng có trình tự nuclêôtit khác nhau. Điều này thể hiện đặc điểm nào của mã di truyền? A. Tính liên tục B. Tính phổ biến C. Tính đặc hiệu D. Tính thoái hóa Câu 17. Đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau là không đúng? A. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hóa axit amin B. Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin C. Mã di truyền có tính đặc hiệu, túc là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin D. Mã di truyền đọc từ 1 điểm xác đinh theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau Câu 18. Có bao nhiêu ý kiến về đặc điểm của mã di truyền là đúng ? (1).mã di truyền có tính phổ biến ở hầu hết các loài, trừ 1 vài ngoại lệ. (2).mã di truyền có tính đặc hiệu tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. (3).mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, liên tục theo từng bộ ba nucleotit . (4).mã di truyền mang tính thoái hóa tức là có 3 bộ ba không mã hóa axit amin. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 19. Mã di truyền là: A. Toàn bộ các nuclêôtit và các axit amin ở tế bào B. Thành phần các axit amin quy định tính trạng C. Trình tự các nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin D. Số lượng nuclêôtit ở các axit nuclêic mã hóa axit amin Câu 20. Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. ADN B. Lipit C. Cacbohidrat D. Prôtêin Câu 21. [THPTQG - 2019]Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ? A. Sơ đồ IV. B. Sơ đồ I. C. Sơ đồ III. D. Sơ đồ II. Câu 22. Mạch thứ nhất của gen có 10%A, 20%T; mạch thứ hai có tổng số nuclêôtit G với X là 910. Chiều dài của gen (được tính bằng nanomet) là: A. 4420 B. 884 C. 442 D. 8840 Câu 23. Một mạch của gen có A + T = 570 nuclêôtit, gen dài 646 nm, Tỷ lệ từng loại nuclêôtit của gen trên là: A. A = T = 30%; G = X = 70% B. A = T = 30%; G = X = 20% C. A = T = 15%; G = X = 35% D. A = T = 35%; G = X = 15% Câu 24. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là A. 40%. B. 20%. C. 30%. D. 10%. Câu 25. Trên một mạch của một gen có 20%T, 22%X, 28%A. Tỉ lệ mỗi loại nuclêôtit của gen là: A. A=T=24%, G=X=26% B. A=T=24%, G=X=76% C. A=T=48%, G=X=52% D. A=T=42%,G=X=58% Câu 26. Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là: A. 1500 B. 2100 C. 1200 D. 1800 Câu 27. Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là A. 1120 B. 1080 C. 990 D. 1020 Câu 28. [THPTQG - 2020]Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. rARN. Câu 29. Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là A. 2250. B. 1798. C. 1125. D. 3060 Câu 30. Một gen cấu trúc dài 4165 Å trong đó có 455 nuclêôtit loại Guanin. Tổng số liên kết hiđrô của gen là:
  3. A. 2905 B. 2850 C. 2950 D. 2805 Câu 31. Một phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là A. 3000 B. 3100 C. 3600 D. 3900 Câu 32. Một gen có chiều dài 5100 Å và có 3900 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen nói trên là: A. A = T = 720, G = X = 480 B. A = T = 900, G = X = 60 C. A = T = 600, G = X = 900 D. A = T = 480, G = X = 720 Câu 33. Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 3910Å và số nuclêôtit loại A chiếm 24% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại X của gen này là A. 552 B. 1104 C. 598 D. 1996 Câu 34. Một gen có %A = 20% và 3120 liên kết hidro. Gen đó có số lượng nuclêôtit là: A. 2400 B. 2040 C. 3000 D. 1800 Câu 35. Một alen có 915 nuclêotit Xytôzin và 4815 liên kết hiđrô. Gen đó có chiều dài là: A. 6630 Å B. 5730 Å C. 4080 Å D. 5100 Å Câu 36. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã là A. UAA, UAG, UGA. B. UUA, UAG, UGA C. UAA, UGG, UGA D. AAU, UAG, UGA Câu 37. Một gen có tổng số 1824 liên kết hidro. Trên mạch một của gen có G = X, A = 2X, T = 3X. Gen này có chiều dài là bao nhiêu? A. 6504,2 Å B. 2713,2 Å C. 2284,8 Å D. 4824,6 Å Câu 38. Trong tế bào, đâu là sự nhân đôi của ADN? A. ADN → ARN. B. ADN → ADN. C. ADN → Prôtêin . D. ARN→ ADN. Câu 39. Trong tế bào động vật, sự nhân đôi của ADN xảy ra ở A. Lục lạp, nhân, trung thể. B. Ti thể, nhân, lục lạp. C. Nhân, trung thể. D. Nhân, ti thể Câu 40. Ở sinh vật nhân thực, sự nhân đôi ADN diễn ra ở: A. Kì trước B. Pha G1 C. Pha S D. Pha G2 Câu 41. Ở sinh vật nhân thực, trong chu kì tế bào, sự nhân đôi ADN xảy ra ở A. kỳ giữa. B. kỳ đầu. C. kỳ trung gian. D. kỳ sau. Câu 42. Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì? A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục. B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. C. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản. D. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. Câu 43. Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là: A. Trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là từ ADN mẹ và một mạch mới tổng hợp. B. Trong mỗi phân tử ADN con thì có sự xen kẽ giữa các đoạn của ADN mẹ với các đoạn mới tổng hợp. C. Trong mỗi phân tử ADN con thì một nửa phân tử ADN mẹ nối với một nửa phân tử ADN mới tổng hợp. D. Trong 2 phân tử ADN con thì một phân tử là từ ADN mẹ và một phân tử mới tổng hợp. Câu 44. Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là A. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN. B. Nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục. C. Tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN. D. Tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử AND Câu 45. Câu nào dưới đây nói về hoạt động của enzim ADN pôlimezara trong quá trình nhân đôi là đúng? A. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp từng mạch một, hết mạch này đến mạch khác. B. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ đến 3’ và tổng hợp cả 2 mạch cùng một lúc. C. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ đến 3’ và tổng hợp một mạch liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn thành các đoạn Okazaki. D. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp cả 2 mạch cùng một lúc Câu 46. Enzim chính tham gia nhân đôi ADN gây ra hiện tượng một mạch mới được tổng hợp liên tục còn mạch thứ hai được tổng hợp thành từng đoạn Okazaki là: A. Enzim ARN pôlimeraza B. Enzim gyraza C. Enzim ADN pôlimeraza D. Enzim ligaza Câu 47. Chọn nội dung đúng khi nói về vai trò của enzim ADN- polimeraza trong nhân đôi ADN ? A. Enzim ADN- polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'- 3' nên trên mạch khuôn 3'-5' mạch bổ sung được tổng hợp liên tục B. Enzim ADN- polimeraza có vai trò tháo xoắn phân tử ADN tạo chạc chữ Y C. Enzim ADN- polimeraza có tác dụng nối các đọan Okazaki lại với nhau tạo thành ADN mới
  4. D. Enzim ADN- polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3'-5' nên trên mạch khuôn 5'- 3' mạch bổ sung được tổng hợp liên tục Câu 48. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều: A. cùng chiều tháo xoắn của ADN B. 3' đến 5' C. 5' đến 3' D. cùng chiều với mạch khuôn Câu 49. Khi ADN tự nhân đôi, đoạn Okazaki là: A. Các đoạn êxôn của gen không phân mảnh. B. Các đoạn intrôn của gen phân mảnh C. Đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch 5’ 3’ của gen. D. Đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch 3’ 5’ của gen. Câu 50. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza nối các đoạn nào lại với nhau? A. Exon B. Okazaki C. Intron D. Mồi Câu 51. Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là A. ADN ligaza B. ADN giraza C. ADN pôlimeraza D. Hêli Câu 52. Cho các đặc điểm sau: (1)Theo lý thuyết, qua nhân đôi, từ một ADN ban đầu tạo ra 2 ADN con có cấu trúc giống hệt nhau. (2)Mạch đơn mới được tổng hợp theo chiều 5'→ 3' (3)Cả 2 mạch đơn đều làm khuôn tổng hợp mạch mới. (4)Trong một chạc chữ Y sao chép, hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục. (5)Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. Có bao nhiêu ý đúng với quá trình nhân đôi ADN sinh vật nhân sơ? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 53. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tê bào nhân thực, xét các phát biểu sau đây: (1)Enzim ADN polimerase không tham gia tháo xoắn phân tử ADN (2)Enzim ligaza vừa có tác dụng kéo dài mạch mới vừa có tác dụng nối các đoạn Okazaki thành mạch liên tục (3)Có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại (4)Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị sao chép (tái bản) (5)Diễn ra ở pha S của chu kỳ tế bào. Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 54. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN. B. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ C. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại D. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi Câu 55. Sự kiện nào sau đây sau đây có nội dung không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực? A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách dần tạo nên chạc 3 tái bản và để lộ ra hai mạch khuôn B. Enzim ADN - polimeraza sử dụng một mạch làm khuôn tổng hợp nên mạch mới theo nguyên tắc bổ sung, trong đó A liên kết với T và ngược lại; G luôn liên kết với X và ngược lại C. Vì enzim ADN - polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’, nên trên mạch khuôn 5’ - 3’ mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 3’ - 5’ mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn rồi được nối lại nhờ enzim nối. D. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu (nguyên tắc bán bảo tồn) Câu 56. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực? (1)Có sự hình thành các đoạn okazaki. (2)Sử dụng 8 loại nuclêôtít làm nguyên liệu trong quá trình nhân đôi. (3)Trên mỗi phân tử ADN chỉ có một điểm khởi đầu tái bản. (4)Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. (5)Enzim ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN. Phương án đúng là A. (1), (4) B. (3), (5) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4) Câu 57. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong mỗi chạc hình chữ Y, các mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 3’→ 5’ B. Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp xong sẽ được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza C. Trong mỗi chạc hình chữ Y, trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn D. Quá trình nhân đôi ADN trong nhân tế bào là cơ sở cho quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể Câu 58. Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của sinh vật nhân thực? I.Phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu tái bản.
  5. II.Diễn ra theo nguyên tắc bộ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. III.Enzym ADN polymerase làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới. IV.Trên chạc chữ Y mạch mới 5’ → 3’ được tổng hợp liên tục còn mạch 3’ → 5’ được tổng hợp gián đoạn. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 59. Nhận xét nào sau đây là đúng về quá trình nhân đôi của ADN ở vi khuẩn? A. Hai mạch đều được tổng hợp liên tục. B. Diễn ra theo hai chạc ba ngược chiều nhau. C. ADN polimeraza vừa tháo xoắn vừa hình thành mạch mới. D. Enzim ligaza chỉ tác động trên một mạch. Câu 60. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN trong nhân ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản). B. Sự nhân đôi ADN diễn ra nhiều lần trong 1 chu kì tế bào. C. Enzim ADN polimeraza tham gia tháo xoắn phân tử ADN. D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp các mạch mới theo chiều 3’→5’ Câu 61. Cho một đoạn ADN ở khoảng giữa có một đơn vị sao chép như hình vẽ. O là điểm khởi đầu sao chép, I, II, III, IV chỉ các đoạn mạch đơn của ADN. Đoạn nào có mạch đơn mới được tổng hợp gián đoạn? A. I và III. B. I và II. C. II và III. D. I và IV Câu 62. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản (chạc chữ Y) có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’ B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5’→3’ C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3’→5’ D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’ Câu 63. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, xét các kết luận sau đây: (1)Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN. (2)Enzim ADN-polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới. (3)Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào. (4)Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có chiều 5’ - 3’ thì mạch mới được tổng hợp gián đoạn. (5)Sự nhân đôi ADN diễn ra vào kì trung gian giữa hai lần phân bào. Có bao nhiêu kết luận đúng? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 64. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây sai ? 1.Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn 2.Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã 3.Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’→ 3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3' → 5’. 4.Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu 5.Enzyme ADN pôlimeraza tự tổng hợp 2 mạch mới bổ sung với 2 mạch khuôn. A. (2) B. (2), (3) C. (2), (5) D. (2), (3), (5) Câu 65. Điều nào sau đây sai khi nói về quá trình nhân đôi ADN? A. Nhờ enzim ADN polimeraza tháo xoắn nên hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên chạc hình chữ Y và để lộ ra hai mạch khuôn B. Quá trình nhân đôi ADN dựa vào nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn C. Từ nguyên tắc nhân đôi ADN, hiện nay người ta đề xuất phương pháp có thể nhân một đoạn ADN nào đó trong ống nghiệm thành vô số bản sao trong thời gian ngắn D. Enzim ADN– polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’, nên trên mạch khuôn 3’ – 5’, mạch bổ sung được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 5’ – 3’, mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn Câu 66. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn C. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ – 5’ D. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh Câu 67. Quá trình tự nhân đôi của ADN nhân có các đặc điểm: (1)Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào. (2)Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. (3)Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới. (4)Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’
  6. (5)Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y. (6)Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ. (7)Enzim nối chỉ tác động vào 1 mạch khuôn trong 1 đơn vị tái bản Phương án đúng là: A. 1, 2, 4, 5, 6, 7 B. 1, 2, 3, 4, 6 C. 1, 2, 3, 4, 7 D. 1, 3, 4, 5, 6 Câu 68. Quá trình nhân đôi ADN không có thành phần nào sau đây tham gia? A. Các nuclêôtit tự do B. Enzyme ligaza C. Axit amin D. ADN polimeraza Câu 69. Một phân tử ADN “mẹ” tự nhân đôi n lần liên tiếp thì số ADN con được tạo ra là: A. n. B. n2 C. 2n. D. 2n Câu 70. Một phân tử ADN sau k lần nhân đôi thì số chuỗi polinucleotit có nguyên liệu hòan toàn từ môi trường được tổng hợp là: A. 2 . (2k -1). B. 2. (2k – 1) C. 2k – 1 D. 2. 2k Câu 71. Có một số phân tử ADN thực hiện tái bản 5 lần. nếu môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu để tổng hợp 62 mạch polinucleotit mới thì số phân tử ADN đã tham gia quá trình tái bản nói trên là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 72. Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 30 mạch pôlinuclêôtit mới. Có bao nhiêu phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào. A. 15 B. 14 C. 13 D. 16 Câu 73. Ở một sinh vật nhân thực, xét 6 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 180 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Hỏi mỗi phân tử ADN ban đầu đã nhân đôi mấy lần? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 74. Hai gen M và N đều có cấu trúc mạch kép, tự nhân đôi một số lần liên tiếp tạo ra một số gen con. Số mạch đơn được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu môi trường trong các gen con là 44. Số lần tự nhân đôi của các gen M, N lần lượt là: A. 3 và 4 hoặc 4 và 3 B. 4 và 5 hoặc 5 và 4 C. 2 và 5 hoặc 5 và 2 D. 2 và 4 hoặc 4 và 2 Câu 75. Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau tạo ra các phân tử ADN con, trong các phân tử ADN con đó có 112 mạch polinucleotit được xây dựng hoàn toàn từ các nguyên liệu của môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 76. Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 512 phân tử ADN. Số phân tử ADN còn chứa N15 là: A. 16 B. 5 C. 32 D. 10 Câu 77. Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14? A. 32 B. 16 C. 8 D. 30 Câu 78. Cho 1 vi khuẩn( vi khuẩn này không chứa plasmid và ADN của nó được cấu tạo từ N15) vào môi trường nuôi chỉ có N14. Sau nhiều thế hệ sinh sản, người ta thu lấy toàn bộ các vi khuẩn, phá màng tế bào của chúng và tiến hành phân tích phóng xạ thu được 2 loại phân tử ADN trong đó loại ADN chỉ có N14 có số lượng nhiều gấp 15 lần loại phân tử N15. Phân tử ADN của vi khuẩn nói trên đã nhân đôi bao nhiêu lần? A. 4 lần B. 5 lần C. 16 lần D. 15 lần Câu 79. Có 8 phân tử ADN của một vi khuẩn chỉ chứa N15 nếu chuyển nó sang môi trường chỉ có N14 thì sau 6 lần phân đôi liên tiếp có tối đa bao nhiêu vi khuẩn con còn chứa N15? A. 0 B. 16 C. 504 D. 496 Câu 80. Giả sử có một phân tử ADN ở vi khuẩn Ecoli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển Ecoli này sang môi trường chỉ có N14 thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15? A. 6 B. 1 C. 2 D. 8 Câu 81. Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E.coli được đánh dấu bằng N15 ở cả hai mạch đơn. Nếu chuyển E.coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ cóN14 thì sau 4 lần nhân đôi, trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN chứa hoàn toàn N14? A. 10 B. 16 C. 14 D. 12 Câu 82. Từ một phân tử ADN ban đầu được đánh dấu 15N trên cả hai mạch đơn, qua một số lần nhân đôi trong môi trường chỉ chứa 14N đã tạo nên tổng số 16 phân tử ADN. Trong các phân tử ADN được tạo ra, có bao nhiêu phân tử ADN chứa cả 14N và 15N? A. 4 B. 2 C. 16 D. 8 Câu 83. Phân tử ADN của một vi khuẩn chỉ chứa N15 nếu chuyển nó sang môi trường chỉ có N14 thì sau 10 lần phân đôi liên tiếp có tối đa bao nhiêu vi khuẩn con có chứa N14? A. 1023 B. 1024 C. 2046 D. 1022
  7. Câu 84. Nếu nuôi cấy một tế bào E.Coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ chưa nhân đôi trong môi trường chỉ có N14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 512 tế bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E.coli có chứa N14 phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên là: A. 2 B. 512 C. 256 D. 510 Câu 85. Xét một phân tử ADN vùng nhân của vi khuẩn E. Coli chứa N15. Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường N14, sau 3 thế hệ trong môi trường nuôi cấy có A. 2 phân tử ADN có chứa N14. B. 6 phân tử ADN chỉ chứa N14. C. 1 phân tử ADN chỉ chứa N15. D. 8 phân tử ADN chỉ chứa N15. Câu 86. Số liên kết hydro được hình thành sau x lần nhân đôi của một gen là: A. 2H× (2x – 1) B. H× (2x -1) C. H× 2x D. H× 2x – 1 Câu 87. Một gen dài 5100 Å, có số liên kết hidro là 3900. Gen trên nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường số nucleotide từng loại là: A. A=T=1800; G=X=2700 B. A=T=900; G=X=600 C. A=T=600; G=X=900 D. A=T=1200; G=X=1800 Câu 88. Một mạch đơn của gen gồm 60 A, 30 T, 120 G, 80 X tự sao một lần sẽ cần: A. A=T=180;G=X=120. B. A=T=120; G=X=180 C. A=T=90; G=x=200. D. A=T=200; G=x=90 Câu 89. Gen dài 510 nm và có tỉ lệ A=1/3 số nuclêôtit của gen, khi tự nhân đôi 4 lần liên tiếp sẽ có số liên kết hydro được hình thành là: A. 14000. B. 21000. C. 105000. D. 24000. Câu 90. Một gen có 3000 nuclêôtit, có hiệu số nuclêôtit loại G với loại nuclêôtit khác chiếm 10% tổng số nuclêôtit của gen. Tính số liên kết hidro được hình thành khi gen nhân đôi 3 lần? A. 54600 B. 27300 C. 57600 D. 31200 Câu 91. Hai gen I và II đều dài 3060 Å. Gen I có A = 20% và bằng 2/3 số G của gen II. Cả 2 gen đều nhân đôi một số lần, môi trường cung cấp tất cả 2160 Nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gen I và II là: A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D. 3 và 1 Câu 92. Một gen dài 5100Å thực hiện quá trình tự nhân đôi một số lần. Môi trường nội bào đã cung cấp tổng số nuclêôtit tự do cho các thế hệ của quá trình tự sao nói trên là 93000. Số lần tự sao của gen nói trên là: A. 5 lần B. 6 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 93. ADN dài 5100 Å tự sao 5 lần liền cần số nuclêôtit tự do là: A. 51000 B. 93000 C. 46500 D. 96000 Câu 94. Một gen tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đã hình thành nên 3800 liên kết hidro, trong đó số liên kết hiđrô giữa các cặp GX nhiều hơn số liên kết trong các cặp AT là 1000. Chiều dài của gen là: A. 5100Å B. 3000Å C. 2550Å D. 2550Å Câu 95. Một đoạn ADN dài 272 nm, trên mạch đơn thứ hai của đoạn ADN có A2 = 2T2 = 3G2 = 4X2. ADN này nhân đôi liên tiếp 2 lần, môi trường nội bào đã cung cấp số nucleôtit loại A là: A. 1728 B. 1152 C. 2160 D. 3456 Câu 96. Người ta sử dụng 1 chuỗi polinucleotit có tỉ lệ (A+G)/(T+X)=4 để tổng hợp một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chuỗi polinucleotit này.Trong tổng số nucleotit tự do mà môi trường nội bào cung cấp có số loại (T+X) chiếm: A. 4/5 B. 1/5 C. 1/4 D. 3/4 HẾT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 BACBDACAABBBADCD ABCADCCCABBAAAC CCAAABBDCCBACDC ACCBAAABCBABBAD ADDACBCDBCBCADC DBBCCBBBBAACCAA ABCAA