7 Đề cương ôn tập Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5

docx 15 trang Hùng Thuận 25/05/2022 10500
Bạn đang xem tài liệu "7 Đề cương ôn tập Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx7_de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5.docx

Nội dung text: 7 Đề cương ôn tập Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5

  1. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I – ĐỀ 1 A. TOÁN: I. Trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1(2đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 7 trong số thập phân 6,752 có giá trị là: 7 A. 7 B. C. 7 D. 7 10 100 1000 b) X : 0,1 = X Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 0,1 B. 1 C. 10 D. 100 c) Chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 15,79 < 15, 8 A. 7 B. 6 C. 6 và 7 D. 8 d) 10% của 100000 đồng ? A. 100000 đồng B. 10000 đồng C. 1000 đồng D. 100 đồng Bài 2(2đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là 40% b) 634,5m2 = 6345 dm2 4 19 c) 3 = 5 5 6 1 3 d) : 5 2 5 II. Tự luận (6 điểm): Bài 1 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính : 256,9 + 38,7 283,2 - 28,45 36,72 5,3 41,328 : 12,6
  2. Bài 2 (1 điểm): Tìm X X 2,5 + 7,5 = 26,5 Bài 3 (2,5 điểm) : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24,8m. Chiều rộng bằng 75% chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. Bài 7 (0,5 điểm) : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,34 x 55,6 + 34,4 x 0,34 + 0,34: 0,1 B. TẬP LÀM VĂN: Em hãy tả một người mà em yêu quý nhất.
  3. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I – ĐỀ 2 A. TOÁN: I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất: Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: A. 3 B. 3 C. 3/1000 10 100 Câu 2: Hỗn số 8 5 bằng số thập phân nào trong các số sau : 100 A. 8,05 B. 8,5 C. 8,005 Câu 3: 35m2 7dm2 = m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 3,57 B. 35,07 C. 35,7 Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là: A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897 Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là: A 3,4245 B. 34245 C. 3424,5 Câu 6 : 20% của 520 là: A. 401 B. 104 C. 140 II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 = . . Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 36,75 + 89,46 b) 351 – 138,9
  4. c) 60,83 x 47,2 d) 109,44 : 6,08 . . . . . Câu 3: (2 điểm) Một khu đất hình thoi có đường chéo lớn bằng 106,8m và gấp 4 lần đường chéo nhỏ. Tính diện tích khu đất đó? Câu 4: ( 2 điểm) Mẹ cho Cúc 30 000 đồng để mua sắm đồ dùng học tập. Vào cửa hàng Cúc nhìn bảng giá : bút màu giá 12 000 đồng 1 hộp, bút bi giá 6000 đồng 1 chiếc và vở viết giá 3000 đồng 1 quyển. Em tính giúp Cúc để mua hết số tiền mẹ cho được cả ba mặt hàng trên nhé! Trả lời : B. TẬP LÀM VĂN: Em hãy tả một người bạn thân của em.
  5. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I – ĐỀ 3 A. TOÁN: Phần I (3 điểm) :Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số thập phân 10,0500 được viết dưới dạng gọn nhất là: A. 1,5 B. 10,05 C. 10,050 D. 10,5 Câu 2: Tìm tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80. A. 3,5% B. 0,35% C. 0,035 D. 0,035% Câu 3: Chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 15,87 < 15, 7 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4: Số nào là kết quả của phép tính nhân 67,19 x 0,01 A. 6719 B.6,719 C.0,6719 D.671,9 Câu 5: Tìm số tự nhiên x, biết : 38,46 < x < 39,08 A. 38 B. 39 C. 40 D. 41 Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 16 dm2 8mm2 = cm2 A.1600,08 cm2 B.160,8 cm2 C. 16,8 cm2 D. 160,08cm2 Câu 7: Thực hiện phép chia 26 : 1,9 như sau 260 1 9 x 070 13,6 130 16 Số dư trong phép chia 26 : 1,9 như thực hiện trên là : A. 16 B. 0,16 C. 1,6 D . 0,016 Phần II ( 7 điểm): Tự luận Bài 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 275,43 + 305,29 739,27 – 540,35 39,5 x 5,3 3262,5 : 4,5
  6. Bài 2 (1 điểm) Tìm x : x + 1,89 = 75,52 : 32 9,5 x = 399 Bài 3 (1,5 điểm) : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích 6 phần đất làm nhà. Bài 4 (1,5 điểm) Mua 3m vải len hết 216 000 dồng. Cắt từ miếng vải đó ra 1,1m để may quần. Biết tiền công may quần là 75 000 đồng. Tính toàn bộ sốt tiền cần để may cái quần đó. Bài 5 ( 1 điểm) Tính thuận tiện 32 x 0,99 x 25 x 1,25 B. TẬP LÀM VĂN: Em hãy tả một người trong gia đình em mà em yêu quý nhất.
  7. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I – ĐỀ 4 A. TOÁN: I. PHẦN I : TRẮC NGHIỆM Khoanh vào trước câu trả lời đúng Câu 1 : (1 điểm) a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là: 9 9 A. 90 B. 95 C. D. 100 10 b. Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là: A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455; D. 3,444 3 Câu 2 : (0.5 điểm) 4 viết dưới dạng số thập phân là ? 100 A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 3 : (0.5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = % A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580% Câu 4 : (1 điểm) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25 Câu 5: (1 điểm) Viết câu trả lời vào chỗ chấm Trung bình cộng của hai số bằng 42, số bé bằng 0,75 lần số lớn. Vậy hai số đó là : . II. PHẦN I : TỰ LUẬN Bài 1 : Tính nhẩm : (1 điểm) 234,25 x 10 = 154,9 x 0,01 = 0,69 x 1000 = 89,345 x 0,01= Bài 3 : Tìm x (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
  8. Bài 2: Đặt tính rồi tính : (1 điểm) a/. 45,54 : 18 b/. 25,04 x 3,5 . . . . . Bài 4 : ( 2 điểm) Một đại lí gạo mới nhập về 22 tấn gạo, trong đó số gạo nếp bằng chiếm 20% số gạo trong kho. Hỏi đại lí đó nhập về bao nhiêu tấn gạo mỗi loại? Bài 5 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) 8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 B. TẬP LÀM VĂN: Em hãy tả người mẹ (hoặc bố) của em.
  9. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I – ĐỀ 5 A. TOÁN: I. Phần trắc nghiệm : Câu 1: Số thập phân 35,08 đọc là: A. Ba năm phẩy tám B. Ba mươi lăm phẩy không tám C. Ba năm phẩy không tám D. Ba mươi năm phẩy không tám Câu 2 : Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là: A. 0,126 B. 126 C. 01,126 D. 126, 0 Câu 3: Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 42,538; 41,835; 42,358 B. 42,538; 42,358; 41,835 C. 41,835; 42,538; 42,358 D. 41,835; 42,358; 42,538 Câu 4: Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là: A. 10 % B. 15 % C. 40 % D. 66,7 % Câu 5: : Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5 A. 4,27 B. 1,73 C. 173 D. 1,37 Phần 2: Tự luận Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 2ha 45 m2 = .m2 b) Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm thì diện tích của nó là: cm2 c) Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2 Số lớn là . Số bé là: . d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số được viết bởi các chữ số 2,0,1.9 mà chia hết cho 3 là: Câu 2: Đặt tính rồi tính : a)146,34 + 521,85 b)745,5 - 14,92 c)25,04 x 3,5 d) 66,15: 63 . . . . . .
  10. Câu 3: Viết số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 9m 6dm = m; 6 cm2 3 mm2 = cm2 5 tấn 763 kg = tấn; 47 cm2 9 mm2 = cm2. 4m 7dm = . m 4dam2 9cm2 = .dam2 8m2 7cm2 = . cm2 1 tấn 7kg = . kg 7365g = kg . g 3kg 55g = g Câu 4: Lớp 51 có tổng số là 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam còn lại là học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của: a) Học sinh nam và học sinh lớp đó b) Học sinh nữ và học sinh lớp đó Bài giải B. TẬP LÀM VĂN: Em hãy tả một người mà em thường gặp.
  11. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I – ĐỀ 6 A. TOÁN: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: . Khoanh vào câu trả lời đúng: 1. Tìm 1% của 2 000 000 đồng: A. 20 000 đồng B. 2000 đồng C. 200 đồng D. 20 đồng 2. 5,08km bằng bao nhiêu mét? A. 5,08m B. 508m C. 5080m D. 50 080m 3. Chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 15,87 < 15, 7 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 4. Tìm một số biết 45% của nó bằng 90. Số đó là: A. 0,20 B. 200 C. 20 D. 2000 5. Số dư trong phép chia 76,35 : 18 (thương có 2 chữ số ở phần thập phân) là: A. 0,3 B. 3 C. 0,03 D. 0,003 2. Đặt tính rồi tính: 37,56 + 28,72 526,40 – 489,7 29,05 x 8,6 20,65 : 35 3 : Tìm X a) X + 5,28 = 9,19 b) X : 9,4 = 20,2 + 3,3 c) X x 1,25 + 5,61 = 6,48 d) X : 15,91 x 17,8 = 76,362
  12. 5. 83,4 . 83,399 ; 65,8 65,800 7,843 7,85 ; 90,7 89,7 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. 6 Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. Bài giải 7. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 5 chiều rộng, chiều rộng kém 3 chiều dài 24m. Trong đó 1 diện tích trồng khoai; 1 diện tích trồng đỗ, chỗ còn lại 3 4 trồng lạc. Hỏi diện tích trồng lạc. Bài giải 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,6 x 7 + 1,2 x 45 + 1,8 B. TẬP LÀM VĂN: Em hãy tả một cô giáo (hoặc thầy giáo) đã dạy em trong những năm học trước.
  13. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I – ĐỀ 7 A. TOÁN: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 5 7 8 15 Câu 1,Trong các phân số ; ; ; ; phân số nào có thể viết thành phân số thập 8 9 5 7 phân có mẫu là 100 ? 5 7 15 8 A. B. C. D. 8 9 7 5 Câu 2, Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? A. 75% B. 70% C. 60% D. 65% Câu 3,Đọc số sau: 3,025m. A. Ba phẩy hai mươi lăm mét. B. Ba phẩy không trăm hai mươi lăm mét. C. Ba mét hai mươi lăm cen-ti-mét. D. Ba mét hai mươi lăm. Câu 4, Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 6m2 5dm2 = m2. A. 65,0 B. 60,5 C. 0,65 D. 6,05 Câu 5,Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,085; 7,83; 5,946; 8,41 A. 5,946 < 6,085 < 7,83 < 8,41 B. 8,41 < 7,83 < 6,085 < 5,946 C. 5,946 < 6,085 < 8,41 < 7,83 D. 6,085 < 5,946 < 8,41 < 7, 83 Câu 6,Một hình vuông có chu vi 8000mm thì cạnh của hình vuông là: A. 32m B. 20m C. 320m D. 2m Câu 7 :,Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 6m2 5dm2 = m2. A. 65,0 B. 60,5 C. 0,65 D. 6,05
  14. Câu 8 : Người thợ làm xong một đoạn đường mất 4 ngày.Vậy 8 người thợ làm xong đoạn đường mất mấy ngày? ( giả sử năng suất của các thợ giống nhau) . A. 4 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 21 ngày 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1,Tìm x biết: (1.5đ) a, 329 : x = 12,56 – 3,16 b, 10 : x = 0,1 Câu 2 : Đặt tính rồi tính: (1.5đ) a) 36,85 + 89,46 b) 335 – 138,9 c) 60,83 x 30,2 d) 109,44 : 6,08 . . . . . . 4 Câu 3 :,Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30m và chiều dài bằng 3 chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất đó. (2đ)
  15. B. TẬP LÀM VĂN: Em hãy tả một người mà em yêu quý nhất.