50 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học

doc 685 trang Hùng Thuận 21/05/2022 3850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "50 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc50_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc.doc

Nội dung text: 50 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học

  1. Sinh học D. Sai, tốc độ máu thấp nhất trong mao mạch chứ khơng phải trong tĩnh mạch. Câu 28: Đáp án A L 198,9nm 1989A N 2L :3,4 1170 , mà G 40% G X 468 và A T 117 . mARN mất 1 codon nên gen mất 3 cặp nucleotide trong một codon. Alen đột biến Mt tự sao 3 lần thì nhu cầu A sử A 23 1 .A 14 A 2 T G X 1 dụng ít hơn là 14, do vậy số không dùng mất mất mất mất mất alen Mt cĩ A T 115 và G X 467 . Số liên kết hydro của alen này H 2A 3G 1631. 23 1 .H 11417 Tổng số liên kết hydro bị phá hủy . Câu 29: Đáp án B A. Sai, giao phối khơng ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà khơng làm thay đổi tần số alen. C. Sai, CLTN chỉ tác động trực tiếp lên kiểu hình từ đĩ gián tiếp làm biến đổi thành phần kiểu gen mà thơi. D. Sai, khơng đột biến, khơng chọn lọc thì vẫn cĩ thể làm thay đổi tần số alen của quần thể nếu cĩ di nhập gen. Câu 30: Đáp án B Ta cĩ chuỗi: Tảo giáp xác cá mương cá quả 114.106 1152.104  1152.103 114.106 : 12.108 12% Hiệu suất sinh thái giữa giáp xác và tảo . Câu 31: Đáp án D F Mơ hình tương tác cộng gộp, sự cĩ mặt của 1 alen trội làm tăng 10 cm. Ở 2 cĩ 7 lớp kiểu hình gồm các F kiểu hình: 0 alen trội; 1 alen trội; 2 alen trội; 3 alen trội; 4 alen trội; 5 alen trội và 6 alen trội. Cĩ nghĩa 1 dị hợp 3 cặp gen AaBbDd cao 120 cm, cây 130 cm cĩ 4 alen trội. C4 15 6 Bài tốn đặt ra là phép lai AaBbDd AaBbDd tạo tỉ lệ kiểu gen cĩ 4 alen trội 26 64 . Câu 32: Đáp án D Dùng kỹ thuật tách riêng từng phép lai: 1 1 D d d D d d d D d X X X Y 1X X :1X X :1X Y :1X Y , tỉ lệ 2 trội : 2 lặn Ab Ab TT : TL : LT : LL aB aB với tương quan TT LL 50%; TL LT và TL LL 25% T T T 25,5% T T 51% L L 1% T L L T 24% Theo đề bài A B D A B a b và A b a B . 1 1 TTL TLT LTT 51% 24% 2 49,5% Tỉ lệ kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng 2 2 . Đề thi thử mơn Sinh học Trang 634
  2. Sinh học Câu 33: Đáp án C Để làm được dạng này, nhất thiết phải tính được tỉ lệ giao tử, nhân các giao tử chỉ chứa alen lặn sẽ được tỉ lệ kiểu hình lặn, phần bù sẽ là tỉ lệ kiểu hình trội. Các phép lai III. Aaa Aaa, cả 2 đều tạo tỉ lệ giao tử 1/6A : 2/6Aa : l/6aa : 2/6a, cĩ 1/2 giao tử chỉ chứa alen lặn nên tỉ lệ kiểu hình lặn = 1/2 1/2 = 1/4 tỉ lệ kiểu hình trội = 3/4. Làm tương tự với các phép lai khác thấy rằng chỉ cĩ III IV và V thỏa mãn. Câu 34: Đáp án A Bài tốn cân bằng di truyền với alen trên NST giới tính. Đặt p và q lần lượt là tần số alen A và a trong quần thể cần bằng di truyền. Cấu trúc của quần thể này cĩ dạng: XAXA XAXa Xa Xa XAY Xa Y 2 2 p q p pq q 2 2 2 2 q2 q 0,0208 q 0,04 Theo đề bài ta cĩ 2 2 (nhận nghiệm) và q 1,04 (loại). Hai người bình thường khơng cĩ quan hệ họ hàng kết hơn với nhau, xác suất hình thành cặp vợ chồng: 2pq A a A 2pq 1 a 2 X X X Y 2 1 X Y 1,92% 1 q , xác suất sinh con bị bệnh 1 q 4 . Câu 35: Đáp án D Abd Abd I. Đúng, trội 1 trong 3 tính trạng cĩ 2 kiểu gen đối với mỗi locus ( abd và Abd ), tổng số cĩ 6 kiểu gen và tương ứng cĩ 6 phép lai phân tích cần tìm. ABD II. Đúng, cho dù cĩ 4 kiểu gen khác nhau đối với cơ thể mang 3 cặp dị hợp ví dụ: abd , nhưng khi giảm phân cĩ trao đổi chéo kép vẫn cĩ thể tạo ra 8 loại giao tử bao gồm: ABD,abd,Abd,ABd,AbD,abD , aBd,aBD . Abd aBd III. Đúng, phép lai abd abd ra 4 kiểu hình TT, TL, LT, LL tỉ lệ bằng nhau, ngồi ra cịn 2 phép lai khác cho tỉ lệ tương tự. IV. Sai, kiểu hình trội về 2 tính trạng tức là tính trạng thứ 3 là một cặp đồng hợp lặn, thì tối đa chỉ tạo ra 10 loại kiểu gen ở đời con (giống phép lai dị, dị dị, dị 2 tính trạng). Câu 36: Đáp án C I. Đúng, vì hiện tượng trội lặn khơng hồn tồn nên tỉ lệ kiểu gen trùng với tỉ lệ kiểu hình. II. Đúng, màu sắc hoa cho tỉ lệ 1 : 1 cĩ 2 phép lai (Aa Aa và Aa Aa); hình dạng quả cho tỉ lệ 100% cĩ 4 phép lai (BB BB; BB Bb; BB bb và bb bb). Lưu ý rằng khi bố mẹ cĩ kiểu gen khác nhau cĩ thể đổi vị trí với mỗi cặp gen nên sẽ cĩ 4 2 4 12 phép lai khác nhau. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 635
  3. Sinh học III. Sai, màu sắc hoa cho tỉ lệ 100% gồm: AA AA; AA aa và aa aa; hình dạng quả cho tỉ lệ 1 : 1 gồm 1 phép lai là Bb bb. Ghép chung và hốn vị vị trí khi cả 2 bố mẹ cĩ kiểu gen khác nhau được 3 1 1 4 phép lai. IV. Sai, chỉ cĩ tối đa 3 3 9 kiểu gen. Câu 37: Đáp án B Điều đầu tiên cần nhớ là phép lai hai locus liên kết là dị, dị dị, đồng hợp. 4 2 1 3 21 I. Sai, cĩ kiểu gen. II. Đúng, cĩ 4 2 8 loại kiểu hình khác nhau. III. Đúng, tách riêng từng phép lai: AB Ab ♀ ♂ 0,34AB: 0,34ab : 0,16Ab : 0,16aB 0,5Ab : 0,5ab ab ab , tỉ lệ giao tử 0,5D : 0,5d ♀Dd ♂Dd , tỉ lệ giao tử 3 0,34 0,5 2 0,16 0,5 31,5% Tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội cả 3 tính trạng 4 IV. Sai, tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng 1 3 3 TTL TLT LTT 0,34 0,5 2 0,16 0,5 0,34 0,5 0,16 0,5 2 0,16 0,5 42,15% 4 4 4 Câu 38: Đáp án C Tách riêng từng tỉ lệ: - Màu hoa 9 đỏ (A B ): 7 trắng (3A bb + 3aaB + laabb) hai cặp gen phân li độc lập, vai trị của A và B trong việc hình thành tính trạng là như nhau; kiểu cánh hoa 3 cánh kép (D ): 1 cánh đơn (dd); tỉ lệ chung khơng giống kỳ vọng phân li độc lập 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Khơng mất tính chất tổng quát, coi cặp B/b liên kết với cặp D/d. F - Ở 2 tỉ lệ hoa đỏ, cánh kép [A B D ] = 49,5% [B D ] = 49,5% : 0,75A = 66% bd 16%, bd 40% 25% F bd (là giao tử liên kết), 1 dị hợp tử đều, f 20% tỉ lệ giao tử của từng phép lai: Aa Aa 1/4AA : 2/4Aa : l/4aa BD BD 0,4BD : 0,4bd : 0,1Bd : 0,1bD 0,4BD : 0,4bd : 0,1Bd : 0,1bD bd bd BD BD bd bd BD Aa AA aa AA aa F I. Sai, 1 cĩ kiểu gen bd nên P cĩ thể cĩ các phép lai BD bd hoặc bd BD II. Đúng, tỉ lệ cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp về 1 trong 3 cặp gen gồm AaBB D AABbDD AABBDd 0,5 0,16 0,25 0,4 0,1 2 0,25 0,4 0,1 2 12%  D      . Đề thi thử mơn Sinh học Trang 636
  4. Sinh học A bbD aaB D aabbD III. Đúng, số kiểu gen của kiểu hình hoa trắng, cánh kép là       4 5 2 11. AAbbdd aaBBdd aabbdd IV. Đúng, tỉ lệ cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng       0,25 0,42 0,12 0,42 8,25% . Câu 39: Đáp án C I. Đúng, chỉ cần xét phép lai AaBb AaBb đã đủ tạo ra 9 loại kiểu gen. II. Đúng, quần thể tự thụ phấn nên tỉ lệ đồng hợp tăng dần và tỉ lệ dị hợp giảm dần theo thời gian. III. Đúng, chỉ các kiểu gen AABb và AaBb khi tự thụ phấn mới tạo ra thân cao, hoa đỏ. AaBb 0,2 0,25 0,25 4 2 Tỉ lệ thân cao, hoa đỏ A B 0,2 0,625 0,2 0,625 65 F IV. Đúng, ở 3 tỉ lệ cây dị hợp về 1 trong 2 cặp gen 0,2 1/8 0,2 7/8 1/8 2 0,2 1/8 3/32 . Câu 40: Đáp án B Xét tính trạng dạng tĩc: Từ cặp vợ chồng (1) và (2) người (1) và (2) cĩ kiểu gen về tĩc là Dd Người (3) cĩ kiểu gen về tĩc là dd Người (4) là D ; cùng kiểu gen với người số (8) và số (6) Người (5) vì mang gen quy định tĩc thẳng nên sẽ cĩ kiểu gen là Dd Người số (9) và (10) cĩ bố đồng lặn nên sẽ cĩ kiểu gen Dd Người số (11) và người số (7) là dd Xét tính trạng nhĩm máu: Người (1) và (2) sinh ra con nhĩm máu O nên (2) người đều cĩ nhĩm máu IBIO Người (3) cĩ nhĩm máu IOIO Người (4) cĩ nhĩm máu IBI , giống người số (8) Người (5), (7) cĩ nhĩm máu IAIB Người (6) và số (7) cĩ con nhĩm máu B nên người (6) sẽ cĩ nhĩm máu IAIO Người (9) là IAI Người (10) là IBIO Người (11) là IOIO Do vậy: I. Sai, chỉ xác định được kiểu gen cả 2 tính trạng của 7 người gồm (1); (2); (3); (5); (7); (10) và (11) Đề thi thử mơn Sinh học Trang 637
  5. Sinh học II. Đúng, những người cĩ kiểu hình giống nhau nhưng chưa xác định được kiểu gen thì kiểu gen cĩ thể giống, cĩ thể khác nhau. Những người (4); (8) và (10) kiểu gen cĩ thể giống nhau hoặc khác nhau; III. Đúng, 2 3 7 3 1 1 DD : Dd D : d 9 : D : d - Về tính trang kiểu tĩc: Tỉ lệ kiểu gen (8) là 5 5 , tỉ lệ giao tử 10 10 2 2 3 1 17 1 Tỉ lệ con tĩc xoăn 10 2 20 3 5 5 - Tương tự với tính trạng nhĩm máu, tỉ lệ máu AB 4 6 8 17 5 17 Xác suất sinh con máu AB và tĩc xoăn 20 8 32 1 1 1 1 1 1 IV. Sai, xác suất sinh con tĩc thẳng 2 2 ; tỉ lệ sinh con máu O là 2 2 1 1 1 Xác suất sinh con cĩ máu O và tĩc thẳng 2 2 4 . KỲ THI TỐT NGHIỆP 2020 – MƠN SINH HỌC ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 45 Đáp án 1-C 2-A 3-B 4-D 5-D 6-A 7-C 8-B 9-B 10-C 11-A 12-B 13-C 14-C 15-A 16-A 17-B 18-B 19-A 20-C 21-D 22-D 23-B 24-D 25-D 26-B 27-A 28-B 29-B 30-D 31-D 32-D 33-C 34-A 35-C 36-C 37-D 38-D 39-A 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Cây hấp thụ các nguyên tố khống dưới dạng ion hịa tan. Vì vậy, trong các chất nĩi trên, chỉ cĩ ion Ca2+ thì cây mới hấp thụ được Câu 2: Đáp án A Hệ tuần hồn hở cĩ ở đa số thân mềm (trừ mực ống) và chân khớp Trong các lồi động vật trên, chỉ cĩ ốc bươu vàng thuộc thân mềm Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án D Câu 5: Đáp án D Đề thi thử mơn Sinh học Trang 638
  6. Sinh học Cây tứ bội là 3n = 36. → Đáp án D Câu 6: Đáp án A A là thể tam bội; B là thể một; C là thể ba; D là thể ba. → Đáp án A. Câu 7: Đáp án C Câu 8: Đáp án B Vì khoảng cách giữa A và B bằng 20cM thì tần số hốn vị = 20%. Câu 9: Đáp án B AaBb × aabb = (Aa × aa) (Bb × bb) = (1Aa : 1aa) (1Bb : 1bb) = 1 : 1 : 1 : 1. Câu 10: Đáp án C Câu 11: Đáp án A Ở thế hệ F2, cây hoa trắng (aa) chiếm tỉ lệ: 0,5 + 0,4 . 1/4 = 0,6 = 60% → Đáp án A Câu 12: Đáp án B Câu 13: Đáp án C Câu 14: Đáp án C Câu 15: Đáp án A Câu 16: Đáp án A Cĩ 4 lồi sinh vật tiêu thụ, đĩ là cào cao, nhái, rắn, đại bàng. → Đáp án A. Câu 17: Đáp án B Cĩ 2 phát biểu đúng, đĩ là I và II. → Đáp án B. I đúng. Vì hạt đang nảy mầm thì hơ hấp mạnh cịn hạt khơ thì cĩ cường độ hơ hấp yếu. II đúng. Vì hơ hấp tạo ra các sản phẩm trung gian như axit pyruvic; NADH, FADH2, để cung cấp cho quá trình đồng hĩa các chất. III sai. Vì phân giải kị khí khơng trải qua giai đoạn chu trình Crep, khơng trải qua giai đoạn chuỗi truyền electron. IV sai. Vì phân giải kị khí chỉ diễn ra ở tế bào chất, khơng diễn ra ở ti thể. Câu 18: Đáp án B Cĩ 2 phát biểu đúng, đĩ là I và III. → Đáp án B. Bị mất máu hoặc bị hở van tim thì thường dẫn tới giảm huyết áp. Thi đấu thể thao thì tăng cơng suất tim nên tăng huyết áp; Bị bệnh tiểu đường thì lượng đường trong máu cao nên thể tích máu tăng → Tăng huyết áp. Câu 19: Đáp án A Đáp án A. Vì các gen trên 1 NST thì cĩ số lần nhân đơi bằng nhau. B sai. Vì các gen khác nhau thì thường cĩ số lần phiên mã khác nhau. C sai. Vì các gen ở trong tế bào chất thì cĩ số lần nhân đơi khác với các gen trong nhân. D sai. Vì dịch mã khơng gây đột biến gen. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 639
  7. Sinh học Câu 20: Đáp án C Số loại giao tử hốn vị = tổng số loại giao tử - số loại giao tử liên kết = 27 – 23 = 120 loại giao tử hốn vị Câu 21: Đáp án D Cĩ 3 phát biểu đúng, đĩ là II, III và IV. → Đáp án D. (I) sai. Vì cơ thể đực cĩ 4 cặp gen dị hợp nên sẽ cĩ 16 loại giao tử; Cơ thể cái cĩ 2 cặp gen dị hợp nên cĩ 4 loại giao tử. Số kiểu tổ hợp giao tử = 16 × 4 = 64. (II) đúng. Vì ở phép lai ♂AaBbCcDdEE × ♀aaBbccDdEE, thu được đời con cĩ số kiểu hình = 2 × 2 × 2 × 2 × 1 = 16. Cĩ số kiểu gen = 2 × 3 × 2 × 3 × 1 = 36. (III) đúng. Vì ở phép lai ♂AaBbCcDdEE × ♀aaBbccDdEE, kiểu hình trội A-B-C-D-E- cĩ tỉ lệ = 1/2 × 3/4 × 1/2 × 3/4 × 1 = 9/64. (IV) Kiểu hình trội về 5 tính trạng (A-B-C-D-E-) gồm 4 kiểu gen, trong đĩ cĩ 2 kiểu gen về cặp gen Bb và 2 kiểu gen về cặp gen Dd. Câu 22: Đáp án D Qua các thế hệ, ta thấy tần số kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp giảm, tần số kiểu gen đồng hợp lặn tăng → Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp. Câu 23: Đáp án B A sai. Vì khi mơi trường khơng đồng nhất thì xảy ra phân bố theo nhĩm. Phân bố đều chỉ xảy ra khi mơi trường đồng nhất và các cá thể cạnh tranh khốc liệt. C sai. Vì phân bố ngẫu nhiên mới là dạng trung gian giữa phân bố đồng đều và phân bố theo nhĩm. D sai. Vì phân bố theo nhĩm là kiểu phân bố phổ biến nhất. Câu 24: Đáp án D A sai. Vì trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường cĩ nhiều lồi sinh vật. B sai. Vì trong một lưới thức ăn, thực vật thường là bậc dinh dưỡng cấp 1. C sai. Vì Hệ sinh thái nhân tạo thường cĩ lưới thức ăn đơn giản hơn hệ sinh thái tự nhiên Câu 25: Đáp án D Cĩ 3 phát biểu đúng, đĩ là I, III và IV. → Đáp án D. - Các gen Z, Y, A trong operon Lac chịu sự kiểm sốt của protein ức chế. Do đĩ, nếu gen điều hịa bị đột biến làm mất khả năng phiên mã hoặc đột biến làm cho protein ức chế bị mất chức năng thì các gen cấu trúc Z, Y, A sẽ phiên mã liên tục. - Đột biến ở gen Z hoặc gen Y hoặc gen A thì chỉ làm thay đổi cấu trúc của mARN ở gen bị đột biến mà khơng liên quan đến gen khác. Khi gen bị đột biến thì cấu trúc của protein do gen đĩ mã hĩa cĩ thể sẽ bị thay đổi cấu trúc và mất chức năng sinh học. - Gen điều hịa phiên mã liên tục để tổng hợp protein ức chế bám lên vùng vận hành làm ngăn cản sự phiên mã của các gen Z, Y, A. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 640
  8. Sinh học II sai. Vì gen điều hịa khơng phiên mã thì các gen Z, Y, A sẽ liên tục phiên mã. Câu 26: Đáp án B Cả 4 phát biểu đúng. → Đáp án B. I đúng. Vì đảo đoạn làm thay đổi cị trí của các gen. II đúng. Vì chuyển đoạn giữa 2 NST sẽ làm thay đổi thành phần và số lượng gen ở 2 NST bị đột biến. III đúng. Vì nếu đoạn NST bị mất chỉ chứa một gen cĩ hại thì đột biến đĩ đã loại bỏ gen cĩ hại ra khỏi kiểu gen. IV đúng. Vì lặp đoạn sẽ làm cho A và a cùng nằm trên 1 NST. Câu 27: Đáp án A F1 gồm 4 loại kiểu hình → P dị hợp 2 cặp gen. F1 cĩ 54% số cây thân cao, quả ngọt (A-B-) → ab/ab cĩ tỉ lệ = 0,54 – 0,5 = 0,04. Vì ab/ab = 0,04 nên giao tử ab = 0,2. → HVG 40%. → A đúng. Vì cĩ HVG ở cả hai giới và P dị hợp 2 cặp gen nên F1 cĩ 10 kiểu gen. → B sai. - Cây thấp, quả ngọt (aaB-) cĩ tỉ lệ = 0,25 – 0,04 = 0,21 = 21%. → C sai. - Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, số cây cĩ kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen cĩ tỉ lệ = 0,5 0,5 0,04 3 0,5 0,04 7 . → D sai. Câu 28: Đáp án B Cả 4 phát biểu đúng → Đáp án B. I đúng. Vì aaBb lai phân tích thì đời con cĩ 1aaBb và 1aabb → 1 cây thấp, hoa đỏ : 1 cây thấp, hoa trắng. II. đúng. Vì cây thân cao, hoa trắng cĩ kí hiệu kiểu gen là A-bb. Khi cây A-bb tự thụ phấn, sinh ra đời con cĩ 2 loại kiểu hình thì chứng tỏ cây A-bb cĩ kiểu gen Aabb. → Cây Aabb tự thụ phấn thì đời con cĩ 3 loại kiểu gen. III đúng. Vì cây thân cao, hoa đỏ cĩ kí hiệu kiểu gen A-B-. Cây này tự thụ phấn mà đời con cĩ kiểu hình cây thấp, hoa trắng (aabb) thì chứng tỏ cây A-B- cĩ kiểu gen AaBb. → Đời con cĩ 9 loại kiểu gen. IV đúng. Vì nếu cây thân thấp, hoa đỏ cĩ kí hiệu kiểu gen là aaBb thì đời con sẽ cĩ 3 loại kiểu gen. Câu 29: Đáp án B Chỉ cĩ phát biểu II đúng. → Đáp án B. I - Sai. Vì chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. III - Sai. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nhưng khơng dẫn tới tiêu diệt quần thể. IV - Sai. Khi khơng cĩ tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể vẫn cĩ thể bị thay đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên Câu 30: Đáp án D Cĩ 3 phát biểu đúng, đĩ là I, III và IV. → Đáp án D. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 641
  9. Sinh học I đúng. Vì giới hạn sinh thái của mỗi nhân tố sinh thái chính là ổ sinh thái về nhân tố sinh thái đĩ. II sai. Vì ổ sinh thái bao gồm khơng gian sinh thái về các nhân tố sinh thái. Nơi ở chỉ là nơi cư trú của lồi. III đúng. Vì trùng nhau về ổ sinh thái là nguyên nhân dẫn tới giống nhau về nhu cầu sống. Vì cĩ nhu cầu giống nhau và cùng sống trong một mơi trường nên sẽ cạnh tranh nhau. Cang giống nhau về nhu cầu thì cạnh tranh càng gay gắt. IV đúng. Vì tất cả các đặc điểm về con mồi, phương thức kiếm mồi, tạo thành ổ sinh thái dinh dưỡng. Câu 31: Đáp án D Cĩ 4 phát biểu đúng. → Đáp án D. Sơ đồ lưới thức ăn: Dựa vào lưới thức ăn ta thấy: I đúng. Vì chim gõ kiến là nguồn thức ăn của diều hâu nên khi chim gõ kiến bị tiêu diệt thì diều hâu thiếu thức ăn nên sẽ giảm số lượng. II đúng. Vì diều hâu sử dụng sĩc làm thức ăn nên khi diều hâu bị tiêu diệt thì sĩc sẽ tăng số lượng. Câu 32: Đáp án D Chỉ cĩ III và IV đúng. → Đáp án D. I sai. Vì lồi K tham gia vào 5 chuỗi thức ăn. II sai. Vì cĩ 13 chuỗi thức ăn. Chuỗi thức ăn dài nhất cĩ 7 mắt xích, đĩ là: A → I → K → H → C → D → E. III đúng. Vì nếu lồi H và C bị tuyệt diệt thì lồi D cũng bị tuyệt diệt. Khi đĩ, nếu các lồi cịn lại vẫn tồn tại bình thường thì lưới thức ăn này chỉ cĩ 6 lồi. Cịn nếu vì lồi H và lồi C, lồi D bị tuyệt diệt làm xảy ra diễn thế sinh thái dẫn tới tuyệt diệt nhiều lồi khác thì lưới thức ăn chỉ cĩ khơng đến 6 lồi. IV đúng. Vì do hiệu suất sinh thái chỉ đạt khoảng 10% cho nên tổng sinh khối của bậc 1 luơn cao hơn tổng sinh khối của các bậc cịn lại. Trong đĩ, bậc 1 chỉ cĩ lồi A. Câu 33: Đáp án C Cĩ 3 phát biểu đúng, đĩ là I, II và IV. → Đáp án C. I đúng. Vì số kiểu gen của 2n = 9 kiểu gen. Số kiểu gen của các thể một (2n-1) gồm 9 + 3 + 3 = 15. → Cĩ 24 kiểu gen. II đúng. Vì kiểu hình A-B-D- cĩ số kiểu gen = 4 + 4 + 2 + 2 = 12 kiểu gen. → III sai. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 642
  10. Sinh học - Nếu gen A chỉ cĩ 1 alen là alen trội thì kiểu hình lặn về 2 tính trạng chỉ cĩ 1 kiểu hình A-bbdd gồm cĩ số kiểu gen: Ở các thể lưỡng bội cĩ 1 kiểu gen; ở các thể lệch bội cĩ 3 kiểu gen. → Tổng số kiểu gen = 1 + 1 + 1 + 1 = 4. - Nếu gen A chỉ cĩ 1 alen là alen lặn thì kiểu hình lặn về 2 tính trạng cĩ 2 kiểu hình là aaB-dd và aabbD- . Ở các thể lưỡng bội cĩ 4 kiểu gen; Ở các thể lệch bội thể một cĩ số kiểu gen = 4 + 2 + 2 = 8 kiểu gen. → Tổng số kiểu gen = 4 + 8 = 12 kiểu gen. IV đúng. Vì cĩ 4 loại giao tử đơn bội và 20 loại giao tử lệch bội (n+1). Câu 34: Đáp án A Cĩ 3 phát biểu đúng, đĩ là II, III và IV. → Đáp án A. I sai. Vì chuyển đoạn khơng tương hổ sẽ làm thay đổi số lượng gen trên NST. Qua thụ tinh thì sẽ tạo ra hợp tử bị thay đổi số lượng gen. II đúng. Vì đảo đoạn chỉ làm thay đổi vị trí sắp xếp của gen. III đúng. Vì đột biến thể ba sẽ làm tăng số lượng NST cĩ trong tế bào. IV đúng. Vì đa bội chẵn (4n, 6n, 8n, ) luơn cĩ số lượng NST là số chẵn. Câu 35: Đáp án C Cĩ 3 phát biểu đúng, đĩ là I, II và IV. → Đáp án C. I đúng. Vì nếu 2 cặp gen cùng nằm trên một cặp NST và cĩ hốn vị gen thì F1 sẽ cĩ 10 kiểu gen. II đúng. Vì khi liên kết hồn tồn thì chỉ cĩ 3 kiểu hình hoặc 2 kiểu hình. III sai. Vì kiểu hình A-B- luơn = 0,5 + đồng hợp lặn. Nếu khơng xảy ra hốn vị gen thì kiểu hình đồng hợp lặn = 0. → Kiểu hình A-B- = 50%. IV đúng. Vì P dị hợp 2 cặp gen, hốn vị gen ở một giới tính thì F1 cĩ 7 kiểu gen. Câu 36: Đáp án C Cĩ 3 phát biểu đúng, đĩ là I, III và IV. → Đáp án C. F1 cĩ kiểu hình trung gian. → Tính trạng trội khơng hồn tồn. Quy ước: A hoa đỏ; a hoa trắng; B quả trịn; b quả dài. F1 cĩ kiểu gen AaBb. Cây F1 giao phấn với cây N, thu được F2 cĩ tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. Trong đĩ đỏ : hồng : trắng = 1 : 2 : 1. → Cây N là Aa; Trong đĩ trịn : bầu dục : dài = 1 : 2 : 1. → Cây N là Bb; Như vậy, cây N dị hợp 2 cặp gen; cây F1 cũng dị hợp 2 cặp gen mà đời con cĩ tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. → Cĩ hiện tượng liên kết gen hồn tồn. Ở đời con, cĩ kiểu hình hoa hồng, quả dài (Aa/bb) → Kiểu gen là Ab ab . AB Ab Khi liên kết gen thì cây F1 cĩ kiểu gen là ab . → Cây N phải cĩ kiểu gen là aB . → I đúng. AB AB AB AB ab F1 tự thụ phấn ab ab thì tỉ lệ kiểu hình là: 1 AB : 2 ab : 1 ab . → II sai. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 643
  11. Sinh học AB Ab AB AB Ab aB Ab 1 :1 :1 :1 F1 lai với cây N ab aB thì tỉ lệ kiểu gen ở F2 là: Ab aB ab ab aB → Khi F2 tự thụ phấn thì kiểu hình hoa đỏ, quả trịn chiếm tỉ lệ = 1/4 × 1/4 + 1/4 × 1/4 = 1/8 = 12,5%. → III đúng. Ab Ab Ab aB 1 : 2 :1 Nếu cây N aB tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu gen ở đời con là Ab aB aB . → Tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1. → IV đúng. Câu 37: Đáp án D Cả 4 phát biểu đúng. → Đáp án D. Quy ước: A-B- hoặc A-bb quy định hoa đỏ; aaB- quy định hoa vàng; aabb quy định hoa trắng. I đúng. Vì cây dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn thì đời con cĩ 6,25% aabb (hoa trắng). II đúng. Vì nếu cây hoa đỏ cĩ kiểu gen AAbb thì đời con luơn cĩ 100% cây hoa đỏ. III đúng. Vì nếu cây hoa đỏ đem lai là Aabb × AaBb thì đời con cĩ kiểu hình aaB- chiếm tỉ lệ 1/8. IV đúng. Vì nếu cây hoa vàng cĩ kiểu gen dị hợp (aaBb) thì đời con cĩ 25% aabb. Câu 38: Đáp án D Cĩ 2 phát biểu đúng, đĩ là II và III. → Đáp án D. I sai. Vì AaBb lai với A-B- thì khi xuất hiện lơng dài, màu trắng (aa/bb) cĩ tỉ lệ = 12,5% thì chứng tỏ hai cặp gen này khơng phân li độc lập. II đúng. Vì A-bb x aaB- mà thu được đời con cĩ 25%aaB- thì chứng tỏ cĩ 4 kiểu gen, 4 kiểu hình và P dị hợp 2 cặp gen. III đúng. Vì Dị hợp 2 cặp gen lai phân tích mà đời con cĩ 6,25% aa/bb. → Giao tử ab = 0,0625 → Tần số hốn vị = 2×0,0625 = 0,125 = 12,5%. IV sai. Vì khi P dị hợp 2 cặp gen và cĩ hiện tượng hốn vị gen thì kiểu hình đồng hợp lặn ở đời con cĩ thể sẽ cĩ tỉ lệ lớn hơn kiểu hình cĩ một tính trạng trội. Câu 39: Đáp án A Cĩ 3 phát biểu đúng, đĩ là I, III và IV. → Đáp án A. I đúng. Vì tỉ lệ cĩ sừng là 30%. → Tần số d = 0,3 → Tần số D = 0,7. II sai. Vì trong số các cừu khơng sừng thì vẫn cĩ alen D. Do đĩ, đời con vẫn sinh ra cá thể cĩ sừng. III đúng. Vì các cá thể cĩ sừng gồm cĩ: Đực cĩ 0,09DD và 0,42Dd → 3/17DD : 14/17Dd; Cái cĩ 0,09DD. → Cái chỉ cho 1 loại giao tử là D; Đực cho 2 loại giao tử là 10/17D và 7/17d. → Ở đời con cĩ 10/17DD và 7/17Dd. → Số cừu cĩ sừng chiếm tỉ lệ = 10/17 + 7/34 = 27/34. IV đúng. Vì cừu đực khơng sừng cĩ kiểu gen dd nên luơn cho giao tử d; Cừu cái khơng sừng cĩ tỉ lệ kiểu gen 0,42Dd : 0,49dd → 6/13Dd : 7/13dd. → Cừu cái cho 2 loại giao tử với tỉ lệ là 3/13D và 10/13d. → F1 cĩ tỉ lệ kiểu gen 3/13Dd : 10/13dd. → Xác suất = 3/26. Câu 40: Đáp án C Cĩ 3 phát biểu đúng, đĩ là I, III và IV. → Đáp án C. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 644
  12. Sinh học I đúng. Vì cĩ 3 người chưa biết KG, đĩ là 5, 7, 8. → Chỉ biết được kiểu gen của 6 người. II sai. Vì người 5, 9 luơn cĩ kiểu gen đồng hợp; Người 8 cĩ thể cĩ kiểu gen đồng hợp hoặc dị hợp. → Cĩ tối thiểu 2 người cĩ kiểu gen đồng hợp. III đúng. Người số 7 cĩ kiểu gen IAIO và 2/3Pp; Người số 8 cĩ kiểu gen 2/3IBIO và Pp. → Sinh 2 con cĩ máu O = 2/3 × (1/4)2 = 1/24; Sinh 2 con bị bệnh P = 2/3 × (1/4)2= 1/24. → Xác suất = 1/24 × 1/24 = 1/576. IV đúng. Sinh con cĩ máu A = 1/2 × 1/3 = 1/6; Sinh con khơng bị bệnh P = 5/6; Sinh con trai = 1/2. → Xác suất = 1/6 × 5/6 × 1/2 = 5/72. KỲ THI TỐT NGHIỆP 2020 – MƠN SINH HỌC ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 46 Đáp án 1-B 2-A 3-D 4-A 5-C 6-A 7-B 8-A 9-B 10-C 11-D 12-B 13-C 14-B 15-C 16-B 17-D 18-B 19-D 20-D 21-D 22-D 23-D 24-D 25-C 26-D 27-C 28-C 29-D 30-D 31-A 32-B 33-A 34-B 35-C 36-C 37-D 38-D 39-D 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Dạng đột biến cấu trúc khơng làm thay đổi thành phần và số lượng alen là đột biến đảo đoạn. Câu 2: Đáp án A Giao tử AB tạo ra từ kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ 1/4. Câu 3: Đáp án D Lưỡng cư và cơn trùng phát triển mạnh mẽ cùng với quyết trần ở kỷ Carbon của đại Cổ sinh. Câu 4: Đáp án A Đơn vị tổ chức gồm các cá thể cùng lồi là quần thể. Câu 5: Đáp án C Thành phần của ADN chứa C, H, O, N, P, so với các đáp án chỉ cĩ đáp án C thỏa mãn. Câu 6: Đáp án A Giun đất trao đổi khí qua bề mặt cơ thể, cá chép qua mang, cá sấu qua phổi và chim sẻ qua phổi. Câu 7: Đáp án B Trong quá trình phiên mã khơng cĩ nguyên tắc bán bảo tồn. Câu 8: Đáp án A Đề thi thử mơn Sinh học Trang 645
  13. Sinh học Phép lai AaBB x aaBB cho 2 loại kiểu gen là AaBB và aaBB; phép lai AABB x aaBB chỉ cho 1 loại kiểu gen là AaBB; phép lai AaBb x AaBb tạo ra 9 loại kiểu gen; phép lai Aabb x aaBb tạo ra 4 loại kiểu gen. Câu 9: Đáp án B Đây là bài tốn di truyền ngồi nhân, tất cả các con đều mang kiểu hình của mẹ. Câu 10: Đáp án C Lồi cịn tồn tại đến thời điểm hiện tại là lồi người hiện đại Homo sapiens. Câu 11: Đáp án D Tâm thất phải đẩy máu vào động mạch phổi, tâm thất trái đẩy máu vào động mạch chủ. Câu 12: Đáp án B Nguyên nhân gây ra tính thối hĩa của mã di truyền thơng qua nguyên lí tốn học, cĩ nhiều hơn 20 bộ ba mã hĩa mà chỉ cĩ 20 axit amin nên 1 axit amin cĩ thể được mã hĩa bởi nhiều bộ mã. Câu 13: Đáp án C Đoạn Okazaki là đoạn tổng hợp gián đoạn cĩ 1000 - 2000 nucleotide trên mạch khuơn 5’-3’. Câu 14: Đáp án B Tính trạng chiều cao cây, số phép lai cho tỉ lệ kiểu gen trùng tỉ lệ kiểu hình là 3: AA x AA; AA x aa và aa x aa. Tính trạng màu sắc hoa, số phép lai cho tỉ lệ kiểu gen trùng tỉ lệ kiểu hình là 6: BB x BB; BB x Bb; BB x bb; Bb x Bb; Bb x bb; bb x bb. Tính cả hốn vị vị trí các cặp gen khác nhau ta cĩ 3 6 3 21 phép lai khác nhau. Câu 15: Đáp án C ab ab X mY 1,25% 1,25% : 0,25 5% 10%ab 50%ab Theo đề tỉ lệ ab ab (ruồi giấm hốn vị 1 bên) m m Tỉ lệ ab AB 10%, tỉ lệ X 50% giao tử ABX 5% Câu 16: Đáp án B Tần số A 0,9 a 0,1. Tỉ lệ dị hợp của quần thể cân bằng 2 0,9 0,1 18%, B đúng. Nếu chỉ cĩ 81% kiểu hình trội thì cĩ 19% kiểu hình lặn aa, tỉ lệ giao tử a 10%, sai thực tế nên A sai. Cĩ 90% đồng hợp trội mà tần số giao tử A 90%, do vậy cấu trúc di truyền của quần thể là 0,9AA : 0,1aa và quần thể khơng cân bằng. Phân tích tương tự D khơng phải là đáp án đúng. Câu 17: Đáp án D 3.4 6 Xét trên NST giới tính, ở XX cĩ 2 kiểu gen, trên XY cĩ 3 kiểu gen, tổng cĩ 9 kiểu gen. 5.6 15 Xét trên NST thường cĩ 2 Số kiểu gen tối đa liên quan đến 2 locus 9 15 135. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 646
  14. Sinh học Câu 18: Đáp án B Gây đột biến thực nghiệm ít được áp dụng trên động vật vì sự rối loạn NST giới tính thường gây chết hoặc giảm sức sống hoặc giảm khả năng sinh sản. Sự phát triển của hệ thần kinh cũng ảnh hưởng nên sức sống kém. Câu 19: Đáp án D A. Sai, chọn lọc tự nhiên chỉ cĩ thể tác động trực tiếp lên kiểu hình từ đĩ gián tiếp chọn lọc kiểu gen. B. Sai, nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hĩa là do đột biến và giao phối tạo ra. C. Sai, vì chọn lọc tự nhiên chỉ tác động lên kiểu hình nên nĩ đào thải các alen trội nhanh hơn đào thải các alen lặn vì alen trội cĩ cơ hội biểu hiện thành kiểu hình nhiều hơn. Câu 20: Đáp án D Sự tác động giữa sinh vật và mơi trường sống là sự tác động qua lại, 2 chiều chứ khơng phải một chiều. Câu 21: Đáp án D Khi hai lồi cĩ chung ổ sinh thái dinh dưỡng thì mối quan hệ giữa chúng là cạnh tranh nguồn thức ăn. Câu 22: Đáp án D Diễn thế sinh thái đến từ 2 nhĩm nguyên nhân, nhĩm nguyên nhân bên trong và nhĩm nguyên nhân bên ngồi. Nguyên nhân bên ngồi là sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh và nguyên nhân bên trong là mối quan hệ giữa các lồi trong quần xã trong đĩ mối quan hệ đối kháng đĩng vai trị chủ đạo làm biến đổi quần xã. Câu 23: Đáp án D Trình tự khởi động promoter nằm trước vùng vận hành, đĩng vai trị là nơi bám vào của enzyme ARN polymerase tham gia vào quá trình phiên mã gen. Câu 24: Đáp án D Sự thay thế codon này thành codon khác cĩ thể xuất hiện hiện tượng cùng mã hĩa cho một axit amin và do vậy mà khơng làm thay đổi cấu trúc của chuỗi polypeptide tạo ra. Câu 25: Đáp án C A. Sai, hiệu suất sinh thái qua mỗi bậc dinh dưỡng thường cĩ giá trị nhỏ. B. Sai, sinh vật ở càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối càng nhỏ. C. Đúng, năng lượng được truyền theo một chiều tạo ra dịng năng lượng trong hệ sinh thái. D. Sai, năng lượng phần lớn thốt đi do hơ hấp để cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống và cuối cùng thốt ra mơi trường dưới dạng nhiệt. Câu 26: Đáp án D I. Đúng. II. Sai, thực vật vẫn là sinh vật sống và chúng xảy ra quá trình hơ hấp tế bào để sản xuất CO2. III. Sai, một phần carbon bị lắng đọng dưới dạng trầm tích carbonate trong các vỉa đá vơi và rạn san hơ. IV. Đúng. Câu 27: Đáp án C Đề thi thử mơn Sinh học Trang 647
  15. Sinh học I. Đúng, thốt hơi nước làm hạ nhiệt độ lá và bảo vệ lá trước bức xạ mặt trời. II. Sai, ở lá trưởng thành thốt hơi nước qua cutin chiếm tỉ lệ nhỏ hơn thốt hơi nước qua lỗ khí. III. Sai, mặt dưới của lá tập trung nhiều lỗ khí hơn và thốt hơi nước qua lỗ khí chiếm tỉ lệ nhiều hơn. IV. Đúng, giĩ làm thổi bay lớp khơng khí ẩm bể mặt lá làm tăng tốc độ của quá trình bay hơi. Câu 28: Đáp án C Ta cĩ %rG %rU 40% và %rX %rA 20%, cộng vế với vế ta được %rG %rR %rU %rA 60% %X1 %G1 %A1 %T1 60% %G2 %G1 %A1 %A2 60% 2 %G 2 %A 60% %G %A 30% Theo nguyên tắc bổ sung %G %A 50% Do vậy %A %T 10% và %G %X 40% Câu 29: Đáp án D Mơ hình tương tác 9 đỏ A-B- : 7 trắng (3A-bb + 3aaB- + 1aabb) A. Đúng, AaBb x AaBb 9 đỏ : 7 trắng như mơ hình B. Đúng, AaBb x AABB 100%A-B- nên cho kiểu hình hoa đỏ. C. Đúng, AaBb x aabb 1 AaBb : 1Aabb: 1aaBb : 1aabb D. Sai, AaBb x Aabb 3A-Bb : 3A-bb : 1aaBb : 1aabb, tỉ lệ kiểu hình là 3 đỏ : 5 trắng. Câu 30: Đáp án D Lai cây thân cao, hoa đỏ tạo ra đời sau cĩ tỉ lệ 1:2:1 chỉ cĩ thể xảy ra trong trường hợp 2 cặp gen liên kết hồn tồn, phép lai dị hợp tử đều x dị hợp tử chéo hoặc dị hợp tử chéo tự thụ phấn. Câu 31: Đáp án A Ở ruồi giấm, hốn vị gen chỉ xảy ra ở giới cái. ab AB 20,5% 41%ab 50%ab Kiểu hình lặn về 2 tính trạng ab cơ thể cái đem lai dị hợp tử đều ab với f 2 50% 41% 18%. tần số hốn vị B. Sai, khoảng cách di truyền giữa 2 locus là 18 cM C. Sai, tỉ lệ tế bào xảy ra hốn vị luơn gấp đơi tần số hốn vị. Trong trường hợp này, tỉ lệ tế bào xảy ra hốn vị là 36%. D. Sai, bên cái cho 4 loại giao tử, bên đực cho 2 loại giao tử, số loại kiểu gen 4 2 1(trùng) = 7 loại kiểu gen. Câu 32: Đáp án B 1,2.105 H 6 5,7% Bậc dinh dưỡng cấp 1 là cỏ, bậc dinh dưỡng cấp 2 là cào cào. Hiệu suất cần tìm 2,1.10 Câu 33: Đáp án A Đề thi thử mơn Sinh học Trang 648
  16. Sinh học Để các cặp vợ chồng sinh ra đời con mà các con đều cĩ cùng kiểu gen và kiểu hình thì bố mẹ phải mang kiểu gen đồng hợp. Tỉ lệ các kiểu gen đồng hợp trong quần thể cân bằng lần lượt là 2 A A 2 B B 2 O O 0,4 I I ;0,3 I I ;0,3 I I . 2 A A 2 A A 2 A A 2 B B 2 A A 2 O O Tỉ lệ các trường hợp kết hơn cần tìm 0,4 I I 0,4 I I 0,4 I I 0,3 I I 0,4 I I 0,3 I I 0,32 I B I B 0,32 I B I B 0,32 I B I B 0,32 I O I O 0,32 I O I O 0,32 I O I O 7,87% Câu 34: Đáp án B Theo đề bài, A- thân đen; aa - thân trắng; B- lơng xoăn; bb - lơng thẳng và D- mắt nâu; dd- mắt xanh. Ab Ab ab X D X d X DY  A bb X dY 6%  A bb 24% 1% Từ phép lai aB aB được ab Tỉ lệ lơng trắng, thẳng, mắt nâu 1% 3 / 4 0,75%. Câu 35: Đáp án C Để giải quyết nhanh dạng bài này, thí sinh cẩn nắm vững cách tách giao tử rồi nhân tỉ lệ giao tử vào để xác định nhanh tỉ lệ kiểu hình. Phép lai II, kiểu gen AAaa cho 1/6aa, kiểu gen Aaaa cho 1/2aa. Kết hợp giao tử được 1/ 6 1/ 2 1/12 lặn, phần trội sẽ là phần bù 11/12. Tỉ lệ trội: lặn =11 : 1. Phép lai III tương tự, tỉ lệ kiểu hình lặn 1/ 6aa 1/ 2a 1/12 và tỉ lệ kiểu hình trội =11/12 1/ 6aa 1/ 6aa 2 / 6aa 1/12 Phép lai VI, tỉ lệ kiểu hình lặn lặn và tỉ lệ kiểu hình trội = 11/12. Làm tương tự để thấy các phép lai khác khơng phù hợp. Câu 36: Đáp án C Nhận thấy bài tốn cho 5 locus chỉ để làm thí sinh sợ hãi, việc giải quyết bài tốn này khơng khác gì bài tốn 2 cặp gen liên kết hồn tồn và kiểu gen F1 là kiểu gen dị hợp tử đều. ABDEG abdeg ABDEG F1 100% Phép lai ABDEG abdeg abdeg I. Đúng, ABDEG ABDEG ABDEG ABDEG abdeg F2 :1/ 4 : 2 / 4 :1/ 4 II. Đúng, abdeg abdeg ABDEG abdeg abdeg III. Đúng, trong số các cơ thể mang kiểu hình trội về 5 tính trạng thì tỉ lệ kiểu gen là ABDEG ABDEG 1/ 3 : 2 / 3 , 2 / 3ABDEG :1/ 3abdeg , ABDEG abdeg tỉ lệ giao tử tạo ra tỉ lệ thuần chủng ở đời con 2 / 3 2 1/ 3 2 5 / 9 IV. Đúng, trong số các cá thể mang kiểu hình trội về 5 tính trạng ở F2, tỉ lệ kiểu gen là ABDEG ABDEG 1/ 3 : 2 / 3 ABDEG abdeg , lấy 3 cá thể xác suất để được 1 cá thể thuần chủng và 2 cá thể khơng thuần 1/ 3 2 2 / 3 2 C1 4 / 9 chủng 3 Đề thi thử mơn Sinh học Trang 649
  17. Sinh học Câu 37: Đáp án D Nhận thấy ở F1 thu được 9 dẹt (A-B-) : 6 trịn (3A-bb + 3aaB-): 1 dài (aabb) và 3 đỏ (D-) : 1 trắng (dd), tỉ lệ chung khác với tỉ lệ phân li độc lập (9 : 6 : 1)(3 : 1), cĩ tổng 6 3 5 1 1 16 tổ hợp giao tử, mỗi bên bố mẹ cho 4 loại giao tử chứng tỏ 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng chi phối, liên kết hồn tồn. Trong tương tác 9:6:1, vai trị của mỗi locus trong việc hình thành kiểu hình là như nhau, khơng mất tính chất tổng quát coi cặp A/a liên kết hồn tồn với cặp alen D/d. ad bb , P I. Sai, đời con khơng cĩ kiểu hình ad khơng cho giao tử abd nên (P) dị hợp tử chéo, kiểu Ad Bb gen aD II. Sai, tỉ lệ cây hoa đỏ, quả trịn thuần chủng 0,25 0,25 1/16. Trong số cây hoa đỏ, quả trịn tạo ra thì cây hoa đỏ, quả trịn thuần chủng chiếm 1/ 5 20%. Ad aD aD bb, Bb, BB III. Đúng, các kiểu gen quy định quả trịn, hoa đỏ bao gồm aD aD aD Ad ad P Bb bb IV. Sai, aD ad Ad aD F1 1 ,1 1Bb,1bb ad ad Ad aD Ad aD F 1 Bb, 1 Bb, 1 bb, 1 bb 1 ad ad ad ad Tỉ lệ kiểu hình: 1 hoa trắng quả dẹt: 1 hoa đỏ quả trịn: 1 hoa trắng quả trịn: 1 hoa đỏ quả dài Câu 38: Đáp án D Do các hạt AA khơng nảy mẩm được nên các cây hoa đỏ chỉ cĩ 2 kiểu gen là AaBB và AaBb. I. Đúng. II. Đúng, giao phấn 2 cây cĩ cặp gen dị hợp cĩ: P AaBb AaBb F1 2Aa :1aa 1BB : 2Bb :1bb F 6AaB :1aaBB : 2aaBb : 2Aabb :1aabb 1 50% số hoa là đỏ (6/12) III. Đúng, cây dị hợp giao phấn với cây hoa trắng P AaBb aabb F1 1AaBb :1aaBb :1Aabb :1aabb hoa trắng chiếm 25% IV. Đúng, vẫn là phép lai từ ý II, tỉ lệ kiểu gen ở F1 là 6AaB- : 1aaBB : 2aaBb : 2Aabb : 1aabb. Trong số cây hoa vàng 5/12 (aaBB + aaBb + Aabb), cây thuần chủng chiếm 1/12 aaBB nên tỉ lệ cần tìm = 1/5. Câu 39: Đáp án D Đề thi thử mơn Sinh học Trang 650
  18. Sinh học I. Đúng, do quần thể khơng chịu tác động của các nhân tố tiến hĩa khác nên tần số alen qua các thế hệ sẽ khơng thay đổi nên tần số alen A ở F3 = tần số alen A ở P 0,2 0,4 / 2 0,4 / 2 0,6 AB AB AB Ab AB ; ; , II. Sai, quần thể tự thụ và khơng cĩ trao đổi chéo, Ab tự thụ tạo 3 kiểu gen AB Ab Ab cơ thể ab tự AB AB ab ; ; , thụ tạo 3 kiểu gen AB ab ab tổng cĩ 5 kiểu gen. Dd Dd tao 3 kiểu gen, tổng số kiểu gen cĩ thể tạo ra 5 3 15. III. Đúng, 1 1 AB 3 dd 2 7 /16 + Xét kiểu gen ab khi tự thụ phấn, ở F3 tỉ lệ kiểu hình lặn 3 tính trạng là 2 2 1 1 23 49 / 256 AB 2 Dd + Xét kiểu gen ab khi tự thụ phấn. Ở F3 tỉ lệ kiểu hình lặn 3 tính trạng là 2 1 1 24 1 289 /1024 2 Ở F4 tỉ lệ kiểu hình trội 3 tính trạng là AB Dd + Xét kiểu gen Ab khi tự thụ phấn Ở F4 tỉ lệ kiểu hình trội 3 tính trạng là 2 1 1 24 1 289 /1024. 2 Ở F3 tỉ lệ kiểu hình lặn cả 3 tính trạng 0,4 7 /16 0,4 49 / 256 161/ 640 IV. Đúng, ở F4 tỉ lệ kiểu hình trội 3 tính trạng 0,4 289 /1024 0,2 289 /1024 867 / 5120 Câu 40: Đáp án A Ở mỗi thế hệ trong phả hệ đều thấy một trong 2 bố mẹ bị bệnh và đời con sinh ra cĩ thể bị bệnh hoặc khơng. Do vậy chưa thể kết luận được bệnh do alen lặn hay alen trội chi phối. Bệnh xuất hiện chủ yếu ở nam giới khiến chúng ta nghĩ đến bệnh do locus di truyền liên kết giới tính chi phối, nhưng số lượng cá thể quá nhỏ nên khơng thể kết luận được gen cĩ nằm trên NST giới tính hay khơng, chúng ta chỉ loại trừ được khả năng bệnh do gen trội nằm trên NST X chi phối vì bố I2 bị bệnh mà các con gái II1 và II5 lành bệnh. I. Đúng. II. Sai, như đã phân tích ở trên. III. Đúng, nếu bệnh do gen nằm trên NST thường chi phối thì trong cả 2 trường hợp bệnh do alen lặn hoặc alen trội chi phối, phép lai của cặp vợ chồng 5 - 6 là: Aa x aa hoặc aa x Aa đều tạo ra đứa con gái lành bệnh chiếm 1/ 2 1/ 2 25%. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 651
  19. Sinh học IV. Đúng, ngay cả trường hợp bệnh do gen lặn nằm trên NST X khơng cĩ alen tương ứng trên Y chi phối thì tỉ lệ đời con sinh ra vẫn là 1 lành bệnh: 1 bệnh. KỲ THI TỐT NGHIỆP 2020 – MƠN SINH HỌC ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 47 Đáp án 1-B 2-C 3-A 4-C 5-B 6-B 7-C 8-B 9-B 10-A 11-C 12-B 13-C 14-C 15-C 16-D 17-D 18-A 19-C 20-C 21-A 22-C 23-A 24-B 25-C 26-C 27-C 28-C 29-A 30-A 31-A 32-D 33-D 34-D 35-B 36-D 37-A 38-D 39-B 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Vì lá bị tiêu giảm và biến thành gai cho nên ở xương rồng, nước chủ yếu được thốt qua thân. → Đáp án B. Câu 2: Đáp án C Câu 3: Đáp án A Câu 4: Đáp án C Câu 5: Đáp án B NST được cấu tạo từ ADN và Protein loại histon. ADN và Protein histon → nucleoxome → cuộn xoắn → sợi cơ bản 11nm → sợi nhiễm sắc 30nm → siêu xoắn 300 nm → chromatide 700 nm. NST cĩ vai trị lưu giữ bảo quản và truyền đạt thơng tin di truyền. NST của các lồi khác nhau khơng chỉ khác nhau về số lượng hình thái mà cả các gen trên đĩ. Câu 6: Đáp án B Đáp án B. Vì đảo đoạn chỉ làm thay đổi vị trí của các gen ở NST bị đảo mà khơng làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST. Câu 7: Đáp án C Câu 8: Đáp án B Các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử. Câu 9: Đáp án B Tỉ lệ loại giao tử aBD = 0,5 a × 0,4 Bd = 0,2 = 20%. Câu 10: Đáp án A Đề thi thử mơn Sinh học Trang 652
  20. Sinh học F2 cĩ tỉ lệ 245 cây hoa trắng: 315 cây hoa đỏ = 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. → F1 cĩ kiểu gen AaBb. F1 tự thụ phấn: AaBb × AaBb = (Aa× Aa) (Bb × Bb) = (1AA : 2Aa : 1aa)(1BB:2Bb:1bb) Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb. Số loại kiểu gen = 3 × 3 = 9 loại. Số kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ A-B- = 4 loại. Số kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng = 5 loại. Câu 11: Đáp án C Quần thể cân bằng là quần thể cĩ cấu trúc 100%AA hoặc 100%aa Với quần thể cĩ dạng xAA : yAa : zaa. Quần thể cân bằng khi x.z = (y/2)2 Trong các quần thể trên, chỉ cĩ quần thể 3, 4, 5 cân bằng Câu 12: Đáp án B A và D là của cơng nghệ gen; C là của gây đột biến. Câu 13: Đáp án C Câu 14: Đáp án C Đối với loại câu hỏi liên quan đến các kỉ, các đại thì rất khĩ nhớ. Tuy nhiên, chúng ta cần nắm một số vấn đề cơ bản như sau: - Ở đại Trung sinh đã bắt đầu xuất hiện cây cĩ hĩa, thú. Đại Tân sinh bắt đầu xuất hiện bộ khỉ. - Các nhĩm sinh vật bao giờ cũng xuất hiện ở đại trước rồi mới phát triển ưu thế ở đại tiếp theo. - Trong 4 kỉ nĩi trên thì kỉ Krêta là giai đoạn xuất hiện thực vật cĩ hoa Câu 15: Đáp án C Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm là những nhân tố hữu sinh. Câu 16: Đáp án D Đáp án D. Chim sáo bắt các con chấy rận ở trên cơ thể linh dương. Do đĩ, cả chim sáo và linh dương đã hợp tác với nhau để cùng tiêu diệt chấy rận; cả hai lồi này cùng cĩ lợi. Câu 17: Đáp án D A và B sai. Vì hai pha phụ thuộc lẫn nhau. Sản phẩm của pha này là nguyên liệu của pha kia. C sai. Vì pha sáng phụ thuộc pha tối nên quá trình quang phân li nước cũng phụ thuộc pha tối. D đúng. Vì hai pha cĩ quan hệ biện chứng với nhau. Pha sáng cung cấp NADPH và ATP cho pha tối; pha tối cung cấp NADP+ và ADP, Pi cho pha sáng. Do đĩ, chất độc làm ức chế pha tối sẽ khơng cĩ NADP+ để cung cấp cho pha sáng, do đĩ pha sáng cũng bị ức chế. Câu 18: Đáp án A Cĩ 2 phát biểu đúng, đĩ là II và III. → Đáp án A. I sai. Vì thú ăn thực vật vẫn cĩ loại dạ dày 1 ngăn, ví dụ như ngựa, thỏ. II đúng. Vì thú ăn thịt và người đều cĩ cơ chế tiêu hĩa giống nhau. III đúng. Vì thú ăn thực vật cĩ nguồn thức ăn thơ, nghèo dinh dưỡng nên thời gian tiêu hĩa dài, dẫn tới ruột thường dài. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 653
  21. Sinh học IV sai. Vì các lồi cĩ ống tiêu hĩa thì chỉ cĩ tiêu hĩa ngoại bào. Câu 19: Đáp án C Chỉ cĩ IV đúng. → Đáp án C. I sai. Vì cĩ thể gây đột biến nhưng lại tạo ra alen trùng lặp với 5 alen cĩ sẵn trong quần thể. Do đĩ cĩ thể khơng làm phát sinh alen mới. II sai. Vì 5BU gây đột biến thay thế một cặp nucleotit cho nên khơng thay đổi chiều dài của gen. III sai. Vì khơng chỉ di truyền qua sinh sản vơ tính mà cĩ thể di truyền cả qua sinh sản hữu tính. IV đúng. Vì đột biến thay thế 1 cặp nucleotit cĩ thể làm cho bộ ba kết thúc thành bọ ba mã hĩa axit amin nên sẽ làm kéo dài chuỗi polipeptit. Câu 20: Đáp án C Cĩ 2 trường hợp, đĩ là I và II. → Đáp án C. - Đột biến lệch bội cĩ thể được phát sinh trong giảm phân hoặc trong nguyên phân. - III sai. Vì trao đổi chéo khơng cân thì sẽ làm phát sinh đột biến cấu trúc NST. - IV sai. Vì tất cả các cặp NST khơng phân li thì sẽ phát sinh đột biến đa bội. Câu 21: Đáp án A Đáp án A. Vì mỗi tế bào giảm phân cho 2 loại giao tử liên kết và 2 loại giao tử hốn vị. Cĩ 6 tế bào giảm phân nên tối đa cho 12 loại giao tử hốn vị và 12 loại giao tử liên kết. Tuy nhiên, vì chỉ cĩ 3 cặp NST nên số loại giao tử liên kết tối đa là 8 loại. → Tổng số loại giao tử = 12+8 = 20 loại. Câu 22: Đáp án C Trong các nhận xét nĩi trên thì nhận xét C là sai, các nhận xét khác đều đúng. → Đáp án C. - CLTN loại bỏ những kiểu gen khơng thích nghi nên CLTN làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể. - Cạnh tranh cùng lồi dẫn tới loại bỏ những kiểu gen kém thích nghi nên cạnh tranh cùng lồi là một hình thức của CLTN. - Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo một hướng nên nĩ quy định chiều hướng tiến hĩa. Câu 23: Đáp án A Cĩ 2 phát biểu đúng, đĩ là I, III → Đáp án A Kiểu phân bố ngẫu nhiên cĩ các đặc điểm : - Thường gặp khi mơi trường cĩ điều kiện sống phân bố đồng đều. - Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng cĩ trong mơi trường - Khơng cĩ sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. Câu 24: Đáp án B Câu 25: Đáp án C Cĩ 3 phát biểu đúng, đĩ là I, III và IV. → Đáp án C. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 654
  22. Sinh học I đúng. Vì nếu đột biến thay thế cặp A-T thành cặp T-A hoặc thay thế cặp G-X thành cặp X-G thì khơng làm thay đổi số nucleotit mỗi loại của gen. II sai. Đột biến khơng làm thay đổi chiều dài của gen nhưng nếu làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm thì cĩ thể sẽ làm mất đi nhiều axit amin. III đúng. Vì đột biến làm tăng chiều dài của gen thì chứng tỏ đột biến thêm 1 cặp nucleotit. Khi thêm 1 cặp nucleotit thì sẽ làm tăng 2 liên kết hidro hoặc 3 liên kết hidro IV đúng. Vì đột biến mất một cặp nucleotit ở vị trí intron hoặc ở vị trí khơng thuộc vùng mã hĩa của gen thì khơng làm thay đổi cấu trúc của mARN trưởng thành nên khơng làm thay đổi cấu trúc của chuỗi polipeptit. Câu 26: Đáp án C Cĩ 2 phát biểu đúng, đĩ là I và III. → Đáp án C. I đúng. Vì đột biến cấu trúc sẽ làm thay đổi cấu trúc của NST, do đĩ sẽ làm thay đổi số lượng gen, thay đổi vị trí sắp xếp của các gen cho nên sẽ làm mất cân bằng gen trong tế bào. II sai. Vì đột biến đảo đoạn, chuyển đoạn trên 1 NST khơng làm thay đổi số lượng gen. III đúng. Vì đột biến đảo đoạn khơng làm thay đổi hàm lượng ADN. IV sai. Vì đột biến chuyển đoạn trên một NST khơng làm thay đổi độ dài của ADN. Câu 27: Đáp án C Đáp án C. Vì số loại KG quy định thể đột biến = tổng số kiểu gen – số kiểu gen quy định kiểu hình khơng đột biến = 35 – 22 = 243 - 4 = 239. Câu 28: Đáp án C Cĩ 3 phát biểu đúng, đĩ là I, II và III. → Đáp án C. F1 cĩ kiểu gen AaBbDd. Vì vậy, ở F2: 3 C6 - Loại cây cao 160 cm (cĩ 3 alen trội) cĩ tỉ lệ 26 = 5/16 cĩ tỉ lệ cao nhất. Vì cây cao 140 cm (cĩ 2 alen 2 1 C6 C6 trội) cĩ tỉ lệ = 26 = 15/64. Cây cao 120 cm (cĩ 1 alen trội) cĩ tỉ lệ = 26 = 3/32. - Cây cao 120cm (cĩ 1 alen trội) cho nên sẽ cĩ 3 kiểu gen là Aabbdd, aaBbdd, aabbDd. - Vì cĩ 3 cặp gen, nên số kiểu hình = 2 × 3 + 1 = 7 kiểu hình (Ở tương tác cộng gộp, nếu tính trạng do n cặp gen quy định thì số kiểu hình = 2 × n + 1 = 2n + 1). Câu 29: Đáp án A Sau khi cĩ di cư, nhập cư thì tần số alen A của mỗi quần thể là: 0,85 1000 0,2 0,06 2500 0,4 - Quần thể 1: A = 1000 0,85 2500 0,06 = 0,23. 0,94 2500 0,4 0,15 1000 0,2 - Quần thể 2: A = 2500 0,96 1000 0,15 = 97/255. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 655
  23. Sinh học Câu 30: Đáp án A Câu 31: Đáp án A Từ dữ kiện của đề bài, ta cĩ thể xây dựng được lưới thức ăn như sau: Từ lưới thức ăn trên, ta thấy cáo và mèo cĩ nguồn thức ăn khác nhau nên chúng cĩ ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau → Đáp án A B sai. Cĩ 4 lồi cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2: Thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ C sai. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm cĩ 4 mắt xích: Thực vật → Châu chấu → Chim sẻ → Cáo. D sai. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 2. Câu 32: Đáp án D A sai. Vì cĩ một số lồi nấm sống kí sinh. B sai. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luơn cĩ sinh khối nhỏ hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2. C sai. Các lồi động vật ăn thịt khác nhau thường được xếp vào cùng một bậc dinh dưỡng hoặc những bậc dinh dưỡng khác nhau. Câu 33: Đáp án D 1 tế bào hốn vị tạo ra 4 loại giao tử với số lượng: 1 : 1 : 1 : 1 2 tế bào khơng xảy ra hốn vị giảm phân tạo ra 2 loại với số lượng: 4 : 4. → kết thúc giảm phân cĩ thể tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 5 : 5 : 1 : 1. Câu 34: Đáp án D Các phát biểu I, III đúng. → Đáp án D. I đúng. Vì thể đột biến cĩ bộ NST 2n nên mỗi giao tử đều cĩ n NST. Vì 2n = 24 nên giao tử cĩ 12 NST. II sai. Gen bị đột biến mất đoạn chỉ liên quan đến các gen nằm ở đoạn NST bị mất. Các gen khác thường khơng ảnh hưởng. III đúng. Vì đột biến ở 1 NST của cặp số 5 nên tỉ lệ giao tử đột biến = 1/2 = 50%. IV sai. Vì sau khi bị mất đoạn thì các gen cịn lại vẫn cĩ khả năng nhân đơi bình thường. Câu 35: Đáp án B Các phát biểu II, III đúng → Đáp án B ab F1 cĩ 4 loại kiểu hình, trong đĩ cĩ 1% số cây thân thấp, hoa trắng nên tỉ lệ ab = 1% = 0,01 = 0,1ab × 0,1ab Đề thi thử mơn Sinh học Trang 656
  24. Sinh học ab = 0,1. → Đây là giao tử sinh ra do hốn vị, khi đĩ tần số hốn vị gen = 2 × 0,1 = 0,2 = 20% Kiểu gen Ab . của P là aB → IV sai. I sai. Hốn vị gen xảy ra ở cả 2 bên P nên F1 cĩ tối đa 10 loại kiểu gen. II đúng. Cây đồng hợp tử về 1 cặp gen cĩ tỉ lệ = tỉ lệ cây dị hợp tử về 1 cặp gen = = – 8x = – 8.0,01 = 0,4 – 0,08 = 0,32 = 32%. III đúng. Cây thân cao, hoa trắng cĩ tỉ lệ = 25% - 1% = 24%. Câu 36: Đáp án D Đáp án D. Phép lai XDXd × XDY → 1/4XDXD : 1/4XDXd : 1/4XDY : 1/4XdY F1 cĩ 5,125% số cá thể cĩ kiểu hình lặn về 3 tính trạng nên tỉ lệ kiểu hình = 5,125% × 4 = 20,5% = 0,205 = 0,41 ab × 0,5 ab (do ruồi giấm hốn vị gen chỉ xảy ra ở ruồi cái) Theo lí thuyết, số cá thể cái dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ: XDXD + XDXd = 18% × 1/4 + 41% × 1/4 = 14,75%. Câu 37: Đáp án A Chỉ cĩ III đúng. → Đáp án A Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 56,25% cây hoa đỏ; 18,75% cây hoa hồng; 18,75% cây hoa vàng; 6,25% cây hoa trắng → F1 gồm: 9 hoa đỏ : 3 hoa hồng : 3 hoa vàng : 1 hoa trắng. → Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen theo kiểu bổ sung. Quy ước: A-B-: hoa đỏ A-bb: hoa hồng aaB-: hoa vàng aabb: hoa trắng P dị hợp tử 2 cặp gen F1 dị hợp tử 2 cặp gen lai phân tích: AaBb × aabb → Fa: Kiểu gen: 1AaBb : 1aaBb : 1Aabb : 1aabb Kiểu hình: 1 đỏ : 1 hồng : 1 vàng : 1 trắng I sai. F1 cĩ 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ: AABB, AABb, AaBB, AaBb. II sai. Mỗi kiểu gen F1 giảm phân cho các loại giao tử với tỉ lệ khác nhau. AABB giảm phân chỉ cho 100%AB AABb, AaBB giảm phân cho 2 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau. AaBb giảm phân cho 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau. III đúng. Fa cĩ số cây hoa vàng (aaBb) chiếm 25%. IV sai. Fa cĩ 4 loại kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau. Câu 38: Đáp án D Chỉ cĩ I đúng. → Đáp án D. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 657
  25. Sinh học - F1 cĩ số cây thân cao, hoa vàng (A-B-D-) chiếm tỉ lệ = 6/16 = 3/4 × 2/4. → Cĩ 1 cặp gen Aa hoặc Bb liên kết với cặp gen Dd và kiểu gen của P là hoặc → I đúng. - Khi P cĩ kiểu gen là nếu cĩ hốn vị gen ở một giới tính thì đời con sẽ cĩ tỉ lệ kiểu hình là 6 : 6 : 3 : 1. Ad Bb. - Số cây thân cao, hoa vàng dị hợp tử về 3 cặp gen cĩ kiểu gen aD Nếu cả hai giới đều khơng cĩ hốn vị gen thì tỉ lệ = 1/2 × 1/2 = 1/4. → II đúng. Nhưng nếu cĩ một giới cĩ hốn vị gen thì tỉ lệ sẽ khác 1/4; khi đĩ II sai). Vì vậy, xét một cách tổng thể thì phát biểu II này cĩ thể đúng hoặc sai. Do đĩ chọn sai. III sai. F1 cĩ tối đa số kiểu gen = 7 × 3 = 21 kiểu gen IV sai. Nếu P khơng cĩ hốn vị gen thì cây thân thấp, hoa vàng ở F1 cĩ 4 kiểu gen là Ad aD aD aD bb; Bb; BB; bb. aD aD aD aD Nếu cĩ hốn vị gen ở 1 giới thì cây thân thấp, hoa vàng ở F1 cĩ 9 kiểu Ad aD aD aD AD AD AD AD AD bb; Bb; BB; bb; bb; Bb; BB; Bb; bb. gen là aD aD aD aD aD aD ad ad ad Câu 39: Đáp án B Cĩ 2 phát biểu đúng, đĩ là I và III. → Đáp án B. Gọi quần thể ban đầu cĩ cấu trúc: xAA : yAa : 0,2aa. Sau 3 thế hệ tự phối cĩ tỉ lệ kiểu gen aa = 0,25. 1 1 ( )3 y. 2 → 0,2 + 2 = 0,25 → y = 4/35. → I đúng. II sai. Tần số alen A ở P là : 24/35 + 2/25 = 26/35. 4 1 8 . III đúng. Ở F1, cây hoa trắng (aa) chiếm tỉ lệ = 0,2 + 35 4 = 35 IV sai. Tỉ lệ dị hợp giảm đều, tỉ lệ đồng hợp trội và tỉ lệ đồng hợp lặn qua các thế hệ đều tăng theo hệ số 1 1 ( )n y. 2 2 nên hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa đỏ cĩ kiểu gen đồng hợp tử (AA) với tỉ lệ cây hoa trắng (aa) khơng thay đổi qua các thế hệ. Câu 40: Đáp án C Chỉ cĩ I đúng. → Đáp án C. Quy ước: A: bình thường, a: máu khĩ đơng B: bình thường, b: mù màu Người số 5 cĩ kiểu gen XaBY sẽ nhận XaB từ mẹ nên người số 3 cĩ kiểu gen XA-XaB Người số 4 và số 2 cĩ kiểu gen XAbY Vì số 2 cĩ kiểu gen XAbY nên số 3 chắc chắn cĩ kiểu gen XAbXaB → (1) cĩ thể cĩ kiểu gen XA-XaB. → Số 1 và số 3 cĩ thể cĩ kiểu gen giống nhau. → I đúng. Cĩ 4 người nam (số 2, 4, 5, 7) đều xác định được chính xác kiểu gen; Người số 3 cĩ kiểu gen XAbXaB Đề thi thử mơn Sinh học Trang 658
  26. Sinh học → Cĩ 5 người chắc chắn biết được kiểu gen. → II sai. III sai. Người số 3 giảm phân cho giao tử XAb = XaB = 0,4; XAB = Xab = 0,1 → Người số 6 cĩ kiểu gen 4/5XAbXaB : 1/5XABXAb Xác suất sinh con bị cả 2 bệnh của cặp 6 - 7 là = 4/5 × 0,1Xab × 1/2Y = 1/25. IV sai. Xác suất sinh con thứ ba khơng bị bệnh của cặp 3 - 4 là = 0,1XAB.(1/2XAb + 1/2Y) + 0,4XaB . 1/2XAb = 0,3 KỲ THI TỐT NGHIỆP 2020 – MƠN SINH HỌC ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 48 Đáp án 1-C 2-D 3-B 4-C 5-A 6-B 7-B 8-A 9-D 10-C 11-A 12-C 13-A 14-B 15-C 16-D 17-B 18-A 19-C 20-C 21-D 22-D 23-C 24-B 25-D 26-A 27-C 28-D 29-D 30-B 31-D 32-D 33-B 34-C 35-A 36-B 37-A 38-B 39-A 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Sự mở khí khổng cĩ hiệu quả thốt hơi nước, thải oxy quang hợp và hấp thu CO2 nguyên liệu cho quang hợp. Câu 2: Đáp án D Hệ đệm mạnh nhất là hệ đệm proteinate, nĩ nhiều và phổ biến. Câu 3: Đáp án B Enzyme tham gia phiên mã là ARN polymerase, các enzyme cịn lại tham gia tự sao. Câu 4: Đáp án C 5BU cĩ tác dụng thay thế cặp A-T thành cặp G-X sau 3 lần tự sao. Câu 5: Đáp án A AaBb AaBb 9A B (đỏ): 7(3A-bb + 3aaB- + 1aabb) trắng Câu 6: Đáp án B Bố mẹ tĩc xoăn sinh con tĩc thẳng aa chứng tỏ bố mẹ đều mang alen lặn a nhưng cĩ kiểu hình trội. Bố mẹ dị hợp Aa. Câu 7: Đáp án B Phép lai phân tích hai tính trạng Aabb aaBb cho tỉ lệ kiểu hình (1 : 1)(1 : 1) = 1 : 1 : 1 : 1 Câu 8: Đáp án A Đề thi thử mơn Sinh học Trang 659
  27. Sinh học Tính tần số alen mỗi quần thể, tính giá trị dị hợp lý thuyết của quần thể cân bằng = 2pq; so sánh với giá trị thực tế ở mỗi trường hợp, nếu bằng nhau thì quần thể cân bằng. Trường hợp A. p = 0,6; q = 0,4 và 2pq = 0,48 giống với tỉ lệ Aa đề ra. Câu 9: Đáp án D Lá lúa rụng khơng cịn là một sinh vật sống nữa, nĩ là nhân tố vơ sinh. Câu 10: Đáp án C Các trường hợp A, B, D đều chứa nhiều quần thể khác lồi khác nhau nên khơng thể là quần thể. Chỉ cĩ quần thể thơng mã vĩ. Câu 11: Đáp án A Codon khơng mã hĩa cho axit amin là các codon kết thúc trong quá trình dịch mã, bao gồm: 5’UAA3’; 5’UAG3’ và 5’UGA3’. Câu 12: Đáp án C Để tạo ra giống thuần chủng một cách nhanh chĩng nhất, người ta dùng kỹ thuật nuối cấy hạt phấn đơn bội và phát triển thành dịng lưỡng bội thuần chủng. Câu 13: Đáp án A Quần xã cĩ sự phân tầng mạnh nhất khi nĩ cĩ hệ thống thực vật đa dạng nhất và điều kiện địa hình phân hĩa. Rừng nhiệt đới thường hội tụ đủ 2 điều kiện này. Câu 14: Đáp án B A. Sai, trong một lưới thức ăn các lồi động vật cĩ thể cùng hoặc khác bậc dinh dưỡng. B. Đúng. C. Sai, bậc cao nhất thường là các vật dữ ăn thịt đầu bảng, là sinh vật cuối của chuỗi trước khi kết thúc bằng sinh vật phân giải. D. Sai, trong một chuỗi thì mỗi lồi chỉ thuộc 1 bậc dinh dưỡng mà thơi. Câu 15: Đáp án C Sự phát triển cực thịnh của quyết trần sẽ phát sinh hạt trần, sự phát triển cực thịnh của lưỡng cư sẽ phát sinh bị sát. Quá trình này xảy ra trong kỷ \Carbon của đại Cổ sinh. Câu 16: Đáp án D Nhân tố tạo ra kiểu gen là sự kết hợp giữa các giao tử trong quá trình sinh sản hữu tính. CLTN chỉ đĩng vai trị chọn lọc các kiểu gen cĩ sẵn trong đĩ cĩ kiểu gen thích nghi mà thơi, cịn đột biến gen chỉ tạo ra alen mới mà khơng phải là nhân tố trực tiếp tạo ra kiểu gen. Câu 17: Đáp án B Thực vật chỉ cĩ thể hấp thu N dưới dạng amoni và nitrate mà khơng hấp thu được N dạng hữu cơ. Câu 18: Đáp án A Các ý I và III đúng. II. Sai, thú ăn thịt cĩ chiều dài ruột non ngắn hơn so với lồi ăn cỏ cĩ kích thước cơ thể tương đương. IV. Sai, động vật cĩ ống tiêu hĩa quá trình tiêu hĩa ngoại bào là chủ yếu. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 660
  28. Sinh học Câu 19: Đáp án C 15 Từ 1 tế bào (chứa 1 bản ADN N ) sau 3 lần tạo ra 8 tế bào với 8 phân tử ADN vùng nhân trong đĩ cĩ 2 14 phân tử ADN lai và 6 phân tử ADN hồn tồn chứa N . Theo đề cĩ 60 phân tử mới nên số tế bào ban 15 đầu là 10. Tổng số phân tử ADN chứa N sau 3 lần tự sao là 20 (ADN lai). Số phân tử ADN con sau 5 5 lần tự sao là 10 2 320 . Câu 20: Đáp án C A. Sai, mARN sơ khai phải trải qua cắt intron nối exon mới dịch mã được. B. Sai, axit amin mở đầu ở sinh vật nhân sơ là f-Met. D. Sai, dịch mã kết thúc khi ribosome gặp bộ ba kết thúc nằm trên mARN chứ khơng phải vùng kết thúc trên gen. Câu 21: Đáp án D A. Sai, các lồi khác nhau vẫn cĩ thể cĩ bộ NST với số lượng giống nhau: cà chua, cà độc dược, lúa 2n = 24. B. Sai, cĩ thể cĩ cặp khơng tương đồng như cặp XY. C. Sai, đơn vị cấu trúc là nucleosome nhưng mỗi nucleosome chứa đoạn ADN dài 146 cặp nucleotide, khơng đủ số nucleotide để hình thành nên 1 gen. Câu 22: Đáp án D Cần nhớ rằng: mất các đoạn khác nhau trên cùng 1 NST; mất các đoạn khác nhau (dù cĩ dài bằng nhau) trên các NST khác nhau và mất đoạn cĩ chiều dài khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện thành kiểu hình khác nhau. Câu 23: Đáp án C Các sinh vật tiêu thụ vẫn cĩ khả năng tổng hợp chất hữu cơ cho riêng mình (khơng phải tất cả, một số phải lấy từ sinh vật khác) từ các nguyên liệu hữu cơ. Chúng chỉ khơng tổng hợp được chất hữu cơ từ chất vơ cơ mà thơi. Câu 24: Đáp án B Tỉ lệ tăng tự nhiên hàng năm là 0,8 – 0,2 = 0,6. Kích thước quần thể sau 3 thế hệ = (1 + 0,6)3 . 25 = 102. Câu 25: Đáp án D Cả 4 đặc điểm kể trên đều xuất hiện trong diễn thế thứ sinh. Câu 26: Đáp án A A chính xác. B. Sai, các đại phân tử ADN và protein được hình thành trong nước chứ khơng phải trong khí quyển. C. Sai, CLTN xuất hiện ngay từ trước giai đoạn tiến hĩa sinh học. D. Sai, nguồn năng lượng cổ đại là tia sét, địa nhiệt, phĩng xạ ATP là nguồn năng lượng sau này mới sử dụng. Câu 27: Đáp án C Đề thi thử mơn Sinh học Trang 661
  29. Sinh học Các ý đúng là II và III I. Sai, CLTN khơng cĩ vai trị hình thành kiểu gen thích nghi, vai trị này do giao phối tạo ra. IV. Sai, sức sống và khả năng sinh sản của các cá thể cĩ kiểu hình thích nghi do kiểu gen chi phối. CLTN chỉ đĩng vai trị sàng lọc các kiểu hình cĩ sẵn từ đĩ dẫn đến sàng lọc các kiểu gen để tạo ra quần thể cịn lại các kiểu gen và kiểu hình thích nghi. Câu 28: Đáp án D Ở đây chỉ cĩ tương tác bổ trợ nên các mơ hình cĩ thể cĩ là tương tác 9 : 3 : 3 : 1; 9 : 6 : 1; 9 : 7 và cĩ thể chấp nhận mơ hình 9 : 3 : 4 (khơng cĩ trong chương trình). Phép lai phân tích của các mơ hình này AaBb aabb sẽ tạo ra các tỉ lệ tương ứng là: 1 : 1 : 1 : 1; 1 : 2 : 1; 1 : 3 hoặc 1 : 1 : 2 (tương tác 9 : 3 : 4), khơng thể tạo tỉ lệ 1 : 7. Câu 29: Đáp án D Quy luật liên kết gen hồn tồn cây đỏ, quả trịn [A-bb] cây trắng, quả dài [aaB-] cĩ thể xảy ra các trường hợp: Ab aB Ab 100% i) Ab aB aB (đỏ, dài); Ab aB Ab Ab 1 1 ii) Ab ab aB (đỏ, dài): ab (đỏ, trịn); Ab aB Ab aB 1 1 iii) ab aB aB (đỏ, dài): ab (trắng, dài) và; Ab aB 1:1:1:1 iv) ab ab về kiểu hình. Câu 30: Đáp án B Cấu trúc di truyền quần thể cĩ dạng: p2AA + 2pqAa + q2aa = 1, trong đĩ q2 = 0,36 q = 0,6 và p = 0,4. 1 3 AA : Aa. Cấu trúc di truyền: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Trong số người thuận tay phải, 4 4 Xác suất để 2 cặp vợ chồng thuận tay phải trong quần thể sinh 2 con thuận tay phải: 1 1 1 3 3 3 3 3 P 1 1 1 1 2 75,4% 4 4 4 4 4 4 4 4 Câu 31: Đáp án D Locus thứ nhất cĩ số kiểu gen tối đa là 3 4 / 2 6 kiểu gen. Locus thứ 2, 3, 4: cĩ 22 kiểu gen, bao gồm: - Trên XX cĩ 2.2(2.2+1)/2 = 10 kiểu gen - Trên XY cĩ 2.2.3 = 12 kiểu gen Tổng số kiểu gen tối đa = 6 22 = 132. Câu 32: Đáp án D Đề thi thử mơn Sinh học Trang 662
  30. Sinh học 1 f Tỉ lệ tế bào xảy ra trao đổi chéo là 50%, tần số hốn vị 2 tỉ lệ tế bào cĩ trao đổi chéo = 25%. Tỉ lệ giao tử hốn vị mỗi loại là 12,5% Câu 33: Đáp án B Điều kiện là phép lai tạo ra ở đời con 2 loại kiểu hình khác nhau, mỗi kiểu hình chỉ cĩ ở một giới tính. a a A A a Chỉ phép lai X X X Y 1X X (đực trứng sáng): 1XaY (cái trứng sẫm) Câu 34: Đáp án C o L 408nm 4080A N 2L :3,4 2400 2A 2G A , theo đề bài A:G = 2:1 nên A = T = 800 và G = X = 400. Tổng số liên kết hydro H = 2A + 3G = 2800, alen a cĩ 2799 liên kết hydro – đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hydro là đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T. Alen a cĩ A = T = 801 và G = X= 399. Hợp tử chứa 2401T = 800 + 800 + 801, tức là AAa. Câu 35: Đáp án A Cĩ nhiều cách giải bài này, dùng phương pháp loại trừ là 1 cách: Nhớ rằng AE = ae Ae = aE tương tự BD = bd Bd = bD; Theo đề ta cĩ AE BD = 17,5%. aE bd 17,5% (B sai); ae BD = 17,5% (C sai) và AE Bd 17,5% (D sai). Chỉ cịn lại Ae BD cĩ thể đạt giá trị 7,5% mà thơi. Câu 36: Đáp án B Tương tác 9A-B-:7(3A-bb + 3aaB-+1aabb) 9 1 1 9 1 A B : I. Đúng, trong 16 thì AABB = 16 tỉ lệ thuần chủng = 16 16 9 . 7 1 1 1 3 AAbb aaBB aabb II. Đúng, trong số 16 thấp cĩ 16 16 16 16 thuần chủng. 9 1 1 F2 A B AABB III. Đúng, cây thân cao khơng thuần chủng ở 16 16 2 1 IV. Sai, cao thuần chủng chỉ cĩ 16 , cịn các kiểu gen khác cĩ thể cĩ tỉ lệ cao hơn. Câu 37: Đáp án A bd 4%, Ta cĩ [aabbdd] = 1% bd bd = 20% và f = 40%. 3 1 A : aa Các phép lai thành phần: Aa Aa tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa, tỉ lệ kiểu hình 4 4 Bd Bd bD bD với f 40% , tỉ lệ giao tử Bd = bD = 30% và BD = bd = 20%. Tỉ lệ kiểu hình [B-D-] = 54%; [B-dd] = [bbD-] = 21% và [bbdd] = 4%. I. Sai, kiểu hình [A-B-D-] = 75% 54% = 40,5% II. Đúng, f = 40%. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 663
  31. Sinh học III. Đúng, [A-bbdd] = 75% 4% = 3%. IV. Đúng, [aaB-dd] = [aabbD-] = 25% 21% = 5,25%. Câu 38: Đáp án B Mơ hình tương tác 9A-B-(đỏ):7(3A-bb:3aaB-:1aabb) (trắng). D- cho quả trịn: dd cho quả bầu. AD Ad P : Bb Bb Từ phép lai ad aD được F1 với 42% kiểu hình [A-D-B-] [A-D-] = 42%. ad 75%B 56% 6% 20% ad ad 30%ad (bố mẹ 1 bên dị đều, 1 bên dị chéo) f = 40%. Các phép lai thành phần của P: (0,3AD : 0,3ad : 0,2Ad : 0,2aD)(0,3Ad : 0,3aD : 0,2AD : 0,2ad) 1 2 1 3 1 Bb Bb F1 : BB: Bb : bb B : bb 4 4 4 và tỉ lệ kiểu hình 4 4 Đúng, f=40% 2 (0,3 0,2 0,3 0,2 0,2 0,3 0,2 0,3) 12% Đúng, tỉ lệ dị hợp 3 cặp gen = 4 III. Đúng, cây hoa trắng, quả bầu dục thuần chủng = [AAddbb] + [aaddBB] + [aaddbb] = 0,2 0,3 0,25 0,3 0,2 0,25 0,3 0,2 0,25 4,5% . IV. Đúng, tỉ lệ kiểu hình đỏ, trịn dị hợp 1 cặp gen = [AADDBb] + [AaDDBB] + [AADdBB] = 0,3 0,2 0,5 0,3 0,3 0,25 0,2 0,2 0,25 0,3 0,3 0,25 0,2 0,2 0,25 9,5% Câu 39: Đáp án A Đây là trường hợp cân bằng di truyền mở rộng cho locus 3 alen, cấu trúc di truyền quần thể ở trạng thái 2 250 2 2 2 2 r 25% r 0,5 cân bằng cĩ dạng (p q r) p 2pq 2pr q 2qr r , theo đề 1000 . 10 cá thể cánh xẻ sâu này lai với các con cánh khơng xẻ (đồng hợp lặn) đều cho cá thể cĩ cánh xẻ sâu 10 p2 1% nên cả 10 cá thể này đều thuần chủng A1A1, do vậy 1000 . p 0,1 q 0,4 . 2 2 Tần số kiểu hình cánh xẻ nơng = q 2qr 0,4 2 0,4 0,5 56% Tần số kiểu hình cánh khơng xẻ = 25% do vậy tần số kiểu hình cánh xẻ = 100% - 25% = 75% (bao gồm cả xẻ nơng và xẻ sâu). Xác suất ghép đơi giao phối giữa 2 cá thể cánh xẻ = 75% 75% = 56,25%. Câu 40: Đáp án B I. Sai, bố mẹ lành bệnh sinh con gái bị bệnh nên bệnh do alen lặn nằm trên NST thường chi phối, alen trội tương ứng chi phối kiểu hình bình thường. II. Đúng, thế hệ I đều cĩ kiểu gen Aa (lành bệnh, sinh con bị bệnh); thế hệ II cĩ các cá thể II6; II9 bị bệnh nên cĩ kiểu gen aa; các cá thể II10 và II11 cĩ kiểu gen dị hợp (lành bệnh, sinh con bị bệnh). Thế hệ Đề thi thử mơn Sinh học Trang 664
  32. Sinh học III cĩ cá thể III15 bị bệnh nên cĩ kiểu gen aa. Tổng số 9 cá thể cĩ thể xác định chính xác kiểu gen. Các cá thể cịn lại đều cĩ thể cĩ kiểu gen dị hợp nên cĩ 9 – 3(aa) + 6 = 12 cá thể cĩ thể cĩ kiểu gen dị hợp. 1 2 2 1 ( AA : Aa) ( A : a) III. Đúng, cả người II7 và II8 đều cĩ xác suất kiểu gen 3 3 và tỉ lệ giao tử 3 3 , xác suất 1 1 1 a a sinh con thứ 3 bị bệnh = 3 3 9 4 4 3 1 III13: AA : Aa ( A : a) IV. Đúng, tỉ lệ kiểu gen của 8 8 , tỉ lệ giao tử 4 4 ; tỉ lệ kiểu gen của 1 2 2 1 3 1 1 2 5 III14 : ( A A : Aa) ( A : a) A a a A 3 3 và tỉ lệ giao tử 3 3 . Xác suất sinh con dị hợp = 4 3 4 3 12 KỲ THI TỐT NGHIỆP 2020 – MƠN SINH HỌC ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 49 Đáp án 1-B 2-A 3-A 4-A 5-D 6-B 7-B 8-A 9-C 10-D 11-A 12-C 13-D 14-A 15-C 16-B 17-C 18-B 19-D 20-D 21-C 22-C 23-D 24-C 25-C 26-B 27-A 28-D 29-A 30-C 31-A 32-C 33-D 34-C 35-A 36-B 37-C 38-B 39-A 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Lơng hút của rễ là cơ quan hút nước và ion khống. Đáp án A tồn bộ bề mặt cơ thể là vị trí hấp thụ nước của thực vật thủy sinh. Đáp án C là bộ phận bảo vệ rễ. Đáp án D khí khổng là cơ quan thốt hơi nước. Câu 2: Đáp án A Động vật hơ hấp bằng hệ thống ống khí cĩ 2 nhĩm: - Cơn trùng: hệ thống ống khí phân nhánh khắp cơ thể. - Chim: hệ thống ống khí phân nhánh trong phổi. Cịn tơm, cua, trai hơ hấp bằng mang; ruột khoang hơ hấp bằng hệ thống ống khí. Câu 3: Đáp án A Trình tự nucleotit của mARN bổ sung với trình tự nucleotit trên mạch mã gốc. Trong đĩ: AmARN bổ sung với T mạch gốc, UmARN bổ sung với A mạch gốc, GmARN bổ sung với X mạch gốc; XmARN bổ sung với G mạch gốc. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 665
  33. Sinh học Một đoạn mạch gốc của gen cĩ trình tự các nuclêơtít 3’ TXG XXT GGA TXG 5’ → Trình tự nucleotit trên đoạn mARN tương ứng được tổng hợp từ gen này là: 5' AGX GGA XXU AGX 3'. Câu 4: Đáp án A Sinh tổng hợp protein chỉ diễn ra ở tế bào chất. → Đáp án A. Câu 5: Đáp án D Khi cho hai cây lưỡng bội cĩ kiểu gen Aa và aa lai với nhau được F1 cĩ kiểu gen Aa và aa. Trong lần nguyên phân đầu tiên của các hợp tử F1 đã xảy ra đột biến tứ bội hĩa sẽ tạo ra cơ thể tứ bội cĩ kiểu gen tăng gấp đơi so với dạng lưỡng bội là AAaa và aaaa. → Đáp án D. Câu 6: Đáp án B Trong các phát biểu nĩi trên, chỉ cĩ phát biểu B khơng đúng. Vì thể dị đa bội được hình thành do lai xa kèm theo đa bội hĩa. Ở động vật, ít khi xảy ra lai xa và sự đa bội hĩa sẽ dẫn tới gây chết ở giai đoạn phơi. → Đáp án B. Câu 7: Đáp án B Vì chỉ cĩ 1 tế bào nên chỉ cĩ 2 loại giao tử. → Đáp án B. Câu 8: Đáp án A Ab Kiểu gen của cơ thể là aB cho 2 loại giao tử nếu khơng cĩ hốn vị gen. aB B sai. Kiểu gen aB chỉ cho 1 loại giao tử là aB. C sai. Kiểu gen AaBb cho ra 4 loại giao tử. D sai. Kiểu gen aabb cho 1 loại giao tử. Câu 9: Đáp án C Tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb quy định nên di truyền theo quy luật tương tác gen. Khi cĩ cả A và B thì quy định hoa đỏ, chứng tỏ hai gen A và B di truyền theo kiểu tương tác bổ sung. AaBb × Aabb = (Aa × Aa)(Bb × bb). Aa × Aa → đời con cĩ 3A- : 1aa. Bb × bb → đời con cĩ 1B- : 1bb. AaBb × Aabb = (Aa × Aa)(Bb × bb) = (3A-: 1aa)(1B-: 1bb). 3 A-B- : 3A-bb : 1aaB- : 1 aabb. Kiểu hình: 3 cây hoa đỏ : 4 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. Câu 10: Đáp án D Đáp án D. Vì ở đời con của phép lai D, tất cả con cái đều cĩ kiểu gen XAXa nên cĩ kiểu hình trội; tất cả con đực đều cĩ kiểu gen XaY nên cĩ kiểu hình lặn. Câu 11: Đáp án A Đề thi thử mơn Sinh học Trang 666
  34. Sinh học - Khi thế hệ xuất phát của quần thể cĩ tần số alen của đực khác cái thì sau hai thế hệ ngẫu phối, quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền. Lúc cân bằng, tần số alen bằng trung bình cộng tần số của hai giới. - Tần số alen thế hệ xuất phát: + Ở đực: B = 0,32 + 0,28 = 0,6. → b = 0,4. + Ở cái: B = 0,18 + 0,16 = 0,34. → b = 0,66. - Tần số alen lúc cân bằng di truyền (từ F2 trở đi): B = (0,6 + 0,34) : 2 = 0,47. → b = 0,53. Câu 12: Đáp án C Do cây AabbDd chỉ cĩ 1 cặp gen dị hợp nên cĩ 2 loại giao tử. → Nuơi cấy hạt phấn của cây AabbDd sẽ thu được 2 dịng thuần. → Đáp án C. Câu 13: Đáp án D Xét các phát biểu của đề bài: A sai. Vì thường biến khơng được coi là nguyên liệu của quá trình tiến hĩa. B sai. Vì ngay cả khi mơi trường sống khơng thay đổi thì quần thể vẫn chịu tác động của chọn lọc tự nhiên. C sai. Vì điều kiện địa lý chỉ là nguyên nhân gián tiếp dẫn đến sự sai khác trên cơ thể sinh vật dẫn đến hình thành lồi mới, nguyên nhân trực tiếp là các nhân tố tiến hĩa. Do vậy khi khơng cĩ tác động của các nhân tố tiến hĩa thì khơng dẫn đến sự hình thành lồi mới. Câu 14: Đáp án A Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh ở kỉ Cacbon. Câu 15: Đáp án C Quan hệ cĩ hại cho các cá thể cùng lồi thì đấy là cạnh tranh cùng lồi. → Đáp án C. Câu 16: Đáp án B Một số lồi chim thường đậu trên lưng và nhặt các lồi kí sinh trên cơ thể động vật mĩng guốc làm thức ăn. Mối quan hệ giữa chim nhỏ và động vật mĩng guốc nĩi trên thuộc mối quan hệ hợp tác do ở mối quan hệ này cả 2 lồi cùng cĩ lợi và khơng bắt buộc. Câu 17: Đáp án C A sai. Vì quang hợp là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vơ cơ dưới tác dụng của ánh sáng. B sai. Vì ở tế bào rễ khơng xảy ra quang hợp. C đúng. Vì quá trình quang hợp diễn ra theo 2 pha. D sai. Vì quang hợp phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường. Câu 18: Đáp án B Chỉ cĩ 2 phát biểu đúng là II, IV → Đáp án B I sai. Vì ở thú chỉ cĩ hệ tuần hồn kín III sai. Vì máu ở tâm thất phải là màu đỏ thẫm và giàu CO2 → Động mạch chủ →Mao mạch mới thực hiện trao đổi khí thì lúc này máu mới là màu đỏ tươi và giàu O2. Câu 19: Đáp án D A/G = 2/3 → A = 20% và G = 30%. → Đáp án D. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 667
  35. Sinh học Câu 20: Đáp án D Cĩ 2 phát biểu đúng là các phát biểu IV, V → Đáp án D I sai. Vì tính thối hố của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba cùng mã hĩa cho 1 axit amin. II sai. III sai. Vì tính phổ biến của mã di truyền là các lồi sinh vật đều sử dụng chung bộ mã di truyền (trừ một vài ngoại lệ). Câu 21: Đáp án C Các phát biểu I, III, IV đúng. → Đáp án C. I đúng. Vì tiếp hợp và trao đổi chéo thì sẽ làm cho các đoạn cromatit được trao đổi cho nhau, dẫn tới các alen tương ứng cũng được trao đổi cho nhau. II sai. Vì hốn vị gen vẫn xảy ra ở cả nguyên phân. III đúng. Vì khoảng cách càng xa thì tần số hốn vị càng cao cho nên tần số hốn vị gen phản ánh khoảng cách giữa các gen trên NST. IV đúng. Khi xảy ra hốn vị gen thì tạo ra các biến dị tổ hợp, trong đĩ cĩ tổ hợp các gen tốt. Câu 22: Đáp án C C đúng. Vì khi chọn lọc chỉ chống lại đồng hợp trội (chống lại AA) hoặc chỉ chống lại địng hợp lặn (aa) thì sẽ làm thay đổi tần số alen. Cịn nếu chọc lọc chống lại cả AA và cả aa thì sẽ đồng thời tác động lên cả alen A và alen a thì thường khơng làm thay đổi tần số alen hoặc làm thay đổi tần số alen với tốc độ chậm. A, B sai. Vì chọn lọc tự nhiên khơng tạo ra kiểu gen mới mà chỉ sàng lọc và giữ lại những kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với mơi trường đã cĩ sẵn trong quần thể. D sai. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sĩt và sinh sản ưu thế của những cá thể mang đặc điểm thích nghi Câu 23: Đáp án D A sai. Vì nguồn thức ăn dồi dào thì SV sẽ khơng cạnh tranh về thức ăn mà cĩ thể chỉ cĩ cạnh tranh về nơi ở, sinh sản. Do đĩ khơng thể cĩ cạnh tranh gay gắt. B sai. Vì số lượng cá thể càng tăng thì mật độ tăng nên cạnh tranh cùng lồi tăng. C sai. Vì chỉ cĩ một số lồi động vật mới cĩ hiện tượng ăn thịt đồng loại. D đúng. Vì cạnh tranh ở thực vật sẽ dẫn tới hiện tượng loại bỏ các cá thể cĩ sức sống yếu. Do đĩ sẽ dẫn tới hiện tượng tự tỉa thưa. Câu 24: Đáp án C Cĩ 3 phát biểu đúng, đĩ là I, II, III. → Đáp án C. IV sai. Vì trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng gặp ở cả thực vật và động vật. Câu 25: Đáp án C Phát biểu I, II đúng. → Đáp án C. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 668
  36. Sinh học III sai. Vì đột biến gen cĩ thể xảy ra do những sai sĩt ngẫu nhiên trong phân tử ADN xảy ra trong quá trình tự nhân đơi của ADN. IV sai. Vì chỉ quá trình tự nhân đơi khơng diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì mới làm phát sinh đột biến gen. Cịn các cơ chế: phiên mã, dịch mã khơng làm phát sinh đột biến gen. Câu 26: Đáp án B Phát biểu III, IV đúng. → Đáp án B F2 cĩ kiểu hình phân li theo tỉ lệ 35 cây quả to : 1 cây quả nhỏ = 36 tổ hợp = 6×6 → F1 cho 6 loại giao tử. Mà F1 là kết quả của quá trình tứ bội hĩa nên F1 cĩ kiểu gen AAaa F1 : AAaa × AAaa F2 : 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa Xét các phát biểu của đề bài : I sai. Vì F2 cĩ 5 loại kiểu gen khác nhau : AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa. 8 2 II sai. Loại kiểu gen Aaaa chiếm tỉ lệ 36 9 III đúng. Vì loại kiểu gen mang 2 alen trội và 2 alen lặn (AAaa) chiếm tỉ lệ cao nhất = gen mang 2 alen trội và 2 alen lặn chiếm tỉ lệ cao nhất 1 IV đúng. Loại kiểu gen khơng mang alen lặn (AAAA) chiếm tỉ lệ = 36 Câu 27: Đáp án A Giải thích: P dị hợp về hai cặp gen thu được F1 cĩ kiểu gen aabb = 0,04 A đúng. Vì nếu cĩ tần số hốn vị 20% thì kiểu hình aabb = 0,04 = 0,1 ab × 0,4 ab Ab AB Kiểu gen của P là aB × ab , tần số hốn vị 20%. B sai. Vì nếu cĩ tần số 16% thì kiểu hình aabb = 0,08 ab × 0,08 ab hoặc = 0,08 ab × 0,42 ab → Cả 2 khả năng này đều khơng phù hợp. → loại C sai. Vì cĩ tần số 10% thì kiểu hình aabb = 0,05 ab × 0,05 ab hoặc = 0,05 ab × 0,45 → sai. D sai. Vì cĩ tần số 30% thì kiểu hình aabb = 0,15 ab × 0,35 ab hoặc = 0,15 ab × 0,15 → sai. Câu 28: Đáp án D Cĩ 2 phát biểu đúng, đĩ là II và IV. → Đáp án D. Cây hoa đỏ, quả bầu dục (A-bb) chiếm 9% = 0,09. ab → Cây hoa trắng, quả bầu dục ( ab ) chiếm tỉ lệ = 0,25 – 0,09 = 0,16. ab → Kiểu gen ab = 0,16 = 0,4 ×0,4. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 669
  37. Sinh học AB → Kiểu gen của F1 là ab và đã cĩ hốn vị gen với tần số 20%. → (II) đúng. (I) sai. Vì cĩ hốn vị gen → Cĩ 10 kiểu gen. AB (III) sai. Vì kiểu gen ab ở F2 chiếm tỉ lệ = 2×0,16 = 0,32. AB (IV) đúng. Vì F1 cĩ kiểu gen ab sẽ cho giao tử AB với tỉ lệ 0,4. → Khi lai phân tích, đời con cĩ kiểu hình hoa đỏ, quả trịn chiếm tỉ lệ 40%. Câu 29: Đáp án A Các phát biểu I, II, IV đúng. → Đáp án A III sai. Vì với quần thể cĩ kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại. Câu 30: Đáp án C Cả 4 phát biểu đúng. → Đáp án C. I đúng. Vì trùng nhau về ổ sinh thái của các nhân tố vơ sinh thường khơng gây ra cạnh tranh giữa các lồi. Các lồi thường cạnh tranh khi trùng nhau về ổ sinh thái dinh dưỡng. II đúng. Vì ổ sinh thái bao gồm khơng gian sinh thái về các nhân tố sinh thái. Nơi ở chỉ là nơi cư trú của lồi. III đúng. Vì tất cả các đặc điểm về con mồi, phương thức kiếm mồi, tạo thành ổ sinh thái dinh dưỡng. IV đúng. Vì sống chung trong một mơi trường những vẫn cĩ thể cĩ ổ sinh thái khác nhau về các nhân tố vơ sinh (trong đĩ cĩ nhiệt độ, độ ẩm, ). Câu 31: Đáp án A Cĩ 3 phát biểu đúng, đĩ là I, II và IV. → Đáp án A. I đúng. Vì cĩ sự biến đổi tuần tự của quần xã. Trong diễn thế sinh thái thì luơn cĩ sự biến đổi song song giữa quần xã và mơi trường. Đây là diễn thế nguyên sinh nênđộ đa dạng của quần xã tăng dần, lưới thức ăn phức tạp dần. → I, II đúng; III sai. - Cĩ nhiều nguyên nhân gây ra diễn thế, trong đĩ sự cạnh tranh giữa các lồi chỉ là một nguyên nhân (nhân tố bên trong). → IV đúng. Câu 32: Đáp án C Cĩ 3 phát biểu đúng, đĩ là I, II và III → Đáp án C. I đúng. Vì chuỗi dài nhất là chuỗi: A → D → H → G → E → I → M. II đúng. Vì khi lồi G bị tuyệt diệt thì sẽ cĩ tối đa 5 chuỗi thức ăn, đĩ là: A → B → E .; A → C → E ; A → D → C → E A → D → H → I .; A → D → H → K . III đúng. Vì khi bị nhiễm độc thì chất độc sẽ được tích lũy các bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn. Lồi M thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất nên nĩ được tích lũy độc tố nhiều nhất. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 670
  38. Sinh học IV sai. Vì lồi M bị tuyệt diệt thì lồi I sẽ tăng số lượng và kìm hãm sự tăng số lượng của lồi E Câu 33: Đáp án D Chỉ cĩ 2 phát biểu đúng là (I) và (III) → Đáp án D. Các cây F1 cĩ kiểu hình hoa đỏ, mà lại là kết quả của tứ bội hĩa nên F1 chắc chắn cĩ kiểu gen: A1A1 Mặt khác, F2 sinh ra cĩ kiểu hình hoa vàng nên trong kiểu gen F1 chắc chắn cĩ chứa A2 → F1 phải cĩ kiểu gen A1A1A2A2 Xét phép lai : A1A1A2A2 × A1A1A2A2 GF1: 1/6A1A1 : 4/6A1A2 : 1/6A2A2 → F2: 1/36A1A1A1A1 : 8/36A1A1A1A2 : 18/36A1A1A2A2 : 8/36A1A2A2A2 : 1/36A2A2A2A2 Xét các phát biểu của đề bài I đúng. Vì loại kiểu gen chỉ cĩ 1 alen A1(A1A2A2A2) chiếm tỉ lệ 8/36 = 2/9. II, IV sai. Vì F2 khơng thu được cây nào cĩ chứa alen A3. III đúng. Cĩ 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ là: A1A1A1A1; A1A1A1A2; A1A1A2A2; A1A2A2A2; 1 loại kiểu gen quy định hoa vàng là A2A2A2A2; Câu 34: Đáp án C Chỉ cĩ 2 phát biểu đúng, đĩ là I và IV → Đáp án C. II sai. Vì mỗi mARN chỉ cĩ một bộ ba mở đầu và chỉ cĩ một tín hiệu để khởi đầu dịch mã. Tất cả các riboxom đều tiến hành khởi đầu dịch mã từ bộ ba mở đầu. III sai. Vì dịch mã khơng theo nguyên tắc bổ sung thì chỉ làm thay đổi cấu trúc của chuỗi polipeptit chứ khơng làm thay đổi cấu trúc của gen nên khơng gây đột biến gen. IV đúng. Vì phiên mã luơn diễn ra trước, sau đĩ thì mới hồn thiện mARN và mới tiến hành dịch mã. Câu 35: Đáp án A Cĩ 1 phát biểu đúng, đĩ là II. → Đáp án A. - Cây thân cao, hoa đỏ cĩ tỉ lệ = 10%. → A-B-D- = 0,1. Vì đây là phép lai phân tích nên B- = 0,5. → A- D- = 0,2. → AD = 0,2. Ad Bd Bb Aa → Kiểu gen của cây P là aD hoặc bD . → I sai. - Vì giao tử AD = 0,2 nên tần số hốn vị = 2×0,2 = 0,4 = 40%. → II đúng. - Vì đây là phép lai phân tích nên kiểu hình thân cao, hoa trắng gồm 3 kiểu gen là A-bbD-; aaB-D-; aabbD-. → III sai. Ad Bb - Cây aD tự thụ phấn (với tần số hốn vị 40%) thì ở đời con, kiểu hình A-B-dd cĩ tỉ lệ = (0,25- 0,04)×0,75 = 0,1575. → IV sai. Câu 36: Đáp án B Cĩ 3 phát biểu đúng, đĩ là I, II và III. → Đáp án B. I đúng. Vì kiểu hình trội về 7 tính trạng (A-B-C-D-E-G-H-) cĩ 574 kiểu gen. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 671
  39. Sinh học Nên số phép lai = 574 × 1 = 574. 34 1 41. - Trên cặp NST số 1 cĩ 4 cặp gen nên kiểu hình A-B-C-D- cĩ số kiểu gen 2 33 1 14. - Trên cặp NST số 2 cĩ 3 cặp gen nên kiểu hình E-G-H- cĩ số kiểu gen 2 → Tổng số kiểu gen quy định kiểu hình trội về 7 tính trạng = 41 × 14 = 574. 16 (16 1) 8 (8 1) ab II đúng. Vì số kiểu gen về 7 cặp gen = 2 2 ab = 4896 kiểu gen. Khi cĩ 4896 kiểu gen thì phép lai giữa 2 cá thể cĩ kiểu gen khác nhau sẽ cĩ số sơ đồ lai = 4896 (4896 1) 2 = 11982960. III đúng. Vì kiểu hình trội về 1 tính trạng sẽ cĩ 14 kiểu gen (Cĩ 7 tính trạng nên sẽ cĩ 7 trường hợp, trong đĩ mỗi trường hợp cĩ 2 kiểu gen). → Số phép lai = 14×1 =14. IV sai. Vì phép lai giữa 2 cơ thể dị hợp một cặp gen sẽ cho đời con cĩ tối đa 4 kiểu gen. Câu 37: Đáp án C Cĩ 2 phát biểu đúng, đĩ là II và IV. → Đáp án C. I sai. Vì vẫn cĩ thể cĩ hốn vị gen. II đúng. Vì khi cĩ HVG hoặc phân li độc lập thì sẽ cĩ 4 kiểu gen, 4 kiểu hình. III sai. Vì nếu một cặp dị hợp và cặp cịn lại đồng hợp trội thì đời con cĩ tối thiểu 1 loại kiểu hình. IV đúng. Vì cá thể dị hợp 1 cặp gen thì đời con luơn cĩ 2 kiểu gen. Câu 38: Đáp án B Cĩ 1 phát biểu đúng, đĩ là III. → Đáp án B. Cây hoa đỏ, cánh hoa kép ở F1 cĩ kí hiệu kiểu gen A-B-D- nên suy ra 49,5% cây hoa đỏ, cánh hoa kép = 0,495A-B-D-. Vì bài tốn cho biết cĩ hốn vị cho nên ta sẽ suy ra Bb phân li độc lập với 2 cặp gen Aa và Dd (Vì Aa và Bb cùng quy định tính trạng màu hoa theo quy luật 9:7 nên khơng liên kết với nhau. - Vì Aa phân li độc lập nên ta khử A-. → B-D- cĩ tỉ lệ = 0,45 : 0,75 = 0,66. bd BD Aa → bd = 0,16 = 0,4bd × 0,4bd. → bd là giao tử liên kết nên kiểu gen của F1 là bd . BD bd AA aa → Kiểu gen của P cĩ thể là BD bd BD BD BD Aa AA AA - F2 cĩ số cây hoa đỏ, cánh kép (A-B-D-) dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen ( BD ; Bd ; bD ) chiếm tỉ lệ = 0,5×0,16 + 0,25×0,08 + 0,25×0,08) = 0,12 = 12%. - F2 cĩ số loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép (A-bbD- + aaB-D- + aabbD-) = 4 + 5 + 2 = 11 kiểu gen. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 672
  40. Sinh học bd Bd bd AA aa aa - F2 cĩ số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm ( bd ; Bd ; bd ) chiếm tỉ lệ = 0,25×0,16 + 0,25×0,01 + 0,25×0,16) = 0,0825 = 8,25%. Câu 39: Đáp án A Cĩ 1 phát biểu đúng, đĩ là I. → Đáp án A. I đúng. Vì khi giao phối ngẫu nhiên thì kiểu hình A-B- cĩ tỉ lệ = (1-aa)(1-bb) = (1-0,64)(1-0,25) = 0,27 = 27%. II sai. Vì ở F2, kiểu gen dị hợp 2 cặp gen = 0,4×1/16 = 0,025 = 2,5%. III sai. Vì ở F3, kiểu hình lặn về 2 tính trạng = 0,4×(7/16)2 + 0,6×(7/16) =217/640. IV sai. Vì ở F3, xác suất = (79)2(79)2= 49814981 = 0,6. Câu 40: Đáp án A Cĩ 2 phát biểu đúng, đĩ là (III) và (IV) → Đáp án A. Giải thích: (I) sai. Vì chỉ cĩ 9 người biết được KG, đĩ là 8 người nam và người nữ số 5. Người nữ số 5 khơng bị bệnh, sinh con bị cả hai bệnh nên người số 5 phải cĩ alen a và b. Mặt khác người số 5 là con của người số 2 cĩ kiểu gen XABY nên người số 5 phải cĩ kiểu gen XABXab. Người số 7 sinh con bị cả hai bệnh nên người số 7 cĩ thể cĩ kiểu gen XABXab hoặc XAbXaB. (II) sai. Vì 3 người này chưa biết kiểu gen nên khơng thể khẳng định kiểu gen của họ giống nhau. (III) đúng. Vì người số 13 cĩ kiểu gen XabY, vợ của người này cĩ kiểu gen XABXab nên xác suất sinh con gái bị bệnh = 0,5 - xác suất sinh con gái khơng bị bệnh. Con gái khơng bị bệnh cĩ kiểu gen XABXab cĩ tỉ lệ = 0,5 × 0,42 = 0,21. → Xác suất sinh con gái bị bệnh = 0,5 – 0,21 = 0,29. Người số 5 cĩ kiểu gen XABXab, người số 6 cĩ kiểu gen XABY nên người số 11 cĩ kiểu gen XABXAB hoặc XABXab hoặc XABXAb hoặc XABXaB với tỉ lệ = 0,42XABXAB : 0,42XABXab : 0,08XABXAb : 0,08XABXaB. Cặp vợ chồng số 11, 12 sinh con bị cả hai bệnh nếu người 11 cĩ kiểu gen XABXab. Khi đĩ xác suất sinh con bị cả hai bệnh = 0,42 × 0,21 = 0,0882. → (IV) đúng. KỲ THI TỐT NGHIỆP 2020 – MƠN SINH HỌC ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 50 Đáp án 1-A 2-D 3-C 4-D 5-A 6-A 7-A 8-A 9-D 10-B 11-B 12-C 13-A 14-C 15-D 16-A 17-C 18-B 19-A 20-C 21-B 22-C 23-B 24-B 25-B 26-C 27-C 28-C 29-B 30-A Đề thi thử mơn Sinh học Trang 673
  41. Sinh học 31-D 32-C 33-C 34-A 35-C 36-A 37-B 38-C 39-D 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A + Kỉ Ocđơvic: xuất hiện thực vật + Kỉ Than đá: xuất hiện thực vật hạt trần, bị sát + Kỉ phấn trắng: xuất hiện thực vật hạt kín + Kỉ cambri: xuất hiện động vật dây sống Câu 2: Đáp án D Tính thối hố của mã di truyền: là một aa cĩ thể được mã hố bởi nhiều bộ ba, trừ hai aa (methyolin và tryptophan). Cĩ khoảng 20 loại aa cấu tạo nên Protein trong khi đĩ cĩ đến 61 mã di truyền mã hố cho các aa, chính vì thế mà mã di truyền cĩ tính thối hố. Câu 3: Đáp án C + Hốn vị gen xảy ra do tiếp hợp trao đổi đoạn cân giữa 2 cromatit khơng chị em trong một cặp NST tương đồng. + Đột biến đảo đoạn xảy ra do 1 đoạn NST đứt ra quay ngược 180 độ và nối lại. + Đột biến chuyển đoạn xảy ra giữa 2 NST khơng tương đồng hoặc trên cùng 1 NST. + Đột biến lặp đoạn xảy ra do sự trao đổi chéo khơng cân giữa các chromatid khơng cùng chị em trong một cặp NST tương đồng. Câu 4: Đáp án D Mật độ cá thể của quần thể: là số lượng cá thể của quần thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích do đĩ số liệu 125 con/km2 thể hiện mật độ cá thể của quần thể voi. Câu 5: Đáp án A + Ý A sai vì: cơ thể cĩ bộ NST 3n, 5n, 7n, là các thể đột biến đa bội lẻ, với n khác nhau thì số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng cĩ thể là số chẵn hoặc lẻ. + Ý B đúng vì: thể đột biến đa bội lẻ bị rối loạn khi giảm phân do đĩ khơng cĩ khả năng sinh sản hữu tính bình thường. + Ý C đúng vì: thể đột biến đa bội lẻ khơng cĩ khả năng sinh sản hữu tính bình thường nên được ứng dụng để tạo giống quả khơng hạt. + Ý D đúng vì: hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với thể đơn bội n và lớn hơn 2n (bao gồm các thể đột biến 3n, 5n, 7n, ). Câu 6: Đáp án A Cây bàng là thực vật trên cạn, hút nước nhờ rễ và thốt hơi nước chủ yếu qua lá. Câu 7: Đáp án A + Lai khác dịng được sử dụng trong ưu thế lai, giữa các cá thể cùng lồi. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 674
  42. Sinh học + Nuơi cấy hạt phấn: hạt phấn của cây chưa được thụ tinh cho phát triển thành cây đơn bội hoặc xử lý hố chất để phát triển thành cây lưỡng bội cùng lồi. + Nuơi cấy mơ: các mơ của thực vật cĩ thể được tách ra và nuơi cấy tạo ra các cây cùng lồi. + Lai tế bào xoma hay cịn gọi là dung hợp tế bào trần là phương pháp tạo ra 1 tế bào lai từ 2 tế bào khác lồi. Câu 8: Đáp án A Sự điều hồ lượng nước trong cơ thể phụ thuộc vào các yếu tố chủ yếu là áp suất thẩm thấu và huyết áp. Sự thay đổi hàm lượng nước, các chất vơ cơ và chất hữu cơ trong huyết tương, tỉ lệ Ca2+: K+ cĩ trong huyết tương; độ pH và lượng protein cĩ trong huyết tương đều gây ảnh hưởng đến áp suất thẩm thấu và huyết áp trong cơ thể. Câu 9: Đáp án D + Cơ quan tương đồng là những cơ quan cĩ chung nguồn gốc, nằm ở vị trí tương đồng trên cơ thể, cĩ kiểu cấu tạo bên trong giống nhau, mặc dù hiện tại chúng cĩ thể thực hiện các chức năng khác nhau + Cơ quan tương tự là những cơ quan cĩ nguồn gốc khác nhau nhưng cùng đảm nhiệm chức năng giống nhau. + Đáp án D: cơ quan tương đồng. + Đáp án A và C: cơ quan tương tự. + Đáp án B: khơng phải cơ quan tương đồng hay tương tự. Câu 10: Đáp án B Trong hệ sinh thái năng lượng được truyền 1 chiều từ mặt trời đến sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới mơi trường, cịn vật chất được trao đổi qua chu trình dinh dưỡng. Câu 11: Đáp án B + Chromatid cĩ đường kính 700 nm + Sợi siêu xoắn cĩ đường kính 300 nm + Sợi cơ bản cĩ đường kính 11 nm + Sợi nhiễm sắc cĩ đường kính 30 nm Câu 12: Đáp án C + Kiểu gen AaBBDd cho 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau: ABD = ABd = aBD = aBd = 25% Câu 13: Đáp án A Sai vì: Polisome là hiện tượng nhiều ribosome cùng trượt trên một phân tử mARN để tạo ra nhiều chuỗi polipeptid giống nhau. Sai vì: ribosome dịch chuyển theo chiều từ 5’ 3’ trên mARN Sai vì: UGA là bộ ba kết thúc khơng cĩ bộ ba đối mã tương ứng trên tARN Đúng vì: Các chuỗi polypeptid sau khi được tổng hợp sẽ được cắt bỏ aa mở đầu, cuộn xoắn theo nhiều cách khác nhau để hình thành các bậc cấu trúc cao hơn (bậc 2, bậc 3, bậc 4) Đề thi thử mơn Sinh học Trang 675
  43. Sinh học Sai vì: Sau khi dịch mã, ribosome tách làm 2 tiểu phần lớn và bé để tiến hành quá trình dịch mã tiếp theo. Câu 14: Đáp án C + Cơ thể cĩ kiểu gen này tạo tối đa 8 loại giao tử khi cĩ hốn vị gen trong đĩ: 4 loại giao tử liên kết và 4 loại giao tử hốn vị + Tế bào sinh tinh 1: giảm phân khơng cĩ hốn vị gen tạo 2 loại giao tử sinh ra do liên kết + Tế bào sinh tinh 2: giảm phân cĩ hốn vị gen tạo 2 loại giao tử sinh ra do liên kết và 2 loại giao tử sinh ra do hốn vị. + Nếu 2 loại giao tử sinh ra do liên kết ở tế bào 1 và tế bào 2 khác nhau thì 2 tế bào sinh tinh này tạo ra tối đa 6 loại giao tử. Câu 15: Đáp án D + A Sai vì: thứ tự tham gia của các enzyme là: tháo xoắn ARN polymerase ADN polymerase Ligase + B sai vì: ADN polymerase và ARN polymerase đều chỉ di chuyển trên mạch khuơn theo chiều 3’ 5’ + C sai vì: ARN polymerase khơng cĩ chức năng tháo xoắn. + D đúng vì: Xét trên một chạc 3 tái bản, enzyme ligase chỉ tác dụng lên 1 mạch, đĩ là mạch khơng liên tục, nĩ nối các đoạn Okazaki lại với nhau. Câu 16: Đáp án A + A đúng vì đột biến gen liên quan đến 1 hoặc 1 vài cặp nucleotide nên khơng thay đổi số lượng gen trên NST. Đột biến NST như mất đoạn, chuyển đoạn, lặp đoạn làm thay đổi số lượng gen trên NST. + B sai vì: đột biến NST hay đột biến gen đều cĩ thể phát sinh trong nguyên phân và giảm phân. + C sai vì: đột biến NST hay đột biến gen là vơ hướng. + D sai vì: đột biến NST hay đột biến gen đều cĩ thể gây chết. Câu 17: Đáp án C Tỉ lệ cá thể F1 mang kiểu hình khác bố mẹ = 1 – tỉ lệ kiểu hình giống bố – tỉ lệ kiểu hình giống mẹ 1 A B C D ee aaB C D E 1 1 2 3 4 1 3 4 0 1 2 3 4 1 3 4 1 71,875% Câu 18: Đáp án B + A sai vì đây là ví dụ về mối quan hệ ức chế cảm nhiễm. + B đúng vì khống chế sinh học là hiện tượng số lượng cá thể của một lồi bị khống chế ở một mức nhất định do các mối quan hệ hoặc hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các lồi trong quần xã. + C sai vì quan hệ hợp tác là mối quan hệ giữa 2 lồi, cả hai bên cùng cĩ lợi nhưng khơng nhất thiết phải cĩ nhau. + D sai vì đây là ví dụ mối quan hệ hợp tác. Câu 19: Đáp án A + Ý I sai vì: Cách li địa lí là những trở ngại về mặt địa lí như sơng, núi, biển ngăn cản các cá thể của quần thể cùng lồi gặp gỡ và giao phối với nhau. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 676
  44. Sinh học + Ý II sai vì: Cách li địa lí trong một thời gian dài cĩ thể sẽ dẫn tới cách li sinh sản và hình thành lồi mới chứ khơng phải tất yếu. + Ý III đúng: Cách li địa lí gĩp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hố, nĩ cĩ ý nghĩa gián tiếp trong tiến hố. + Ý IV đúng: Cách li địa lí cĩ thể xảy ra với những lồi cĩ khả năng phát tán mạnh, cĩ khả năng di cư và ít di cư, nhưng hay xảy ra với những lồi cĩ khả năng phát tán mạnh, cĩ khả năng di cư hơn. Câu 20: Đáp án C + I sai: vì nếu đột biến gen biến A thành a hoặc ngược lại thì sẽ khơng làm xuất hiện kiểu gen mới. + II đúng: ở F1 cĩ tỉ lệ kiểu hình trội tăng lên trong khi kiểu hình lặn giảm đi chứng tỏ quá trình chọn lọc đang chống lại alen lặn. + III đúng: Yếu tố ngẫu nhiên mang tính vơ hướng do đĩ quần thể cĩ thể cĩ tỉ lệ kiểu gen là 100%AA. + IV đúng: hiện tượng di – nhập gen làm thay đổi số lượng cá thể của quần thể, cĩ thể mang đến nhiều cá thể cĩ kiểu gen aa thì cĩ thể làm tăng tần số alen a. Câu 21: Đáp án B + Phép lai P: AA AA F1: 100% AA tỉ lệ kiểu hình 100% + Phép lai P: Aa aa F1: 50% Aa: 50% aa Tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 + Phép lai P: Aa Aa F1: 1 AA: 2 Aa: 1 aa Tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 + Phép lai P: AA aa F1: 100% Aa Tỉ lệ kiểu hình 100% Câu 22: Đáp án C + Diễn thế nguyên sinh bắt đầu từ một mơi trường chưa cĩ sinh vật. Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành quần xã tiên phong, được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian, số lượng lồi tăng lên, lưới thức ăn ngày càng phức tạp. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực. Ý I, II, IV, V đúng + Ý III sai. Câu 23: Đáp án B + AB/ab cho 2 loại giao tử: 1/2 AB : 1/2 ab + Ab/aB cho 2 loại giao tử: 1/2 Ab : 1/2 aB + Ab/Ab cho 2 loại giao tử: 100% Ab + AB/aB cho 2 loại giao tử: 1/2 AB : 1/2 aB Câu 24: Đáp án B + A sai vì: Sự phân bố cá thể một cách đồng đều xảy ra khi mơi trường đồng đều và cạnh tranh cùng lồi diễn ra khốc liệt. + C sai vì: Phân bố ngẫu nhiên là dạng trung gian của phân bố đồng đều và phân bố theo nhĩm. + D sai vì: Phân bố theo nhĩm là kiểu phân bố phổ biến nhất + B đúng vì: Sự phân bố các cá thể cùng lồi một cách đồng đều trong mơi trường cĩ ý nghĩa giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 677
  45. Sinh học Câu 25: Đáp án B + Ý I đúng: Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và mơi trường vơ sinh của quần xã + Ý II đúng: Sinh vật sản xuất gồm thực vật là chủ yếu và một số vi sinh vật tự dưỡng, thực vật quang hợp cĩ khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vơ cơ. + Ý III sai vì: Sinh vật phân giải chuyển hố chất hữu cơ thành chất vơ cơ. + Ý IV sai vì: Xác chết của sinh vật là thành phần vơ sinh. Câu 26: Đáp án C + Ý I đúng vì: nếu cĩ O2 thì thực vật tiến hành phân giải hiếu khí, cịn nếu khơng cĩ O2 thì thực vật tiến hành phân giải kị khí để lấy ATP. + Ý II đúng vì: Quá trình hơ hấp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạn: đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron, trong đĩ CO2 được giải phĩng ở giai đoạn chu trình Crep. + Ý III sai vì hơ hấp sáng khơng tạo ATP. + Ý IV đúng vì từ một mol glucozơ, trải qua hơ hấp kị khí (phân giải kị khí) sẽ tạo ra 2 mol ATP. ATP này được sinh ra ở giai đoạn đường phân. Câu 27: Đáp án C + A sai: chu kì tim theo thứ tự như sau: co tâm nhĩ co tâm thất dãn chung. + B sai: máu trong động mạch phổi ở người và thú giảu CO2 và màu đỏ thẫm. + C đúng: hệ tuần hồn kép cĩ ở thú, chim, bị sát, ếch nhái. + D sai vì hệ tuần hồn hở cĩ tốc độ lưu thơng máu chậm hơn so với hệ tuần hồn kín. Câu 28: Đáp án C + Phương pháp chung: với mỗi gen cĩ 2 alen (giả sử là A và a), trội lặn hồn tồn, chúng ta sẽ cĩ 4 phép lai cho đời con cĩ tỉ lệ phân li kiểu gen giống tỉ lệ phân li kiểu hình như sau: AA AA; AA aa; Aa aa; aa aa. Như vậy chúng ta chỉ cần nhìn vào các phép lai cĩ chứa các cặp lai như trên (tương tự với cặp Bb) thì chắc chắn sẽ cho kết quả tỉ lệ phân li kiểu gen giống tỉ lệ phân li kiểu hình mà khơng cần thực hiện viết tồn bộ các phép lai. + Ví dụ: phép lai 1: AABb AAbb cĩ: AA AA và Bb bb; cả 2 phép lai đơn này đều cho tỉ lệ phân li kiểu gen giống tỉ lệ phân li kiểu hình phép lai 1 thoả mãn + Như vậy ta cĩ 4 phép lai: (1), (3), (7), (8) thoả mãn yêu cầu đề bài. Câu 29: Đáp án B + I sai vì: cĩ 11 chuỗi thức ăn trong đĩ cĩ 9 chuỗi đi qua mắt xích H, và 2 chuỗi khơng đi qua mắt xích H. Chuỗi dài nhất cĩ 7 mắt xích: A I K H C D E. + II đúng vì: lồi K bị tuyệt diệt thì lồi M cũng bị tuyệt diệt do lồi M chỉ sử dụng lồi K làm thức ăn. + III sai vì: lồi H tham gia vào 9 chuỗi thức ăn (các em cĩ thể nhìn nhanh bằng cách thấy cĩ 3 mũi tên đi vào H và 3 mũi tên đi ra khỏi H số chuỗi 3 3 9 chuỗi). + IV đúng vì: chuỗi ngắn nhất A H E cĩ 3 mắt xích. Đề thi thử mơn Sinh học Trang 678
  46. Sinh học Câu 30: Đáp án A + Cây thứ nhất: tế bào sinh dưỡng đang phân bào cĩ 14 NST đơn chia thành 2 nhĩm giống nhau đang phân ly về hai cực của tế bào tế bào đang ở kỳ sau của nguyên phân, 14 NST đơn này tách ra từ 7 NST kép bộ NST của cây này là 2n + 1 cây này thuộc thể ba. + Cây thứ 2: tế bào sinh dưỡng của cây thứ 2 cĩ 5 NST kép đang xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào tế bào đang ở kỳ giữa của nguyên phân bộ NST của cây này là 2n – 1 cây này thuộc thể 1. Câu 31: Đáp án D + Gen bị đột biến khơng thay đổi tổng số nucleotide đây là dạng đột biến thay thế. Trong bài này muốn xác định dạng đột biến thay thế cặp nào phải xác định được số A và số G của gen ban đầu. + Gen ban đầu: Gen chỉ huy tổng hợp 3 chuỗi polypeptide cần 597 aa 1 chuỗi polypeptide dài: 597 : 3 = 199 aa (bao gồm aa mở đầu) số bộ ba trên mARN = 199 + 1 = 200 bộ ba số nucleotide trên mARN 200 3 600 nucleotide A T 100; U A 125 mARN cĩ 100 A và 125 U mARN mạch gốc mARN mạch gốc AGen 100 125 225 GGen 600 225 375 Tỉ lệ A/G của gen ban đầu = 225/375 = 0,6 + Gen sau đột biến cĩ tỉ lệ A/G = 59,15% chứng tỏ thay thế A – T bằng G – X 225 m 0,5915 m 2 + Gọi m là số cặp A – T bị thay thế thành G – X, ta cĩ 375 m Câu 32: Đáp án C + P : 0,5AA 0,2Aa 0,3aa 1 Tần số alen: A = 0,6; a = 0,4 + F1 cĩ 84% cây hoa vàng: 16% cây hoa trắng F1: 0,84 A– : 0,16 aa P giao phấn ngẫu nhiên tạo ra F1, vì aa ở F1 = 0,16 = 0,42 F1 cĩ tỉ lệ kiểu gen: 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa + F2 cĩ 72% hoa vàng: 28% hoa trắng F2: 0,72 A– : 0,28 aa Tỉ lệ kiểu gen từ F1 đến F2 cĩ sự thay đổi khơng thể cĩ giao phấn ngẫu nhiên ở đây F1 tự thụ cho F2. Nếu F1 tự thụ tạo ra F2 aa(F2) = 0,16 + (0,48 : 4) = 0,28 thoả mãn đề bài Câu 33: Đáp án C + P: cây cao nhất (AABBDD) cây thấp nhất (aabbdd) F1: AaBbDd + F1 F1: AaBbDd AaBbDd F2 cĩ: C3 6 20 / 64 Tỉ lệ cây cao 130 cm (kiểu gen cĩ 3 alen trội) ở F2 26 Đề thi thử mơn Sinh học Trang 679
  47. Sinh học Tỉ lệ cây cao 100 cm (kiểu gen khơng cĩ alen trội) = Tỉ lệ cây cao 160 cm (kiểu gen cĩ 6 alen trội) 1 1/ 64 26 C1 6 6 Tỉ lệ cây cao 110 cm (kiểu gen cĩ 1 alen trội) = Tỉ lệ cây cao 150 cm (kiểu gen cĩ 5 alen trội) 26 64 Tỉ lệ cây cao 120 cm (kiểu gen cĩ 2 alen trội) = Tỉ lệ cây cao 140 cm (kiểu gen cĩ 4 alen trội) C2 6 15 / 64 26 Ý I đúng, Ý III sai + Cây cao 110 cm (kiểu gen cĩ 1 alen trội) cĩ 3 kiểu gen Aabbdd, aaBbdd, aabbDd Ý 2 đúng + F2 cĩ 7 kiểu hình đúng + F2 cĩ số kiểu gen: Aa Aa F2 cĩ 3 kiểu gen Bb Bb F2 cĩ 3 kiểu gen Dd Dd F2 cĩ 3 kiểu gen Số kiểu gen của F2 = 3 3 3 27 kiểu gen Ý IV đúng. Câu 34: Đáp án A + Con đực F1 lai phân tích, đời con thu được tỉ lệ 1 con cái mắt đỏ: 1 con cái mắt trắng: 2 con đực mắt trắng tính trạng phân bố khơng đồng đều ở 2 giới cĩ hiện tượng gen qui định màu mắt liên kết với giới tính, gen nằm trên X và Y khơng cĩ đoạn tương đồng. + Con đực F1 lai phân tích đời con thu được tỉ lệ 3 trắng: 1 đỏ Phép lai phân tích về 1 tính trạng cho tỉ lệ kiểu hình 3 : 1, số tổ hợp = 3 + 1 = 4, ta cĩ thể phân tích 4 = 4 1. Chứng tỏ con đực F1 lai phân tích phải cho 4 loại giao tử, và dị hợp 2 cặp gen. Tính trạng màu mắt tuân theo qui luật tương tác gen theo kiểu bổ sung, hai cặp gen tương tác kiểu 9:7, một cặp nằm trên NST thường, 1 cặp nằm trên NST giới tính. + Qui ước: Aa và Bb là 2 cặp gen tương tác. Trong tương tác bổ sung kiểu 9:7 vai trị của A và B là như nhau nên ta cĩ thể coi Aa nằm trên NST thường và Bb nằm trên NST giới tính. Sự tương tác như sau: A–B– : mắt màu đỏ A bb, aaB , aabb : mắt màu trắng + Ta cĩ phép lai P như sau: P: AAXBXB aaXbY B b B F1: 1 AaX X : 1 AaX Y B b B F1 F1 : AaX X AaX Y B B B b B b F2: (1 AA : 2 Aa :1 aa)(1 X X :1 X X :1 X Y :1 X Y) Đề thi thử mơn Sinh học Trang 680
  48. Sinh học + F2 xuất hiện 12 kiểu gen Ý I đúng b B b + F2: cá thể đực mắt trắng A X Y aaX Y aaX Y 3/4 1/4 1/4 1/4 1/4 1/4 5/16 Ý II đúng B B + F2: cá thể cái mắt trắng thuần chủng aaX X 1/4 1/4 1/16 Ý III sai + F2: trong tổng số các cá thể mắt đỏ, cá thể cái mắt đỏ khơng thuần chủng chiếm tỉ lệ: F A XB 3/4 3/4 9/16. Mắt đỏ 2 Cái mắt đỏ F2 khơng thuần chủng B b B B B b AAX X AaX X AaX X 1/4 1/4 2/4 1/4 2/4 1/4 5/16. Trong tổng số các cá thể mắt đỏ, cá thể cái mắt đỏ khơng thuần chủng chiếm tỉ lệ 5/16: 9/16 = 5/9 Ý IV đúng. Câu 35: Đáp án C + P: cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng F1 cĩ 100% cây thân cao, hoa đỏ thân cao, hoa đỏ trội hồn tồn so với thân thấp, hoa trắng + Qui ước gen: A: thân cao, a: thân thấp; B: hoa đỏ, b: hoa trắng. (AA,BB) (aa,bb) F : (Aa,Bb) P: 1 F F F + 1 1 2 thu được 4 loại kiểu hình trong đĩ kiểu hình thân thấp, hoa trắng (aa, bb) = 320: 2000 = 0,16 Tỉ lệ 0,16 0,0625 2 cặp gen khơng phân li độc lập Tỉ lệ 0,16 25% 2 cặp gen khơng liên kết gen hồn tồn Sự di truyền 2 tính trạng tuân theo qui luật hốn vị gen + Ta cĩ 0,16 ab/ab = 0,4 ab 0,4 ab F1: AB/ab, tần số Hốn vị gen = (0,5 – 0,4) 2 = 20% Ý (1) sai. + Áp dụng hệ thức trội lặn để giải quyết các ý (2), (3), (4). (A ,B ) (aa,bb) 50% (A ,bb) (aa,bb) 25% (aa,B ) (aa,bb) 25% + Số cây thân cao hoa trắng (A ,bb) = Số cây thân thấp, hoa đỏ (aa,B ) (0,25 0,16) 2000 180 cây + Số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng (AB/AB) = (0,4 0,4) 2000 = 320 cây Ý (2), (3), (4) đúng. Câu 36: Đáp án A A A + Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng: 1 3 đời con cĩ thể xuất hiện tối đa 3 loại kiểu hình A1, A3 và aa A a A a 1 A A : 1 A a : 1 A a : 1 aa Ví dụ: 1 3 đời con: 1 3 1 3 Ý (1) sai Đề thi thử mơn Sinh học Trang 681
  49. Sinh học + Lai cây hoa hồng với cây hoa trắng cĩ thể cho F1 cĩ tỉ lệ 2 hồng : 1 vàng : 1 trắng A a A a 1 A A : 1 A a : 1 A a : 1 aa Ví dụ: 2 3 đời con: 2 3 2 3 2 hồng : 1 vàng : 1 trắng Ý (2) đúng + Lai cây hoa hồng với cây hoa trắng cĩ thể cho F1 khơng cĩ hoa trắng A A aa 100% A a 100% Ví dụ: 2 2 2 hoa hồng Ý (3) đúng + Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng sẽ cho F1 tối đa 50% hoa vàng A a A A 50% A A : 50% A a Ví dụ: 1 3 3 1 3 3 50% hoa đỏ : 50% hoa vàng Ý (4) sai Câu 37: Đáp án B + F1 tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng, đây là tỉ lệ của qui luật tương tác gen, 2 cặp gen khơng alen cùng tương tác với nhau qui định tính trạng màu sắc hoa. Từ tỉ lệ này cho thấy F1 dị hợp 2 cặp gen gọi 2 cặp gen tương tác là Aa và Bb. F F : AaBb AaBb F : 9 A B : 3 A bb : 3 aaB :1 aabb + Ta cĩ 1 1 2 , trong đĩ: 9A B : hoa đỏ; 3A bb, 3aaB : hoa vàng; aabb: hoa trắng; + Tỉ lệ hoa đỏ dị hợp ở F2 (cĩ thể dị hợp 1 cặp hoặc 2 cặp) = tỉ lệ hoa đỏ tỉ lệ hoa đỏ đồng hợp = (A B ) (AABB) 9/16 1/16 1/2 Ý (1) sai + Cho tất cả các cây hoa vàng và hoa trắng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thu được F3: với trường hợp này chúng ta dùng phương pháp giao tử chung như sau: Cây hoa vàng và hoa trắng ở F2 bao gồm các kiểu gen với tỉ lệ như sau: (1 AAbb : 2 Aabb :1 aaBB: 2 aaBb :1 aabb) cho giao tử (2/7 Ab : 2/7 aB: 3/7 ab) F (2/7 Ab : 2/7 aB: 3/7 ab) (2/7 Ab : 2/7 aB: 3/7 ab) F2 giao phấn ngẫu nhiên 3 F3 xuất hiện 6 kiểu gen Ý (2) sai F A B 2/7 2/7 2 8/49 Cây hoa đỏ 3 Ý (3) sai F Aabb aaBb 2/7 3/7 2 2/7 3/7 2 24/49 Cây hoa vàng dị hợp 3 Ý (4) đúng. Câu 38: Đáp án C + Phương pháp chung: sử dụng phương pháp tách gộp ghép lai và hệ thức trội lặn. + P: AB/ab Dd AB/ab dd F : (A ,B ,Dd) 35,125% 1 (mà ta cĩ Dd dd Dd 1/2 ) (A ,B ) 0,35125 2 0,7025 ab/ab = 0,7025 – 0,5 = 0,2025 = 0,45 ab 0,45 ab Hốn vị gen tần số f = 10% AB/ab cho 4 loại giao tử: AB = ab = 0,45; Ab = aB = 0,05 + Xét phép lai AB/ab AB/ab cĩ hốn vị gen F1 cho 10 loại kiểu gen Đề thi thử mơn Sinh học Trang 682
  50. Sinh học Xét phép lai Dd dd F1: 1 Dd : 1 dd F1 cho 2 loại kiểu gen Số loại kiểu gen ở F1 =10 2 = 20 loại kiểu gen Ý I sai + Cá thể dị hợp về 3 cặp gen (Aa, Bb, Dd) ở F1 = (0,45 0,45 2 + 0,05 0,05 2) 0,5 = 0,205 Ý II sai + Cá thể đồng hợp lặn (aa, bb, dd) ở F1 = 0,2025 1/2 = 0,10125 Ý III đúng + Cá thể mang một trong 3 tính trạng trội ở F1 = (A ,bb,dd) (aa,B ,dd) (aa,bb,Dd) = (0,25 – 0,2025) 1/2 2 + 0,2025 1/2 = 0,14875 Ý IV đúng + Cá thể đồng hợp trội trong tổng số cá thể kiểu hình trội ở F1: ở F1 khơng thể cho kiểu gen đồng hợp trội Ý V sai. Câu 39: Đáp án D + Quần thể 1: 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa người chồng bình thường thuộc quần thể này cĩ xác suất kiểu gen = (0,25AA : 0,5Aa) = (1/3 AA : 2/3 Aa) + Quần thể 2: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa người vợ bình thường thuộc quần thể này cĩ xác suất kiểu gen = (0,16 AA : 0,48 Aa) = (1/4 AA : 3/4 Aa) + Chồng vợ (1/3 AA : 2/3 Aa) (1/4 AA : 3/4 Aa) (2/3 A : 1/3 a) (5/8 A : 3/8 a) + Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 1 đứa con gái dị hợp (AaXX) = (2/3 3/8 + 1/3 5/8) 1/2 = 11/48 Ý I đúng + Cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa trong đĩ cĩ 1 đứa bình thường và 1 đứa bị bệnh vợ và chồng đều cĩ kiểu gen Aa: 2/3 Aa 3/4 Aa 2/3 3/4 (3/4 A– : 1/4 aa) Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa trong đĩ cĩ 1 đứa bình thường và 1 đứa bị bệnh là 2/3 3/4 3/4 (A–) 1/4 (aa) 2 = 3/16 Ý II đúng (cĩ 2 trường hợp sinh con: bình thường sinh trước, bị bệnh sinh sau và bị bệnh sinh trước, bình thường sinh sau) + Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa đều cĩ kiểu gen dị hợp: TH1: AA Aa Xác suất = 1 3 3 4 1 2 1 2 1 16 TH2: Aa AA Xác suất 2 3 1 4 1 2 1 2 1 24 TH3: Aa Aa Xác suất 2 3 3 4 1 2 1 2 1 8 Xác suất chung = 1/16 + 1/24 + 1/8 = 11/48 Ý III đúng + Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đứa đều cĩ kiểu gen đồng hợp: TH1: AA Aa Xác suất = 1 3 3 4 1 2 1 2 1 16 TH2: Aa AA Xác suất 2 3 1 4 1 2 1 2 1 24 TH3: Aa Aa Xác suất 2 3 3 4 1 2 1 2 1 8 Đề thi thử mơn Sinh học Trang 683
  51. Sinh học TH4: AA AA Xác suất 1 3 1 4 1 1 1 12 Xác suất chung = 1/16 + 1/24 + 1/8 + 1/12 = 5/16 Ý IV đúng. Câu 40: Đáp án C + Xét bệnh P: bố mẹ (6 – 7) khơng bị bệnh P sinh con (11) bị bệnh P gen qui định bệnh P là gen lặn Mẹ (3) bị bệnh P sinh con trai bình thường gen qui định bệnh P nằm trên NST thường Qui ước: A: khơng bị bệnh P; a: bị bệnh P + Xét bệnh M: bố mẹ (1 – 2) khơng bị bệnh M sinh con (5) bị bệnh M gen qui định bệnh M là gen lặn và nằm trên NST X khơng cĩ alen tương ứng trên Y qui định. Qui ước: B: khơng bị bệnh M; b: bị bệnh M + Người số (4) khơng bị bệnh P sinh con (8) bị bệnh P aa người số 4 dị hợp Aa ý I sai + Kiểu gen người số (13): Người số (8) bị bệnh P aa con (13) khơng bị bệnh P cĩ kiểu gen Aa Người số (9) khơng bị bệnh M cĩ kiểu gen XBY, người số (8) khơng bị bệnh M cĩ kiểu gen XBXb do nhận Xb từ bố 4 bị bệnh M cĩ kiểu gen XbY con (13) khơng bị bệnh M cĩ kiểu gen XBXB hoặc XBXb Người số 13 cĩ thể cĩ 1 hoặc 2 cặp gen dị hợp Ý II sai + Xét cặp (12 – 13): Xét bệnh P: Người số (13) cĩ kiểu gen Aa Người số (11) bị bệnh P cĩ kiểu gen aa (6) và (7) cĩ kiểu gen Aa người số (12) khơng bệnh cĩ kiểu gen (1/3 AA : 2/3 Aa) Ta cĩ phép lai cặp (12 – 13) là: Aa (1/3 AA : 2/3 Aa)  (1/2 A :1/2 a) (2/3 A :1/3 a) Xác suất bệnh P = 1/2 1/3 = 1/6. Xác suất khơng bị bệnh P = 1 – 1/6 = 5/6 Xét bệnh M: Người số (12) cĩ kiểu gen XBY Người số (13) cĩ kiểu gen 1/2 XBXB : 1/2 XBXb B B B B b B B b Ta cĩ phép lai cặp (12 – 13) là: X Y (1/2 X X :1/2 X X )  (1/2 X :1/2 Y) (3/4 X :1/4 X ) Xác suất bệnh M = 1/2 1/4 = 1/8. Xác suất khơng bị bệnh M = 1 – 1/8 = 7/8 Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh P của cặp (12 – 13) là: 1/6 7/8 = 7/48 Ý III đúng + Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13: B 1/6 1/2 Y 3/4X 1/16 Ý IV đúng Đề thi thử mơn Sinh học Trang 684
  52. Sinh học Đề thi thử mơn Sinh học Trang 685