42 đề Toán lớp 5 – Ôn tập hè

doc 18 trang mainguyen 15453
Bạn đang xem tài liệu "42 đề Toán lớp 5 – Ôn tập hè", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc42_de_toan_lop_5_on_tap_he.doc

Nội dung text: 42 đề Toán lớp 5 – Ôn tập hè

  1. 42 ĐỀ TOÁN LỚP 5 – ÔN TẬP HÈ Toán 5- Đề 1 Bài 1 : a)Viết thương dưới dạng phân số. 8 : 15 7 : 3 23 : 6 b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số. 19 25 32 Bài 2 : Qui đồng mẫu số các PS sau: 4 7 2 5 a) và b) và 5 9 3 12 3 6 12 12 18 60 Bài 3: (HSKG): Tỡm cỏc PS bằng nhau trong cỏc PS sau: ; ; ; ; ; 5 7 20 24 21 100 Bài 4: Điền dấu >; < ; = 2 2 4 4 2 3 15 15 a) b) c) d) 9 7 15 19 3 2 11 8 Toán 5- Đề 2 Bài 1 : Tớnh 2 7 3 8 13 1 a) + b) c) 4 - d) 2 : 15 5 5 11 4 3 Bài 2 : Tỡm x 7 3 4 5 a) - x = b) : x = 5 10 7 15 Bài 3 : (HSKG) 2 Một quóng đường cần phải sửa. Ngày đầu đó sửa được quóng đường, ngày thứ 2 sửa 7 3 bằng so với ngày đầu. Hỏi sau 2 ngày sửa thỡ cũn lại bao nhiờu phần quóng đường 4 chưa sửa ? Toán5- Đề 3 Bài 1 : So sỏnh hai PS theo hai cỏch khỏc nhau: 3 4 11 7 a)và b) và 4 3 8 10 Bài 2 : Viết các PS sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (HS nêu cách tính) 80 13 15 21 7 7 7 7 a) ; ; ; b) ; ; ; c) (Dành cho HSKG) 29 29 29 29 8 13 10 12 1
  2. 1 3 9 3 ; ; ; 4 10 40 8 Bài 3: Khối lớp 5 cú 80 h ọc sinh, tronh đó có 90 số HS thớch học toỏn, cú 70 số HS 100 100 thớch học vẽ. Hỏi cú bao nhiờu em thớch học toỏn? Bao nhờu em thớch học vẽ? Toán5- Đề 4 Bài 1 : Chuyển cỏc hỗn số sau thành phõn số: 3 1 3 4 1 7 2 ; 7 ; 4 ; 5 ; 9 ; 3 5 2 8 11 12 9 Bài 2 : Tớnh: 1 5 2 3 3 1 1 a) 4 + 2 b) 7 - 2 c) 2 1 d) 5 : 3 3 6 3 7 4 3 5 Bài 3: Tỡm x 3 1 1 1 a) x - 1 = 2 b) 5 : x = 4 5 10 7 2 Toán5- Đề 5 Bài 1 : Chuyển hỗn số thành phõn số rồi tớnh: 1 1 1 1 1 6 2 1 a) 3 2 b) 8 5 c) 6 1 d) 7 : 2 2 5 3 2 7 43 3 4 Bài 2: a) 5m 4cm = cm 270 cm = dm 720 cm = m cm b) 5tấn 4yến = kg 2tạ 7kg = kg 5m2 54cm2 = cm2 7m2 4cm2 = cm2 Bài 3 : (HSKG) 30 Một xe chở ba loại bao tải: xanh, vàng, trắng gồm 1200 cỏi. Số bao xanh chiếm 100 tổng số bao, số bao trắng chiếm 40 tổng số bao; Hỏi cú bao nhiờu cỏi bao màu vàng? 100 Bài 4: Tỡm x 2
  3. 2 5 7 14 3 14 5 3 a) + x = ; b) : x = c) x = ; d) x - = 7 7 13 39 5 15 8 4 Toán5- Đề 6 Bài 1 : Chuyển phõn số thành phõn số thập phõn: a) 9 b) 15 c) 18 d) 4 4 5 30 400 Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 2 8 12 14 3 a)chuyển 4 thành PS ta được: A. , B. , C. , D. 3 3 3 3 14 b)2 của 18 là: A.6m; B. 12m; C. 18m; D. 27m 3 Bài 3 : Một tấm lưới hỡnh chữ nhật cú chiều dài 15 m, chiều rộng 2 m. Tấm lưới được 4 3 chia ra thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần? x 8 Bài 4 : (HSKG): Tỡm số tự nhiờn x khỏc 0 để: 1 5 5 Toán5- Đề 7 Bài 1 : Tớnh: 8 3 5 2 1 1 1 1 a) b) c) 3 5 d) 2 :1 5 10 6 9 3 4 3 4 Bài 2: Viết các số đo theo mẫu: 7 7 5m7dm 5m m 5 m 10 10 a) 8m 5dm b) 4m 75cm. c) 5kg 250g Bài 3 : So sỏnh hỗn số: 1 6 2 5 6 3 7 7 a) 5 2 ; b) 3 3 c) 8 8 ; d) 4 5 7 7 7 7 10 5 12 8 Bài 4 : (HSKG) Người ta hũa 1 lít nước si- rô vào 7 lít nước lọc để pha nho. Rót đều nước nho đó vào 2 4 các cốc chứa 1 lít. Hỏi rót được mấy cốc nước nho? 4 Toán5- Đề 8 Bài 1: Hai thựng dầu cú 168 lớt dầu . Tỡm số dầu mỗi thựng biết thựng thứ nhất cú nhiều hơn thùng thứ hai là 14 lít. 3 Bài 2: Cú hai tỳi bi . Tỳi thứ nhất cú số bi bằng số bi tỳi thứ hai và kộm tỳi thứ hai là 5 26 viờn bi . Tỡm số bi ở mỗi tỳi ? Bài 3 : (HSKG) 3
  4. 1 Chu vi của một hỡnh chữ nhật là 56 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tỡm diện tớch 3 hỡnh chữ nhật đó ? Toán5- Đề 9 Bài 1: Mua 20 cỏi bỳt chỡ hết 16000 đồng . Hỏi mua 21 cái bút chỡ như vậy hết bao nhiêu tiền ? Bài 2: Cú một nhúm thợ làm đường , nếu muốn làm xong trong 6 ngày thỡ cần 27 cụng nhõn . Nếu muốn xong trong 3 ngày thỡ cần bao nhiờu cụng nhõn? Bài 3 : Cứ 10 công nhân trong một ngày sửa được 37 m đường . Với năng suất như vậy thỡ 20 cụng nhõn làm trong một ngày sẽ sửa được bao nhiêu m đường? Bài 4 : (HSKG) Có một số quyển sách, nếu đóng vào mỗi thùng 24 quyển thỡ cần 9 thựng. Nếu đóng số sách đó vào mỗi thùng 18 quyển thỡ cần bao nhiờu thựng? Toán5- Đề 10 Bài 1: Lan mua 4 hộp bút màu hết 16000 đồng . Hỏi Hải mua 8 hộp bút như vậy hết bao nhiêu tiền ? Bài 2: Bà An mua 7 hộp thịt hết 35000 đồng . Bà Bỡnh mua nhiều hơn bà An là 4 hộp thịt thỡ phải trả bao nhiờu tiền ? Bài 3 : (HSKG) Mẹ mua 9 qua cam, mỗi quả 800 đồng . Nếu mua mỗi quả với giá rẻ hơn 200 đồng thỡ số tiền đó đủ mua bao nhiêu quả ? Toán5- Đề 11 Bài 1: Cửa hàng mua 1 tỏ bỳt chỡ hết số tiền là 18 000 đồng. Bạn Hằng mua 7 cái bút chỡ cựng loại hết bao nhiờu tiền? Bài 2: Một người làm trong 2 ngày được trả 126 000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế, người đó làm trong 3 ngày thỡ được trả bao nhiêu tiền công? Bài 3 : (HSKG) Một phân xưởng làm một số công việc cần 120 người làm trong 20 ngày sẽ xong. Nay có thêm 30 người nữa thỡ làm trong bao nhiờu ngày sẽ xong? Toán5- Đề 12 4
  5. Bài 1: 14 người làm một cụng việc phải mất 10 ngày mới xong.Nay muốn làm trong 1 tuần thỡ cần bao nhiờu người làm? Bài 2: Có 5 máy bơm làm liên tục trong 18 giờ thỡ hỳt cạn một hồ nước. Nay muốn hút hết nước ttrong 10 giờ thỡ bao nhiờu mỏy bơm như thế? Bài 3 : (HSKG) Cứ 15 công nhân sửa xong một đoạn đường phải hết 6 ngày. Nay muốn sửa xong đoạn đường đó trong 5 ngày thỡ cần bổ xung thờm bao nhiờu cụng nhõn? Toán5- Đề 13 Bài 1: Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 128 quả. Số trứng gà bằng 3 số 5 trứng vịt. Hỏi trong thỳng cú bao nhiờu quả trứng gà? Cú bao nhiờu quả trứng vịt? Bài 2: Có một số tiền mua kẹo Trung thu. Nếu mua loại 5000 đồng một gói thỡ được 18 gói. Hỏi cũng với số tiền đó, nếu mua kẹo loại 7500 đồng một gói thỡ mua được mấy gói như thế? Bài 3 : (HSKG) Theo dự định, một xưởng dệt phải làm trong 15 ngày, mỗi ngày dệt được 300 sản phẩm thỡ mới hoàn thành kế hoạch. Nay do cải tiến kĩ thuật nờn mỗi ngày dệt được 450 sản phẩm. Hỏi xưởng đó làm trong bao nhiêu ngày thỡ hoàn thành kế hoạch? Toán5- Đề 14 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 4m = km b)5kg = tạ c) 3m 2cm = hm d) 4yến 7kg = yến Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3km 6 m = m b) 4 tạ 9 yến = kg c) 15m 6dm = cm d) 2yến 4hg = hg Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: a) 3 yến 7kg 307 kg b) 6km 5m .60hm 50dm Bài 4: Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều rộng là 4 dam. Tỡm diện tớch hỡnh chữa nhật. 5
  6. Toán5- Đề 15 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 27yến = .kg b) 380 tạ = kg c) 24 000kg = tấn d) 47350 kg = tấn kg Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3kg 6 g= g b) 40 tạ 5 yến = kg c) 15hg 6dag = g 6
  7. d) 62yến 48hg = hg Bài 3: Điền dấu >, , ; < ; = a) 71dam2 25m2 7125m2 b) 801cm2 .8dm2 10cm2 c) 12km2 60hm2 .1206hm2 Bài 3 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 1m2 25cm2 = .cm2 A.1250 B.125 7
  8. C. 1025 D. 10025 Bài 4 : (HSKG) Để lát một căn phũng, người ta đó dựng vừa hết 200 mảnh gỗ hỡnh chữ nhật cú chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phũng đó có diện tích là bao nhiêu m2 ? Toán5- Đề 18 Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm : a) 16ha = .dam2 35000dm2 = m2 8m2 = dam2 b) 2000dam2 = ha 45dm2 = .m2 324hm2 = dam2 c) 260m2 = dam2 m2 2058dm2 = m2 .dm2 Bài 2: Điền dấu > ; 800 000m2 8 c) 5m2 8dm2 = 5 m2 10 Bài 4 : (HSKG) Để lát một căn phũng, người ta đó dựng vừa hết 200 mảnh gỗ hỡnh chữ nhật cú chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phũng đó có diện tích là bao nhiêu m2 ? Toán5- Đề 19 Bài 1: Tỡm trung bỡnh cộng của cỏc số sau 1 2 5 a) 14, 21, 37, 43, 55 b) , , 3 7 4 Bài 2: Trung bỡnh cộng tuổi của chị và em là 8 tuổi. Tuổi em là 6 tuổi. Tớnh tuổi chị . Bài 3: Một đội có 6 chiếc xe, mỗi xe đi 50 km thỡ chi phớ hết 1 200 000 đồng. Nếu đội đó có 10 cái xe, mỗi xe đi 100 km thỡ chi phớ hết bao nhiờu tiền ? Bài 4: (HSKG) 8
  9. Hai người thợ nhận được 213000 đồng tiền công. Người thứ nhất làm trong 4 ngày mỗi ngày làm 9 giờ, người thứ 2 làm trong 5 ngày, mỗi ngày làm 7 giờ. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền cụng ? Toán5- Đề 20 Bài 1: Viết thành số thập phõn 1 27 5 31 127 8 a) 33 ; ; b) 92 ; ; c) 3 ; 2 10 100 100 1000 1000 1000 Bài 2: Chuyển thành phõn số thập phõn a) 0,5; 0,03; 7,5 b) 0,92; 0,006; 8,92 Bài 3: Chuyển thành hỗn số cú chứa phõn số thập phõn. a) 12,7; 31,03; b) 8,54; 1,069 Bài 4: Viết cỏc số thập phõn a) Ba phẩy khụng bẩy b) Mười chín phẩy tám trăm năm mươi c) Không đơn vị năm mươi tám phần trăm Toán5- Đề 21 Bài 1: Điền dấu >, 5,8x 0 c, 53,x49 < 53,249 d) 2,12x = 2,1270 Bài 5: (HSKG): Tỡm 5 chữ số thập phõn sao cho mỗi số đều lớn hơn 3,1 và bé hơn 3,2? Toán5- Đề 22 Bài 1: Viết số đo sau dưới dạng m a) 3m 5dm = .; 29mm = 17m 24cm = ; 9mm = b) 8dm = ; 3m5cm = 9
  10. 3cm = ; 5m 2mm= Bài 2: : Điền số thích hợp vào chỗ a) 5,38km = m; 4m56cm = m 732,61 m = dam; b) 8hm 4m = dam 49,83dm = m 1 Bài 3: Một vườn hỡnh chữ nhật được vẽ vào giấy với tỉ lệ xích có kích thước như 500 sau: 7 cm 5cm Tính diện tích mảnh vườn ra ha? Bài 4: (HSKG) Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài 60m, chiều rộng 3 chiều dài. Trên đó người 4 ta trồng cà chua, cứ mỗi 10m 2 thu hoạch được 6kg. Tính số cà chua thu hoạch được ra tạ. Toán5- Đề 23 Bài 1: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng kg : a) 7kg 18g = kg; 126g = kg; 5 yến = kg; 14hg = kg; b) 53kg 2dag = kg; 297hg = kg; 43g = .kg; 5hg = kg. Bài 2: Điền dấu >, < hoặc = vào . a) 4dag 26g . 426 g b) 1tạ 2 kg . 1,2 tạ Bài 3 : Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm Tờn con vật Đơn vị đo là tấn Khủng long 60 tấn Cỏ voi . Voi Hà mó Gấu 10
  11. Toán5- Đề 24 Bài 1: : Điền số vào chỗ chấm : a) 2ha 4 m2 = ha; 49,83dm2 = m2 b) 8m27dm2 = m2; 249,7 cm2 = .m2 Bài 2 : Điền dấu > ; , < hoặc = vào . a) 5kg 28g . 5280 g b) 4 tấn 21 kg . 420 yến Bài 3 : Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm a) 7,3 m = dm 35,56m = cm 8,05km = m 6,38km = m b) 6,8m2 = dm2 3,14 ha = m2 0,24 ha = m2 0,2 km2 = ha Bài 4: (HSKG) Một ụ tụ chở 80 bao gạo, mỗi bao cõn nặng 50 kg. a) Hỏi ô tô chở được bao nhiêu tấn gạo? 11
  12. b) Nếu ô tô đó đó bỏn bớt đi 2 số gạo đó thỡ cũn lại bao nhiờu tạ gạo ? 5 Toán5- Đề 26 Bài 1: : Điền số vào chỗ chấm : a) 2,35796 km2 = km2 hm2 dam2 m2 69,805dm2 = dm2 cm2 mm2 b) 4kg 75g = . kg 86000m2 = ha Bài 2 : Mua 32 bộ quần áo hết phải trả 1 280 000 đồng. Hỏi mua 16 bộ quấn áo như thế phải trả bao nhiêu tiền Bài 3 : Một mỏy bay cứ bay 15 phút được 240 km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu km? Bài 4 : (HSKG) : Tỡm x, biết x là số tự nhiờn : 27,64 < x < 30,46. Toán5- Đề 27 Bài 1: Đặt tính rồi tính : a) 65,72 + 34,8 b) 284 + 1,347 c) 0,897 + 34,5 d) 5,41 + 42,7 Bài 2: Tỡm x a) x - 13,7 = 0,896 b) x - 3,08 = 1,72 + 32,6 Bài 3 : Thựng thứ nhất cú 28,6 lớt dầu, thựng thứ hai cú 25,4 lớt dầu. Thựng thứ ba cú số dầu bằng trung bỡnh cộng số dầu ở 2 thựng kia. Hỏi cả 3 thựng cú bao nhiờu lớt dầu? Bài tập 4: (HSKG): Cho 2 số cú hiệu là 26,4. Số bộ là 16. Tỡm số lớn Toán5- Đề 28 Bài tập1: Đặt tính rồi tính : a)70,75 – 45,6 b) 86 – 54,26 c) 453,8 – 208,47 Bài tập 2 : Tớnh bằng 2 cỏch : a) 34,75 – (12,48 + 9,52) b) 45,6 – 24,58 – 8,382 Bài tập 3 : Tỡm x : 12
  13. a) 5,78 + x = 8,26 b) 23,75 – x = 16,042 Bài tập 4 : (HSKG) Tổng diện tích của ba vườn cây là 6,3 ha. Diện tích của vườn cây thứ nhất là 2,9 ha, Diện tích của vườn cây thứ hai bé hơn diện tích của vườn cây thứ nhất là 8120m 2, Hỏi diện tích của vườn cây thứ ba bằng bao nhiêu m2 ? Toán5- Đề 29 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 6,372 x 16 b) 0,894 x 75 c) 7,21 x 93 d) 6,5 x 407 Bài 2 : Tỡm y a) y : 42 = 16 + 17, 38 b) y : 17,03 = 60 Bài 3 : Tớnh nhanh a) 3,17 + 3,17 + 3,17 + + 3,17 ( 100 số hạng ) b) 0,25 x 611,7 x 40. Bài 4 : (HSKG) Có 24 chai xăng, mỗi chai chứa 0,75 lít mỗi lít nặng 800 gam. Hỏi 24 chai đó nặng bao nhiêu kg, biết mỗi vỏ chai nặng 0,25 kg. Toán5- Đề 30 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 65,8 x 1,47 b) 54,7 - 37 c) 5,03 x 68 d) 68 + 1,75 Bài 2 :Mỗi chai nước mắm chứa 1,25 lít. Có 28 chai loại 1, có 57 chai loại 2. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít nước mắm? Bài 3 : Tớnh nhanh a) 6,953 x 3,7 + 6,953 x 6,2 + 6,953 x 0,1 b) 4,79 + 5,84 + 5,21 + 4,16 Bài 4 : (HSKG) 13
  14. 1 Chiều rộng của một đám đất hỡnh chữ nhật là 16,5m, chiều rộng bằng chiều dài. Trên 3 thửa ruộng đó người ta trồng cà chua. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ cà chua biết mỗi mét vuông thu hoạch được 6,8kg cà chua. Toán5- Đề 31 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 635,38 + 68,92 b) 45,084 – 32,705 c) 52,8 x 6,3 d) 17,25 x 4,2 Bài 2 : Viết số thớch hợp vào chỗ chấm : a)2,3041km = m b) 32,073km = dam c) 0,8904hm = m d) 4018,4 dm = hm Bài 3 : Tớnh nhanh a) 6,04 x 4 x 25 b) 250 x 5 x 0,2 c) 0,04 x 0,1 x 25 Bài 4 : (HSKG) : Tỡm số tự nhiờn x bộ nhất trong cỏc số: 2; 3; 4; 5sao cho: 2,6 x > 7 Toán5- Đề 32 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 7,44 : 6 b) 47,5 : 25 c) 1904 : 8 d) 20,65 : 35 Bài 2 : Tỡm x : a. x 5 = 24,65 b. 42 x = 15,12 Bài 3 : Tớnh giỏ trị biểu thức: a) 40,8 : 12 – 2,63 b) 6,72 : 7 + 24,58 Bài 4 : (HSKG) : Một cửa hàng bán vải trong 6 ngày bán được 342,3 m vải. a) Trung bỡnh mỗi ngày cửa hàng bỏn được bao nhiêu m vải? b) Trong 3 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu m vải? Toán5- Đề 33 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 7,44 : 6 b) 0,1904 : 8 c) 6,48 : 18 d) 3,927 : 11 14
  15. Bài 2: Tớnh bằng cỏch thuận tiện: a)70,5 : 45 – 33,6 : 45 b)23,45 : 12,5 : 0,8 Bài 3: Tỡm x: a) X x 5 = 9,5 b) 21 x X = 15,12 Bài 4: (HSKG) Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: 6,18 38 2 38 10 0,16 - Thương là: - Số dư là: Toán5- Đề 34 Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh: a) 8640 : 2,4 b) 550 : 2,5 c) 720 : 4,5 d) 150 : 1,2 Bài 2: Tỡm x: a) X x 4,5 = 144 b) 15 : X = 0,85 + 0,35 Bài 3:Tớnh: 8 9 6 a. 400 + 500 + b. 55 + + 100 10 100 Bài 4: (HSKG) Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chạy được 36km, trong 5 giờ sau, mỗi giờ chạy được 35km. Hỏi trung bỡnh mỗi giờ ụ tụ đó chạy được bao nhiêu km? Toán5- Đề 35 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 7,2 : 6,4 b) 28,5 : 2,5 c) 0,2268 : 0,18 d) 72 : 6,4 Bài 2: Tớnh bằng 2 cỏch: a)2,448 : ( 0,6 x 1,7) b)1,989 : 0,65 : 0,75 Bài 3: Tỡm x: a) X x 1,4 = 4,2 b) 2,8 : X = 2,3 : 57,5 Bài 4: (HSKG) 15
  16. Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú diện tớch 161,5m2, chiều rộng là 9,5m. Tính chu vi của khu đất đó? Toán5- Đề 36 Bài 1: Tỡm tỉ số phần trăm của: a) 0,8 và 1,25; b)12,8 và 64 Bài 2: Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 40% là HS giỏi. Hỏi lớp có ? HS khá Bài 3: Tháng trước đội A trồng được 1400 cây tháng này vượt mức 12% so với tháng trước. Hỏi tháng này đội A trồng ? cây Toán5- Đề 37 Bài 1: Tỡm tỉ số phần trăm của a) 8 và 60 b) 6,25 và 25 Bài 2: Một người bán hàng đó bỏn được 450.000 đồng tiền hàng, trong đó lói chiếm 12,5% tiền vốn. Tớnh tiền vốn? Bài 3: Một đội trồng cây, tháng trước trồng được 800 cây, tháng này trồng được 960 cây. Hỏi so với tháng trước thỡ thỏng này đội đó đó vượt mức bao nhiêu phần trăm ? Bài 4: Tính tỉ số % của a và b điền số vào chỗ a b % 35 40% 27 15% Toán5- Đề 38 Bài 1: Một xưởng sản xuất đề ra là phải thực hiện được 1200 sản phẩm, do cải tiến kỹ thuật nên họ đó thực hiện được 1620 sản phẩm. Hỏi họ đó vượt mức bao nhiêu phần trăm kế hoạch. Bài 2: Một người đi bán trứng gồm 2 loại: Trứng gà và trứng vịt. Số trứng gà là 160 quả, chiếm 80% tổng số trứng. Hỏi người đó đem bán ? quả trứng vịt ? Bài 3: (HSKG) Lớp 5A có 40 bạn. Cô đó cử 20% số bạn trang trớ lớp, 50% số bạn quột sõn, số bạn cũn lại đi tưới cây. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn? Toán5- Đề 39 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 16
  17. a) 108,36 : 21 b) 80,8 : 2,5 c) 109,98 : 84,6 d) 75 : 125 Bài 2: Hai người làm được 1200 sản phẩm, trong đó người thứ nhất làm được 546 sản phẩm. Hỏi người thứ hai làm được bao nhiêu phần trăm sản phẩm? Bài 3: Một cửa hàng đó bỏn 123,5 lớt nước mắm và bằng 9,5 % số nước mắm của cửa hàng trước khi bán. Hỏi lúc đầu, cửa hàng có bao nhiêu lít nước mắm? Toán5- Đề 40 Bài 1: Tớnh giỏ trị biểu thức: a) ( 75,6 – 21,7) : 4 + 22,82 2 b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8 ) – 0,354 : 2 Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Một người bán hàng bỏ ra 80000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6 %. Để tính số tiền bị lỗ, ta phải tính: a) 80000 : 6 b) 80000 6 c) 80000: 6 100 d) 80000 6 : 100 Bài 3: Mua 1 kg đường hết 9000 đồng, bán 1 kg đường được 10800 đồng. Tính tiền lói so với tiền vốn là bao nhiờu %? Toán5- Đề 41 Bài 1: Tam giỏc ABC cú diện tớch là 27cm2, chiều cao AH bằng 4,5cm. Tớnh cạnh đáy của hỡnh tam giỏc. Bài 2: Hỡnh tam giỏc cú diện tớch bằng diện tớch hỡnh vuụng cạnh 12cm. Tớnh cạnh đáy hỡnh tam giỏc biết chiều cao 16cm. Bài 3: (HSKG) Hỡnh chữ nhật ABCD cú: AB = 36cm; AD = 20cm BM = MC; DN = NC . Tớnh diện tớch tam giỏc AMN? 36cm A B 20cm M D C N Toán5- Đề 42 Bài 1: Xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn 17
  18. 4,03 ; 4,3 ; 4,299 ; 4,31 ; 4,013 Bài 2: Tớnh a) 1,5678 : 2,34 x 50 - 65 b) 25,76 - (43 - 400 x 0,1 - 300 x 0.01) Bài 3: Tớnh nhanh 6,778 x 99 + 6,778. Bài 4: (HSKG) Một đám đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 60m, chiều rộng bằng 65% chiều dài. Trờn đó người ta cấy lúa. Theo năm ngoái, cứ mỗi 100m 2 thu hoạch được 60kg thóc. Năm nay năng suất tăng 5% so với năm ngoái. Hỏi năm nay trên đó người ta thu hoạch được ? tấn thúc 18