10 đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán Lớp 5

doc 43 trang Hùng Thuận 27/05/2022 5380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_de_kiem_tra_giua_ki_2_mon_toan_lop_5.doc

Nội dung text: 10 đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán Lớp 5

  1. 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Bài 1: Số gồm 4 phần trăm, 6 phần nghìn, 7 phần mười nghìn là: A. 467 B. 4670 C. 0,467 D. 0,0467 1 2 Bài 2: Phân số ở giữa và là: 10 10 15 3 3 15 A. B. C. D. 10 10 20 20 Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? A. 60000 đồng B. 90000 đồng C. 80000 đồng D. 36 000 đồng Bài 4: 375dm3 cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 3750 B. 375 C. 375000 D. 3,75 Bài 5: Năm 938 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu? A. 11 B. 10 C. 9 D. 93 Bài 6: Một hình tam giác có độ dài đáy 10cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là: (0,5 điểm) A. 80cm2 B. 20cm2 C. 70cm2 D. 60cm2 Câu 7: Lớp 5A có 50 học sinh, trong đó có 27 bạn nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 85,1% B. 64% C. 54% D. 46% PHẦN II: TỰ LUẬN Trình bày bài giải các bài toán sau Bài 1: Tìm x: 1 4 3 X + = : 2 3 2 1
  2. Bài 2: Cho hình thang ABCD có đáy lớn AB = 2,2 m, đáy bé bằng 1,8 m. Chiều cao bằng nửa đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó? Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a. + + + + + + + + 10 10 10 10 10 10 10 10 10 b. 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 + 13,25 × 6 2
  3. ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM: ( Khoanh vào đáp án đúng) 5 Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là : 8 A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = m3 là : A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = phút là: A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25 Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là: A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3 Câu 5: Số gồm 12 đơn vị, 3 phần nghìn, 8 phần mười, 1 phần trăm được viết là: A. 12381 B. 12,381 C. 12,813 D. 12,183 Câu 6: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? A. 40% B. 60% C. 25% D. 125% Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là: A.15cm B.30cm C.30cm D.15cm PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 9: Đặt tính rồi tính: a) 17phút 21giây + 22 phút 15 giây b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ 3
  4. c) 5phút 18 giây : 2 d) 14 phút 42 giây × 2 Câu 10: Lúc 7 giờ 15 phút, một người đi xe máy từ A đến B. Dọc đường người đó dừng lại nghỉ 25 phút. Tính vận tốc của người đi xe máy, biết rằng người đó đến B lúc 9 giờ 40 phút và quãng đường AB dài 64km. Câu 11: Trong cùng một năm, mật độ dân số ở tỉnh A là 2627người/km2 ( nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người cư trú), mật độ dân số ở tỉnh B là 72 người/km2. Cho biết diện tích của tỉnh A là 921 km2, diện tích của tỉnh B là 14 210 km2. Hỏi số dân của tỉnh B bằng bao nhiêu phần trăm số dân của tỉnh A? 4
  5. ĐẾ SỐ 3 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Chữ số 3 trong số thập phân 18,305 có giá trị là: 3 3 A. 300 B. C. D.3 10 100 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Câu 2: Hồng đố Hà tìm hiệu của 789,2 và 34,368. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.Hiệu 2 số đó là Câu 3: Một tấm nhựa hình tam giác vuông có kích thước như trng hình vẽ dưới đây: Diện tích của tấm nhựa đó là: 12cm Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 8cm 4 Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 4,5 B. 8,0 C. 0,45 D. 0,8 Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Diện tích phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích băng giấy hình chữ nhật dưới đây? A.2% B.20% 2 C. 40% D. % 5 Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một con voi nặng 3,05 tấn. Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 305 kg B. 30,5 kg C. 3050 kg D. 3005 kg PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 7: Một cửa hàng đã bán được 420 kg bột mì và số bột mì đó bằng 10,5% tổng số bột mì của cửa hàng trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng đó có bao nhiêu tấn bột mì? Bài giải: 5
  6. 2 Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều 3 dài. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10 m2 thu được 15 kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau? Bài giải Câu 9: Lãi suất tiết kiệm có kì hạn của một ngân hàng là 0,6%. Bác Minh gửi tiết kiệm 60 000 000 đồng. Hỏi sau 1 tháng bác Minh có cả vốn và lãi là bao nhiêu tiền? Bài giải ĐỀ SỐ 4 6
  7. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân: 127 65 432 8 a, b, c, d, 10 1000 100 10 Điền vào chỗ chấm: Câu 2: a, 2040 cm2 = dm2 b, 0,010203 m3 = dm3 c, 0,035 tạ = kg d, 1 giờ 3 phút = giờ Câu 3: Một người đi xe đạp từ nhà lên huyện mất 2 giờ 20 phút. Biết quãng đường từ nhà lên huyện dài 35 km. Vân tốc của người đi xe đạp là: Câu 4: Giá trị thích hợp của y để: 0,4 x y = 6,8 x 1,2 là: y = Câu 5: Một khu đất hình thang có trung bình cộng hai đáy là 52,5 m. Nếu tăng đáy lớn thêm 12m thì diện tích khu đất tăng 234m2. Diện tích khu đất hình thang đó là: Câu 6: Khoanh tròn vào đáp án đúng: 1. 36% của 4,5 là: a. 1,25 b. 12,5 c.1,62 d, 16,2 2. Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số) là: a. 444 b. 0,444 c. 4,44 d. 44,4 3. Số thập phân 37,045 được viết dưới dạng hỗn số là: 149 9 1481 9 a. 3 b. 37 c. 3 d. 37 20 200 200 20 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 7: Tính a, 4 giờ 25 phút + 3 giờ 47 phút b, 14 giờ 55 phút x 4 Câu 8: Một xe ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ kém 25 phút đến thành phố B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường nghỉ 55 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B, biết vận tốc xe ô tô là 46 km/giờ. 7
  8. Bài giải Câu 9: Một can chứa dầu cân nặng 34,5 kg. Sau khi người ta dùng 40% lượng dầu trong can thì can dầu với lượng dầu còn lại cân nặng bao nhiêu, biết rằng cái can rỗng cân nặng 2kg? Bài giải ĐỀ SỐ 5 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 8
  9. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Bài 1: Một số cộng thêm 1,5 thì bằng hai lần số đó trừ bớt 0,5. Vậy số đó là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5 Bài 2: Tuổi hai mẹ con năm nay cộng lại bằng 85. Trước đây, khi tuổi mẹ bằng tuổi con hiện nay thì tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi của mẹ hiện nay? A. 79 tuổi B. 55 tuổi C. 30 tuổi D. 5 tuổi Bài 3: Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là : A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5% Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 Một cửa hàng bán vải nhập về 150m vải, ngày đầu bán được tấm vải, ngày thứ 5 3 hai bán được số vải còn lại. Cửa hàng còn lại mét vải? 10 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2345kg = tấn b) 34dm2 = m2 c) 5ha = . km2 d) 5 dm = . m PHẦN 2. TỰ LUẬN Bài 1. Tính : a) 4,08 : 1,2 - 2,03 b/ 2,15 + 0,763 : 0,7 Bài 2. Tìm Y : a) 2,4 x Y = x 0,4 b) : Y = 0,5 Bài 3. Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng 9
  10. 3 cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500 m2 thu được 1250 kg lúa. 4 Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa. Bài giải Bài 4. Hãy tìm các chữ số x, y sao cho 17x8y chia hết cho 5 và 9. Bài giải ĐỀ SỐ 6 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 10
  11. Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 6,52 ha = 652 m2 c) 7dm34cm3 = 7,04 dm3 3 2 b) 3 tấn = 3750 kg d) 2 m = 2200cm 4 5 Bài 2. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Một người bán hàng bị lỗ 50 000 đồng và số tiền đó bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Ta tính số tiền vốn đã bỏ ra của nguời đó như sau : A. 50 000 : 8 B. 50 000 × 100 :8 C. 50 000 × 8 : 100 D. 50 000 × 8 Bài 3. Viết một chữ số thích hợp vào chỗ trống để có số: a) 34 chia hết cho 3. b) 4 6 chia hết cho 9. c) 37 chia hết cho cả 2 và 5. d) 28 chia hết cho cả 3 và 5. PHẦN 2. TỰ LUẬN Bài 1. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn. Bài giải Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 1325,2 + 48,95 c)218,44 : 8,6 b) 517,3 – 245,08 Bài 3. Tìm y: a) y - 1,57 = 6,28 - 2,86 b) 1,2 : y = 1,7 (dư 0,01) 11
  12. Bài 4. Hiện nay con 5 tuổi, mẹ gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau mấy năm nữa thì tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con? Bài giải ĐỀ SỐ 7 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Bài 1. Chu vi hình tròn có đường kính 6cm là: 12
  13. A. 9,42cm B. 18,84 cm. C. 37,68 cm D. 56,52cm 5 3 Bài 2. Kết quả của biểu thức : 20 viết dưới dạng số thập phân là : 10 100 A. 2,53 B. 20,53 C. 2,053 D . 20,503 Bài 3. Xe thứ nhất chở được 2,7 tấn hàng, xe thứ hai chở gấp 3,5 lần xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu tấn hàng? A. 9,45 tấn B. 6.2 tấn C. 12,15 tấn D. 12,95 tấn Bài 4. Ngày 20 tháng 11 năm 2009 là ngày thứ sáu. Hỏi ngày 20 tháng 11 năm 2011 là thứ mấy? A. thứ năm B. Thứ sáu. C. thứ bảy D. chủ nhật PHẦN 2. TỰ LUẬN Bài 1. Tính nhanh : a) 2,5 × 9,7 × 4 b) 0,5 × 7,3 × 2 c) 1,4 × 26 + 5,6 d) × + × Bài 2. Một tấm vải sau khi giặt bị co mất 2 % chiều dài ban đầu. Giặt xong tấm vải chỉ còn 29,4m. Hỏi trước khi giặt tấm vải dài bao nhiêu mét? Bài giải 13
  14. Bài 3. Tìm y y 8 3 42 y 6 a) : b) : 24 3 5 25 5 5 Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 22,5 m và có diện tích bằng diện tích một cái sân hình vuông cạnh 27 m. Tính chu vi thửa ruộng đó? Bài giải ĐỀ SỐ 8 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 14
  15. Câu 1: Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là : A. 200% B. 50% C. 1200% D. 3600% Câu 2: a/ 1,5 giờ = phút A. 1 giờ 2 phút B. 1giờ 5 phút C. 90 phút D. 1giờ 50 phút b/ Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy ? A. 12 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là : A. 15 dm2 B. 30 dm2 C. 36 dm2 D. 72 dm2 Câu 4: a/ Chu vi hình tròn có đường kính d = 3 dm là : A. 9,42 dm B. 18,84 dm C. 28,26 dm D. 6,14 dm b/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là : A. 1,14 cm2 B. 5.14 cm2 C. 6,28 cm2 D. 12,56 cm2 Câu 5: a/ 13,8 m3 = dm3 A. 1380 dm3 B. 13800 dm3 C. 138 dm3 D. 13008 dm3 b/ 6000 dm3 = m3 A. 600 m3 B. 60 m3 C. 6m3 D. 0,6 m3 Câu 6: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là: A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5 II. Phần tự luận: Câu 7: Đặt tính rồi tính: a/ 13 giờ 55 phút + 16 giờ 45 phút b/ 15 ngày 3 giờ - 8 ngày 17 giờ 15
  16. Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 7dm. Chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Tính diện tích xung quang và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó? Câu 9: Cho hình tam giác có diện tích 24 m2 và chiều cao 5 m. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó? Câu 10: Tìm Y biết: 5 x (4 + 6 x Y) = 290 ĐỀ SỐ 9 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 16
  17. Câu 1: Số 152,503 đọc là Chữ số 3 thuộc hàng Câu 2: a, 5m2 12dm2 = m2 4,2 m2 = cm2 b, 30006cm2 = m2 9m2 34cm2 = cm2 Câu 3: Giá trị thích hợp của y để 2,5 x y = 3,2 + 2,35 là: y = Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng Câu 4: Một người bán hàng lãi 90 000 đồng và số tiền đó bằng 9% số tiền vốn bỏ ra. Để tính được số tiền vốn bỏ ra ta làm phép tính: A.90 000 x 9 : 100 B. 90 000 : 9 x 100 C. 90 000 : 100 x 9 D. 90 000 x 100 : 9 Câu 5: Trong số thập phân 182,81 giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân là: A. 1000 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1 lần II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) a Câu 6: a, Tìm phân số biết: b, Tính bằng cách thuận tiện nhất: b a 3 1 2 x 20,18 x 36 + 63 x 20,18 + 20,18 b 5 5 3 Câu 7: Cho tam giác ABC có diện tích là 140cm2. Nếu kéo dài đáy BC (về phía B) 5m thì diện tích tam giác tăng thêm 35m2. Tính độ dài đáy của tam giác ABC? 17
  18. Câu 8: Khối lớp 5 của một trường Tiểu học có 3 lớp 5A, 5B, 5C với tổng số 140 2 học sinh. Số học sinh lớp 5A bằng số học sinh cả khối. Số học sinh lớp 5C hơn 7 số học sinh lớp 5B là 10 em. Tính số học sinh lớp 5B? ĐỀ SỐ 10 I. TRẮC NGHIỆM: (Khoanh vào đáp án đúng) Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. 18
  19. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 520 B. 5,02 C. 5 2 D. 5,2 100 100 3 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? 100 A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm? A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75cm Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 8dm 7 mm = mm b. 450 phút = giờ c. 60000m2 = ha d. 71 kg = .tấn Câu 6: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là: A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2 Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là: A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2 Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 II. TỰ LUẬN: Câu 9: Đặt tính rồi tính: a.19,48 + 26,15 b.62,05 - 20,18 c.4,06 x 3,4 d.91,08 :3,6 19
  20. Câu 10 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Bài giải: Câu 11 : Tìm x: 13 x 3 a. X × 1,2 + X × 1,8 = 45 b. = 20 4 20 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ 1 I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là: 20
  21. A.Chín chục B.Chín trăm C.Chín phần mười D.Chín phần trăm Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là: A. 4,74; B.7,04; C.7,4; D. 7,74 Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m? A.1,25 B.1025 C.1250 D.1205 Câu 4: 25% của 180 là: A.45 B.720 C.1 D.35 4 Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là: A.144cm2 B.72cm2 C.26cm2 D.52cm2 Câu 6 : Phép đổi nào sai ? A. 6m224dm2 = 6,24m2 B. 1,5 tấn = 1500 kg C. 0,53m3 = 53dm3 D. 5 giờ 30 phút = 5,5 giờ Câu 7 : Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là : A.37,68 cm2 B.113,04 cm2 C.18,84 cm2 D. 452,16 cm2 Câu 8 : An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu? A.10 phút B.20 phút C. 50 phút D.100 phút II.Phần tự luận: Câu 9: Đặt tính rồi tính: a. 355,23 + 347,56 b. 479,25 – 367,18 21
  22. c. 28,5 x 4,3 d. 24,5 : 7 Câu 10: Một cửa hàng có 420 kg gạo, cửa hàng đã bán 25% số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? Câu 11: Cho hình thang vuông có đáy bé 15cm, đáy lớn gấp đôi đáy bé, chiều cao bằng đáy bé. a.Tính diện tích hình thang đó. b. Mở rộng đáy bé thành hình chữ nhật thì diện tích tăng thêm bao nhiêu? 22
  23. ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là: A. 35,08 B. 350,8 C. 350,08 D. 35,8 Câu 2: Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là: A. 24 vòng B. 12 vòng C. 6 vòng D. 4 vòng 23
  24. Câu 3: 52,5% của 400 là: A. 4 B. 52,5 C. 2100 D. 210 Câu 4: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: A. 9750 B. 6790 C. 3948 D. 7135 Câu 5: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống: a. 0,010203m3 = 102030 cm3 b. 6m2 3dm2 = 6,03 m2 Câu 6: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là: A. 75,8cm2 B. 78,5cm2 C. 196,25cm2 D. 19,625cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7: Đặt tính rồi tính: a. 123,4 + 56,78 b. 201,7 - 20,16 c. 46,29 x 8,06 d. 61,92 : 2,4 Câu 8: Nối phép tính với két quả đúng: 2 giờ 15 phút + 1 giờ 50 phút 6 giờ 30 phút 4 phút 12 giây – 1 phút 20 giây 2 phút 52 giây 2 giờ 10 phút x 3 2 giờ 30 phút 12 giờ 30 phút : 5 4 giờ 5 phút Câu 9: Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau hai giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 210 km. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết 2 vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B. 3 24
  25. Câu 10: Tính A A 45,98: 0,01 4,2 6,27 : 0,5 3,9 ĐỀ 3 I.PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a.Chữ số 4 trong số thập phân 53,2408 có giá trị là : 4 4 4 4 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 b. Tìm 1 số biết rằng 5,5 % của nó là 44. Số đó là : 25
  26. A. 600 B. 800 C. 700 D. 900 3 c. được viết thành phân số thập phân là : 125 3 3 24 24 A. B. C. D. 10 100 1000 100 d. 45 % của 180 cây là : A. 81cây B. 81 C. 400 D. 400 cây Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm : 1 2 3 5 a. Số trung bình cộng của các phân số ; ; ; là 2 3 4 12 b. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,6m, chiều rộng 12 dm, chiều cao 0,5m. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 6cm A E B Bài 3: Cho hình vẽ bên: 8cm a. Diện tích hình tam giác EBC là b. Chu vi hình chữ nhật ABCD là D C II.PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 7 điểm ) 12cm Bài 1 : Đặt tính rồi tính: a) 14 giờ 24 phút – 6 giờ 48 phút c) 4 năm 6 tháng x 3 b) 7 phút 35 giây + 5 phút 43 giây d) 34 phút 10 giây : 5 Bài 2: Tính thuận tiện : 26
  27. 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1 + 5,4 652,45 x 27,8 – 27,8 x 552,45 Bài 3: Lúc 6 giờ 15 phút, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 7 giờ 15 phút, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ. a, Sau mấy giờ, ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ? b, Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ? ĐỀ 4 I.PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân : 127 65 432 8 a, b, = c, d, 10 1000 100 10 Điền vào chỗ chấm Câu 2: Một người đi xe đạp từ nhà lên huyện mất 2 giờ 20 phút. Biết quãng đường từ nhà đến huyện dài 35 km. Vận tốc của người đi xe đạp là : Câu 3: 27
  28. a, 2040 dm3 = m3 b, 0,010203m3 = dm3 c,0,035 tạ = kg d,1giờ 3 phút = .giờ Câu 4: Giá trị thích hợp của y để : 0,4 x y = 6,8 x 1,2 là : y = Câu 5: Một khu đất hình thang có trung bình cộng hai đáy là 52,5m. Nếu tăng đáy lớn thêm 12m thì diện tích khu đát tăng thêm 234 m2. Diện tích khu đất hình thang đó là : . Câu 6: Khoanh tròn vào đáp án đúng : 1. 36% của 4,5 là : A.1,25 B. 12,5 C.1,62 D. 16,2 2.Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương có hai chữ số) A. 444 B.0,444 C.4,44 D.44,4 3.Số thập phân 37,045 được viết dưới dạng hỗn số là : 149 9 1481 9 A. 3 B. 37 C. 3 D. 37 20 200 200 20 TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 7: Tính a, 4 giờ 25 phút + 3 giờ 47 phút b, 14 giờ 55 phút x 4 Câu 8: Một xe ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ kém 25 phút đến thành phố B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường nghỉ 55 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B. Biết vận tốc xe ô tô là 46km/giờ. Bài giải 28
  29. . Câu 9: Một can chứa đầy dầu cân nặng 34,5kg. Sau khi người ta dùng 40% lượng dầu trong can thì can dầu với lượng dầu còn lại cân nặng bao nhiêu, biết rằng can rỗng cân nặng 2kg ? Bài giải: ĐỀ 5 I Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Bài 1: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: a) Số thập phân 3,5 được viết dưới dạng phân số là: 3 3,5 35 35 A, B. C. D. 5 10 10 5 b. 62% của một số là 93. Vậy số đó là: A. 100 B. 150 C. 200 D. 105 Bài 2: (2 điểm)Viết tiếp vào chỗ chấm 29
  30. a, Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 12,357 ; 21,03; 12,573; 10,987, 19,120 là: b, Biết chu vi của một hình tròn là 37,68 cm. Vậy diện tích hình tròn đó là: c, Thể tích của hình lập phương là 729 m3. Vây diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: m2 d. Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 5,76 m2, chiều rộng 0,9 m và chiều cao 12 dm. Vậy chiều dài hình hộp chữ nhật đó là: Bài 3: (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 25 tấn 8 yến = tạ b. 18tạ 9 kg = yến c. 3 giờ 45 phút = giờ d. 1 giờ = giây 5 PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 4: Đặt tính rồi tính: a. 12 giờ 26 phút – 6 giờ 39 phút b. 562, 42 x 3,9 c. 3 năm 8 tháng + 2 năm 6 tháng d. 160,02 : 4,5 Bài 5: Lúc 8 giờ 30 phút, một người đi xe ô tô đuổi theo một người đi xe máy, lúc đó hai xe cách nhau 30 km, đến 11 giờ hai xe gạp nhau. Tìm vận tốc mỗi xe. Biết vận tốc người đi ô tô bằng 4 vận tốc xe máy. 3 30
  31. Bài giải . . Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện a. 32,58 +32,58 x 6,3 + 32,58 x 2,7 b, 60 - 26,75 - 13,25 ĐỀ 6 I.TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7. Câu 1: (1 điểm) a) Số thập phân 7,5 viết dưới dạng phân số là: A. 75 B. 3 C.4 D. 7 10 4 3 5 b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: 31
  32. c) Phân số 7 viết thành phân số thập phân là: 125 A. 28 B. 42 C. 56 D. 56 500 1000 1000 100 d) Trung bình cộng của các phân số: 2 và 3 là: 3 5 A. 38 B. 19 C. 19 D. 38 15 30 15 60 Câu 2: (1 điểm) a) 75% của một số là 525, vậy 2 của số đó là: 7 A. 393,75 B. 112,5 C. 200 D. 500 b) 0,4% của 3 tấn bằng bao nhiêu ki – lô – gam? A. 11 kg B. 13 kg C. 10 kg D. 12 kg Câu 3: (1 điểm) a. Một hình tam giác có độ dài đáy 12 cm, độ dài đáy bằng 2 chiều cao. Diện hình 3 tam giác đó là: A. 108 m2 B. 216m2 C. 54m2 D. 113m2 b. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là: A. 114m3 B. 20,995m3 C. 18,5m3 D. 209,95m3 Câu 4 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhận có diện tích là 135 m2, chiều dài bằng 15 m. Chu vi của mảnh đất là: II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5: (2 điểm) Tính 3 phút 15 giây + 2 phút 48 giây 5 giờ 22 phút x 3 32
  33. 18 ngày 5 giờ - 6 ngày 9 giờ 25 giờ 48 phút : 4 Câu 6: (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 187,45 – 85,17 – 52,28 b. 35,75 + 45, 8 – 21,75 + 17,24 – 19,8 – 7,24 Câu 7: (2 điểm) Lúc 6 giờ một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 30 km/giờ. Biết rằng hai xe gặp nhau 9 giờ 15 phút. Tính: a. Quãng đường AB dài bao nhiêu ki – lô – mét? B. Điểm gặp nhau cách B bao nhiêu ki – lô – mét? 33
  34. ĐỀ 7 I. TRẮC NGHIỆM:( Khoanh vào đáp án đúng) Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. 34
  35. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 520 B. 5,02 C. 5 2 D. 5,2 100 100 3 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? 100 A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4: Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = % A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580% Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 8dm 7 mm = mm b. 450 phút = giờ c. 60000m2 = ha d. 71 kg = .tấn Câu 6: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? A. 30 000 đồng B. 36 000 đồng C. 54 000 đồng D. 60 000 đồng Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là: A. 84cm2, B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2 Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 II. TỰ LUẬN: Câu 9: Đặt tính rồi tính: a.19,48 + 26,15 b.62,05 - 20,18 c.4,06 x 3,4 d.91,08 :3,6 Câu 10 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Bài giải: 35
  36. Câu 11 : Tìm x: 13 x 3 a. X x 1,2 + X x 1,8 = 45 b. = 20 4 ĐỀ 8 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Bài 1: Chữ số 8 trong số thập phân 674,5982 thuộc hàng nào ? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Bài 2: Số gồm 12 đơn vị, 3 phần nghìn, 8 phần mười, 1 phần trăm được viết là: A. 12381 B. 12,381 C. 12,813 D. 12,183 36
  37. Bài 3: Số thập phân 8,002 có thể viết thành : A. 82 B. 82 C. 802 D. 8 2 1000 100 10 10 Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( ) của 8400m2 = ha là : A. 84 B. 0,84 C. 0,084 D. 0,0084 Bài 5: Có 8 bao gạo cân nặng 43,2kg. Hỏi 15 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? A. 5,4kg B. 345,6kg C. 81kg D. 648kg Bài 6: Một lá cờ hình tam giác có độ dài đáy là 1,5dm, chiều cao bằng 40% độ dài đáy. Diện tích của lá cờ đó là : A. 0,45cm2 B. 45cm2 C. 0,45dm D. 90cm2 II. Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 345,6 - 27,92 35,6 + 5,67 56,78 x 7,5 91,8 : 3,6 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 123,9 ha = km2 c) 36,9 dm2 = m2 b) 2tấn 35kg = tấn d) 21 cm 3 mm = cm Bài 3 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18,5m và chiều rộng là 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại. 37
  38. Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 5,25 18 - 5,25 7 - 5,25 b) 9,67 80 1,25 ĐỀ 9 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Số thập phân 2,4 được viết dưới dạng phân số là : A. 2 B. 24 C. 2,4 D. 12 4 100 10 5 b. 5,5% của một số là 44. Vậy số đó là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 Viết tiếp vào chỗ chấm : 38
  39. Bài 2: a. Giá một quyển sách giáo khoa Toán 5 là đồng. Giá một quyển Tiếng Việt 5 là đồng b. Giá 6 quyển sách Toán hơn giá tiền 4 quyển Tiếng Việt là đồng Bài 3: a. Biết chu vi của một hình tròn là 2,512dm. Vậy diện tích của hình trong đó là : dm2 b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 4,079; 4,08; 4,1; 4,061; 4,016 : Bài 4: a. 12tấn 7yến = tạ 3tạ 38kg = .hg b. 1 giờ = giây 6giờ 6 phút = .giờ 12 II.PHẦN TỰ LUẬN Bài 5: Tìm y biết : 9 5 3 4 a,y – 93,1 = 72,81: 18 b, x y = ( ) x 14 7 14 7 Bài 3: Trung bình cộng tuổi bố, tuổi mẹ, tuổi Lan và tuổi em Huệ là 23 tuổi. Trung bình cộng tuổi bố và mẹ bằng 37. Tuổi Lan gấp đôi tuổi em Huệ và bằng tuổi1 3 mẹ. Tìm tuổi mỗi người hiện nay ? 39
  40. Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện a,156,05 x 62,42 – 56,05 x 62,42 b, 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4 ĐỀ 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, năm phần mười, tám phầnnghìn, hai phần trăm được viết là: A. 24,582 A. 24,508 C. 24,528 D. 24,825 Câu 2: Chữ số 8 trong số 26,308 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn B. Hàng đơn vị C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 3: Tỉ số phần trăm của 95,5 và 382 là : A. 15% B. 25% C. 35% D. 52% Câu 4: Tìm một số, biết 52,5% của số đó là: 420 40
  41. A. 800 B. 8000 C. 80000 D. 8800 Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh là 2cm: A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 8cm2 Câu 6: Số cầnđiền vào chỗ chấm 2 tấn 3kg = tấn? A. 2,300 B. 2,03 C. 2,003 D. 2003 Câu 7: Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 30 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu: A. 7giờ 30 phút B. 8 giờ 30 phút C. 8 giờ 15 phút D. 8 giờ 45 phút Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Hình tam giác có độ dài đáy 18 cm, chiều cao 16,2 cm.Diện tích là 145,8 cm II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a.12,5+ 218,32 b.7,92 x 9,6 c.56,9 – 3,425 d.3,15: 0,7 Câu 2: a.Tìm y 232,8 - y = 2,56 x 4,5 b, Tính giá trị của biểu thức: 9,52 : 6,8 + 3,86 = 41
  42. Câu 3: Một người đi bộ từ A lúc 6 giờ với vận tốc 5km/giờ. Đến 8 giờ 30 phút, một người đi xe đạp cũng xuất phát từ A đuổi theo với vận tốc gấp 3 lần vận tócc người đi bộ. Hỏi a) Hai người gặp nhau lúc mấy giờ? b) Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài mấy ki lô mét?. Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a.36,5: 0,5+ 36,5 x 9 – 36,5= b.40,7 x 10,2 – 10,1 x 40,7= 42