200 câu ôn tập kiểm tra giữa kì I Lí 10

docx 18 trang hoaithuong97 10061
Bạn đang xem tài liệu "200 câu ôn tập kiểm tra giữa kì I Lí 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx200_cau_on_tap_kiem_tra_giua_ki_i_li_10.docx

Nội dung text: 200 câu ôn tập kiểm tra giữa kì I Lí 10

  1. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu 200 CÂU ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I LÍ 10 Câu 1: Chuyển động cơ là: A. sự di chuyển B. Sự dời chỗ. C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian D. sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác. Câu 2. Một vật được coi là chất điểm nếu A. Vật có kích thước rất nhỏ B. Vật có khối lượng rất nhỏ C. Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật D. Vật có khối lượng riêng rất nhỏ Câu 3 : Hệ qui chiếu gồm: A. một vật làm mốc, một hệ tọa độ B. một mốc thời gian và một đồng hồ C. vật làm mốc , hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ D. vật làm mốc, một chiều dương Câu 4: Quỹ đạo là A. Đường thẳng nối điểm đầu và điểm cuối của đường đi B. Đường cong C. Đường thẳng D. Tập hợp các vị trí mà chất điểm đi qua tạo nên đường nhất định. Câu 5. Nếu lấy vật làm mốc là xe ô tô đang chạy thì vật nào sau đây được coi là chuyển động : A. Người lái xe ngồi trên xe ô tôB. Cột đèn bên đường. C. Ô tôD. Cả người lái xe lẫn ô tô. Câu 6. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mốc thời gian? A. Mốc thời gian là một thời điểm bất kì trong quá trình khảo sát một hiện tượng. B. Mốc thời gian là thời điểm kết thúc một hiện tượng. C. Mốc thời gian là thời điểm dùng để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một đối tượng. D. Mốc thời gian luôn luôn được chọn là mốc 0 giờ. Câu 7. Hệ tọa độ cho phép ta xác định yếu tố nào trong bài toán cơ học A. Vị trí và thời điểm vật ở vị trí đó B. Vị trí và diễn biến của chuyển động C. Vị trí vật D. Vị trí vật và thời điểm vật bắt đầu chuyển động Câu 8. Trường hợp nào sao đây không thể coi vật là chất điểm: A. Ôtô chuyển động trên đườngB. Viên đạn bay trong không khí C. Cánh cửa chuyển động quanh bản lềD. Con kiến bò trên tường Câu 9. Những vật nào trong các trường hợp sau được coi như là chất điểm? A.Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước. D. Giọt nước mưa lúc đang rơi. Câu 10. Một đoàn tàu đi từ Hà Nội đến Sài Gòn mất 30 giờ. Tàu khởi hành ở Hà Nội lúc 10 giờ đêm ngày thứ năm sẽ đến Sài Gòn vào lúc: A. 4 giờ sáng thứ bảy.B. 4 giờ chiều thứ sáu. C. 5 giờ sáng thứ bảy.D. 4 giờ chiều thứ bảy. 1
  2. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu Câu 11. Một ô tô khởi hành lúc 7 giờ. Nếu chọn gốc thời gian là lúc 5 giờ thì thời điểm ban đầu là: A. 7 giờB. 5 giờC. 2 giờD. 0 giờ Câu 12.Từ thực tế, hãy xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động là một đường thẳng? A. Một hòn đá được ném theo phương ngang. B. Một ôtô đang chạy trên quốc lộ 1 theo hướng Hà Nội – TPHCM. C. Một viên bi rơi từ độ cao 2 m. D. Một tờ giấy rơi từ độ cao 3 m. Câu 13.Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi máy bay là một chất điểm? A. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay. B. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi TPHCM. C. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm. D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay. Câu 14. Lúc 15 giờ 30 phút xe ô tô đang chay trên quốc lộ 1A, cách Vĩnh Long 10 km. Việc xác định vị trí của ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì sau đây? A. Vật làm mốc.B. Mốc thời gian. C. Thước đo và đồng hồD. Chiều dương trên đường đi. Câu 15. Phương trình chuyển động thẳng đều có dạng ? A. x = v0t. B. x = hằng số. C. x = vt + x0 D. x = v.t. Câu 16. Trong chuyển động thẳng đều A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với vận tốc B. tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t Câu 17. Chọn câu sai: Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau A. Quỹ đạo là đường thẳng B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại Câu 18. Phương trình chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox không xuất phát từ gốc tọa độ 1 2 A. x = xo + v.t B. s = v.tC. x = v.tD. s v a.t 0 2 Câu 19. Công thức nào sau đây là đúng với công thức tính đường đi của vật chuyển động thẳng đều? (trong đó s là quãng đường, v là vận tốc và t là thời gian chuyển động). v A. B.s C D. s v.t s v.t 2 s v 2 .t t Câu 20: Chọn kết luận đúng A. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường luôn tỷ lệ thuận với vận tốc. B. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường luôn tỷ lệ thuận với thời gian t. C. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng. D. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường cong. Câu 21. Chọn kết luận đúng.Trong chuyển động thẳng đều: A. Tọa độ x luôn tỷ lệ thuận với thời gian t chuyển động. B. Phương trình chuyển động x = v.t. C. Đồ thị tọa độ - thời gian là đường thẳng song song trục thời gian. D.Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. Câu 22. Đại lượng nào đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động? 2
  3. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu A. Gia tốc của vật. B. Vận tốc của vật. C. Quãng đường đi của vật.D. Tọa độ của vật. Câu 23. Chỉ ra câu SAI? Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau: A. Quỹ đạo là một đường thẳng. B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại. Câu 24. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 5 + 60t (km). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ? A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h. D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h. Câu 25. Vật chuyển động thẳng đều với phương trình: x 3t 5 (tọa độ tính bằng m thời gian tính bằng s). Chọn kết luận đúng. A. Tại thời điểm t = 1s vật có tọa độ x = 8m; vận tốc v = 3m/s. B. Sau 1s, vật đi được quãng đường 8m. C. Lúc t = 2s, vật có tọa độ 11m, quãng đường vật đi được 11m. D. Thời điểm t = 0, vật bắt đầu chuyển động, từ gốc tọa độ. Câu 26. Trong các phương trình chuyển động thẳng đều sau đây,phương trình nào biểu diễn chuyển động không xuất phát từ gốc toạ độ và ban đầu hướng về gốc toạ độ? A. x=15+40t (km,h B. x=80-30t (km,h C. x= -60t (km,h D.x=-60-20t (km,h Câu 27. Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,6 km hết 0,5 giờ.Vận tốc của xe đạp là: A. 25 km/hB. 7m/sC. 90,72m/sD. 420m/phút Câu 28. Đồ thị tọa độ- thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng hình bên dưới. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1. B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2. C.Trong khoảng thời gian từ t0 đến t2. D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. Câu 29. Hình bên là đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động. Đoạn nào ứng với chuyển động thẳng đều: A. Đoạn OA .B. Đoạn BC. C. Đoạn CD.D. Đoạn A B Câu 16. Hãy chỉ ra phát biểu sai: A. Vật chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ B. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc âm C. Vật chuyển động càng lúc càng chậm D. Vật có tọa độ là xo lúc t = 0 Câu 30. Phương trình chuyển động của 1 chất điểm dọc theo trục ox có dạng:x = 4t – 10 (km). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu? A. -2 kmB. 2 kmC. -8 kmD. 8 km Câu 31. Phương trình chuyển động của 1 chất điểm dọc theo trục ox có dạng:x = 15t – 20 (m). Vị trí của chất điểm sau 5s chuyển động là 3
  4. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu A. 55 mB. 55 kmC. 75 mD. 75 km Câu 32. Lúc 8h, một người đi xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 15km/h đuổi theo một người đi bộ với vận tốc 3km/h đã đi được 8km. Chọn gốc tọa độ ở A, chiều dương là chiều từ A đến B, gốc thời gian là lúc 8h. phương trình chuyển động của người đi xe đạp và người đi bộ là A. x1=15t(km); x2=3t(km)B. x 1=15t(km); x2=8+3t(km) C. x1=8+15t(km);x2=3t(km)D. x 1=15t(km; x2=- 8+3t(km) Câu 33.Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị hình bên Phương trình chuyển động của vật là A. x = 100 + 25t (km; h). B. x = 100 25t (km; h). C. x = 100 + 75t (km; h). D. x = 75t (km; h). Câu 34. Đại lượng nào cho biết vận tốc biến đổi nhanh hay chậm A. Vận tốc tức thờiB. Gia tốc C. Vận tốc trung bìnhD. Quãng đường vật đi được. Câu 35. Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều. s v v0 A. vB. v=v 0+s.tC. v=v 0+a.tD. a t t Câu 36. Công thức tính quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là 1 1 A. Bx. x v t at 2 s v t at 2 0 0 2 o 2 2 2 C. D.v v0 2as v v0 a.t Câu 37. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi trong chuyển động thẳng biến đổi đều: 2 2 2 2 2 2 A. v v0 2as .B. v .C. v0 2as .D. v v0 2as v v0 2as Câu 38. Trong chuyển động thẳng biến đổi, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc: A. luôn trùng nhau.B. luôn vuông góc nhau. C. luôn cùng hướng.D. luôn cùng phương Câu 39.Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v=v0+a.t thì A. v luôn luôn dươngB. a luôn luôn dương C. a luôn luôn cùng dấu với vD. a luôn luôn ngược dấu với v Câu 40. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều: A. a.v > 0.B. a.v 0.D. a < 0. Câu 41. Gia tốc là một đại lượng A. Đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động B. Đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc C. Vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động D. Vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc Câu 42. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có tính chất : A. Đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vectơ vận tốc và có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. Có độ lớn không đổi C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc D. Luôn ngược hướng với vectơ vận tốc Câu 43. Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì: A. Vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai. B. Gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian. 4
  5. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu C. Gia tốc thay đổi theo thời gian. D. Vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. Câu 44. Chọn câu SAI: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. vectơ gia tốc cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc B. vectơ gia tốc cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc C. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian D. Quãng đường đi được là hàm số bậc 2 của thời gian Câu 45. Phương trình chuyển động của chuyển động chậm dần đều là: at2 at2 A. S = vot + (a và vo cùng dấu).B. S = v ot + (a và vo ngược dấu). 2 2 at2 at2 C. x = xo + vot + (a và vo cùng dấu). D. x = xo + vot + (a và vo ngược dấu). 2 2 Câu 46. Một chất điểm chuyển động dọc theo tục Ox theo phương trình: x=5+6t-0,2t 2 (m). Gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm là 2 2 A. a=0,4m/s ; v0=6m/sB. a =-0,4m/s ;v0=6m/s 2 2 C. a=0,2m/s ; v0=6m/sD. a=-0,2m/s ; v0=6m/s Câu 47. Phương trình chuyển dộng của một chất điểm là x=5-8t-t2. Chuyển động của chất điểm là: A. thẳng đều.B. Tròn đều. C. thẳng nhanh dần đều.D. thẳng chậm dần đều Câu 48. Trong đồ thị vận tốc ở hình vẽ, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng chậm dần đều? v A. Đoạn AB.B. Đoạn BC. C. Đoạn CD.D. Đoạn DE. Câu 49. Công thức nào không phải là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi? C D 2 2 2 A.2as v v0 B. v 2as v0 B 2 1 2 2 C. D.v0 2as v s (v v0 ) 2a O t Câu 50. Trong công thức liên hệ giữa vận và gia tốc trong chuyển động A E thẳng biến đổi đều được xác định A. Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu B. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu C. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu D. Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu Câu 51. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là: 1 x=- t2+2t+4(m). Công thức vận tốc của vật có dạng 2 A. v=t (m/s)B. v=t+4(m/s)C. v=t+2(m/s)D. v=-t+2(m/s) Câu 52: Một tàu hỏa bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s². Để đạt tới vận tốc 36 km/h, thời gian cần thiết là A. 100 s.B. 10 sC. 3,16 s.D. 360 s Câu 53. Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54km/h thì tắt máy và hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút thì tàu dừng lại ở sân ga. Quãng đường đi được trong thời gian hãm phanh là: A. 108mB. 1800mC. 3240mD. 900m 5
  6. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu Câu 54. Một ô tô chđộng với vận tốc 36km/h thì tăng ga chđộng nhanh dần đều, sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc 54km/h. Gia tốc của xe là A. 1m/s2 B. 0,1m/s2 C. 0,1cm/s2 D. 1mm/s2 Câu 55. 1 xe mô tô chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox với gia tốc 2m/s2, vận tốc ban đầu 36km/h, gốc tọa độ tại lúc bắt đầu chuyển động chậm dần đều. Phương trình chuyển động của xe là: A. x=10t-t2 (m)B. x=10t-2t 2 (m) C. x=36t-2t2 (m) D. x=36t-t2 (m) Câu 56. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu? A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s.B. a = 0,2 m/s 2; v = 18 m/s. C. a = 0,2 m/s2; v = 8 m/s.D. a = 1,4 m/s 2; v = 66 m/s. Câu 57. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Hỏi quãng đường s mà ô tô đã đi được sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga và tốc độ trung bình vtb trên quãng đường đó là bao nhiêu ? A. s = 480 m ; vtb =12 m/s.B. s = 360 m ; v tb =9 m/s. C. s = 160 m ; vtb =4 m/s. D. s = 560 m ; vtb =14 m/s. Câu 58. Một vật chuyển động thẳng đều với phương trình chuyển động: x = 40 20t (km, h). Đồ thị của chuyển động là A. Hình 1B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 59. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với đồ thị vận tốc như sau. Phương trình đường đi của chuyển động này là: A. s = 15t + 0,25t2 B. s = 15t 0,25t2 C. s = 15t + 0,25t2 D. s = 15t 0,25t2 Câu 60. Công thức tính vận tốc của chuyển động rơi tự do là: 1 A. v = gt.B. v = .C. v = v gh 0 + at.D. v = gt. 2 Câu 61. Chọn câu đúng: Sự rơi của vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực là: A. Chuyển động thẳng biến đổi đều.B. Chuyển động thẳng đều. C. Sự rơi tự do.D. chuyển động tròn đều. Câu 62. Chọn câu đúng:Tại cùng một nơi trên mặt đất, các vật rơi tự do: A. Chuyển động thẳng đềuB. Chuyển động thẳng chậm dần đều C. Vận tốc giảm dần theo thời gianD. Có gia tốc rơi như nhau Câu 63. Công thức xác định quãng đường vật rơi tự do là : 1 1 A. s = gt2 B. s = gtC. s = D. s = t 2 g gt 2 2 6
  7. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu Câu 64. Độ lớn của gia tốc rơi tự do : A. Bằng 10m/s2 B. Phụ thuộc vào vĩ độ địa lí trên Trái Đất. C. Không thay đổi ở mọi lúc, mọi nơi.D. Được lấy theo ý thích của người sử dụng. Câu 65. Sự rơi tự do là chuyển động : A. Thẳng đềuB. Thẳng nhanh dần C. Thẳng nhanh dần đềuD. Thẳng chậm dần đều Câu 66. Ném một hòn sỏi từ dưới đất lên cao theo phương thẳng đứng. Lúc nào có thể coi như hòn sỏi chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. Lúc bắt đầu ném B. Lúc đang lên cao C. Lúc lên tới điểm cao nhấtD. Lúc đang rơi xuống Câu 67. Chuyển động nào có thể coi như là chuyển động rơi tự do A. Chuyển động của 1 hòn sỏi được ném lên cao B. Chuyển động của 1 hòn sỏi được ném theo phương ngang C. Chuyển động của hòn sỏi được ném theo phương xiên góc D. Chuyển động của 1 hòn sỏi được thả rơi xuống Câu 68. Điều nào không phải là đặc điểm của sự rơi tự do? A. Quỹ đạo là đường thẳngB. Chiều chuyển động từ trên xuống dưới C. là chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=gD. vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ Câu 69. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. khi chạm đất, công thức nào không phải là của rơi tự do: 2h 1 A. v=2ghB. C. D.v 2gh t s gt 2 g 2 Câu 70. Chuyển động rơi tự do không có đặc điểm nào? A. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống B. Là một chuyển động thẳng nhanh dần đều C. Vận tốc có độ lớn không đổi D. Gia tốc có độ lớn không đổi Câu 71. Hai vật có khối lượng m1 và m2 với m1=2m2, thời gian rơi tương ứng của hai vật là t1 và t2.Ở cùng một độ cao và rơi tự do cùng một lúc. Kết luận nào sau đây là đúng: A. t1=2t2 B. t1=t2 C. t2=2t1 D. t1=4t2 Câu 72. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. So sánh độ cao h1 và h2 A. h1 = 2h2 B. h1 = 4h2 C. h1 = 0,5h2 D. h1 = h2 Câu 73. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 2s. Nếu thả hòn đá từ độ cao 9h xuống đất thì hòn đá đó sẽ rơi trong bao lâu? A. 3 3 sB. 6sC. 3 sD. 18s 2 Câu 74. Chọn câu trả lời đúng. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất mất 0,5s . Nếu thả hòn đá từ độ cao h’ xuống đất thì mất 1,5s. Hỏi h’ bằng bao nhiêu? A. 3hB. 6hC. 9hD. 12h Câu 75. Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Lấy g=10m/s2. Vận tốc khi chạm đất A. 40m/sB. 20m/sC. 10 m/sD. 20 m/s 2 2 Câu 76. Một giọt nước rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng 0, từ độ cao 45m xuống. Nếu g = 10 m/s 2 thì sao bao lâu giọt nước rơi tới mặt đất ? A. 2,12sB. 4,5sC. 3sD. 9s Câu 77. Quãng đường vật rơi trong giây thứ tư là : ( g = 10m/s2 ) 7
  8. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu A. 80 mB. 45 mC. 10 mD. 35 m. Câu 78. Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời gian rơi của vật là: Lấy g = 10m/s2. A. 1sB. 1,5sC. 2sD. 2,5s. Câu 79. Thả một hòn sỏi rơi tự do từ độ cao 125m. cho g=10m/s2. Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng trước khi chạm đất. A. 30mB. 45mC. 40mD. 35m Câu 80. Tính quãng đường mà vật rơi tự do đi được trong giây thứ tư . Trong khoảng thời gian đó vận tốc của vật đã tăng lên bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s2. A. 33,3 m ; 8,9 m/sB. 34,3m; 9,8m/s C. 35,3m ; 9,8m/sD. 32,3m; 8,9m/s. Câu 81. Thả viên bi từ một đỉnh tháp xuống đất. Trong giây cuối cùng bi rơi được 45m.Chiều cao của tháp là: A. 450m.B. 350m.C. 245m.D. 125m. Câu 82. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: 2 v  2 A. v =  .r ; aht = B. v = ; a ht = v .r r r 2 2  v C. v =  .r ; aht = v .rD. v = ; a ht = r r Câu 83. Công thức tốc độ dài; tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hệ giữa chúng là s s A. v ;  ; v = RB. ; ;  = vvR  t t t t s s C. v ;  ;  = vRD. ; ; v = vR  t t t t Câu 84. Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì và tần số trong chuyển động tròn đều là: 2 2 2 2 A. B. 2 T C. D.  2 f  2 T 2 f f T f T Câu 85. Công thức nào liên hệ giữa gia tốc hướng tâm, tốc độ góc và bán kính quỹ đạo:  2 a a A. B.a C . rD  a  2 ht  ht ht ht r r r 2 Câu 86. Chọn câu đúng khi nói về chuyển động tròn đều? A. CĐ tròn đều có quỹ đạo là một đường tròn B. vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì C. Vận tốc có độ lớn không đổi D. Gia tốc có độ lớn không đổi Câu 87. Chọn câu sai: Trong chuyển động tròn đều: A.Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm. B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc. C. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi Câu 88. Đại lượng đo bằng góc quét của bán kính quỹ đạo tròn trong đơn vị thời gian A. tần số.B. chu kì.C. tốc độ dài.D. tốc độ góc. Câu 89. Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên về hướng của vận tốc trong chuyển động tròn : A. gia tốc hướng tâm.B. vận tốc.C. tốc độ trung bình.D. lực hướng tâm. 8
  9. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu Câu 90. Khoảng thời gian để chất điểm chuyển động tròn đều đi được trong một vòng là: A. gia tốc.B. vận tốc.C. chu kì.D. tần số. Câu 91. Số vòng của vật chuyển động tròn đều đi trong một giây gọi là: A. gia tốc.B. vận tốc.C. chu kì. D. tần số. Câu 92. Với bán kính quỹ đạo không đổi khi vận tốc v của chất điểm tăng lên hai lần thì: A. chu kỳ và tần số tăng 2 lầnB. chu kỳ và tần số giảm một nữa C. chu kỳ giảm một nữa và tần số tăng 2 lầnD. chu kỳ tăng 2 lần và tần số giảm một nữa Câu 93. Trong các chuyển động tròn đều A. có cùng bán kính thì chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn sẽ có tốc độ dài lớn hơn. B. chuyển động nào có chu kỳ nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn C. chuyển động nào có tần số lớn thì có chu kỳ nhỏ hơn D. có cùng chu kỳ thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn sẽ có tốc độ góc nhỏ hơn Câu 94. Trong chuyển động tròn đều, khi bán kính quỹ đạo không đổi, tăng tốc độ góc lên 2 lần thì gia tốc hướng tâm sẽ: A.Tăng 2 lầnB. Giảm 2 lầnC. Tăng 4 lầnD. Giảm 4 lần Câu 95. Một cái đĩa quay đều với tần số 180 vòng/phút. Chu kỳ của đĩa là A. ½ sB. 1/3 sC. 1/4 s. D. 1/5 s. Câu 96.Câu nào sai? Vec tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm: A. Đặt vào vật chuyển động tròn.B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. C. Có độ lớn không đổi.D. Có phương và chiều không đổi. Câu 97. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 98. Câu nào đúng? A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo C. Với v và  cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo D. Cả ba đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. Câu 99. Một quạt trần quay với tần số 300 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,75 m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt là : A. 15,25 m/sB. 40 m/sC. 23,55 m/sD. 225 m/s Câu 100. Một ô ô chuyển động đều theo đường tròn bán kính 100 m với gia tốc hướng tâm 2,25 m/s2 . Tốc độ dài của ô tô có giá trị: A. 81 km/hB. 18 km/hC. 225 km/hD. 54 km/h Câu 101. Tốc độ góc của kim giây là 30 A. B.60 ra rad/sd / sC. rad/sD. rad/s 60 30 Câu 102. Một kim giây có đầu mút cách trục 10cm, tốc độ dài của nó khi kim chạy đúng giờ là: A. cm/sB. m/sC. cm/sD. 0,1 cm/s 3 3 30 Câu 103. Một đĩa tròn bán kính 10 cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s.Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa là: A. 31,4 m/s.B. 0,314 m/s.C. 3,14 m/s.D. 314 m/s. 9
  10. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu Câu 104. Chiều dài của kim phút một đồng hồ là 20cm, của kim giờ là 15cm. Tỷ số tốc độ dài của đầu kim phút so với đầu kim giờ là: v v v 4 v 3 A. p 16B. 9 p C. p D. p vg vg vg 3 vg 4 Câu 105. Hai vật chuyển động tròn đều. Trong cùng một khoảng thời gian, vật thứ nhất chuyển động được 5 vòng thì vật thứ hai chuyển động được 6 vòng. Biết bán kính quỹ đạo của vật thứ nhất gấp đôi bán kính quỹ đạo của vật thứ hai. Tỷ số gia tốc hướng tâm bằng: a 25 a 5 a 25 a 25 A. B.h tC.1 D. ht1 ht1 ht1 aht 2 36 aht 2 6 aht 2 18 aht 2 72 Câu 106. Hai xe cùng chuyển động trên đường thẳng với độ lớn vận tốc v1 và v2 . Nếu 2 xe chuyển động ngược chiều thì vận tốc của xe 1 đối với xe 2 là: A. v12 = v1 B. v12 = v2 C. v12 = v1- v2 D. v12 = v1+v2 Câu 107. Hai xe cùng chuyển động trên đường thẳngt với độ lớn vận tốc v1 và v2 . Nếu 2 xe chuyển động cùng chiều thì vận tốc của xe 1 đối với xe 2 là A. v12 = v1 B. v12 = v2 C. v12 = v1- v2 D. v12 = v1+v2 Câu 108. Vận tốc chuyển động có tính tương đối vì: A. Vận tốc chuyển động được đo một cách gần đúng chứ không tuyệt đối chính xác được. B. Quá trình chuyển động vận tốc thay đổi lúc nhanh lúc chậm. C. Cùng một vận tốc chuyển động nhưng có người cho nhanh có người cho là chậm. D. Vận tốc của chuyển động không có giá trị nhất định mà tùy thuộc vào hệ quy chiếu. Câu 109. Vận tốc tuyệt đối là: A. Vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu chuyển động. B. Vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. C. Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. D. Vận tốc của vật chuyển động Câu 110. Vận tốc tương đối là: A. Vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu chuyển động. B. Vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. C. Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. D. Vận tốc của vật chuyển động Câu 111. Chọn câu đúng: Đứng ở Trái Đất, ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất Câu 112. Nếu xét trạng thái của vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì điều nào không đúng? A. Vật có thể đứng yên hoặc chuyển động. B. Vật có thể chuyển động với quỹ đạo khác nhau. C. Vật có thể có hình dạng khác nhau. D. Vật có thể có vận tốc khác nhau. Câu 113. Tìm phát biểu sai A. Qũy đạo của một vật có tính tương đối B. Vị trí của một vật có tính tương đối C. Vận tốc của một vật có tính tương đối D. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian có tính tương đối 10
  11. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu Câu 114. Người quan sát ở trên mặt đất thấy “Mặt Trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây” nguyên nhân là do: A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo chiều từ Tây sang Đông. B. Trái Đất tự quay theo chiều từ Đông sang Tây. C. Mặt Trời chuyển độngquanh Trái Đất theo chiều từ Đông sang Tây. D. Trái Đất tự quay theo chiều từ Tây sang Đông. Câu 115. 1 hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Toa tàu nào chạy? A. Tàu H đứng yên, tàu N chạyB. Tàu H chạy, tàu N đứng yên C. Cả 2 tàu đều chạyD. Cả A, B, C đều không đúng Câu 116. Công thức cộng vận tốc được áp dụng cho trường hợp nào sau đây A. Máy bay đậu trong sân bayB. Ôtô chuyển động có gia tốc C. Người đi bộ trên đườngD. Thuyền chuyển động trên sông có nước chảy Câu 117. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là: A. 6,3km/hB. 6,7km/hC. 5km/hD. 8km/h Câu 118. Hai toa xe chạy cùng chiều trên hai đường sắt song song với vận tốc lần lượt là 10 m/s và 72 km/h. Vận tốc của toa này đối với toa kia là: A. 82 m/sB. 15 m/sC. 10 m/sD. 30 m/s Câu 119. Một chiếc xe chạy qua cầu với vận tốc 8 m/s theo hướng Nam - Bắc. Một chiếc thuyền chuyển động với vận tốc 6 m/s theo hướng Tây - Đông. Vận tốc của xe đối với thuyền là: A. 2 m/sB. 10 m/sC. 14 m/sD. 28 m/s Câu 120. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10 km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông, sau 1 phút trôi được 100/3 m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu ? A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 12 km/h. D. 2km/h Câu 121: 2 xe A, B chuyển động ngược chiều với vận tốc so với đường lần lượt là 20km/h và 40km/h. Chọn chiều dương từ A-B. Vận tốc của xe A so với xe B. A. 20km/h. B.-60km/h. C.60km/h. D.-20km/h. Câu 123: 2 xe A, B chuyển động cùng chiều với vận tốc so với đường lần lượt là 60km/h và 50km/h. Chọn chiều dương từ A-B. Vận tốc của xe A so với xe B. A. -10km/h. B.110km/h. C.10km/h. D.-110km/h. Câu 123: 2 xe A, B chuyển động cùng chiều với vận tốc so với đường lần lượt là 60km/h và 50km/h. Chọn chiều dương từ A-B. Vận tốc của xe B so với xe A. A. -10km/h. B.110km/h. C.10km/h. D.-110km/h. Câu 124: Hai đoàn tàu hỏa chạy song song ngược chiều nhau. Đoàn tàu A dài 150m chạy với vận tốc 15m/s, đoàn tàu B chạy với vận tốc 10m/s. Hỏi một hành khách đứng bên cửa sổ của tàu B sẽ nhìn thấy đoàn tàu A qua trước mặt mình trong bao lâu? A. 10sB. 15sC. 30sD. 6s Câu 125: Hai đoàn tàu hỏa chạy song song cùng chiều nhau. Đoàn tàu A dài 100m chạy với vận tốc 15m/s, đoàn tàu B chạy với vận tốc 20m/s vượt đoàn tàu A. Hỏi một hành khách đứng bên cửa sổ của tàu B sẽ nhìn thấy đoàn tàu A qua trước mặt mình trong bao lâu? A. 20sB. 15sC. 30sD. 6s. Câu 126: Một ca nô chạy thẳng đều xuôi dòng mất 2 giờ để chạy thẳng đều từ A đến B, mất 3h khi chạy ngược từ B về A. Cho rằng vận tốc của nước đối với bờ sông là 6km/h. Vận tốc của canô đối với nước là A. 10km/h. B.30km/h. C.45km/h. D.60km/h 11
  12. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu Câu 127: Một ca nô chạy thẳng đều xuôi dòng chảy từ bến A đến bến B phải mất thời gian t1 và chạy ngược dòng chảy từ B đến A mất t2. Hỏi nếu canô tắt máy và thả trôi thì mất bao lâu đi từ A đến B? 2t t 2t t t t t t A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 t2 t1 t2 t1 t2 t1 2.t2 .t1 Câu 128*:Một vật rơi tự do tại nơi có g=10m/s2. Trong 2 giây cuối cùng vật rơi tự do được 180m. Tính thời gian rơi và độ cao nơi buông vật. A.10s; 500m. B.5s;125m. C.20s;2000m. D.4s; 80m. Câu 129*: Một vật rơi tự do tại nơi có g=10m/s2. Thời gian rơi là 10s. Thời gian vật rơi 1m đầu tiên và 1m cuối cùng là: A. 0,45s; 0,01s. B.0,5s; 0,02s. C.0,8s;0,03s. D.0,2s;0,01s. Câu 130*: Các giọt nước mưa đang rơi từ mái nhà xuống sau những khoảng thời gian bằng nhau. Khi giọt thứ nhất chạm đất thì giọt thứ 5 bắt đầu rơi, lúc đó khoảng cách giữa giọt thứ 1 và thứ 3 là 6m. Lấy g=10m/s2. Độ cao mái nhà là A. 24m. B.32m. C.16m. D.8m. Câu 131: Từ vách núi, một người buông rơi một hòn đá xuống vực sâu. Từ lúc buông đến lúc nghe tiếng hòn đá chạm vào đáy vực hết 6,5s. Lấy g=10m/s2, vận tốc truyền âm trong không khí là 360m/s. Khoảng cách từ vách núi đến đáy vực là A.120m. B.180m. C. 200m. D.300m. Câu 132*: Một vật chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng lại. Quãng đường vật đi được trong giây đầu tiên gấp 9 lần quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng. Tổng quãng đường đi được cả hai giai đoạn này là 50m. Quãng đường vật đi được cho đến lúc dừng hẵn là A. 600m. B.320m. C.300m. D.125m. Câu 133. Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi được quãng đường 100 m ôtô dừng lại. Độ lớn gia tốc chuyển động của ôtô là A. 0,5 m/s2. B. 1 m/s2. C. -2m/s2. D. -0,5 m/s2. Câu 134. Một ôtô bắt đầu chuyển bánh và chuyển động nhanh dần đều trên một đoạn đường thẳng. Sau 10 giây kể từ lúc chuyển bánh ôtô đạt vận tốc 36 km/h. Chọn chiều dương ngược chiều chuyển động thì gia tốc chuyển động của ôtô là A. -1 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. -0,5 m/s2. Câu 135. Một vật chuyển động có phương trình vận tốc v = (10 + 2t) (m/s). Sau 10 giây vật đi được quãng đường: A. 30 m. B. 110 m. C. 200 m. D. 300 m. Câu 136. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì lái xe hãnh phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều, sau 20 s thì xe dừng lại. Quãng đường mà ôtô đi được từ lúc hãnh phanh đến lúc dừng lại là A. 50 m. B. 100 m. C. 150 m. D. 200 m. Câu 137. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 5 m/s và với gia tốc 2 m/s2 thì đường đi (tính ra mét) của vật theo thời gian (tính ra giây) được tính theo công thức A. s = 5 + 2t. B. s = 5t + 2t2. C. s = 5t – t2. D. s = 5t + t2. 12
  13. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu Câu 138. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 20 m/s và với gia tốc 0,4 m/s2 thì đường đi (tính ra mét) của vật theo thời gian (tính ra giây) khi t < 50 giây được tính theo công thức : A. s = 20t - 0,2t2. B. s = 20t + 0,2t2. C. s = 20 + 0,4t. D. s = 20t - 0,4t2. Câu 139. Phương trình tọa độ của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều (dấu của x0, v0, a tuỳ theo gốc và chiều dương của trục tọa độ) là at 2 at 2 at 2 at A. x = x0 + v0t - . B. x = x0 + v0t + . C. x = x0 + v0 + . D. x = x0 + v0t + . 2 2 2 2 Câu 140. Phương trình chuyển động của một vật là x = 10 + 3t + 0,2t2 (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Quãng đường vật đi được tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 10 s là A. 60 m. B. 50 m. C. 30 m. D. 20 m. Câu 141. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, đi được những đoạn đường s 1=35m, s2=120m trong khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 5 giây, gia tốc và vận tốc ban đầu của vật lần lượt là: A. 1m/s2; 4,5m/s. B. 2m/s2; 2m/s. C. 1,2m/s2; 4m/s. D. 1m/s2; 1,2m/s. Câu 142. “Lúc 15h30phút hôm qua, xe ô tô chúng tôi đang chạy trên quốc lộ IA, cách Hải Dương 19km, đã thấy một vụ tai nạn xảy ra, được biết nguyên nhân là tài xế uống rượu nên không làm chủ tốc độ”. Với thông tin trên, việc xác định vị trí của xe ô tô còn thiếu yếu tố: A. vật làm mốc. B. mốc thời gian. C. thước đo và đồng hồ. D. chiều dương trên đường đi. Câu 143. Hệ quy chiếu bao gồm: A. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. B. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian. C. hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. D. vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ. Câu 144. Câu nào sai. A. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. B. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v = v0 + at. C. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = vt . D. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 + vt. Câu 145. Câu nào sai. A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Tại một vị trí xác định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g. C. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc a cùng dấu với vận tốc v0. Câu 146. Một chất điểm chuyển động thẳng đều từ A tới B, với vận tốc 5m/s, AB=100m. Chọn trục tọa độ Ox trùng với đường thẳng AB, gốc tọa độ tại B, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình chuyển động của vật là: A. x=-5t. B. x=100-5t. C. x=-100+5t. D. x=5t. Câu 147. Trường hợp nào dưới đây không thể coi như là rơi tự do? A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất. B. Một bi sắt rơi trong không khí. C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. D. Một chiếc lông chim rơi trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng đã được hút hết không khí. Câu 148. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 36(km/h) trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là: 13
  14. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu A. a = 0,2 m/s2; v =18 m/s. B. a = 0,7 m/s2; v =38 m.s. C. a =0,2 m/s2 , v = 8 m/s. D. a =1,4 m/s2, v = 66 m/s. Câu 149. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là : A. s = 135m. B. s = 15m. C. s = 252m. D. s = 45m. Câu 150. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 4h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong: A. 4s. B. 2 s. C. 2 s. D. 3s. Câu 151. Một vật rơi tự do không vận tốc đầu. Chọn gốc tọa độ tại nơi vật rơi, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu rơi. Lấy g=10m/s2, quãng đường mà vật rơi được trong giây thứ 4 là: A. 35m. B. 45m. C. 20m. D. 80m. Câu 152. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng nước. Sau 1 giờ đi được 10km. Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là: A. 12 km/h. B. 8 km/h. C. 10 km/h. D. 20 km/h. Câu 153. Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R = 15m, với tốc độ dài 54km/h. Gia tốc hướng tâm và tốc độ góc của chất điểm là : A. 15m/s2 và 1rad/s. B. 1m/s2 và 15rad/s. C. 194,4m/s2 và 3,6rad/s. D. 1m/s2; và 1rad/s Câu 154. Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 xe khởi hành tại hai thành phố hướng về nhau. Xe tại A có vận tốc v 1=60km/h, xe kia có vận tốc v2=40 km/h. Hai xe sẽ gặp nhau lúc mấy giờ? Tại vị trí cách B bao nhiêu km? (Cho rằng hai xe chuyển động thẳng đều) A. 2h30ph; 100km B. 9h30ph; 150km C. 9h30ph; 100km D. 2h30ph; 150km Câu 155. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x 180 40. t(x đo bằng km; t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 giờ chuyển động là: A. 140km. B. 180km. C. 20km. D. 80km. Câu 156. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có đường kính là 4m. Chất điểm đi được 30 vòng mất thời gian 1 phút. Lấy 2 10 . Gia tốc hướng tâm có giá trị nào sau đây ? A. 20 m/s2 B. 10m/s2 C. 40m/s2 D. 80m/s2 Câu 157 Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc là 2m/s 2 và đi được quãng đường dài 100m. Hãy chia quãng đường đó ra hai phần sao cho vật đi được hai phần đó trong hai khoảng thời gian bằng nhau A. 50m, 50m. B. 40m, 60m C. 32m,68m D. 25m, 75m . Câu 158 Trong chuyển động thẳng biến đổi đều: A. Nếu tọa độ giảm dần thì vật đang chuyển động chậm dần đều. B. Nếu vận tốc có giá trị âm thì vật chuyển động chậm dần đều. C. Nếu gia tốc có giá trị âm thì vật chuyển động chậm dần đều. D. Nếu vận tốc và gia tốc trái dấu thì vật chuyển động chậm dần đều. Câu 159. Chọn phương án sai trong các câu sau: A. Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và vật đi được những cung tròn có độ dài bằng nhau trongcác khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. 14
  15. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu B. Chuyển động tròn đều là chuyển động theo quỹ đạo tròn với vận tốc không đổi. C. Vector vận tốc tức thời trong chuyển động tròn có phương trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại điểm đó. D. Trong chuyển động tròn, tốc độ dài bằng tích số tốc độ góc với bán kính quỹ đạo. Câu 160 Khi một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Góc quay càng lớn thì tốc độ góc càng lớn. B. Chu kỳ quay càng nhỏ thì tốc độ góc càng lớn. C. Tần số quay càng lớn thì tốc độ góc càng lớn. D. Tần số quay càng lớn thì chu kỳ quay càng nhỏ. Câu 161. Một đĩa tròn quay đều quanh trục của nó. Hai điểm M và N nằm trên đĩa có khoảng cách đến tâm đĩa là rM = 2rN. Tỷ số các tốc độ dài của hai điểm trên là: v v 1 v 1 v A. M 2 B. M C. M D. M 4 vN vN 2 vN 4 vN Câu 162. Hai ô tô chuyển động thẳng đều trên hai đường thẳng vuông góc nhau. Ô tô thứ nhất chuyển động theo hướng Bắc – Nam với vận tốc 57,6km/h, ô tô thứ hai chuyển động theo hướng Đông – Tây với vận tốc 12m/s. Độ lớn vận tốc của xe thứ nhất so với xe thứ hai: A. 4m/s. B. 38m/s. C. 20m/s. D. 10m/s. Câu 163. Câu nào đúng ? Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là A. s = vt B. x = x0 + vt C. x = vt D. x = x0 + at Câu 164. Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v 1 = 20m/s, nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v 2 = 5m/s. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là: A. 12,5m/s B. 8m/s C. 4m/s D. 0,2m/s Câu 165. Chỉ ra câu sai. A. Vận tốc tức thời trong chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. C. Vecto gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vecto vận tốc. D. Trong chuyển động biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. Câu 166. Câu nào đúng ? Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là at2 at2 A. s = v t + (a và v0 cùng dấu) B. s = v t + (a và v0 trái dấu) 0 2 0 2 at2 at2 C. x = x0 + v0t + (a và v0 cùng dấu) D. x = x0 + v0t + (a và v0 trái dấu) 2 2 Câu 167. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2, thời điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng. A. x 3t t 2 B. x 3t 2t 2 C. x 3t t 2 D. x 3t t 2 Câu 168. Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc như hình bên. v (m/s) 40 15 20 0 10 20 t(s)
  16. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu Công thức vận tốc và công thức đường đi của vật là: A. v = t ; s = t2/2. B. v= 20 + t ; s =20t + t2/2. C. v= 20 – t ; s=20t – t2/2. D. v= 40 - 2t ; s = 40t – t2. Câu 169. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình:x 5 6.t 0,2.t 2với x tính bằng mét, t tính bằng giây. Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm: A. 0,4m/s2; 6m/s B. -0,4m/s2; 6m/s C. 0,5m/s2; 5m/s D. -0,2m/s2; 6m/s Câu 170. Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung. B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất. C. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước. C. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống. Câu 171. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là A. v = 8,899m/s B. v = 10m/s C. v = 5m/s D. v = 2m/s Câu 172. Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là A. t = 4,04s. B. t = 8,00s. C. t = 4,00s. D. t = 2,86s. Câu 173. Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g = 10m/s 2. Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được 1,5s là A. 6,25m B. 12,5m C. 5,0m D. 2,5m Câu 174. Chọn câu đúng: Trong các chuyển động tròn đều A. Cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn. B. Chuyển động nào có chu kỳ nhỏ hơn thì thì có tốc độ góc nhỏ hơn. C. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì thì có chu kỳ nhỏ hơn. D. Với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn. Câu 175. Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỷ số giữa tốc độ dài của đầu mút hai kim là A. h/min = 1/12; vh/vmin = 1/16. B. h/min = 12/1; vh/vmin = 16/1. C. h/min = 1/12; vh/vmin = 1/9. D. h/min = 12/1; vh/vmin = 9/1. Câu 176. Một chiếc xe tăng tốc qua ba lần sang số với các vận tốc trung bình sau: 20m/s trong 2s; 40m/s trong 2s; 60m/s trong 6s. Vận tốc trung bình trong toàn bộ thời gian tăng tốc là: A. 12m/s B. 13,3m/s C. 40m/s D. 48m/s 2 Câu 177. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với gia tốc không đổi a 2m / s và vận tốc ban đầu là v 0 thì sau 3s chất điểm dừng lại. Giá trị của v0 là: A. -4m/s B. 4m/s C. -6m/s D. 6m/s Câu 178. Chọn câu sai: A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều. B. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng. C. Khi không có lực cản không khí các vật có hình dạng và khối lượng khác nhau đều rơi như nhau. 16
  17. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu D. Sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Câu 179. Quãng đường đi của một vật rơi tự do trong giây thứ tư kể từ lúc thả là: A. 30m B. 35m C. 40m D. 45m Câu 180. Hai toa xe chạy cùng chiều trên hai đường sắt song song với vận tốc lần lượt là 40km/h và 60km/h. Vận tốc của toa này đối với toa kia là: A. 100km/h B. 80km/h C. 50km/h D. 20km/h Câu 181*:Một vật chuyển động trên đoạn thẳng AB =96m. Vật bắt đầu chuyển động không vận tốc đầu tại A và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 3m/s2. Tiếp theo chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 1 m/s2 và dừng lại ở B. Thời gian chuyển động từ A đến B là A. 22s. B. 16s. C.20s. D.18s. Câu 182*: Trong 0,5s cuối cùng trước khi đụng vào mặt đất, vật rơi tự do vạch được quãng đường gấp đôi quãng đường vạch được trong 0,5s ngay trước đó. Độ cao từ đó vật được buông rơi là A. 7,8m. B.12,5m. C.9,8m. D.18m. Câu 183* : Một xe chuyển động nhanh dần đều đi trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau 100m, lần lượt trong 5s và 3,5s. Gia tốc xe là A. 1m/s2. B.2m/s2. C.3m/s2. D.4m/s2. Câu 184: Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm? A.Hai hòn bi lúc va chạm với nhau. B. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước. C. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. D. Giọt nước mưa lúc đang rơi. Câu 185: Các giọt nước mưa đang rơi từ mái nhà xuống sau những khoảng thời gian bằng nhau. Khi giọt thứ nhất chạm đất thì giọt thứ năm bắt đầu tơi, lúc đó khoảng cách giữa giọt thứ nhất và giọt thứ hai là 14m. Lấy g 10m/s2 . Độ cao mái nhà là A.32m.B. 9m. C. 56m.D. 16m. Câu 186: Chọn câu đúng?. Chuyển động biến đổi đều là chuyển động A.có quỹ đạo là đường thẳng, có quãng đường phụ thuộc vào thời gian theo quy luật hàm bậc 2. B. có quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau luôn bằng nhau. C. có quỹ đạo là đường thẳng, có vectơ gia tốc và vectơ vận tốc không thay đổi trong quá trình chuyển động. D. nhanh dần đều nếu av 0. Câu 187: Một ca nô chạy trên đoạn sông AB có chiều dài 6km. Ca nô đi từ A đến B hết 30 phút và đi từ B đến A hết 20 phút. Coi tốc độ của ca nô đối với nước và tốc độ của nước đối vói bờ là không đổi. Nước chảy theo chiều từ A.A đến B với tốc độ 3km/h.B. A đến B với tốc độ 15km/h. C. B đến A với tốc độ 15km/h. D. B đến A với tốc độ 3km/h. Câu 189: Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay hết 1 vòng mất 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm ở mép đĩa bằng A.v = 3,14m/s.B. v=6,28m/s. C. v=628m/s.D. v=314m/s. 17
  18. Th.S Trần Đại Song 0988798549 biên soạn lớp LÍ LTĐH chất lượng cao 36 Đống Đa, 85 Bà Triệu Câu 190: Một ôtô chạy đều trên một con đường thẳng với tốc độ 25m/s (vượt quá tốc độ) thì bị cảnh sát giao thông phát hiện. Chỉ sau 2s khi ôtô đi qua một cảnh sát, anh cảnh sát này bắt đầu đuổi theo với gia tốc không đổi và bằng 6m/s2. Thời điểm và vị trí anh cảnh sát đuổi kịp ôtô là A.sau 1s kể từ lức anh cảnh sát xuất phát, cách vị trí xuất phát của anh cảnh sát 75m. B. sau 10s kể từ lúc anh cảnh sát xuất phát,cách vị trí xuất phát của anh cảnh sát 300m. C. sau 12s kể từ lúc anh cảnh sát xuất phát, cách vị trí xuất phát của anh cảnh sát 300m. D. sau 3s kể từ lúc anh cảnh sát xuất phát, cách vị trí xuất phát của anh cảnh sát 75m. Câu 191: Một hành khách ngồi trong một xe ôtô A, nhìn qua cửa sổ thấy có một ôtô B bên cạnh và mặt đường đều chuyển động cùng vận tốc. Kết luận nào sau đây là đúng? A.Cả hai ôtô đều chuyển động so với mặt đường.B. Ôtô A chuyển động đối với mặt đường. C. Ôtô A đứng yên đối với mặt đường. D. Cả hai ôtô đều đứng yên với mặt đường. Câu 192: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a Quãng đường vật đi được trong trong giây thứ n là A. S a(n 0,5) B. S a(n 0,5) C. S a(n 1) D. S n(a 0,5) Câu 193: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=4m/s2. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 10 là A. 30m. B.38m C.40m. D.42m. Câu 194: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=1m/s2. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là A. 3m. B.4,5m C.4m. D.2m. Câu 195: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 4 là 7m. Gia tốc vật là A.1m/s2. B.4m/s2. C.5m/s2. D.2m/s2. Câu 196: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a. Quãng đường đi được trong giây thứ 10 lớn hơn quãng đường đi được trong giây thứ 9 là 10m. Gia tốc của vật là: A.10m/s2. B.4m/s2. C.5m/s2. D.2m/s2. Câu 197: Một vật chuyển động thẳng đều có phương trình x=5+6t (m) ; t tính bằng s . Quãng đường vật đi được sau 10s là: A.60m. B.40m. C.50m. D.30m Câu 198: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình x=5+5t+푡2(m). Quãng đường vật đi được sau 2s là: A. 10m. B.14m. C.20m. D.30m. Câu 199: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình x=2+2t+2t2(m). Vận tốc của vật ở thời điểm t=1s là: A. 6m/s. B.7m/s. C.8m/s. D.10m/s. Câu 200: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình x=2+2t-t2(m). Vật dừng lại ở thời điểm A. 6s. B.5s. C.4s. D.1s. 18