Vật lí 12 - Trắc nghiệm về dao động cơ

doc 6 trang hoaithuong97 3420
Bạn đang xem tài liệu "Vật lí 12 - Trắc nghiệm về dao động cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docvat_li_12_trac_nghiem_ve_dao_dong_co.doc

Nội dung text: Vật lí 12 - Trắc nghiệm về dao động cơ

  1. NHỮNG CẤU KHÓ VỀ DAO ĐỘNG CƠ THƯỜNG GẶP TRẮC NGHIỆM NHỮNG CÂU KHÓ VỀ DAO ĐỘNG CƠ THƯƠNG GẶP Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động T điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t + vật có tốc 4 độ 50cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg ĐÁP ÁN D Câu 2 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v v là 4 TB T 2T T T A. B. C. D. 6 3 3 2 ĐÁP ÁN B Câu 3: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A cos( t ) (cm) và x2 = 1 6 6cos( t ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x Acos( t ) (cm). 2 Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì A. rad. B. rad. C. rad. D. 0rad. 6 3 ĐÁP ÁN C Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm. ĐÁP ÁN B Câu 5: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là 4 3 9 16 A. . B. . C. . D. . 3 4 16 9 ĐÁP ÁN C Câu 6: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10 -5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.10 4 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s 2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s. ĐÁP ÁN A Câu 7: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm Đáp án D THÁNG 8/2021 1
  2. NHỮNG CẤU KHÓ VỀ DAO ĐỘNG CƠ THƯỜNG GẶP Câu 8: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật 2 2 2 2 lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 64x1 + 36x2 = 48 (cm ). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng A. 243 cm/s. B. 24 cm/s. C. 8 cm/s. D. 83 cm/s. Đáp án D Câu 9: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 403 cm/s là A. s. B. s. C. . D. s. 40 120 20 60 Đáp án A Câu 10: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,78 s.B. 2,96 s. D. 2,61 s.D. 2,84 s. Đáp án A 2 Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 4cos t (x tính bằng cm; t tính bằng s). 3 Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 6030 s.B. 3016 s. C. 3015 s.D. 6031 s. Đáp án B Câu 12: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 5cos10t và x 2 10cos10t (x 1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 225 J.B. 0,1125 J. C. 0,225 J.D. 112,5 J. Đáp án B Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s 2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm.B. 8 cm. C. 4 cm.D. 10 cm. Đáp án A Câu 14 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là A. 9,60.B. 6,6 0.C. 5,6 0.D. 3,3 0. Câu 15: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m 1. Ban đầu giữ vật m 1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m 2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m 1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là A. 5,7 cm.B. 3,2 cm. C. 2,3 cm.D. 4,6 cm. Đáp án B Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng: A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 2 3 2 3 Đáp án C Câu 17: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng THÁNG 8/2021 2
  3. NHỮNG CẤU KHÓ VỀ DAO ĐỘNG CƠ THƯỜNG GẶP A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 3 2 2 3 Đáp án C Câu 18: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ 5 x 3cos( t ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x 5cos( t ) (cm). Dao động 6 1 6 thứ hai có phương trình li độ là A. x 8cos( t ) (cm). B. x 2cos( t ) (cm). 2 6 2 6 5 5 C. x 2cos( t ) (cm). D. x 8cos( t ) (cm). 2 6 2 6 Đáp án D Câu 19 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s 2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s. Đáp án C Câu 20:Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10-6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 10 4V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s 2, = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s Đáp án C Câu 21:Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là 1 1 A. .B. 3.C. 2.D. . 2 3 Đáp án B Câu 22:Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s. Đáp án C Câu 23: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k, quả cầu có khối lượng m 1. Bỏ qua ma sát. Cho con lắc A trên dao động điều hòa với biên độ A. Khi con lắc đang đi tới li độ x thì một vật có khối lượng m 2 = 0 2 3m1 rơi thẳng đứng dính chặt vào vật m và hệ tiếp tục dao động điều hòa. Hỏi sau đó hệ dao động trên sẽ dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu? 2 5 5 7 A. A B. A C. A D. A 2 7 4 4 Đáp án D Câu 24: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100N/m, quả cầu có khối lượng m=300(g). Bỏ qua ma sát. Con lắc đang nằm yên. Một vật có khối lượng M = 100(g) chuyển động thẳng đều trên đường thẳng trùng với trục của lò xo với vận tốc V 0= 60(cm/s) đến va chạm mềm với vật m và sau dao động thì hệ dao động điều hòa. Hỏi sau đó hệ dao động trên sẽ dao động điều hòa với biên độ dao động bằng bao nhiêu? A. 0,95(cm) B. 0,85(cm) C. 1,25(cm) D. 3,12(cm) Đáp án A THÁNG 8/2021 3
  4. NHỮNG CẤU KHÓ VỀ DAO ĐỘNG CƠ THƯỜNG GẶP Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k=100(N/m), quả cầu có khối lượng m = 300(g). Bỏ qua ma sát. Con lắc đang nằm yên. Một vật có khối lượng M = 100(g) chuyển động thẳng đều trên đường thẳng trùng với trục của lò xo với vận tốc V0= 60(cm/s) đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m và sau dao động thì hệ dao động điều hòa. Hỏi sau đó hệ dao động trên sẽ dao động điều hòa với tốc độ cực đại bằng bao nhiêu? Tính biên độ dao động? Tính cơ năng của dao động? A. 0,95(cm) B. 1,85(cm) C. 1,64(cm) D. 3,12(cm) Đáp án C Câu 26: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Cơ năng ban đầu của nó là 5 J. Sau ba chu kì dao động thì biên độ của nó giảm đi 20%. Phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng trung bình trong mỗi chu kì là A. 1,80J B. 1,07J C. 0,64J D. 0,60 J. Đáp án D Câu 27: Một vật dao động điều hoà với phương trìnhx Acos(t / 3) cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1(s) là 2A (cm) và trong 2/3 (s) ®Çu tiªn là 9cm. Giá trị của A và  là A. 6cm; rad/s. B. 12 cm; 2 rad/s. C. 9cm; rad/s. D. 12cm; rad/s. Đáp án A Câu 28: Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kỳ 2(s). Tích điện dương cho vật rồi cho con lắc dao động trong một điện trường đều có chiều hướng từ trên xuống dưới thì chu kỳ dao động của con lắc là 1,5(s). Nếu đảo chiều điện trường và giữ nguyên cường độ điện trường, thì chu kỳ dao động của con lắc lúc này là A. 2 2(s) B. 2 3(s) C. 3 3(s) D. 3 2(s) Đáp án D Câu 29: Một con lắc đơn được treo vào trần của một toa xe. Khi xe đứng yên thì nó dao động với chu kì T= 2 2 s, khi xe chuyển động nhanh dần đều thì chu kì dao động của nó giảm2 lần. Cho gia tốc trọng trường g= 10m/s2. Gia tốc của toa xe là A. 10m/s2 B. 53 m/s2 C. 5m/s2 D. 103 m/s2 Đáp án D Câu 30: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 2,4s và 1,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất A. 4,2s B. 18s C. 7,2s D. 3,6s Đáp án C Câu 31: Hai con lắc đơn giống hệt nhau, các quả cầu có kích thước nhỏ làm bằng chất có khối lượng riêng D = 8540 kg/m3. Dùng các con lắc nói trên để điều khiển các đồng hồ quả lắc. Đồng hồ thứ nhất đặt trong không khí và đồng hồ thứ hai đặt trong chân không. Biết khối lượng riêng của không khí là = 1,3 kg/m3. Biết các điều kiện khác giống hệt nhau khi hai đồng hồ hoạt động. Nếu coi đồng hồ trong chân không chạy đúng thì đồng hồ đặt trong không khí chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm. A. 6,6 giây B. 2,15 giây C. 3,98 giây D. 8,24 giây Đáp án A Câu 32: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos (ωt + π/2) (cm). Sau thời gian t1 = 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường S1 = 4cm. Sau khoảng thời gian t2 = 12,5s (kể từ thời điểm ban đầu) vật đi được quãng đường: A. 36 cm. B. 50 cm. C. 160 cm. D. 68 cm. Đáp án D Câu 33. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m=500g, chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia 2 0 2 tốc trọng trường g = 10m/s với góc lệch cực đại là 0 6 , lấy 10 . Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng là: A. 4,086NB. 4,97NC. 5,035ND. 5,055N Đáp án C Câu 34. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Tại vị trí lò xo không biến dạng thì động năng bằng thế năng. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,25s. Vật nặng có khối lượng m = 100g. Lấy g = 10m/s2, 2 10 . Độ cứng của lò xo là: A. 40N/mB. 200N/mC. 4N/mD. 100N/m Đáp án C Câu 35. Một lò xo nhẹ độ cứng k = 20N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn với 1 cái đĩa nhỏ khối lượng M = 600g, một vật nhỏ khối lượng m = 200g được thả rơi từ độ cao h = 20cm so với đĩa, khi THÁNG 8/2021 4
  5. NHỮNG CẤU KHÓ VỀ DAO ĐỘNG CƠ THƯỜNG GẶP vật nhỏ chạm đĩa thì chúng bắt đầu dao động điều hòa, coi va chạm hoàn toàn không đàn hồi. Chọn t = 0 ngay lúc va chạm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của hệ vật M+m, chiều dương hướng xuống. Phương trình dao động của hệ vật là. 3 3 A. B.x 20 2cos(5t )cm x 10 2cos(5t )cm 4 4 C. D.x 10 2cos(5t )cm x 20 2cos(5t )cm 4 4 Đáp án B Câu 36. Một con lắc lò xo dao động trên mặt sàn nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật khối lượng m=100g. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là μ = 0,1. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 7cm và thả ra. Lấy g = 10m/s 2. Quãng đường vật đi được cho đến khi vật dừng lại là: A. 32cmB. 32,5cmC. 24cmD. 24,5cm Đáp án C Câu 37: 2 con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng. Chúng được đặt ở cùng 1 nơi và trong điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T o là chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích là q1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T 1 và T2. Biết T1 = 0,8To. T2 = 1,2To. Tỉ số q1/q2 là: A. 44/81 B. -44/81 C. -81/44 D. 81/44 Đáp án C Câu 38: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 3 cos(4t + 1 )cm, x2 = 2cos(4t + 2 )cm với 0 1 - 2 . Biết phương trình dao động tổng hợp x = cos(4t + )cm. Giá trị bằng: 6 1 2 - B. C. D. 6 6 3 2 Đáp án C Câu 39: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t 1 nào đó, li độ của vật là - 2cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 (s), vận tốc của vật có giá trị A. 2 cm/s B. -2 cm/s C. -4 cm/s D. 4 cm/s Đáp án D Câu 40: Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi toa xe chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con lắc khi toa xe a chuyển động có gia tốc a; Với góc được tính theo công thức tan , hệ thức giữa T và T’ là: g T T A. T ' B. T ' T cos C. T ' Tcos D. T ' cos cos Đáp án C Câu 41: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng A. 1,98 N. B. 2,98 N. C. 1,5 N. D. 2 N. Đáp án A Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, chiều dài tự nhiên l 0 = 30 cm và một vật nặng m có khối lượng 100g. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng sao cho lò xo có chiều dài l = 35 cm rồi thả nhẹ. Khi vật ở vị trí thấp nhất, người ta đặt nhẹ lên vật m một vật m’có khối lượng 400 g. Sau khi đặt, m’ dính vào m. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật sau đó là A. 1cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 0 cm. Đáp án D THÁNG 8/2021 5
  6. NHỮNG CẤU KHÓ VỀ DAO ĐỘNG CƠ THƯỜNG GẶP Câu 43: Một co lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 4 cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn 200 cm/s2 là T/3 lấy 2 = 10. Tần số dao động là A. 1,25 Hz B. 1,59 Hz C. 2,5 Hz D. 1,89Hz Đáp án B Câu 44: Một vật dao động điều hòa có biên độ 4 cm và chu kì T=0,5 s . Trong cùng một khoảng thời gian t=2T/3, tốc độ trung bình nhỏ nhất là A. 25,7 cm/s B. 18,5 cm/s C. 27,2 cm/s D. 22,8 cm/s Đáp án C Câu 45: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là A. 1/5 B. 3 C. 3/2 D. 2 Đáp án D Câu 46: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ α 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị α0 là A. 0,25 rad B. 0,375 rad C. 0,125 rad D. 0,062 rad Đáp án C Câu 47: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi trên bờ biển có nhiệt độ 50C. Đưa đồng hồ này lên đỉnh núi cao cũng có nhiệt độ 50C thì sau một ngày đêm đồng hồ chạy sai 13,5 s. Coi bán kính trái đất là R = 6400 km. Độ cao đỉnh núi là A. 0,5 km. B. 1 km. C. 1,5 km. D. 2 km. Đáp án B Câu 48: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số lần lượt là x1 A1 cos t (cm) ; 3 x2 A2 cos t (cm) và biết dao động tổng hợp của hai dao động trên là x 12cos t (cm). 2 Thay đổi A1 để biên độ A2 lớn nhất, khi đó A1, A2 lần lựot bằng A. 12 3(cm) ; 24(cm) B. 6(cm) ; 12 3(cm) C. 12 3(cm) ; 12 3(cm) D. 12 3(cm) ; 6(cm) Đáp án A Câu 49: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ A. Đúng lúc lò xo dãn nhiều nhất thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo khi đó con lắc dao động với biên độ A*. Tỉ số A*/A bằng 1 3 2 A. B. C. D. 1 2 2 2 Đáp án A THÁNG 8/2021 6