Vật lí 10 - Chuyên đề 1: Động học chất điểm

doc 2 trang hoaithuong97 6780
Bạn đang xem tài liệu "Vật lí 10 - Chuyên đề 1: Động học chất điểm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docvat_li_10_chuyen_de_1_dong_hoc_chat_diem.doc

Nội dung text: Vật lí 10 - Chuyên đề 1: Động học chất điểm

  1. CHUYÊN ĐỀ 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM Chủ đề 1: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU 1)Tóm tắt lý thuyết x x0 vt Phương pháp - Chọn trục tọa độ, chiều dương, gốc thời gian. - Xác đinh các giá trị x0, v đã cho ban đầu. - Viết phương trình tọa độ: x = x0 + vt Chú ý - Chọn gốc tọa độ là vị trí vật bắt đầu chuyển động: x0= 0 - Vật chuyển động theo chiều dương: v > 0 - Vật chuyển động theo chiều âm (ngược chiều dương đã chọn): v < 0 2)Bài tập vận dụng 1) Một xe xuất phát từ thành phố A lúc 7 giờ sáng, chuyển động thẳng đều đến thành phố B với vận tốc 120 km/h, AB = 360 km. a. Viết phương trình chuyển động của xe. b. Tính thời gian và thời điểm xe đến B. Đáp án: 120t; 3h; 10h 2)Một ô tô xuất phát từ A lúc8 giờ sáng chuyển động thẳng đều tới B lúc 10h30', khoảng cách từ A đến B là 175 (km ). a. Tính vận tốc của xe ? b. Xe tiếp tục chuyển động thẳng đều đến C lúc 12h30'. Tính khoảng cách từ B đến C ? Đáp án: 70km/h; 140km 3) Một xe chuyển động từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 40 km/h. Xe xuất phát tại vị trí cách A 10km, khoảng cách từ A đến B là 130km. a. Viết phương trình chuyển động của xe. b. Tính thời gian để xe đi đến B. c. Vẽ đồ thị tọa độ - thời gian của xe khi nó chuyển động từ A đến B. Đáp án: 10 + 40t; 3h 4) Cho phương trình chuyển động của một vật là: x 10 40t (km;h) a) Hãy xác định vị trí ban đầu x0 , vận tốc chuyển động v . b) Quảng đường mà vật đi được sau 2h. Đáp án: 10km; 40km/h; 80km 5) Một vật chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa – thời gian như a. Viết phương trình chuyển động của vật. b. Xác định vị trí của vật sau 10 s. Đáp án : x=5+5t; 55m 1
  2. TRẮC NGHIỆM §2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng. Trong chuyển động thẳng đều thì A. quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v. B. tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v. C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 2. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có A. Gia tốc bằng không. B. Quãng đường đi được là hàm bậc hai theo thời gian. C. Vận tốc thay đổi theo thời gian. D. Phương trình chuyển động là hàm bậc hai theo thời gian. Câu 3. Khi vật chuyển động thẳng đều thì A. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc. B. tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc. C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. D. vectơ vận tốc của vật không đổi theo thời gian. Câu 4. Hãy chỉ ra câu không đúng. A. Quỹ đạo chuyển động thẳng đều là đường thẳng. B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau. C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động. D. Chuyển động đi lại của pittông trong xilanh l chuyển động thẳng đều. Câu 5. Điều nào sau đây là đúng khi nói đến đơn vị vận tốc. A. m/s C. s/m B. km/m D. Các câu A, B, C đều đúng Câu 6. Phương trình chuyển động thẳng đều của vật được viết là A. s = vt B. x = x0 + vt C. x = vt D. Một phương trình khác Câu 7. Công thức nào sau đây đúng với công thức đường đi trong chuyển động thẳng đều? v A. s = vt2 . B. s = vt . C. s = v2t . D. s . t Câu 8. Một vật chuyển động thẳng đều trong 6h đi được 180km, khi đó tốc độ của vật là A. 900m/s B. 30km/h C. 900km/h D. 30m/s 2