Trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 12 - Chủ đề: Giao thoa ánh sáng

doc 4 trang Hùng Thuận 24/05/2022 5381
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 12 - Chủ đề: Giao thoa ánh sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_mon_vat_li_lop_12_chu_de_giao_thoa_anh_sang.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 12 - Chủ đề: Giao thoa ánh sáng

  1. Chủ đề: GIAO THOA ÁNH SÁNG I. Ánh sáng đơn sắc Câu 1:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, i là khoảng vân. Vân tối thứ nhất xuất hiện trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm một khoảng A. i/2 B. ni/2 C. (2n+1)i/2 D. I Câu 2: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng: a = 2,5mm, D = 2,5m. Chiếu sáng hai khe bằng bức xạ đơn sắc có λ = 0,5μm. Khoảng cách Δx giữa hai vân sáng bậc 4 là: A. Δx = 1mm. B. Δx = 3mm. C. Δx = 4mm. D. Δx = 2mm. Câu 3: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng: a = 0,5mm; D = 2m. Chiếu sáng hai khe bằng bức xạ λ = 0,5μm. Biết bề rộng của trường giao thoa trên màn là 26mm. Số vân sáng và số vân tối trên màn là: A. 27 vân sáng và 26 vân tối. B. 27 vân sáng và 28 vân tối. C. 13 vân sáng và 12 vân tối. D. 13 vân sáng và 14 vân tối. Câu 4: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng: a = 2mm; D = 2,5m. Hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. M, N là hai điểm trên trường giao thoa, người ta quan sát thấy 10 vân sáng trên đoạn MN và ở ngay M, N là hai vân tối. Biết MN = 5,5mm. Bước sóng λ bằng A. 0,49μm B. 0,44μm C. 0,69μm D. 0,55μm Câu 5: Gọi λo là bước sóng của ánh sáng của một loại ánh sáng đơn sắc trong chân không, n là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đó, c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Thì bước sóng λ và vận tốc v của ánh sáng đó trong môi trường là: o c c o c A.  ; v . B. λ = nλo; v . C.  ; v . D. λ = nλo; v = c.n. n n n n n Câu 6: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng. Trên đoạn MN (MN =3mm) thuộc trường giao thoa có 11 vân sáng, tại M và N là hai vân sáng. Hỏi điểm A cách trung tâm 0,75mm có vân sáng hay vân tối bậc bao nhiêu? A. Vân tối bậc 4. B. Vân tối bậc 2. C. Vân sáng bậc 2. D. Vân tối bậc 3. Câu 7: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng A. khác nhau, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ. B. khác nhau, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím. C. khác nhau, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng lục còn đối với các màu khác chiết suất nhỏ hơn. D. giống nhau, có giá trị như nhau đối với các màu từ đỏ đến tím. Câu 8: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng: a = 2mm, D = 1,4m. Chiếu sáng hai khe đồng thời bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,54μm, λ2 = 0,76μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1 đến vân tối thứ 2 của bức xạ λ2 ở cùng phía so với vân trung tâm là: A. 2,086mm. B. 0,042mm. C. 0,42mm. D. 0,574mm.
  2. Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng (hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc), khoảng cách giữa hai khe a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1mm. Bước sóng và màu của ánh sáng đó là: A.  = 0,4m, màu tím. B.  = 0,58m, màu lục. C.  = 0,75m, màu đỏ. D.  = 0,64m, màu vàng Câu 10: Một nguồn sáng đơn sắc có  = 0,6m chiếu vào hai khe S 1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là: A. 0,7mm B. 0,6mm C. 0,5mm D. 0,4mm Câu 11: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18mm, người ta đếm được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định: A. 1,2mm B. 1,2cm C. 1,12mm D. 1,12cm Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m, a = 1 mm,  = 0,6 m. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng là A. 4,2 mm B. 3,6 mm C. 4,8 mm D. 6 mm Câu 13: Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa giảm đi 1,5 lần. Tìm λ'. A.λ' = 0,65μm. B.λ' = 0,6μm. C.λ' = 0,4μm. D.λ' = 0,5μm. Câu 14: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 =540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2= 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i2 = 0,50 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,60 mm. D. i2 = 0,45 mm. Câu15: Trong 1 thí nghiệm Jâng về giao thoa ánh sáng, 2 khe Jâng cách nhau 2mm, màn cách 2 khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng  / >  thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ  có 1 vân sáng của bức xạ  /. Bức xạ  / có giá trị nào dưới đây? A. 0,48 m B.0,52 m C. 0,58 m D. 0,60 m Câu 16: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6mm; 7mm có bao nhiêu vân sáng ? A. 5 vân. B. 9 vân. C. 6 vân. D. 7 vân. Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là : A. a' = 2,2mm. B. a' = 1,5mm. C. a' = 2,4mm. D. a' = 1,8mm. Câu18: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng =0,6m. Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc 4 bằng bao nhiêu? A. 3,6m B. 2,4m. C. 1,2m D. 4,8m Câu19: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0,6m . Biết S 1S2= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m . Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm một khoảng là A. 6 mm B. 4mm C. 8mm D. 2mm
  3. Câu 20: Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Cách vân trung tâm 3,15mm có vân tối thứ mấy? A. Vân tối thứ 2. B. Vân tối thứ 3. C. Vân tối thứ 4. D. Vân tối thứ 5. Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2mm, D = 1m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 thì khoảng vân giao thoa trên màn là i1 = 0,2mm. Thay λ1 bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2 . Xác định λ2 và bậc của vân sáng đó. A.λ2 = 0,6μm ; k2 = 3. B. λ2 = 0,4μm ; k2 = 3. C. λ2 = 0,4μm ; k2 = 2. D. λ 2 = 0,6μm; k2 = 2. Câu 22:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là A. 0,3mm. B. 0,4m. C. 0,3m. D. 0,4mm. Câu 23: Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Bước sóng của nguồn sáng đó là: A. 0,6m B. 0,65m C. 0,7m D. 0,75m Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là A. 0,375mm. B. 1,875mm.C. 18,75mm.D. 3,75mm. II. Liên quan sự trùng nhau của các vân Câu 25: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng: a = 2mm; D = 1,2m. Chiếu sáng hai khe đồng thời bằng hai bức xạ λ 1 = 640nm và λ2 = 0,48μm. Khoảng cách ngắn nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó là: A. 1,152mm. B. 1,152cm. C. 1,92mm. D. 1,215mm. Câu 26: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng: a = 2,5mm, D = 2,5m. Chiếu sáng hai khe đồng thời bằng ba bức xạ đơn săc có bước sóng lần lượt là λ 1 = 0,64μm, λ 2 = 0,54μm và λ 3 = 0,48μm. Biết bề rộng trường giao thoa trên màn là 39,2mm. Hỏi trong trường giao thoa có bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân trung tâm? A. Có 5 vân (kể cả vân sáng trung tâm). B. Có 2 vân (kể cả vân sáng trung tâm). C. Có 4 vân (kể cả vân sáng trung tâm). D. Có 3 vân (kể cả vân sáng trung tâm). Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, hai khe cách nhau 1mm và cách màn quan sát 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ 1 = 0,6μm và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là : A.0,52μm. B. 0,44μm. C. 0,75μm. D. 0,4μm. Câu28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm, từ 2 khe đến màn là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ 1 = 0,4m và 2, giao thoa trên màn người ta đếm được trong bề rộng L = 2,4mm có tất cả 9 cực đại của  1 và 2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực đại trùng ở 2 đầu. Giá trị 2 là: A. 0,6m B. 0,65m. C. 0,545m. D. 0,5m. Câu29: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,6μm và λ2 = 0,4μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu của nguồn là :
  4. A.7,2mm. B. 3,6mm. C. 2,4mm. D. 4,8mm. Câu 30: Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm . Tìm λ1. A. λ1 = 0,52μm. B. λ1 = 0,48μm. C. λ1 = 0,75μm. D. λ1 = 0,64μm. Câu 31: Trong thí nghiện Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng. Nếu bề rộng vùng giao thoa là 10mm thì có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm . A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng. TN IANG VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG III. Bề rộng quang phổ ánh sáng trắng Câu 32Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng: a = 2,2mm; D = 2,2m. Hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (0,38μm ≤ λ ≤ 0,76μm). Bề rộng của quang phổ bậc hai trên trường giao thoa là: A. 1,14mm B. 0,38mm C. 0,76mm D. 1,52mm IV. Tìm những vân sáng trùng ở vị trí x cho trước Câu 33: Ta chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ  đ = 0,75m và ánh sáng tím t=0,4m. Biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 34: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 màu đỏ và vân sáng bậc 3 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm. A.Δx = 11mm. B.Δx = 7mm. C.Δx = 9mm. D.Δx = 13mm. Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng. Chiếu ánh sáng trắng (0,4μm-0,75μm) vào khe S, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 4mm số bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó là: A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu36: Hai khe Young cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4m ≤  ≤ 0,76m), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân tối có bước sóng: A. 0,44m và 0,57m B. 0,57m và 0,60m C. 0,40m và 0,44m D. 0,60m và 0,76m Câu 37: Thực hiện giao thoa bằng khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe 1mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Có bao nhiêu bức xạ cho vân tối tại điểm N cách vân trung tâm 12mm ? A.7 bức xạ. B. 5 bức xạ. C. 8 bức xạ. D. 6 bức xạ. Câu38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,40m và 2 với 0,50m 2 0,65m. Tại điểm M cách vân sáng chính giữa (trung tâm) 5,6mm là vị trí vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng 2 có giá trị là A. 0,56m. B. 0,60m. C. 0,52m. D. 0,62m.