Trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- trac_nghiem_mon_vat_li_lop_10_co_dap_an.docx
Nội dung text: Trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án)
- CÂU HỎI Câu 1:Trường hợp nào sau đây vật cĩ thể coi là chất điểm A. Ơ tơ đang di chuyển trong sân trường B. Trái đất chuyển động tự quay quanh trục của nĩ C. Giọt cà phê đang nhỏ xuống ly D.Viên bi rơi từ tầng thứ năm của tịa nhà xuống đất Câu 2: Gia tốc của chuyển dộng trịn đều là một đại lượng vectơ A. Luơn cùng hướng với vectơ vận tốc B. Luơn hướng về tâm quỹ đạo chuyển động C. Luơn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động D. Ngược hướng với vectơ vận tốc Câu 3: Một ơ tơ chuyển động từ A đến B.Trong nữa đoạn đường đầu,xe chuyển động với tốc độ 14m/s.Trong nữa đoaạn đường sau xe chuyển động với tốc độ 16m/s.Hỏi tốc độ trung bình của xe trên đoạn đường AB là bao nhiêu? A.7,46 m/s. B.3,77 m/s. C.15 m/s. D.14,93 m/s. Câu 4:Khi vật chuyển động thẳng đều thì: A.Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động D.Vecto vận tốc của vật khơng đổi theo thời gian Câu 5: Một vật chuyển động theo đường trịn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm bằng = 4 cm/s2. Chu kì T của chuyển động vật đĩ là? A. 8π (s). B. 6π (s). C. 12π (s). D. 10π (s). Câu 6:Một ơ tơ bắt đầu chuyển động nhanh dần đều sau 5s vận tốc là 10m/s.Tính quãng đường Vật đi được: A. 200m B. 50m C. 150m D. 25m Câu 7: Một ơ tơ chuyển động với vận tốc 36km/h.Ơ tơ đi được 5s thì đạt tốc độ 54km/h.Gia tốc của ơ tơ là: A. 2m/s2. B. 3m/s2. C.4m/s2. D. 1m/s2. Câu 8: Chọn câu đúng khi nĩi về đồ thị tọa độ-thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều?
- A. Là đường thẳng song song trục Ot. B. Là đường thắng đi qua điểm (0;x0) C. Là đường thẳng qua gốc tọa độ. D. Là đường parabol. Câu 9: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì cơng thức nào là đúng? 2 2 A. v +v0 =2as. B. v-v0= 2as . C. v-v0=2as. 2 2 D. v =v0 +2as. Câu 10: phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều là A. x = x0 + v0t + at/2. 2 B. x = x0 + v0t + a t/2. 2 3 C. x = x0 + v0t + at /2 2 D.x = x0 + v0t + at /2. Câu 11: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều, ngược chiều dịng nước với vận tốc 7 km/h đối với nước. Vận tốc chảy của dịng nước là 1.5 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là? A. 8,5 km/h. B. 5,5 km/h. C. 7,2 km/h. D. 6,8 km/h. Câu 12: Thả một viên bi từ một đỉnh tháp xuống đất. Trong giây cuối cùng viên bi rơi được 45m. Lấy g = 10m/s2. Chiều cao của tháp là : A. 350m. B. 450m. C. 245m. D. 125m Câu 13: Một vật rơi tự do ở độ cao 6,3m, lấy g=9,8m/s2. Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? A. 123,8m/s C. 1,76m/s C. 1,13m/s D. 11,1m/s Câu 14: Một cánh quạt cĩ tốc độ quay 6000 vịng/phút. Chu kì của nĩ bằng? A. 0,5 s. B. 0,01 s. C. 0,02 s. D. 0,05 s Câu 15: phương trình nào sau đây là của chuyển động nhanh dần đều? A. x=-10t+t2. B. x=10+20t-t2. C. x=10-20t+t2. D. x=10-20t-t2. Câu 16: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất.Cơng thức tính vận tốc là: A. v = 2gh.
- B. gh 2h C. g D. v = 2gh Câu 17: Một xe chuyển động thẳng khơng đổi chiều,trong nửa thời gian đầu xe chạy với vận tốc 12km/h.Trong nửa thời gian sau xe chạy với vận tốc 18km/h.Vận tốc trung bình trong suốt thời gian đi là: A. 26km/h B. 14,5km/h C. 7,25km/h D. 15km/h Câu 18: Chọn câu sai A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hồn tồn như nhau B. Vật rơi tự do khơng chịu sức cản của khơng khí C. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do D. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do Câu 19: Cơng thức cộng vận tốc: A. v1,3 v1,2 v2,3 B. v1,2 v1,3 v3,2 C. v2,3 (v2,1 v3,2 ) . D. v2,3 v2,3 v1,3 Câu 20: Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ gĩc với chu kỳ T và giữa tốc độ gĩc với tần số f trong chuyển động trịn đều là: 2 2 2 2 A. ; 2 . f . B. 2 .T ; 2 . f . C. 2 .T; . D. ; . T f T f HẾT
- ĐÁP ÁN 1. D 2.B 3. D 4. D 5. D 6. D 7. D 8. D 9.D 10.D 11. B 12.D 13. D 14. B 15. D 16. D 17. D 18. D 19. A 20. A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: D.Viên bi rơi từ tầng thứ năm của toà nhà xuống đất Câu 2: B. Luơn hướng về tâm quỹ đạo chuyển động Câu 3: D.14,93 m/s. Câu 4: D. vectơ vận tốc của vật khơng đổi theo thời gian Câu 5: D. D. 10π (s). Câu 6: D. 25m Câu 7: D. 1m/s2. Câu 8: D. Là đường parabol. 2 2 Câu 9: D. v =v0 +2as. 2 Câu 10: D.x = x0 + v0t + at /2. Câu 11: B. 5,5 km/h. Câu 12: D. 125m Câu 13: D. 11,1m/s Câu 14: B. 0,01 s. Câu 15: D. x=10-20t-t2. Câu 16: D. v = 2gh Câu 17: D. 15km/h Câu 18: D. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do Câu 19: A. v1,3 v1,2 v2,3 2 Câu 20: A. ; 2 . f . T