Tài liệu buổi chiều Vật lí khối 10

doc 3 trang hoaithuong97 8810
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu buổi chiều Vật lí khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_buoi_chieu_vat_li_khoi_10.doc

Nội dung text: Tài liệu buổi chiều Vật lí khối 10

  1. Tài liệu buổi chiều Vật lí khối 10-Tổ Lý - CN 2020-2021 1) Một ô tô đang đi thẳng đều với vận tốc 10m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đạt được vận tốc 14m/s. a. Tính gia tốc của xe. b. Tìm vận tốc của xe sau 40 giây c. Tính quãng đường mà xe đi được trong khoảng thời gian đó (t=40s) 2 Đáp án: 0,2m/s ; 18m/s; 560m 2) Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều, sau 5 giây thì dừng lại hẳn. a. Tìm gia tốc của đoàn tàu b. Quãng đường mà đoàn tàu đi được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại hẳn. Đáp án: -4m/s2 ; 50m 3) Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì xuống dốc, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2 và đến cuối dốc vận tốc của nó đạt tới 72km/h. Tìm chiều dài của dốc và thời gian để ô tô đi hết dốc. Đáp án: 1500m; 100s 4) Một ôtô đáng chuyển động đều với tốc độ 10m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều và đạt tốc độ 14m/s sau 10s. Xác định: a. Gia tốc của xe?; b.Tốc độ của xe sau 30s kể từ lúc xe tăng tốc? c.Quãng đường xe đi được sau 20s kể từ lúc xe tăng tốc? d) Tìm quãng đường vật đi được trong giây thứ 20 kể từ lúc vật tăng tốc? Đáp án: 0,4m/s2 ; 22m/s; 280m; 17,8m 5) Một ô tô đang đi với vận tốc 10m/s thì hãm phanh, đi chậm dần đều và khi đi thêm được 84m thì vận tốc còn 4m/s. a) Tìm gia tốc của ô tô? b) xác định thời gian chuyển động của xe kể từ lúc hãm phanh đến khi xe dừng lại hẳn? Đáp án: -0,5m/s2 ;20s 6) Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau khi tăng tốc 3s thì vận tốc của vật là 8m/s. a) Tìm gia tốc của vật? b) Tìm quảng đường mà vật đi được trong 5s kể từ lúc tăng tốc? c) Tìm quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 kể từ lúc vật tăng tốc? d) Tìm quãng đường vật đi được trong giây thứ 2 kể từ lúc vật tăng tốc? Đáp án: 1m/s2; 37,5m; 9,5; 6,5m 7) Một ô tô đang chạy với vận tốc 72km/h thì tắt máy chuyển động chậm dần đều, chạy thêm được 200m nữa thì dừng hẳn. a. Tìm gia tốc của xe b. Thời gian từ lúc tắt máy đến lúc dừng lại. c. Tìm quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng? Đáp án: -1m/s2; 20s; 0,5m; 8) Một ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h thì bắt đầu xuống dốc. Nhưng do bị mất phanh nên chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2 xuống hết đọan dốc có độ dài 960m. a. Vận tốc ô tô ở cuối đoạn dốc là bao nhiêu ? b. Tính khoảng thời gian ô tô chạy xuống hết đoạn dốc Đáp án: 22m/s; 60s Dạng 2: Đồ thị của chuyển động thẳng biến đổi đều 1 1) Tóm tắt lý thuyết x x v t at2 0 0 2 Phương pháp - Vẽ đồ thị 1
  2. Tài liệu buổi chiều Vật lí khối 10-Tổ Lý - CN 2020-2021 - Sử dụng đồ thị để trả lời yêu cầu của bài toán: - Mô tả chuyển động của các vật - Đặc điểm của đồ thị vận tốc Chú ý - Hai đồ thị cắt nhau: hai vật cùng vận tốc - Giao điểm của đồ thị với trục thời gian: vật dừng lại - Hai đồ thị song song: hai chuyển động có cùng gia tốc 2)Bài tập vận dụng 1) Một xe đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm V (m/s) phanh, sau đó xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2m/s2. 10 -B a. Tính vận tốc 5s sau lúc hãm phanh II I C b. Vẽ đồ thị vận tốc theo t 6 c. Dựa trên đồ thị xác định thời gian kể từ lúc III hãm phanh đến lúc xe dừng lại 2 2) Các đường I, II, III là đồ thị vận tốc chuyển động của 3 A vật. a. Hãy mô tả tính chất chuyển động của 3 vật O 1 t (s) b. Lúc nào thì 3 vật có cùng vận tốc và vận tốc ấy bằng bao nhiêu? c. Xác định gia tốc và biểu thức tính vận tốc theo thời gian. 3) Một ô tô đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh, chạy chậm dần đều, sau 10s vận tốc giảm xuống còn 36km/h. a. Vẽ đồ thị vận tốc – thời gian b. Dựa vào đồ thị tìm xem sau bao lâu xe dừng lại. ĐS: t = 20s §3. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU Câu 1. Chuyển động thẳng chậm dần điều là chuyển động có A. vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều. B. vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi. C. vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều. D. vận tốc không đổi, gia tốc không đổi. Câu 2. Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có A. gia tốc a > 0. B. tích số av > 0. C. tích số av < 0. D. vận tốc tăng theo thời gian. Câu 3. Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 1 A. s v at 2 (a,v cùng dấu). B. s v at 2 (a,v trái dấu). 0 2 0 0 2 0 1 1 C. x x v t at 2 (a,v cùng dấu). D. x x v t at 2 (a,v trái dấu). 0 0 2 0 0 0 2 0 Câu 4. Gia tốc là một đại lượng A. đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. B. đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc. C. véctơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. 2
  3. Tài liệu buổi chiều Vật lí khối 10-Tổ Lý - CN 2020-2021 D. véctơ, đặc trưng cho sự biến đổi của véctơ vận tốc. Câu 5. Viết công thức liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều 2 2 2 2 A. v – v0 = as (a và v0 cùng dấu). B. v – v0 = 2 (a và v0 trái dấu). 2 2 C. v – v0 = 2as (a và v0 cùng dấu). D. v – v0 = 2as (a và v0 cùng dấu) . Câu 6. Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. gia tốc tăng vận tốc không đổi. B. gia tốc không đổi, vận tốc tăng đều. C. vận tốc tăng đều, vận tốc ngược dấu gia tốc. D. gia tốc tăng đều, vận tốc tăng đều. Câu 7. Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. D. gia tốc là đại lượng không đổi. Câu 9. Trong công thức tính vận tôc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì A. a luôn luôn cùng dấu với v. B. a luôn luôn ngược dấu với v. C. v luôn luôn dương. D. a luôn luôn dương. Câu 10. Khẳng định nào sau đây không đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. Gia tốc của chuyển động không đổi. B. Chuyển động có véctơ gia tốc không đổi. C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian. D. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian. Câu 11. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều A. vận tốc luôn dương. B. gia tốc luôn luôn âm. C. a luôn luôn trái dấu với v. D. a luôn luôn cùng dấu với v. Câu 12. Một ôtô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc 5m/s, sau 30s vận tốc của ôtô đạt 8m/s. Gia tốc của ôtô là A. a = 0,1m/s2 . B. a = -0,5m/s2 . C. a = 0,2m/s2 . D. a = 0,3m/s2 . 3