Phiếu kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 4 trang Hùng Thuận 25/05/2022 3150
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_202.doc

Nội dung text: Phiếu kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5 Năm học: 2020 - 2021 GV: MÔN: TOÁN Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL kĩ năng điểm KQ KQ KQ KQ KQ Số học: Bốn phép Số câu 3 1 1 4 1 tính với số thập phân; tìm thành phần chưa biết; Số điểm 3,0 2,0 1,0 4,0 2,0 tính bằng cách thuận tiện nhất. Đại lượng và đo Số câu đại lượng: Độ dài, khối lượng, Số điểm diện tích. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 Chu vi, diện tích hình chữ nhật. Số điểm 1,0 1,0 Giải toán lời Số câu 1 1 2 văn: Giải toán về tỉ lệ, tỉ số phần trăm; toán có nội Số điểm 2,0 1,0 3,0 dung hình học. Số câu 3 1 1 2 1 4 3 Tổng Số điểm 3,0 1,0 2,0 3,0 1,0 5,0 5,0
  2. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: Trường : Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng M1 a) Kết quả của phép cộng 34,82 + 9,75 là : (Bài 2- tr50) A. 445,7 B. 4,457 C. 44,57 D. 43,57 3 b) Phân số được viết thành số thập phân : (Bài 3- tr68) 4 A. 3,4 B. 0,75 C. 7,5 D. 0,34 Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (Bài 1-tr58; Bài 1-tr66) M1 a) 1,48 10 = 148 c) 43,2 : 10 = 4,32 b) 5,12 100 = 512 d) 432,9 : 100 = 0,4329 Câu 3. (1 điểm) Viết kết quả vào chỗ chấm (Dạng bài 1 – tr57) M4 Tìm một số, biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của nó sang phải một chữ số rồi trừ đi số đó thì ta được hiệu là 20,25. Số đó là: Câu 4. (1điểm) Nối hai phép tính có cùng kết quả (Bài 1 – tr70) M1 5: 0,5 5 5 52 : 0,5 52 2 5: 0,2 5 2 18 : 0,25 18 4 Câu 5. (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Chu vi của 5 mảnh vườn đó là : (Bài 3- tr68) M2 A. 67,2m B. 230,4m C. 84m D. 168m
  3. Phần II. Trình bày bài giải các bài toán sau Câu 6. (2điểm) a) Tính : (Bài 2b-tr61; bài 2a-tr73) M3 28,7 + 34,5 2,4 (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 b) Tìm x : (Bài 2-tr72; bài 4-tr72) M3 x 1,8 72 15,2 x 0,8 14 Câu 7. (1 điểm) Cuối năm 2020, số hộ gia đình trên địa bàn xã Biển Động là 2800 hộ, trong đó có 42 gia đình là hộ nghèo. Hỏi cuối năm 2020, tỉ lệ hộ nghèo của xã Biển Động là bao nhiêu phần trăm ? (Dạng bài 3- tr 79) M3 Câu 8. (2điểm) Mua 15kg vải thiều phải trả 240 000 đồng. Hỏi mua 17,5kg vải thiều cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền? (Dạng Bài 2- t68) M2
  4. ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1. (1 điểm) a) Khoanh vào C 0,5 điểm b) Khoanh vào B 0,5 điểm Câu 2. (1 điểm): a) S 0,25 điểm b) Đ 0,25 điểm c) Đ 0,25 điểm d) S 0,25 điểm Câu 3. (1 điểm) Điền đúng: 2,25 1 điểm Câu 4. (1 điểm): Nối đúng mỗi phần 0,25 điểm Câu 5. (1 điểm): Khoanh vào A 1 điểm Phần II. Trình bày bài giải các bài toán sau (5điểm) Câu 6. (2 điểm): Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) Tính : 28,7 + 34,5 2,4 (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 = 28,7 + 82.8 = 55,2 : 2,4 – 18,32 = 111,5 = 23 – 18,32 = 4,68 b) Tìm x : x 1,8 72 15,2 x 0,8 14 x = 72 : 1,8 x 0,8 = 15,2 – 14 x = 40 x 0,8 = 1,2 x = 1,2 : 0,8 x = 1,5 Câu 7. (1,0 điểm) Cuối năm 2020, tỉ lệ hộ nghèo của xã Biển Động là : (0,25 điểm) 42 : 2800 = 0,015 = 1,5% (0,5 điểm) Đáp số : 1,5 % (0,25 điểm) Câu 8. (2 điểm) Mua 17,5kg vải thiều phải trả số tiền là : (0,25 điểm) 240 000 : 15 17,5 = 280 000 (đồng) (0,75 điểm) Mua 17,5kg vải thiều cùng loại phải trả nhiều hơn số tiền là : (0,25 điểm) 280 000 – 240 000 = 40 000 (đồng) (0,5 điểm) Đáp số : 40 000 đồng. (0,25 điểm)