Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 7

docx 5 trang Hùng Thuận 25/05/2022 6000
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_mon_toan_lop_5_tuan_7.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 7

  1. TUẦN 7 Thứ hai ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1 1 1 × = 1 × = 1 × = 1 10 100 1000 1 1 1 1 1 1: = : = : = 10 10 100 100 1000 Bài 2: Tìm x 3 1 1 7 3 11 5 5 3 7 : X = + X : = 2 X - = - X + = + 5 3 2 11 2 4 4 4 2 12 Bài 3: Tính giá trị biểu thức 6 5 3 3 7 3 2 6 4 2 ( + ) × × - × ( - ) : 11 11 7 5 9 5 9 7 7 5 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 15 m2 2 dm2 = . dm2 b) 126 cm2 = .dm2 .cm2 43 dm2 6 cm2 = .cm2 1040 dm2 = . m2 .dm2 27 cm2 54 mm2 = . mm2 3426 mm2 = . cm2 .mm2 10 hm2 5dam2 = .m2 4425 dam2 = hm2 dam2 1 km2 2dam2 = m2 2348 hm2 = km2 .km2 1 Bài 5: Một đội công nhân đặt ống dẫn nước. Ngày thứ nhất đội đó làm được công việc, 7 3 ngày thứ hai làm được công việc. 8 a) Hỏi trong hai ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu phần công việc. b) Nếu đội công nhân đó phải đặt 112m ống dẫn nước thì trong hai ngày đầu đã đặt được bao nhiêu mét ống nước? Bài 6: Lúc đầu có 5 xe tải chở tổng cộng 210 bao đường vào kho, sau đó có thêm 3 xe nữa chở đường vào kho. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao đường được chở vào kho? (Biết các xe tải chở số bao đường bằng nhau) 3 Bài 7*: Tìm phân số bằng phân số biết bằng hiệu của tử số trừ đi mẫu số của phân số đó 5 bằng 8. Bài 8*: Một hình vuông lớn được ghép bởi hai hình vuông và hai hình chữ nhật (như hình vẽ). Tính diện tích hình vuông lớn nhất. Thứ ba ngày tháng năm KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN Bài 1: Đọc các số thập phân 0,3 0,07
  2. 0,123 0,089 Bài 2: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) : Bài Bài 3: Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân: 1 1 1 1 a) ; ; ; 10 100 100 10000 84 225 6453 25789 b) ; ; ; 10 100 100 10000 Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8dm = m 3dm= m 2 2 1 15dm = m ha = ha 20 cm = m 100 800 dm2 = m2 600 m2 = = ha Bài 5: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân 0 3 0 2 4 0 3 5 0 0 8 0 7 0 5 4 0 0 0 5 0 5 6 8 Bài 6: Viết phân số thập phân hoặc số thập phân thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân 4 5 0 m m 1 2 3 m m 49 m m 100 m 0,35m Bài 7*: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân ퟒ ; ; ; ; ퟒ Bài 8*: Vẽ hình biểu diễn một phân số thập phân và viết phân số thập phân đó dưới dạng số thập phân
  3. Thứ tư ngày tháng năm KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN ( tiếp theo) Bài 1: Cho số tự nhiên 10235. Điền dấu phẩy vào số đó để được số thập phân với a) Phần nguyên có một chữ số: b) Phần nguyên có hai chữ số: c) Phần thập phân có một chữ số: d) Phần thập phân có hai chữ số: Bài 2: Đọc các số thập phân sau 2,9 21,35cm 0, 7 7,09dm 5,74 3,49mm Bài 3: Viết thành số thập phân 8 15 3 a) c) d) 10 100 100 456 34 6 b) e) g) 1000 1000 1000 Bài 4: Viết thành phân số thập phân a) 0,7= c) 0,56 = d) 0,089= b) 1,2 = e) 0,235 = g) 0,009 = Bài 5: Viết thành hôn số có phần phân số thập phân 1,2= 2,35 = 8,06 = 3,007 = Bài 6: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: 3 33 345 a)5 c)78 d)85 10 100 1000 456 24 6 b)9 e)10 g)8 1000 1000 1000 1 Bài 7*: Bạn Bình ăn 2 quả táo. Hoa ăn quả táo. Em hãy viết số thập phân biểu thị số táo 2 cả hai bạn ăn. Bài 8*: Hòa nói đã ăn 1,5 chiếc bánh. Hãy viết số bánh Bình ăn dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng hỗn số. Thứ năm ngày tháng năm HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN, ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Bài 1: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. a) 2,3 b) 307,15 c) 0,023 d)2874,67 Bài 2: Viết số thập phân có a) Tám đơn vị, sáu phần mười. b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm. c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn. d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn.
  4. e) Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn. g) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn. Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) Số thập phân gồm 11 đơn vị và 53 phần trăm viết là b) Số thập phân gồm 0 đơn vị, 29 phần trăm và 8 phần nghìn viết là c) Số thập phân gồm 261 đơn vị, 4 phần mười và 7 phần nghìn viết là . Bài 4: Viết mỗi chữ số của một số thập phân vào một ô trống ở “hàng” thích hợp (theo mẫu): Hàng Hàng Hàng Hàng Số thập Hàng Hàng Hàng đơn phần phần phần phân nghìn trăm chục vị mười trăm nghìn 62,568 6 2 5 6 8 197,34 85,206 1954,112 2006,304 931,08 Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm a) Số 2,3 gồm đơn vị và phần mười b) Số 4,75 gồm đơn vị, phần mười và phần trăm c) Số 467,89 gồm trăm chục đơn vị và phần mười, phần trăm d) Số 234,456 gồm trăm chục đơn vị và phần mười, phần trăm, phần nghìn. Bài 6: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân ( theo mẫu) 3,45 4,5 19,06 324,906 Bài 7*:Cho số thập phân 86, 324: a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới? b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số thì chữ số 6 thuộc hàng nào của số mới? Bài 8*: Cho số thập phân 86, 3245: a) Hãy chuyển dấu phẩy để số chữ số ở phần thập phân bằng số chữ số ở phần nguyên. b) Hãy chuyển dấu phẩy để chữ số 3 thuộc hàng phần trăm. Bài 9*: Viết số thập phân có một chữ số ở phần nguyên và ba chữ số ở phần thập phân sao cho chữ số ở phần nguyên là chữ số lớn nhất có một chữ số, chữ số ở hàng phần mười kém chữ số ở hàng phần nguyên một đơn vị, chữ số ở hàng phần trăm bằng một nửa chữ số ở hàng phần mười, chữ số ở hàng phần nghìn bằng một nửa chữ số ở hàng phần trăm.
  5. Thứ sáu ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số và số thập phân 568 789 3806 a) c) d) 10 100 100 4569 34 6789 b) e) g) 100 10 100 Bài 2: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó: 46 815 4 a) c) d) 10 10 100 9835 2245 60 b) e) g) 1000 1000 1000 Bài 3: Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu) : Mẫu : a) 7,9 = b) 5,06 = c) 171,308 = d) 69,0097 = Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3,5m = dm 5,27m = cm 2,8m = cm 3,15m = cm Bài 5: Điền giá trị của các chữ số trong mỗi số thập phân vào bảng sau (theo mẫu) : 5 Bài 6: a) Viết phân số dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 100 và có mẫu số là 4 1000 b) Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân. 5 c) Có thể viết thành những số thập phân nào? 4 3 Bài 7*: Viết phân số thành hai phân số thập phân và hai số thập phân. 5 Bài 8*: Viết số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 6,9m = cm 3,2m = mm 28cm = m 1,5cm = dm