Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 2

docx 6 trang Hùng Thuận 25/05/2022 6930
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_mon_toan_lop_5_tuan_2.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 2

  1. BÀI TẬP NGÀY LỚP 5 TUẦN 2 Thứ hai ngày tháng năm BÀI 1: LUYỆN TẬP Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu Viết phân số Đọc phân số Tử số Mẫu số 17 1000 91 1000 25 10 365 100 Bài 2: Viết các phân số thập phân : + Hai mươi sáu phần mười: + Chín phần trăm: + Ba mươi tư phần nghìn: + Hai trăm bảy mươi lăm phần triệu: + Chín mươi tám phần trăm: Bài 3: Chuyển các phân số sau về phân số thập phân có mẫu số bằng 100: 25 124 8 98 15 1900 ; ; ; ; ; 5 400 200 20 40 1000 Bài 4: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm: 2 80 . = = 5 100 16 10 4 . 25 100 = = 20 10 100 . Bài 5: Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân 7 19 5 7 9 49 ; ; ; ; ; 8 4 25 2 40 700 Bài 6: a) Viết ba phân số thập phân khác nhau và có cùng mẫu số. b) Viết ba phân số thập phân khác nhau và có cùng mẫu số. c) Viết ba phân số thập phân bằng nhau và có mẫu số khác nhau. Bài 7: Khoanh tròn vào các phân số thập phân 3 19 5 7 9 49 ; ; ; ; ; 100 4 1000 10 40 700 Bài 8: Điền dấu >,<,= 12 12 28 280 31 26 22 100 100 1000 100 1000 100 50 200 100 7 2 Bài 9: Một lớp có 30 học sinh, trong đó có số học sinh thích học môn Toán, số học 10 10 sinh thích học môn Tiếng Việt. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh thích học môn Toán? Bao nhiêu học sinh thích học môn Tiếng Việt? 1 4 Bài 10*: Viết 3 phân số thập phân ở giữa các phân số: và 2 4
  2. Thứ ba ngày tháng năm BÀI 6: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Bài 1: Tính: 1 1 3 1 7 5 a) + b) + c) + 2 2 8 8 9 9 1 2 3 7 2 3 + + + 6 6 8 8 5 5 15 3 17 7 19 4 - - - 6 16 20 20 21 21 37 14 57 17 7 1 - - - 40 40 100 100 12 12 Bài 2 Tính: 1 2 2 2 2 1 a) + b) + c) + 4 3 7 3 5 4 1 2 1 3 4 1 + + + 2 3 3 5 5 2 1 1 1 1 7 1 - - - 3 4 4 5 9 4 6 3 5 1 5 2 - - - 7 10 9 4 8 5 Bài 3. 1 5 2 1 1 3 a) + b) + c) + 4 6 9 6 6 8 3 5 7 1 3 7 + + + 10 8 12 8 20 25 1 1 17 5 3 4 - - - 2 8 18 6 3 9 3 2 2 - - - 1 10 4 3 5 5 Bài 4 Rút gọn rồi tính: 2 5 1 12 1 6 a) + b) + c) + 8 6 8 16 4 30 5 2 5 1 6 6 - - + 10 15 20 6 18 24 Bài 7: Tính tổng: 1 2 3 1 3 7 a) + + b) + + 7 7 7 20 20 20 1 1 3 1 2 3 c) + + d) + + 12 6 4 4 25 100 1 1 Bài 8: a)Một ô tô ngày đầu đi được quãng đường, ngày hôm sau đi được quãng đường 4 2 đó. Hỏi cả ngày ô tô đi được tất cả mấy phần quãng đường đó? 2 1 b) Mỗi tiết học kéo dài giờ. Giữa hai tiết học, học sinh được nghỉ giờ. Hỏi thời gian một 3 6 tiết học và giờ nghỉ kéo dài trong bao lâu? Bài 9*: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 3 4 4 5 1 4 4 7 a) + + + b) + + + 7 9 7 9 5 11 5 11 1 4 5 7 1 1 3 5 c) + + + d) + + + 15 15 18 18 8 12 8 12 Bài 10*: Viết mỗi phân số sau thành tổng của 3 phân số tối giản khác nhau có cùng mẫu số: 10 13 15 , , 27 12 8
  3. Thứ tư ngày tháng năm BÀI : ÔN TẬP PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ Bài 1: Tính: 2 3 4 3 4 3 5 a) × × × × 5 7 7 4 9 10 2 18 3 7 3 9 7 2 b) : : : : 8 5 4 10 8 2 6 3 1 3 5 15 3 3 c) × × : × 3 5 9 16 8 4 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 3 8 5 7 1 7 2 × × b) × + × 5 27 3 19 3 19 3 Bài 3: Tìm x: 1 1 4 5 2 2 a) x × = b) x : = c) : x = 2 3 5 2 9 3 4 1 Bài 4: Một tấm kính hình chữ chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. 5 2 Tính diện tích tấm kính đó. 1 7 Bài 5:Người ta hòa l si-rô nho vào l nước lọc để pha nước nho. Rót đều nước nho đó vào 2 4 1 các cốc, mỗi cốc chứa l . Hỏi rót được mấy cốc nước nho? 4 Bài 6: Nhà của Lan trồng cà chua trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết rằng cứ 1m² thì thu được 2kg cà chua. Hỏi nhà Lan thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua? 2 Bài 7: a, Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều rộng bằng m và chu vi của hình chữ 4 15 nhật bằng m 10 6 3 b, Diện tích của hình chữ nhật bằng m2, chiều rộng là m. Tính chu vi của hình chữ nhật 7 14 đó Bài 8*: So sánh hai phân số A và B biết 6 3 4 5 7 36 15 A – ( + ) × = (B + ) × = 15 15 9 9 8 14 4 Bài 9: Tính nhanh: 2121 222222 a. 15 15 4343 434343 16 25 44 100 b. c. 1994 1993 1992 1993 29 96 142 48 1992 1993 1994 7 1986 Bài 10*: Có một cái hồ và hai vòi nước. Vòi thứ nhất có thể chảy đầy hồ trong 4 giờ, vòi thứ hai có thể chảy đầy hồ trong 6 giờ. Nếu hồ không có nước, mở hai vòi cùng chảy một lúc thì sau bao lâu sẽ đầy nước?
  4. Thứ năm ngày tháng năm BÀI : HỐN SỐ Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp: Bài 2: Viết các hỗn số và phân số tương ứng trong các tình huống sau: a. Có 2 quả dưa và một nửa quả dưa b. Có 3 chai sữa và 1 chai sữa 4 c. Có 1 cái bánh và 2cái bánh 5 Bài 3: Tô màu vào các ô vuông để biểu diễn các hỗn số sau (theo mẫu): 11 4 21 2
  5. Bài 4: Viết số, phân số, hỗn số thích hợp vào ô trống. Bài 5: Viết các hỗn số sau a)Mười ba và hai mươi lăm phần ba mươi tám b) Ba mươi tám và bảy phần mười lắm c) Sáu và chín phần mười d) Hai trăm mười hai và ba phần bảy Bài 6: Đọc các hỗn số sau và chỉ ra đâu là phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số: a) 52 b) 47 c) 511 3 9 13 Bài 7*: Tìm ba tình huống sử dụng hỗn số trong cuộc sống rồi viết vào vở. Bài 8*: Có 8 cái bánh và 6 bạn nhỏ. Em hãy chỉ ra 2 cách chia bánh sao cho mỗi bạn được số phần bánh như nhau. Viết hỗn số chỉ số bánh của mỗi bạn. Thứ sáu ngày tháng năm HỖN SỐ ( TIẾP THEO) Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số: 3 2; 24 ; 73; 15 1 5 9 8 10 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 35 13 d) 4 1 < 33 3 5 8 4 Bài 3: Tính: 2 1 a) 11 + 21 b) 3 - 1 3 2 5 10 c) 31 × 11 d) 41 : 22 2 7 6 3 Bài 4: Một bánh xe trung bình một giây quay được 1 1 vòng. Hỏi trong 71 giây, bánh xe ấy 3 2 quay được bao nhiêu vòng? Bài 5: Phương, Hòa, Dương cùng hái dâu tây. Phương hái được 1 hộp và 1 hộp, Hòa hái 2 được 1 hộp và 3 hộp, Dương hái được 1 hộp và hộp. 4 a) Viết hỗn số biểu diễn số hộp dâu tây mà mỗi bạn hái được. b) Tính số hộp dâu tây cả ba bạn hái được. c) Nếu đem tất cả số dâu tây hái được chia đều cho ba bạn thì mỗi bạn được mấy phần hộp dâu tây?
  6. 1 4 1 1 8 4 8 Bài 6*: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 8 + + +5 +3 + + +3 3 9 3 3 13 9 13