Ôn tập môn Vật lí Lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chuyên đề: Dao động điều hòa

pdf 4 trang Đào Yến 11/05/2024 1900
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Vật lí Lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chuyên đề: Dao động điều hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon_tap_mon_vat_li_lop_11_sach_chan_troi_sang_tao_chuyen_de_d.pdf

Nội dung text: Ôn tập môn Vật lí Lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chuyên đề: Dao động điều hòa

  1. CHUYÊN ĐỀ: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1. Dao động điều hoà: là 2. Phương trình dao động: + x: ( ) + A (m): ( ) +  (rad/s): ( ) + () t (rad): ( ) + (rad): ( ) 3. Phương trình vận tốc: * Vận tốc tại thời điểm t: . * Vận tốc tại li độ x : . + v dao động biến thiên cùng nhưng so với li độ. + Vận tốc luôn . + Vận tốc có độ lớn .: . Tại . + Vận tốc có độ lớn Tại . 3. Phương trình gia tốc: * Gia tốc tính tại thời điểm t: . * Gia tốc tính tại li độ x . * Đặc điểm: + a dao động biến thiên cùng với li độ, vận tốc. + a so với li độ và so với v. + Gia tốc có độ lớn độ lớn li độ và luôn hướng . + Gia tốc có độ lớn .: . Tại . + Gia tốc có độ lớn Tại . 4. Chu kỳ: là Công thức: 5. Tần số là Công thức: 6. Chiều dài quỹ đạo và quãng đường vật đi được trong một chu kì. + Vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo là L= . + Quãng đường vật đi được trong một chu kì là S(T) = 1.Phương trình dao động điều hòa Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là A. x = Acos(ωt + φ). B. x = ωcos(tφ + A). C. x = tcos(φA + ω). D. x = φcos(Aω + t). Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos(t ) với A>0, ω>0. Đại lượng x được gọi là A. Tần số dao động B. Li độ dao động C. Biên độ dao động D. Pha của dao động Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + ) với A > 0;  > 0. Đại lượng  được gọi là A. pha của dao động. B. tần số góc của dao động. C. biên độ dao động. D. li độ của dao động. Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A > 0, ω > 0. Đại lượng A được gọi là A. chu kì của dao động. B. li độ của dao động. C. tần số của dao động. D. biên độ của dao động. Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ) với A > 0, ω > 0. Đại lượng (ωt + φ) được gọi là A. pha của dao động. B. chu kì của dao động. C. li độ của dao động. D. tần số của dao động. Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Tần số góc của dao động là A.A. B. ω. C. φ. D. x. Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là A.A. B. φ. C. ω. D. x. Câu 8. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x Acos  t . Pha của dao động ở thời điểm ban đầu là A. . B. cos  t . C.  t . D. . Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cosωt (x tính bằng cm). Chất điểm dao động với biên độ A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. Câu 10. Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(t + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là: A. π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π. Câu 11. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cost (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là: A. 2 cm B. 6cm C. 3cm D. 12 cm Câu 12. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là : A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s Câu 13. Một vật DĐĐH theo phương trình x = 5cos(5πt – π/6) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là A. A = – 5 cm và φ = – π/6 rad. B. A = 5 cm và φ = – π/6 rad. C. A = 5 cm và φ = 5π/6 rad. D. A = 5 cm và φ = π/3 rad. Câu 14. Một vật DĐĐH theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật là A. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s). B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s). C. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s). Câu 15. Một vật DĐĐH theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao động tại thời điểm t = 1s là A. π (rad). B. 2π (rad). C. 1,5π (rad). D. 0,5π (rad). Câu 16. Dao động điều hoà pha ban đầu của chất điểm là x 5cos 20 t 3 A. 0. B. π/2. C. 5π/6. D. -π/3. Cơm cha áo mẹ chữ thầy, gắng công mà học có ngày thành danh ! Trang 1
  2. 2 Câu 17. Cho dđ điều hòa có phương trình xt 5cos 4 (cm). Biên độ, pha ban đầu và tần số góc của dao động là 3 2 A. 2,5cm ; rad và - 4 rad/s. B. 5;cm rad và - rad/s. C. 2,5cm ; rad và rad/s. D. 5;cm rad và rad/s. 3 3 3 3 Câu 18. Cho dao động điều hòa có phương trình (cm). Biên độ, pha và tần số dao động là xt cos 3 A. 1cm, (πt + π/3) rad và 0,5Hz B.1cm, (πt - π/3) rad và 0,5Hz C. 0,5cm, πt + π/3 rad và 1Hz D. 0,5cm, πt - π/3 rad và 1Hz Câu 19. Một vật DĐĐH theo phương trình x = Acos(10t) cm, tại thời điểm t = 2s pha của dao động là A. 10 (rad). B. 40 (rad). C. 20 (rad). D. 5 (rad). Câu 20. Một vật DĐĐH theo phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25s là A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm. Câu 21. Chất điểm DĐĐH với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng 2π/3 là: A. x = 30 cm. B. x = 32 cm. C. x = –3 cm. D. x = – 40 cm. Câu 22. Một chất điểm DĐĐH với phương trình x = 2cos(2πt + π/2) (cm, s). Tại thời điểm t = 1/4, chất điểm có li độ bằng: A. 3 cm. B. - 3 cm. C. 2 cm. D. - 2 cm. Câu 23. Một chất điểm DĐĐH trên theo phương trình x = 6cos(10πt –π/6) (cm,s). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Biên độ dao động của chất điểm là 3m. B. Pha ban đầu của dao động là π/6. C. Chu kì dao động của chất điểm là 0,5s. D. Chất điểm có li độ vào lúc t=0,2s là 3 3 cm. Câu 24. Một vât dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt – π/2) cm. Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Thời điểm ban đầu vật ở li độ x=10cm C. Vật có biên độ A = 10cm B. Chu kì dao động của vật là T = 1s D. Pha ban đầu của vật là –π/2 rad Câu 25. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x 10 cos 5 t (cm). Câu nào dưới đây sai? A. Pha ban đầu φ = π (rad). B. Tần số góc ω = 5π (rad/s). C. Biên độ dao động A 10 cm. D. Chu kì T = 0,4 s. Câu 26. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(10 t + )(cm). Pha của dao động 4 A. π/4 B. t + π/4 C. 10πt D. 10πt + π/4 Câu 27. Dao động điều hoà 3 pha ban đầu của chất điểm là x 5cos 20 t 2 A. 3π/2. B. - 3π/2 C. π/2 D. π/3 Câu 28. Cho phương trình dao động điều hòa x Acos  t . Với  , 0 . Giá trị lớn nhất của li độ là A. ꞷA. B. A. C. A . D. ꞷt Câu 29. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox thì vận tốc của vật đổi chiều A.tại vị trí cân bằng. B. tại biên âm. C. tại biên dương. D. tại hai biên. 2. Chu kì, tần số Câu 30. Đối với 1 vật dao động tuần hoàn, khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là A. tần số dao động. B. pha của dao động C. chu kì của dao động. D. tần số góc của dao động. Câu 31. Đối với một vật dao động tuần hoàn, số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong một đơn vị thời gian được gọi là A. tần số dao động. B. pha của dao động C. chu kì của dao động. D. tần số góc của dao động. Câu 32. Mối liên hệ giữa tần số góc ω và tần số f của một dao động điều hòa là A. ω = B. ω = πf. C. ω= 2πf. D. ω = . Câu 33. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Chu kỳ dao động của vật được tính bằng công thức A. B. C. D. Câu 34. Một chất điểm DĐĐH theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của chất điểm là A. T = 1 (s). B. T = 2 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 1,5 (s). Câu 35. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz. Câu 36. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động này là A. 2 Hz. B. 4π Hz. C. 0,5 Hz. D. 0,5π Hz. Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Tần số của dao động là A. Hz. B. 2Hz. C. 1Hz. D. 2 Hz. Câu 38. Một vật DĐĐH theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là A. f = 6 Hz. B. f = 4 Hz. C. f = 2 Hz. D. f = 0,5 Hz. Câu 39. Một vật thực hiện DĐĐH xung quanh VTCB theo phương trình x = 2cos(4πt + π/2) cm. Chu kì của dao động là A. T = 2π (s). B. T = 1/2π (s). C. T = 2 (s) D. T = 1/2 (s). Câu 40. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4cos 20 t . Tần số dao động của vật là A. 10Hz B. 20Hz C. 15Hz D. 25Hz. Câu 41. Một chất điểm dao động điều hòa trên một quỹ đạo có chiều dài 20 cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 10 cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 40cm. Câu 42. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 6cos(10t), (cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng Trang 2
  3. A. 6 cm. B. 0,6 cm. C. 12 cm. D. 24 cm. Câu 43. Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2020 dao động toàn phần trong 505 s. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 8π Hz. C. 0,25 Hz. D. 2 Hz Câu 44. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos t (cm). Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 10 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 20 cm Câu 45. Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T là A. 10 cm. B. 50 cm. C. 45 cm. D. 25 cm. Câu 46. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì dao động là 16cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 16 cm B. 4 cm C. 32 cm D. 8 cm 3. Vận tốc của vật dao động điều hòa Câu 47. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức A. v A cos(  t ) . B. v A2 cos(  t ) . C. v A2sin(  t ) . D. v Asin(  t ) . Câu 48. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Độ lớn vận tốc của vật tại vị trí có li độ x là 22 22 22 22 A. v A x . B. v  A x C. v A x . D. v  A x . Câu 49. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha so với li độ góc π/2. D. lệch pha π/4 so với li độ. Câu 50. Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động. C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động. Câu 51. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật A. là hàm bậc hai của thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.C. luôn có giá trị không đổi. D. luôn có giá trị dương. Câu 52. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Giá trị cực đại của vận tốc là 2 2 A. vmax = - A ω B. vmax = Aω C. vmax = –Aω D. vmax = Aω Câu 53. Vận tốc của chất điểm dao động cơ điều hoà có độ lớn cực đại vmax = Aω khi A. li độ có độ lớn cực đại. B. gia tốc có độ lớn cực đại. C. li độ bằng không. D. pha dao động cực đại. Câu 54. Trong dao động điều hòa tốc độ của vật lớn nhất khi A. vật ở vị trí biên âm. B. vật ở vị trí biên dương. C. vật đị qua vị trí cân bằng. D. vật ở vị trí có li độ A/3. Câu 55. Trong dao động điều hòa tốc độ của vật nhỏ nhất khi A. khi vật ở vị trí biên. B. khi vật ở vị trí có li độ A/2. C. khi vật đị qua VTCB. D. khi vật ở vị trí có li độ A/3. Câu 56. Một chất điểm dđđh trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (cm, s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm là A. 5 cm/s. B. 20π cm/s. C. 0 cm/s. D. -20π cm/s. Câu 57. Một chất điểm DĐĐH theo ptrình x = 5cos4πt (cm, s). Tại thời điểm t = 0,5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 5 cm/s. B. 20π cm/s. C. 0 cm/s. D. -20π cm/s. Câu 58. Một vật DĐĐH có phương trình x = 2cos(5πt - π/6) cm. Vận tốc của vật ở thời điểm t = 2 (s) là A. v = – 6,25π (cm/s). B. v = 5π (cm/s). C. v = 2,5π (cm/s). D. v = – 2,5π (cm/s) Câu 59. Một vật DĐĐH theo phương trình x = 2cos(4πt) cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,25s là A. x = –1 cm; v = 4π cm/s. B. x = –2 cm; v = 0 cm/s. C. x = 1 cm; v = 4π cm/s. D. x = 2 cm; v = 0 cm/s. Câu 60. Một vật dao động điều hòa với phương trình x 5cos t (cm). Tốc độ cực đại của vật có giá trị A. – 5 cm/s. B. 50 cm/s. C. 5π cm/s. D. 5 cm/s. Câu 61. Phương trình vận tốc của một vật dđđh dọc theo trục Ox có dạng v 20cos5t (cm/s). Tốc độ của vật qua khi VTCB là A. 100 cm/s. B. 15 cm/s. C. 4 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 62. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Tôc độ của chất điểm tại VTCB là A. 0,5cm/s. B. 3 cm/s. C. 8 cm/s. D. 4 cm/s Câu 63. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 20cm/s. B. 5 cm/s. C. 40 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 64. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s.Chu kì của chất điểm là A. 3s. B. 1s. C. 2s. D. 4s. Câu 65. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(πt - π/6) (cm, s) thì A. Chu kì dao động của chất điểm là 4s. C.Chất điểm chuyển động trên quỹ đạo là đoạn thẳng có chiều dài 4 cm. B. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 4cm/s. C. Lúc t=0 chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục Ox với vận tốc 2πcm/s. Câu 66. Một chất điểm dao động điều hòa với ptrình x 6cos t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B. Chu kì của dao động là 0,5 s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 67. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình (cm, s) thì x 8cos t 4 A. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4 s. D. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. Câu 68. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là . Hỏi gốc thời gian được chọn lúc nào ? x Acos  t (cm) 2 A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B.Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A D. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = - A Câu 69. Phương trình dao động có dạng x Acos  t .Gốc thời gian là lúc vật Cơm cha áo mẹ chữ thầy, gắng công mà học có ngày thành danh ! Trang 3
  4. A. có li độ x = +A. B. có li độ x = -A. C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 70. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(4πt + 05, )(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. vật ở vị trí biên dương. C. vật ở vị trí biên âm. D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Câu 71. Phương trình vận tốc của vật dao động được cho bởi v 20 cos t (cm/s). Vận tốc cực đại của vật là A. vmax 20 cm/s B. vmax 30 cm/s C. vmax 40 cm/s D. vmax 50 cm/s Câu 72. Một chất điểm dao động điều hòa có ptrình li độ (cm). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 s là x 2cos t 2 A. 0 cm/s. B. 1 cm/s. C. - 2π cm/s. D. 2π cm/s. Câu 73. Một chất điểm dđđhòa có ptrình (cm). Khi chất điểm này đi qua vị trí có x 5cos t 2 x=3cm thì tốc độ của vật bằng A. 2π cm/s. B. 3π cm/s. C. 4π cm/s D. 5π cm/s. 4. Gia tốc của vật dao động điều hòa Câu 74. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức A. a Asin(  t ) . B. a A cos(  t ) . C. a A2sin(  t ). D. v A2 cos(  t ) Câu 75. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là A. 2 x . B. 2 x . C. x2 . D. x2 . Câu 76. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên A. cùng tần số và cùng pha với li độ. B. cùng tần số và ngược pha với li độ. C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. khác tần số và ngược pha với li độ. Câu 77. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà A. khác tần số và cùng pha so với vận tốc. B. khác tần số và ngược pha so với vận tốc. C. cùng tần số và sớm pha π/2 so với vận tốc. D. cùng tần số và chậm pha π/2 so với vận tốc Câu 78. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật. Câu 79. C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật. Một vật DĐĐH có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. π2 = 10, gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,25s là A. 40 cm/s2 B. –40 cm/s2 C. ± 40 cm/s2 D. – π cm/s2 Câu 80. Một vật DĐĐH có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là 2 2 2 2 A. a = 12 m/s B. a = –120 cm/s C. a = 1,20 cm/s D. a = 12 cm/s Câu 81. Một chất điểm DĐĐH theo ptrình x = 10cos(πt + π/6) (cm, s). Lấy 2 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 10π cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 100π cm/s2. Câu 82. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10cm. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng A. 25m/s2 B. 2,5m/s2. C. 63,1m/s2. D. 6,31m/s2. Câu 83. Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc là hàm A.cos theo thời gian. B.hằng. C. bậc nhất theo thời gian. D. bậc hai theo thời gian. Câu 84. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về VTCB. Câu 85. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi theo t/gian theo quy luật hình sin có cùng A. Biên độ B. tần số góc C. pha ban đầu D. pha dao động Câu 86. Vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là 1m/s và gia tốc cực đại của nó là 1,57 m/s2. Chu kì dao động của vật A. 4 s. B. 2 s. C. 6,28 s. D. 3,14 s. Câu 87. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5cos(20t – π/2) (cm, s). Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật là A. 10m/s ; 200m/s2. B. 10m/s ; 2m/s2. C. 100m/s ; 200m/s2. D. 1m/s ; 20m/s2. 5. Phương trình độc lập với thời gian Câu 88. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc  rad/s. Biết rằng khi vật có vận tốc là 3 cm/s thì gia tốc của nó là 40 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm bằng. A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm. Câu 89. Một vật dao động điều hòa với tần số 1Hz. Lúc t=0, vật qua vị trí có li độ 32cm với vận tốc 62 (cm/s). Biên độ của dao động là: A. 6cm. B. 8cm. C. 42 cm. D. 62cm. Câu 90. Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2, vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài. A. 6,2 cm. B. 5,4 cm. C. 12,4 cm. D. 10,8 cm. Câu 91. Một vật dao động điều hoà với phương trình x Acos 20 t . Trong đó thời gian tính bằng giây. Khi vật có li độ 5 cm thì giá trị vận tốc là 22 m/s. Biên độ dao động của vật là. A. 15 cm B. 12 cm C. 10 cm. D.8 cm. Câu 92. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở li độ x = 10 cm, vật có vận tốc 200 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là: A. 0,25 s. B. 0,5 s. C. 0,1 s. D. 1 s Câu 93. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x 6 cos 20 t (cm), trong đó thời gian t được tính bằng giây. Khi chất điểm có li độ 2 cm thì tốc độ của nó là A. 80 2 m/s. B. 0, 8 2 m/s. C. 40 2 cm/s D.80 cm/s. Câu 94. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Khi vật có li độ 2 cm thì có vận tốc 20 cm/s. Biên độ dao động là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 22cm. D. 2 cm. Trang 4