Ngân hàng câu hỏi môn Toán Lớp 5

doc 4 trang Hùng Thuận 26/05/2022 4980
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docngan_hang_cau_hoi_mon_toan_lop_5.doc

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi môn Toán Lớp 5

  1. === NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN Câu 1: Trong các các viết phân số sau, cách viết nào sai? A. 3 B. 18 C. 0 D. 5 5 1 7 0 Câu 2: Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình sau là: Câu 3: Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số là: A. 14 B. 9 C. 9 D. Không viết được 9 1 14 Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 = 99 A. 100 B. 98 C. 97 D. 99 Câu 5: Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số 4 ? 7 A. 8 B. 16 C. 20 D. 52 14 18 35 91 Câu 6: Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với 1? A. Khi hai phân số đều bé hơn 1 ===
  2. === B. Khi hai phân số đều lớn hơn 1 C. Khi một phân số bé hơn 1 và một phân số lớn hơn 1 D. Khi hai phân số đều bằng 1 Câu 7: Mẫu số của một phân số thập phân có thể là những số nào? A. Các số chẵn B. Các số 10; 100; 1000; C. Các số lẻ D. Mọi số tự nhiên khác 0 Câu 8: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân? A. 1 B. 7 C. 49 D. 56 2 8 100 100 Câu 9: Phân số “bảy mươi chín phần nghìn” được viết là: A. 79 B. 79 C. 97 D. 97 100 1000 100 1000 Câu 10: Cho các phân số sau: 3 ; 9 ; 35 ; 57 ; 99 ; 2468 ; 36895 . Có bao nhiêu phân 8 10 50 100 140 8000 100000 số thập phân? A. 3 phân số B. 4 phân số C. 5 phân số D. 6 phân số Câu 11: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 50 5 100 10 A. C. = Câu 12: Một giá sách có tất cả 80 quyển sách, trong đó có 3 số sách là sách tiếng 10 anh, 1 số sách là sách toán, còn lại là sách văn. Hỏi trên giá có bao nhiêu quyển sách 2 văn? A. 16 quyển B. 24 quyển C. 40 quyển D. 64 quyển Câu 13: Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống: Câu 14: Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống: ===
  3. === Câu 15: Tính và chọn kết quả đúng: 4 + 1 = 7 7 A. 6 B. 5 C. 5 D. 6 7 7 14 14 Câu 16: Tính và chọn kết quả đúng: 8 - 1 = ? 15 3 A. 1 B. 1 C. 2 D. 1 3 5 15 15 Câu 17: Một quầy lương thực buổi sáng bán được 2 tổng số gạo, buổi chiều bán được 7 3 tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quầy lương thực đó? 5 A. 4 B. 2 C. 5 D. 31 35 5 7 35 Câu 18: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân? 9 77 987 A. B. C. 10 1000 1000000 D. Tất cả các phân số trên Câu 19: Một đội công nhân trong ba ngày sửa được 2km15m đường. Ngày thứ nhất đội sửa được 425m đường, ngày thứ hai sửa được gấp 2 lần ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ ba đội đó sửa được bao nhiêu mét đường? A. 675m B. 740m C. 850m D. 1065m Câu 20: 1cm2 gấp 1mm2 bao nhiêu lần? A. 1 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1000 lần 10 Câu 21: 78mm2 được đọc là: A. Bảy mươi tám mét B. Bảy mươi tám mi-li-mét C. Bảy tám mét vuông D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông Câu 22: Cho: 4dam2 = dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 40 B. 400 C. 4000 D. 40000 Câu 23: Điền số thích hợp vào ô trống: 8dam212m2 = m2 ===
  4. === câu 24: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 41mm2 x 4 2cm2 - 36mm2 A. C. = Câu 25: Điền số thích hợp vào ô trống: 1234m2 = dam2 m2 Câu 26: Cho: 24hm2 < m2 . Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 2400 B. 24000 C. 240000 D. 2400000 Câu 27: Điền số thích hợp vào ô trống: Diện tích một công viên là 10dam2. Trong đó diện tích để xây khu vui chơi cho trẻ em chiếm 2 diện tích của công viên. 5 Vậy diện tích xây khu vui chơi là mét vuông. Câu 28: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 18m. Người ta sử dụng 7 diện tích để trồng ngô, 4 diện tích để trồng rau, phần đất còn lại để làm đường 15 9 đi. Tính diện tích phần đất để làm đường đi. A. 50m2 B. 40m2 C. 30m2 D. 20m2 ===