Một số đề thi Lí thuyết môn Lí 12

pdf 8 trang hoaithuong97 5280
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề thi Lí thuyết môn Lí 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmot_so_de_thi_li_thuyet_mon_li_12.pdf

Nội dung text: Một số đề thi Lí thuyết môn Lí 12

  1. Thầy: Trịnh Xuân Đông (Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc Gia) o0o MÔN: VẬT LÝ 1/8
  2. ĐỀ LÝ THUYẾT SỐ 1: Câu 1. Sóng (cơ) ngang truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. C. rắn và mặt chất lỏng. D. lỏng và khí. Câu 2. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là một A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường elip D. đường hình sin Câu 3. Phương trình dao động điều hòa có dạng x=Asint. Gốc thời gian được chọn là A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. lúc vật có li độ x=+A. C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. lúc vật có li độ x=-A. Câu 4. Chọn câu phát biểu không đúng: A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững B. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối C. Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ D. Trong một hạt nhân có số nơtron không nhỏ hơn số protôn thì hạt nhân đó có cả hai loại hạt này Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hoà. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức LC có cùng đơn vị với biểu thức A. gk/ B. mk/ C. km/ D. kg/ Câu 6. Kết luận nào sau đây về bản chất của các tia phóng xạ không đúng? 4 A. Tia là dòng hạt nhân nguyên tử 2 He B. Tia + là dòng hạt mang điện pozitron C. Tia  sóng điện từ D. Tia ,,  đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau Câu 7. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi rĐ, rV, rT lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rT < rĐ < rV B. rĐ = rV = rT C. rĐ < rV < rT D. rT < rV < rĐ Câu 8. Theo nội dung thuyết lượng tử ánh sáng, kết luận nào sau đây sai? A. Năng lượng của phôtôn không đổi khi truyền đi trong chân không. B. Phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên. D. Phôtôn chuyển động trong chân không với tốc độ lớn nhất. Câu 9. Một dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn bán kính R. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn có độ lớn là R I I R A.B2.10. 7 B.B2.10. 7 C.B2.10. 7 D.B2.10. 7 I R R I Câu 10. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 780nm. Chiếu vào chất bán dẫn đó 14 13 13 lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1=4,5.10 Hz, f2=5.10 Hz, f3=6,5.10 Hz, 14 8 f4=6,0.10 Hz. Lấy c=3.10 m/s. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số A. f1 , f2 , f3. B. f2 , f3 , f4. C. f1 , f2. D. f1 , f4. 3/8
  3. Câu 11. Chọn câu phát biểu đúng A. Sóng điện từ có bản chất là điện trường lan truyền trong không gian B. Sóng điện từ có bản chất là từ trường lan truyền trong không gian C. Sóng điện từ lan truyền trong tất cả các môi trường kể cả trong chân không D. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì tốc độ lan truyền của sóng điện từ càng lớn Câu 12. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là 2 Q I0 A. T B. T 2 0 C. T 2 D. T 2 LC Q0 LC I0 Câu 13. Chọn đáp án đúng nhất: Một chùm tia phóng xạ gồm các tia ,  +,  -,  được cho truyền qua một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với hướng truyền của một chùm tia phóng xạ (xem hình vẽ). Trong từ trường đã cho, (các) tia có quỹ đạo tròn là A. Tia B. Tia  C. Tia  D. Các tia và  (vùng có từ trường đều) Nguồn phát chùm Câu 14. Dao động của con lắc lò xo có biên độ A. Khi động năng bằng thế năng thì vật có li độ x A 2 A 2 A. x = B. x = A/2 C. x = D. x = A/4 2 4 Câu 15. Khi núm xoay của đồng hồ đo điện đa năng hiện số DT-830B đặt ở vị trí DCV 20V thì nó được dùng làm chức năng A. vôn kế đo hiệu điện thế một chiều và giới hạn thang đo là 20V. B. vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều và giới hạn thang đo là 20V. C. ampe kế đo dòng một chiều và giới hạn thang đo là 20A. D. ampe kế đo dòng xoay chiều và giới hạn thang đo là 20A. Câu 16. Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng: A. n1 > n3 > n2 B. n3 > n2 > n1 C. n1 > n2 > n3 D. n3 > n1 > n2 Câu 17. Giới hạn quang điện của kim loại là A. bước sóng của ánh sáng kích thích. B. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang điện. C. công thoát electron ở bề mặt kim loại đó. D. bước sóng liên kết với quang electron. Câu 18. Gọi và  là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của một vật dao động điều hoà. Chọn đáp án đúng công thức tính biên độ của dao động của vật. 2  2 1 A. A B. A C. A . D. A  . 4/8
  4. Câu 19. Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học (hai nguồn cùng pha), kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về hiện đường đi của những điểm trong môi trường truyền sóng dao động với biên độ cực đại?    A. d d k . B. d d 2k 1 . C. d2 d1 k . D. d d 2k 1 . 2 1 2 2 1 2 2 1 4 Câu 20. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải C. giảm công suất truyền tải B. tăng chiều dài đường dây D. giảm tiết diện dây Câu 21. Xét đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C. Biết UR=UL=UC/2. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là A. u nhanh pha hơn i một góc /3. B. u chậm pha hơn i một góc /3. C. u nhanh pha hơn i một góc /4. D. u chậm pha hơn i một góc /4. Câu 22. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào? A. l=/2. B. l=. C. l=/4. D. l=2. Câu 23. Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t = 0), một mẫu có N0 hạt nhân X. Tại thời điểm t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là t et et t A. N N e . 0 B. N N  . 0 C. N N  . 0 D. N N e . 0 Câu 24 (Chuyên Vinh). Khi con ruồi và con muỗi bay, ta chỉ nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được từ ruồi là do A. muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi. B. muỗi phát ra âm thanh từ cánh. C. tần số đập cánh của muỗi thuộc vùng tai người nghe được. D. muỗi bay tốc độ chậm hơn ruồi. Câu 25. Ứng dụng của quang phổ liên tục là A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao B. dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. C. xác định màu sắc của các nguồn sáng. D. xác định bước sóng của các nguồn sáng. Câu 26. Các thiết bị điện trong gia đình thường được mắc theo cách nào? A. Mắc hỗn hợp tùy yêu cầu sử dụng B. Mắc nối tiếp với nhau C. Mặc hôn hợp đối xứng D. Mắc song song với nhau Câu 27. Với 1, 2 , 3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. 2 > 1 > 3 B. 1> 2 > 3 C. 3 > 1 > 2 D. 2 > 3 > 1 Câu 28. Dung kháng của một tụ điện và cảm kháng của dây thuần cảm đối với dòng điện không đổi lần lượt bằng A. bằng không, vô cùng lớn. B. vô cùng lớn, vô cùng lớn. C. vô cùng lớn, bằng không. D. bằng không, bằng không. Câu 29. Cơ thể con người ở nhiệt độ 37°C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau ? A. Bức xạ nhìn thấy B. Tia X C.Tia tử ngoại D. Tia hồng ngoại Câu 30. Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f=10Hz. 5/8
  5. Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ (hình vẽ). Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là A. Từ A đến E với vận tốc 8m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 6m/s. C. Từ E đến A với vận tốc 6m/s. D. Từ E đến A với vận tốc 8m/s. 6/8
  6. ĐỀ LÝ THUYẾT SỐ 2: Câu 1. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường có A. Cùng vận tốc truyền B. Cùng tần số C. Cùng biên độ D. Cùng bước sóng Câu 2. Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây? A. Bức xạ nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Tia Rơnghen D. Tia hồng ngoại Câu 3. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào không được bảo toàn: A. Động lượng; B. Năng lượng nghỉ; C. Điện tích; D. Số nuclôn. Câu 4. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vận tốc của vật dao động điều hòa khi qua VTCB bằng 0. B. Lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về VTCB. C. Gia tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên. D. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở VTCB. Câu 5. Âm sắc là A. Tính chất sinh lý và vật lý của âm. B. Một tính chất sinh lý của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm. C. Một tính chất vật lý của âm. D. Màu sắc của âm. Câu 6. Chọn phát biểu đúng: A. Đặc điểm của quang phổ liên tục là phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn sáng. B. Tia tử ngoại luôn kích thích sự phát quang các chất mà nó chiếu vào. C. Ứng dụng của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt để tiệt trùng nông sản và thực phẩm. D. Trong các tia đơn sắc: đỏ, cam và vàng truyền trong thủy tinh thì tia đỏ có vận tốc lớn nhất. Câu 7 (BT.3310.001). Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì Pmax. Khi đó 2 A. R0= (ZL - ZC) B. R0 = |ZL - ZC| C. R0= ZC - ZL D. R0 =ZL - ZC . Câu 8. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc đơn sao cho chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm đi 2 lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần Câu 9. Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay n vòng/phút thì tần số dòng điện f (Hz) do máy này phát ra tính bằng công thức 60n np p A. f . B. f=np. C. f . D. f= . p 60 n Câu 10. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là 2C 2 2 222 2L 2 2 2 2 2 A. i () U0 u . B. iLC Uu()0 . C. i () U0 u D. i LC() U0 u L C Câu 11. Tìm phát biểu sai về tia phóng xạ : A. Tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện. 7/8
  7. 4 B. Tia là chùm hạt nhân hêli 2 He mang điện +2e. C. Tia đi được 8m trong không khí. D. Hạt phóng ra từ hạt nhân với vận tốc khoảng 2.107m/s. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo? A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng. B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng. C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát ra phôtôn. D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau. Câu 13. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì năng lượng A. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng. B. của mọi phôtôn là như nhau. C. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn. D. của phôtôn không phụ thuộc bước sóng. Câu 14. Ở dao động cưỡng bức, tần số dao động A. bằng tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ ngoại lực. B. bằng tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực. C. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực. D. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ ngoại lực. Câu 15. Dao động tổng hợp của 2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi 2 dao động thành phần A. lệch pha /2 B. ngược pha C. lệch pha 2 /3 D. cùng pha Các bạn cần File tài liệu đầy đủ (word) vui lòng liên hệ Zalo Thầy Đông nhé: 0932.192.398 8/8