Một số dạng toán liên quan tới rút gọn biểu thức hay gặp
Bạn đang xem tài liệu "Một số dạng toán liên quan tới rút gọn biểu thức hay gặp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- mot_so_dang_toan_lien_quan_toi_rut_gon_bieu_thuc_hay_gap.doc
Nội dung text: Một số dạng toán liên quan tới rút gọn biểu thức hay gặp
- Một số dạng toán liên quan tới rút gọn biểu thức hay gặp Dạng 1: Tìm ĐKXĐ. Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau: 1 x x x – 1; x 1 ; ; ; ; x2 1 x 1 x 2 x 2 Dạng 2: Phân tích thành nhân tử. Phân tích thành nhân tử: a) x – 1 (với x ≥ 0) b) x 2 x (với x ≥ 0) c) x x 8 (với x ≥ 0) d) x 3 x 2 Dạng 3: Tính giá trị. Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 x a) khi x 3 2 2 b) khi x 9 4 5 x 1 x x 1 Dạng 4: Giải phương trình vô tỉ. Tìm x biết: x 1 1 x 2 a) 4 x 2 x 1 b) c) x 3 x 4 0 d) x 1 3 x x 1 3 Dạng 5: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất. a) Tìm min của x 2 x 2 b) Tìm min của x x 1 c) Tìm max của 1 d) Tìm min của x 1 x 1 x 1 Dạng 6: Chứng minh bất đẳng thức. 2 a) Chứng minh rằng 2 với x 0 . x 1 x 3 3 b) Chứng minh rằng với x 0 . x 2 2 c) So sánh 2 với 2. x 2 Dạng 7: Tìm x để giá trị của biểu thức là số nguyên. a) Tìm x nguyên để 1 nguyên. b) Tìm x nguyên để 3 x nguyên. x 2 x 1 c) Tìm x để 2 nguyên. d) Tìm x để x 1 nguyên. x 1 x 1 Dạng 8: Giải bất phương trình vô tỉ. Giải các BPT sau: 1 2 x x 4 x 3 a) 5 x 2 3 b) 0 c) 1 d) 1 x 3 x 1 x 1 Dạng 9: Rút gọn biểu thức. Rút gọn các biểu thức sau: 2 1 1 a) P (với x > 0; x ≠ 1) x 1 x x x
- “Rút gọn biểu thức đại số” x 2 x 1 x 4 b) Q (với x ≥ 0; x ≠ 4) x 1 x 2 x x 2 x x 1 x x 1 2 x c) R : 1 (với x ≥ 0; x ≠ 1) x x 1 x x 1 x 1 x 1 2 1 3 1 d) S . 1 (với x ≥ 0; x ≠ 9) x 3 x 3 9 x x 2 x 3 x x 3 x 2 9 x e) A 1 : x 9 2 x 3 x x x 6 x 4 x 2 x 1 2 x 1 f) B . x x 1 x x 1 x x 1 x 1 Dạng 10: Các bài toán tổng hợp. Bài 1: Cho biểu thức: 2 x x 3x 3 2 x 2 A : 1 x 3 x 3 x 9 x 3 a) Tìm ĐKXĐ của A. b) Rút gọn A. c) Tính giá trị của A khi x 3 2 2 Bài 2: Cho biểu thức: x 3x 9x 3 x 1 x 2 B 1 : (với x ≥ 0; x ≠ 1) x 1 x x 2 x 2 1 x a) Rút gọn B. b) Tìm x để B = 1 . c) Tìm x để B > 2 . 3 3 d) Tìm x nguyên để B có giá trị nguyên. Bài 3: Cho biểu thức: 15 x 11 3 x 2 2 x 3 5 x 4 C . 1 (với x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠) x 2 x 3 1 x x 3 2 5 x 25 1 a) Rút gọn C. b) Tìm x để C . c) Tìm x để C có giá trị nguyên. 2 Bài 4: Cho biểu thức: 1 x 2 x 1 1 D 1 . (với x > 0; x ≠ 1) x x x 1 x x 1 x 1 a) Rút gọn D. b) Chứng minh rằng D < 1. c) Đặt P x 1 : D 2 x . Tìm minP. Bài 5: Cho biểu thức: 1 2 x x x 1 E : (với x ≥ 0; x ≠ 1) x 1 x x x x 1 x x x x 1 x 1 a) Rút gọn E. b) So sánh E với 1. c) Đặt Q = 1 – E. Tìm maxQ. 1 3 2 4x 1 Bài 6: Cho biểu thức: R : 1 2 x 1 1 4x 2 x 1 4x 1 2 3 a) Tìm ĐKXĐ của R. b) Rút gọn R. c) Tính giá trị của R khi x 2
- “Rút gọn biểu thức đại số” d) Tìm x để R = 1 . e) Tìm các giá trị hữu tỉ của x để 1/R nhận giá trị 6 nguyên. x 2 1 10 x Bài 7: Cho biểu thức: S : x 2 (với x ≥ 0; x 4 2 x x 2 x 2 x ≠ 4) a) Rút gọn S. b) Tìm x để S > 1/2. c) Tìm minW, biết rằng W = 1/S + x