Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Mang Yang (Có đáp án)

docx 6 trang dichphong 5270
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Mang Yang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Mang Yang (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT MANG YANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN TOÁN 9 MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng cộng Tên Chủ đề TL TL TL TL 1.Các phép Biết biến đổi Hiểu cách biến Vận dụng tìm tính trên căn tính giá trị biểu đổi rút gọn biểu giá trị Nhỏ nhất thức thức thức biểu thức Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1,25 1 0,5 2,75 Tỉ lệ 12,5% 10% 5% 27,5% 2.Chứng Vận dụng biến minh đẳng đổi căn thức , thức rút gọn Số câu: 1 1 Số điểm: 0,75 0,75 Tỉ lệ %: 7,5% 7,5% 3.Đồ thị hàm Biết tìm hệ số Hiểu cách lập Vận dụng vẽ đồ số y=ax+b(a a, hàm số đồng bảng giá trị thị hàm số khác 0) biến, nghịch tương ứng x và y y=ax+b(a khác biến 0) Vận dụng tìm đk tham số m để 2 đường thẳng song song Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 0,5 0,25 1,25 2 Tỉ lệ %: 5% 2,5% 12,5% 20% 4.Hệ thức Nhận biết tam Hiểu các hệ trong tam giác vuông thức trong tam giác vuông giác vuông. Tính diện tích tam giác Số câu: 1 2 3 Số điểm: 0,75 1,25 2 Tỉ lệ %: 7,5% 12,5% 20% 5.Tiếp tuyến Biết vẽ hình, Vận dụng chứng đường tròn ghi GT,KL minh song song, tính số đo góc, tính tích Số câu: 1 3 4 Số điểm: 0,25 2,25 2,5 Tỉ lệ %: 2,5% 22,5% 25% Tổng số câu: 6 4 5 1 16 T. số điểm: 2,75 2,5 4,25 0,5 10 Tỉ lệ %: 27,5% 25% 42,5% 5% 100
  2. PHÒNG GD&ĐT MANG YANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 9 Thời gian 90 phút(Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ;Lớp ;SBD ; Số phòng ĐỀ BÀI Câu 1. (3điểm). a)Tính giá trị của biểu thức A và B: A =144 36 B=6,4 250 b) Rút gọn biểu thức :7 12 2 27 4 75 . c) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của a: 1009 1009 1 M  a với a 0 và a 1 a 1 a 1 a Câu 2. (2,0 điểm). Cho hàm số y = ax -2 có đồ thị là đường thẳng d1 a) Biết đồ thị hàm số qua điểm A(1;0). Tìm hệ số a, hàm số đã cho là đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được. c) Với giá trị nào của m để đường thẳng d 2 : y=(m-1)x+3 song song d1 ? Câu 3.(2,0điểm).Cho tam giác ABC, đường cao AH, biết AB = 30cm, AC = 40cm, BC = 50cm. a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A b) Tính đường cao AH? c) Tính diện tích tam giác AHC? Câu 4. (2,5 điểm). Cho đường tròn (O; 6cm), điểm A nằm bên ngoài đường tròn, OA = 12cm. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). a) Chứng minh BC vuông góc với OA. b) Kẻ đường kính BD, chứng minh OA // CD. c) Gọi K là giao điểm của AO với BC. Tính tích: OK.OA =? Vaø tính B· AO ? 3x 2 8x 6 Câu 5.(0,5điểm).Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2 2x 1 (Hết)
  3. PHÒNG GD&ĐT MANG YANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 9 Thời gian 90 phút(Không kể thời gian phát đề) Câu Ý Đáp án Điểm a A 144 36 2 2 0,25 Câu 1 12 6 (3điểm) 12 6 18 0,25 B 6 , 4 . 2 5 0 6 , 4 .2 5 0 0,25 6 4 .2 5 0,25 8 .5 4 0 0,25 b b)7 12 2 27 4 75 7 4.3 2 9.3 4 25.3 0,25 7.2 3 2.3 3 4.5 3 0,25 14 3 6 3 20 3 0,25 (14 6 20) 3 0 0,25 c 1009 1009 1 M  a với a 0 và a 1 a 1 a 1 a 1009. a 1 1009. a 1 a 2 1  0,25 a 2 1 a 1009.2 a 0,25 2018 a Vậy M không phụ thuộc vào a. 0,25 a Đồ thị hàm số y = ax -2 qua điểm A(1;0) ta có : 0 = a.1-2 => a=2 0,25 Vậy hàm số đó là :y = 2x-2 Câu 2 Hàm số đồng biến trên R, vì a = 2 > 0 0,25 (2điểm) b Bảng giá trị tương ứng x và y: x 0 1 0,25 y= 2x-2 -2 0 Vẽ đồ thị: y y =2x-2 1 O 2 x 0.75 -2
  4. c Để đường thẳng d2//d1 thì m - 1 = 2 => m = 3 0.5 Câu 3 C (2.0điểm) H A B a Ta có: BC2 = 502 = 2500, 0.25 AB2 + AC2 = 302 + 402 = 2500 0,25 BC2 = AB2 + AC2, vậy tam giác ABC vuông tại A.(Định lý đảo Py –ta – 0.25 go) b Ta có: BC . AH = AB . AC (Hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0.25 50 . AH = 30 . 40 0.25 30.40 0.25 AH 24 (cm) 50 c Ap dụng hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ta có : 0.25 AC 2 402 AC2 = BC.HC HC = = = 32(cm) BC 50 0.25 1 1 * S AH.HC .24.32 384(cm2 ) AHC 2 2 Câu 4: Cho (O ; 6cm), A (2,5điểm) (O) GT OA = 12 cm, kẻ hai tt AB và AC (B,C tiếp điểm) đường kính BD 0,25 a) BC  OA. b) OA // CD. KL c) OK.OA =? B· AO = ? Ta có: ABC cân tại A ( AB = AC – T/c hai tiếp tuyến cắt nhau) 0.25 a AO là tia phân giác của góc A (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau) 0.25 => AO cũng là ®­êng cao hay : AO  BC. 0.25 b 1 0,25 BCD vu«ng t¹i C(OC trung tuyến tam giác BCD, OC= BD) 2 0.25 nªn CD  BC . 0.25 L¹i cã: AO  BC ( cmt). => AO // CD c ABO vuông tại B, có BK là đường cao => OK.OA = OB2 = 62 = 36 0.25 OB 6 1 Ta có sin BAO = 0.25 OA 12 2 0,25 => B· AO =300
  5. 3x 2 8x 6 A Câu 5 x 2 2x 1 (0,5điểm) 2x 2 4x 2 x 2 4x 4 (x 2) 2 A 2 2 0,25 x 2 2x 1 (x 1) 2 (x 2)2 Biểu thức A đạt giá nhỏ nhất là 2 khi và chỉ khi 0 0,25 (x 1)2 Hay x – 2 = 0 suy ra x = 2 ( Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa) Chữ ký của cán bộ ra đề Lê Hồng Phúc Đặng Văn Vương La Văn Dũng Trần Xuân Nương