4 Đề kiểm tra 15 phút Chương I môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019

docx 7 trang dichphong 2800
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 15 phút Chương I môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx4_de_kiem_tra_15_phut_chuong_i_mon_dai_so_lop_9_nam_hoc_2018.docx

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 15 phút Chương I môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019

  1. Thứ 4 ngày 31 tháng 10 năm 2018 Đề 1 KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9 HỌ VÀ TÊN HS: LỚP 9A Điểm Nhận xét của cô giáo I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4 Câu 2: So sánh 35 với 5 3 ta có kết luận sau: A. 35 5 3 C. 35 = 5 3 D. 35 ≤ 5 3 Câu 3: 3 2x xác định khi và chỉ khi: 3 3 3 3 A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤ 2 2 2 2 Câu 4: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai: 6 2 A. 4 3 48 B. C. 3 2 18 D. 2 3 12 3 3 Câu 5: (x 1)2 bằng: A. x-1 B. 1- x C. x 1 D. (x-1)2 Câu 6: x 2 =3 thì x bằng: A. 9 B. 3 C. ±3 D. ± 9 Câu 7: 16x2 y4 bằng: A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4x y 2 D. 4x2y4 7 5 7 5 Câu 8: Giá trị biểu thức bằng: 7 5 7 5 A. 1 B. 2 C. 12 D. 12 II.TỰ LUẬN 2 Câu 1: (1đ) Rút gọn: a) 12 3 27 300 b) 7 4 28 Câu 2. (2đ) Tìm x biết. a) x 2 2 8 . b) 7 2x 2 2x 4 3 2x . 2 x x 3x 3 2 x 2 Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức A : 1 x 3 x 3 x 9 x 3 1 a) Tìm điều kiện xác định của A b) Rút gọn A c) Tìm x để A 3 1 Câu4: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A = 5x 3 x 8
  2. Thứ 4 ngày 31 tháng 10 năm 2018 Đề 2 KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9 HỌ VÀ TÊN HS: LỚP 9A Điểm Nhận xét của cô giáo I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4 Câu 2: So sánh 32 với 2 3 ta có kết luận sau: A. 32 2 3 C. 32 = 2 3 D. 32 ≥ 2 3 Câu 3: 2x 3 xác định khi và chỉ khi: 3 3 3 3 A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤ 2 2 2 2 Câu 4: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai: 6 2 A. 4 5 80 B. C. 3 2 18 D. 2 3 12 3 3 Câu 5: (x 3)2 bằng: A. x-3 B. 3- x C. x 3 D. (x - 3)2 Câu 6: x 2 =5 thì x bằng: A. 5 B. -5 C. ±5 D. ±25 Câu 7: 16a2b4 bằng: A. 4ab2 B. 4a b2 C. - 4ab2 D. 4a2b4 3 6 3 6 Câu 8: Giá trị biểu thức bằng: 3 6 3 6 A. 10 B. 12 C. 66 D. 12 II.TỰ LUẬN 2 Câu 1: (1đ) Rút gọn: a) 48 3 27 2 75 b) 11 4 - 44 Câu 2. (2đ) Tìm x biết. a) (x 2)2 = 3 b) 52x - 32x + 72x -10= 4 2x 2 a a 3a 3 2 a 2 Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức A : 1 a 3 a 3 a 9 a 3 1 a) Tìm điều kiện xác định của A b) Rút gọn A c) Tìm a để A 3 1 Câu4: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A = 2x 5 x 8
  3. Thứ 4 ngày 31 tháng 10 năm 2018 Đề 3 KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9 HỌ VÀ TÊN HS: LỚP 9A Điểm Nhận xét của cô giáo I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5 B. - 5 C. ±5 D. ± 25 Câu 2: So sánh 32 với 2 3 ta có kết luận sau: A. 32 B. x < C. x ≥ D. x ≤ 2 2 2 2 Câu 4: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai: 6 2 A. 2 5 80 B. C. 3 2 18 D. 2 3 12 3 3 2 Câu 5: Biểu thức 3 2 x bằng A. 3 – 2x. B. 2x – 3. C. 2x 3 . D. 3 – 2x và 2x – 3. Câu 6: y2 =7 thì y có giá trị bằng: A. 7 B. -7 C. ±49 D. ± 7 Câu 7: 16a4b2 bằng: A. 4a2b B. 4b a2 C. - 4a2b D. 4a2b4 5 3 5 3 Câu 8: Giá trị biểu thức bằng: 5 3 5 3 28 28 A. 10 B. 43 C. D. - 11 11 II.TỰ LUẬN 2 Câu 1: (1đ) Rút gọn: a) 548 – 427 – 275 b) 7 5 + 63 Câu 2. (2đ) Tìm x biết. a) (x 2)2 = 5 b) 53x - 43x + 73x -10= 3 3x 2 b b 3b 3 2 b 2 Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức A : 1 b 3 b 3 b 9 b 3 1 a) Tìm điều kiện xác định của A b) Rút gọn A c) Tìm b để A 3 1 Câu4: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A = 2y 5 y 8
  4. Thứ 4 ngày 31 tháng 10 năm 2018 Đề 4 KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9 HỌ VÀ TÊN HS: LỚP 9A Điểm Nhận xét của cô giáo I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1: Căn bậc hai của 25 là: A. 5 B. - 5 C. ±5 D. ± 25 Câu 2: So sánh 35 với 4 3 ta có kết luận sau: A. 35 > 4 3 B. 4 3 2 B. x < 2 C. x ≥ 2 D. x ≤ 2 Câu 4: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai: 6 2 A. 2 3 12 B. C. 3 2 18 D. 3 5 75 3 3 2 Câu 5: Biểu thức 7 5 x bằng A. -7 + 5x. B. 5x – 7. C. 7 5x . D. 7 – 5x và 5x – 7. Câu 6: y2 =7 thì y có giá trị bằng: A. 7 B. -7 C. ±49 D. ± 7 Câu 7: 36a4b2 bằng: A. 6a2b B. 6a2b4 C. - 6a2b D. 6b a2 3 7 3 7 Câu 8: Giá trị biểu thức bằng: 3 7 3 7 A. 16 B. 67 C. -10 D. 27 II.TỰ LUẬN 2 Câu 1: (1đ) Rút gọn: a) 575 – 448 – 227 b) 5 7 + 125 Câu 2. (2đ) Tìm x biết. a) (x 2)2 = 5 b) 23x - 53x + 63x + 10= 5 3x 2 c c 3c 3 2 c 2 Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức A : 1 c 3 c 3 c 9 c 3 1 a) Tìm điều kiện xác định của A b) Rút gọn A c) Tìm c để A 3 1 Câu4: (0,5 điểm) Tìm GTLN của M = 2a 3 a 5
  5. Ngày soạn: 26/10/2018 Kiểm tra chương I – Đại số lớp 9 I. Mục tiêu 1) Kiến thức: Học sinh được kiểm tra các kiến thức đã học trong chương I về căn bậc hai, căn bậc ba. GV biết khả năng tiếp nhận thông tin của HS để điều chỉnh trong việc thiết kế bài học phù hợp với đối tượng HS 2) Kỹ năng: HS thể hiện các kỹ năng tính toán và biến đổi đơn giản các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, căn bậc ba và cách trình bày một bài giải toán. 3) Thái độ: Tính trung thực; tự giác trong làm bài. II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Đề bài kiểm tra in sẵn HS: Ôn tập bài cũ; MTBT - Hình thức kiểm tra: TNKQ 40% + TL 60% III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ CHƯƠNG I TOÁN 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khái niệm Hiểu được khái Tìm được đkxđ căn bậc hai, niệm căn bậc của CTBH, so căn thức bậc hai của một số sánh được hai hai và hằng không âm căn bậc hai đẳng thức (1,4,5) (2,3,6,7) A2 A Số câu 3 4 7 Số điểm 1,5 2,0 3,5 Các phép tính Thực hiện rút Vận dụng các Biết sử dụng các và các phép gọn biểu thức phép biến đổi đơn phép biến đổi về biến đổi đơn chứa CBH đơn giản về căn bậc căn thức bậc hai giản về căn giản hai để rút gọn biểu để tìm GTLN của bậc hai ( 3a) thức chứa căn bậc một biểu thức hai Số câu 1 8 6 1 9 Số điểm 1,0 0,5 4,5 0,5 6,5 Tổng số câu 3 5 8 16 Tổng số điểm 1,5 3,0 5,5 10,0 Tỉ lệ % 15% 30% 55% 100% IV. Đề kiểm tra A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4 Câu 2: So sánh 35 với 5 3 ta có kết luận sau: A. 35 5 3 C. 35 = 5 3 D. 35 ≥ 5 3 Câu 3: 3 2x xác định khi và chỉ khi: 3 3 3 3 A. x > B. x < C. x ≥ D. x ≤ 2 2 2 2 Câu 4: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai: 6 2 A. 4 3 48 B. C. 3 2 18 D. 2 3 12 3 3
  6. Câu 5: (x 1)2 bằng: A. x-1 B. 1- x C. x 1 D. (x-1)2 Câu 6: x 2 =3 thì x bằng: A. 9 B. 3 C. ±3 D. ± 9 Câu 7: 16x2 y4 bằng: A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4x y 2 D. 4x2y4 7 5 7 5 Câu 8: Giá trị biểu thức bằng: 7 5 7 5 A. 1 B. 2 C. 12 D. 12 B.TỰ LUẬN 2 Câu 1: (1đ) Rút gọn: a) 12 3 27 300 b) 7 4 28 2 Câu 2. (2đ) Tìm x biết. a) x 2 8 . b) 7 2x 2 2x 4 3 2x . 2 x x 3x 3 2 x 2 Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức A : 1 x 3 x 3 x 9 x 3 1 a) Tìm x để giá trị của A được xác định b) Rút gọn A c) Tìm x để A 3 1 Câu4: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A = 5x 3 x 8 V. Hướng dẫn chấm A. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Kết quả B. Phần tự luận Câu Nội dung Điểm 1 a) 12 3 27 300 = 23 + 3.33 - 10 3 = 3 1,0 2 0,5 b) 7 4 28 = | 7 - 4| - 2 7 = 4 -7 - 27 = 4 - 3 7 0,5 2 a) x 2 2 8 | x-2 | = 8 0,25 x - 2 = ± 8 +) x- 2 = 8 x = 8+ 2 x= 10 0,25 +) x- 2 = -8 x = -8+ 2 x= -6 0,25 vậy x=10; x= -6 là các nghiệm của pt 0,25 3 2 x x 3x 3 2 x 2 A : 1 x 3 x 3 x 9 x 3 0,5 a) Giá trị của A xác định khi x≥ 0; x ≠ 9; 2 x - 2 ≠ 0 ; x -3≠ 0 suy ra: x > 0 ; x ≠ 9; x ≠ 4 0,5 Vậy ĐKXĐ: x > 0 ; x ≠ 9; x ≠ 4 2 x x 3x 3 2 x 2 b) A : 1 x 3 x 3 x 9 x 3 2 x( x 3) x( x 3) 3x 3 2 x 2 ( x 3) = : 0,5 ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) ( x 3)
  7. = 2x 6 x x 3 x 3x 3 . x 3 = 3( x 1) . x 3 ( x 3)( x 3) x 1 ( x 3)( x 3) x 1 0,25 3 = x 3 0,25 1 3 1 3 1 c) A ≤ - ≤ - + ≤ 0 3 x 3 3 x 3 3 9 x 3 x 6 0,25 ≤ 0 ≤ 0 3( x 3) 3( x 3) do x > 0 nên 3(x + 3) > 0 suy ra x - 6 0 ; x ≠ 9; x ≠ 4 1 0,25 ta có 0 < x < 6 và x ≠ 4 thì A ≤ - 3 4 1 Tìm GTLN của M = ta có 2a 3 a 5 3 3 9 9 2a - 3a + 5 =.2.( a - a ) + 5= 2. ( a - 2. a+ - ) +5 2 4 16 16 3 9 3 = 2.( a - )2 - +5= 2.( a - )2 + 31/8 0,25 2 8 2 3 Vì 2.( a - )2 ≥ 0 với mọi giá trị của x 2 3 nên 2.( a - )2 + 31/8 ≥ 31/8 2 3 3 9 dấu "=" xảy ra khi ( a - )2 = 0 , khi đó a - 0 a = 2 2 4 1 1 8 8 9 M = M M khi a 2a 3 a 5 Ta có 31 31 31 4 8 31 9 Vậy đạt GTLN là M đạt được khi a = 0,25 8 4 Ngày 26/10/2018 Duyệt của chuyên môn