Kiểm tra thử giữa kì I, số 4 - Môn: Lí 10

docx 2 trang hoaithuong97 5910
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra thử giữa kì I, số 4 - Môn: Lí 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_thu_giua_ki_i_so_4_mon_li_10.docx

Nội dung text: Kiểm tra thử giữa kì I, số 4 - Môn: Lí 10

  1. Lớp lý 10 KIỂM TRA THỬ GIỮA HK I SỐ 4 GV: Th.S Trần Đại Song Thời gian: 45 phút Họ và tên: Phần 1( Trắc nghiệm: 8 điểm 28 câu) Câu 1: Câu nào sai. Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều. A. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn B. Có phương và chiều không đổi C. Có độ lớn không đổi D. Đặt vào vật chuyển động tròn đều Câu 2: Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều . 2 2 2 2 v v vt v0 v v v v A. a t 0 B. a C. a t 0 D. a t 0 t t0 t0 t t0 t t0 Câu 3: Sự rơi tự do là chuyển động : A. Thẳng nhanh dần đều B. Thẳng nhanh dần C. Thẳng chậm dần đều D. Thẳng đều Câu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 6 + 10t (x đo bằng km và t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A. Từ điểm O với vận tốc 10km/h B. Từ điểm M cách O là 6km,với vận tốc 10km/h C. Từ điểm O với vận tốc 5km/h D. Từ điểm M cách O là 10 km, với vận tốc là 5km/h Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều luôn dương B. Gia tốc của chuyển động chậm dần đều luôn âm. C. Gia tốc là đại lượng vô hướng. D. Gia tốc là đại lượng vật lý đực trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc Câu 6: Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức gia tốc hướng tâm v 2 v v 2 v 2 A. a  2 R B. a  R C. a v 2 R D. a  R 2 ht R ht R ht R ht 2R Câu 7: Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều A. Véctơ gia tốc ngược chiều với véctơ vận tốc B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian C. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian D. Gia tốc là đại lượng không đổi Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Sau bao lâu nó rơi tới mặt đất và vận tốc của vật sau 2s là bao nhiêu ? Lấy g = 10 m/s2 A. 3s và 20m/s B. 4s và 20m/s C. 3s và 10m/s D. 4s và 15m/s Câu 9: Một chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục toạ độ với vận tốc có độ lớn bằng 2m/s, tại thời điểm t = 0 chất điểm ở vị trí cách gốc toạ độ 5 (m) về phía dương của trục toạ độ. Phương trình chuyển động của chất điểm là A. x = 2+5t B. x = -5+2t C. x = 5+2t D. x = -5-2t Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của gia tốc rơi tự do? A. Phương thẳng đứng B. Chiều từ trên xuống dưới C. Độ lớn không thay đổi theo độ cao D. Độ lớn phụ thuộc vào vĩ độ địa lý Câu 11: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = -18+5t; x tính bằng km, t tính bằng giờ. Hỏi độ dời của chất điểm sau 2 giờ là bao nhiêu? A. 10km B. - 18km C. -3km D. 8 km Câu 12: Một chiếc xe đang chuyển động với tốc độ 36km/h thì giảm tốc độ sau 10s xe dừng lại. Coi chuyển động của xe là chậm dần đều, gia tốc của xe là A. 1 m/s2 B. 2 m/s2 C. – 1 m/s2 D. – 2 m/s2 Câu 13: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t -10 (x đo bằng km,t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: A. 2km. B. 8 km. C. -2km. D. -8 km.
  2. Câu 14: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s. Vận tốc của vật khi chạm đất là: A. v = 1,0 m/s B. v = 9,8 m/sC. v = 19,6 m/s D. v = 4,9 m/s Câu 15: Vận tốc của một chất điểm chuyển thẳng động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v = 15 3t (m/s). Gia tốc là A. 3m/s2. B. a = 6m/s2. C. 6m/s2. D. 3m/s2. Câu 16: Một đoàn tàu dời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi đi được 1000m tàu đạt được vận tốc 10m/s. Gia tốc đoàn tàu là: A. 0,05m/s2 B. 200m/s2 C. 0,005m/s2 D. 20m/s2 Câu 17: Một chất điểm xuất phát chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 4s chất điểm đạt vận tốc v = 8m/s. Gia tốc của chất điểm là A. 6 m/s2 B. 2,5m/s2 C. 4 m/s2 D. 2 m/s2 Câu 18: Một chất điểm được thả rơi tự do từ độ cao 19,6m ở nơi có gia tốc rơi tự do 9,8m/s2. Thời gian rơi của chất điểm là: A. 2s B. 1s C. 1,98s. D. 4s Câu 19: Một đoàn tàu đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, đi được quãng đường 100m thì dừng hẳn. Sau khi hãm phanh 10s vận tốc của tàu là: A. v = 15m/s B. v = 9,5m/s C. v = 10,5m/s D. v = 5m/s Câu 20: Một chất điểm chuyển động có công thức vận tốc: v = 2t + 6 (m/s). Quãng đường chất điểm đi được trong 5s đầu là: A. 10m. B. 55m. C. 160m. D. 120m. Câu 21: Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ bến xe A và B, chạy ngược chiều nhau. Xe xuất phát từ A có vận tốc 55 km/h, xe xuất phát từ B có vận tốc 45 km/h. Coi đoạn đường AB là thẳng và dài 200km, hai xe chuyển động đều. Hỏi bao lâu sau chúng gặp nhau và cách bến A bao nhiêu km ? A. 2 giờ; 90 km B. 2 giờ; 110 km C. 2,5 giờ; 90 km D. 2,5 giờ; 110 km Câu 22:Một viên bi sắt được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất với thời gian rơi là t =0,5s .Hỏi khi thả viên bi từ độ cao 2h xuống đất thì thời gian rơi là bao nhiêu ? A. 1 s B. 2s C. 0,707s D.0,750s Câu 23. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp ba lần khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ cao là bao nhiêu? ℎ1 ℎ1 ℎ1 ℎ1 A. = 2 B. = 4 C. = 5 D. = 9 ℎ2 ℎ2 ℎ2 ℎ2 Câu 24: Một cano xuôi dòng từ bến A đến bến B hết 2 giờ, còn nếu đi ngược dòng từ bến B về đến bến A hết 3 giờ. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của cano so với dòng nước là: A. 1 km/h B. 10km/h C. 15km/h D. 25km/h Câu 25: Trường hợp nào sau đây quỹ đạo của vật là đường thẳng ? A. Viên phấn được ném theo phương ngang. B. Một ô tô chuyển động trên quốc lộ 1A. C. Một máy bay bay thẳng từ Tân Sơn Nhất đến sân bay Nội Bày. D. Một viên bi sắt rơi tự do. Câu 26: Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc ô tô tăng từ 4m/s lên 6m/s. Quãng đường s mà ô tô đã đi được trong khoảng thời gian này bằng A. s = 25 m B. s = 50 m C. s = 100 m D. s = 500 m Câu 27: Chọn câu sai? Véctơ vận tốc trong chuyển động tròn đều A. Có độ lớn không đổi B. Đặt vào vật chuyển động tròn C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn D. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động Câu 28: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s 2 , thời điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng: A. x 3t t 2 B. x 3t 2t 2 C. x 3t t 2 D. x 3t t 2 Phần 2( tự luận 2 điểm) Bài 1: Một hòn đá được thả rơi tự do. Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất vật đi được đoạn đường là 24,5 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính thời gian rơi của hòn đá đến khi chạm đất. Câu 3. Lúc 6h một xe ôtô đi từ A đến B với vận tốc là v1= 60km/h, cùng lúc đó một xe ôtô khác xuất phát từ B về A với vận tốc v2= 40km/h. AB = 200km. a) Chọn gốc O trùng A, chiều dương Ox từ A đến B, gốc thời gian lúc 6h. Lập phương trình chuyển động của mỗi xe b) Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau c) Sau khi gặp nhau 0,5 h hai xe cách nhau bao nhiêu, vận tốc của mỗi xe khi đó d)Vẽ đồ thị (x,t) chuyển động 2 xe