Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Mã đề thi 132

doc 3 trang hoaithuong97 3890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_10_ma_de_thi_132.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Mã đề thi 132

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2019-2020) TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THỌ Môn thi: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút; (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Lớp: - A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos (4πt – 0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 50 cm. B. 159 cm. C. 200 cm. D. 100 cm. Câu 2: Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào: A. chiều dài dây treo. B. vĩ độ địa lý. C. khối lượng quả nặng. D. gia tốc trọng trường. Câu 3: Trong các hiện tượng giao thoa trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng A. Bằng một phần tư bước sóng. B. Bằng một bước sóng. C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng hai lần bước sóng. Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là u C = 100 2 cos(100 t – /2)(V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 1002 W. B. 400 W. C. 2002 W. D. 200 W. Câu 5: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 6: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, được đặt dưới điện áp xoay chiều u = U2 cost. Hệ số công suất của mạch có giá trị không đổi khi ta thay đổi A. U. B. R. C. L. D. . Câu 7: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm có 2 đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm được 9 nút sóng (kể cả 2 nút A và B). Vận tốc truyền sóng là: A. 11,1 m/s B. 10 m/s C. 12,5 m/s D. 9,1 m/s Câu 8: Một đoạn mạch chứa một cuộn cảm thuần L, đặt vào hai đầu đoạn một mạch điện áp tức thời u = U0cost (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là U U U A. 0 B. 0 L C. U L D. . 0 L 2 0 L 2 Câu 9: Một âm có chu kì bằng 25 (ms). Âm này thuộc loại A. tạp âm. B. âm nghe được C. siêu âm. D. hạ âm. 10 4 Câu 10: Điện áp u=200cos(100πt)V đặt ở hai cực của tụ điện có điện dung C= (H).Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện: A. i =2cos(100πt–π/2)A C. i =2cos(100πt–π/4)A B. i =2cos(100πt) A D. i =2cos(100πt+π/2)A Câu 11: Độ to của âm gắn liền với: A. Đồ thị dao động âm B. Biên độ dao động của âm. C. Mức cường độ âm. D. Tần số âm. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. Câu 12: Một sóng âm có tần số xác định khi truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của nó sẽ A. Giảm B. Không đổi C. có thể tăng hoặc giảm. D. Tăng Câu 13: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng B. chu kì C. Bước sóng D. độ lệch pha 10 4 Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chều AB gồm điện trở R = 60 , tụ điện C = (F) và cuộn cảm 0, 2 L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng u = 502 cos100 t (v). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 0,50 A B. 0,25 A C. 0,71 A D. 1,00 A Câu 15: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với 2 nguồn kết hợp A, B giống hệt nhau và cách nhau 10cm. Biết tần số của sóng là 20 Hz. Người ta thấy điểm M cách đầu A là 8 cm và cách đầu B là 3,5 cm nằm trên một vân cực đại và từ M đến đường trung trực của AB có thêm 2 gợn cực đại nữa, Vận tốc truyền sóng là : A. 80 cm/s B. 30 cm/s C. 40 cm/s D. 60 cm/s Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4. B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2. D. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2. Câu 17: A và B là hai nguồn kết hợp dao động trên mặt nước với u A = uB = 2cos(20πt) mm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,2 cm và 16,2 cm có biên độ dao động bằng A. 0. B. 2 mm. C. - 4 cm. D. 4 mm. Câu 18: Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời trên một đoạn mạch xoay chiều RLC luôn biến thiên điều hòa A. ngược nhau. B. cùng chu kỳ. C. cùng biên độ. D. cùng pha Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 40 cm/s. B. 100 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 20: Trong dao động điều hòa A. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ. B. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha /2 so với li độ. C. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ. D. Gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha /2 so với li độ. Câu 21: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở hai biên, động năng bằng không. B. Từ vị trí cân bằng ra hai biên, thế năng giảm. C. Ở hai biên, thế năng đạt cực đại. D. Tại vị trí cân bằng, động năng đạt cực đại. Câu 22: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức C. Dao động cưỡng bức có tần số không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Câu 23: Một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C, biết rằng điện áp hai đầu hộp kín sớm pha hơn dòng điện góc π/6. Trong hộp kín có chứa: A. R và L với ZL > R. B. R và L với ZL R. D. R và C với ZC < R. Câu 24: Một vật dao động điều hoà thực hiện 12 dao động toàn phần trong thời gian 8s . Tần số góc dao động của vật là A. 3 (rad/s) B. 4 (rad/s) C. 3 (rad/s) D. 4 (rad/s) B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Biết tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa 5 bụng sóng liên tiếp là 1m. Tính vận tốc truyền sóng trên dây ? Câu 2. Đặt điện áp u U 2cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R 100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200  và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu mạch . Tìm giá trị của cảm kháng ? Câu 3.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i=2cos100 t (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50V và đang tăng thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị bao nhiêu ? Câu 4. Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u=100 2 cos(100πt)V thì biểu thức dòng điện qua mạch là i=22 cos(100πt - π/6)A. Tìm giá trị của R và ZL Câu 5.Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 t – 0,02 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tính tốc độ truyền của sóng này u (cm) Câu 6. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. O Tại thời điểm t , một đoạn của sợi dây có hình 0 , 6 22 x (cm) dạng như hình bên. Cho tần số sóng là 20 Hz. Tính tốc độ truyền sóng trên dây Câu 7. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Vị trí thấp nhất và cao nhất của quả nặng cách nhau một đoạn 12 cm. Tính quãng đường mà con lắc đi được trong một chu kì Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 0,5s, khối lượng của quả nặng là 400g (lấy 2 = 10). Tính độ cứng của lò xo HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132