Kiểm tra lần 1- Ôn tập hè lớp 5 lên 6 môn Toán

docx 4 trang mainguyen 7420
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra lần 1- Ôn tập hè lớp 5 lên 6 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_lan_1_on_tap_he_lop_5_len_6_mon_toan.docx

Nội dung text: Kiểm tra lần 1- Ôn tập hè lớp 5 lên 6 môn Toán

  1. KIỂM TRA LẦN 1- ÔN TẬP HÈ LỚP 5 LÊN 6 Thời gian làm bài 90 phút Họ và tên HS: Bài 1: ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ dấu chấm (HS điền luôn vào phần đề bài): b/ 2,9 tấn = . kg a) 31,7 km = m c) 4 giờ 30 phút = phút d) 12 m2 7 dm2 = . dm2 e) 7dm365cm3 = dm3 f) 4 taï 5 kg = taï ; Bài 2: Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) 1) 2 x 17 x 9 + 18 x 540 + 29 x 18 2) 15 17 22 36 2,5 3 3) 5 x {26 - [3 x (5 + 2 x 5) + 15] : 15} 37 53 37 53 4) ( 2018 x 2019+ 2019 x 2020) x ( 45 x120 - 15 x360) x( 1+5+9+13+17+ + 2015+2019) 4 5 11 2 4 7 7 Bài 3: Tìm x, y biết: 1) x 1 2) x 1 3) x 5 9 9 3 3 3 4 6 4) ( y + 1) + ( y + 4 ) + ( y + 7 ) + ( y + 10 ) + . . . + ( y + 34 ) = 330 1 Bài 4: Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng số bi 9 1 xanh bằng số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu viên bi đỏ ? 8 2 Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi 140cm, chiều rộng bằng chiều dài. 5 1/ Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật. 2/ Một hình tam giác có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật đó, có độ dài đáy bằng chiều dài hình chữ nhật. So sánh chiều cao hình tam giác với chiều rộng của hình chữ nhật. Bài 6: Trong năm học 2016 – 2017 hai bạn An và Bình được Phòng Giáo Dục tặng thưởng là 1 2 560000 đồng, trong đó số tiền thưởng của bạn An bằng số tiền thưởng của bạn Bình. Hỏi 2 3 mỗi bạn được Phòng Giáo Dục tặng thưởng là bao nhiêu tiền HS không được dùng MT Bài làm . . . .
  2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  3. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  4. 15 Caâu 4. Tìm x, bieát: a) 12 : X = 2015 – 2011 b) 13 – X = - 0,75 4 3 1 6 c) (15 × 19 – x – 0,15):0,25 = 15 : 0,25 d) 2 x 4 3 2 e) 12 14 4 2 f) : x . g) x + = 8 : 4 – 1 5 3 7 3 a) 435 x 16 425 :17 b) Câu 4: (3 điểm) Bài 6( 2®): Một nền nhà hình chữ nhật có chu vi là 45m, chiều rộng 4,5m. Người ta lát nền nhà bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 3dm .a.Tính diện tích nền nhà. b.Tím số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó. (Coi diện tích khe giữa các viên gạch không đáng kể). Câu 9: ?