Kiểm tra 15 phút môn Toán 6 - Trường THCS Võ Xán

doc 4 trang mainguyen 3470
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút môn Toán 6 - Trường THCS Võ Xán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_15_phut_mon_toan_6_truong_thcs_vo_xan.doc

Nội dung text: Kiểm tra 15 phút môn Toán 6 - Trường THCS Võ Xán

  1. Trường THCS Võ Xán KIỂM TRA 15 PHÚT Điểm Mơn: Tốn 6 – Năm học: 2017-2018 Họ và tên: . Thời gian làm bài: 15 phút Lớp: 6A Đề 1: A. Trắc nghiệm: (3 điểm) I-Khoanh trịn chỉ một chữ cái đứng đáp án mà em chọn: Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2: A. 3246 B. 2445 C. 6583 D. 31 Câu 2: Trong các số sau, số nào khơng chia hết cho 3: A. 41265 B. 10307 C. 4053 D. 32346 Câu 3: Cho a = 32.53.7 .Số a cĩ bao nhiêu ước : A. 6 ước B. 15 ước C. 24 ước D. 105 ước II- Điền dấu x vào ơ Đúng ,Sai cho thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai 1 15 là số nguyên tố 2 Nếu một số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 6 3 ( 15 + 5.69972)  5 B. Tự luận: (7 điểm) Bài 1:(4 điểm) Tìm ƯCLN và BCNN của 60 và 75 Bài 2 (3 điểm) Cơ Phương phụ trách đội cần chia số trái cây trong đĩ 90 quả ổi và 24 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi cĩ thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Bài làm
  2. Trường THCS Võ Xán KIỂM TRA 15 PHÚT Điểm Mơn: Tốn 6 – Năm học: 2017-2018 Họ và tên: . Thời gian làm bài: 15 phút Lớp: 6A Đề 2: A. Trắc nghiệm: (3 điểm) I-Khoanh trịn chỉ một chữ cái đứng đáp án mà em chọn: Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2: A. 3263 B. 13354 C. 6585 D. 37 Câu 2: Trong các số sau, số nào khơng chia hết cho 3: A. 41266 B. 11307 C. 4059 D. 32316 Câu 3: Cho a = 22.5.72 .Số a cĩ bao nhiêu ước : A. 5 ước B. 18 ước C. 70 ước D. 17 ước II- Điền dấu x vào ơ Đúng ,Sai cho thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai 1 23 là số nguyên tố 2 Nếu một số chia hết cho 5 thì cũng chia hết cho 10 3 ( 18 + 9.69113)  9 B. Tự luận: (7 điểm) Bài 1:(4 điểm) Tìm ƯCLN và BCNN của 90 và 24 Bài 2 (3 điểm) Học sinh khối 6 của một trường THCS cĩ 60 nam và 75 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi cĩ thể chia nhiều nhất thành mấy tổ? Bài làm
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Đề 1: Bài 1: a/ n2,5 * 0 (1 đ) b/ n5 * 0;5 ; n3 * 1;4;7; (0,5 đ) vậy n5,3 *  (0,5 đ) c/ n3 * 1;4;7; ; n9 * 4 (0,5 đ) Vậy n3,9 * 4 (0,5 đ) Bài 2: Vì m  3 và 16 < m 33. Nên m { 18; 21; 24; 27; 30; 33 } (1đ) E = { 18; 21; 24; 27; 30; 33 } (1đ) Bài 3: Số cần tìm cĩ dạng aa . Do aa chia 5 dư 3 nên a { 3; 8} (1 đ) Do aa  2 và a 0 nên a { 2; 4; 6; 8} (1đ) Suy ra a = 8. Vậy số phải tìm là 88 (1đ) Bài 4: 42ab 5 b 0;5 (0,5 đ) -Xét b = 0, ta cĩ 42a09 a 3 (0,5 đ) -Xét b = 5, ta cĩ 42a59 a 7 (0,5 đ) Vậy cĩ hai đáp án: a 3;b 0 hoặc a 7;b 5 (0,5 đ) Đề 2 Bài 1: a/ n2,5 * 0 (1 đ) b/ n5 * 0;5 ; n3 * 0;3;6;9 (0,5 đ) vậy n5,3 * 0 (0,5 đ) c/ n3 * 0;3;6;9 ; n9 * 3 (0,5 đ) Vậy n3,9 * 3 (0,5 đ) Bài 2: Vì k  9 và 18 k < 46. Nên k { 18; 27; 36; 45 } (1đ) H = { 18; 27; 36; 45 } (1đ) Bài 3: Số cần tìm cĩ dạng aa . Do aa chia 5 dư 2 nên a { 2; 7} (1 đ) Do aa  2 và a 0 nên a { 2; 4; 6; 8} (1đ) Suy ra a = 2. Vậy số phải tìm là 22 (1đ) Bài 4: 3a4b 5 b 0;5 (0,5 đ) -Xét b = 0, ta cĩ 3a409 a 2 (0,5 đ) -Xét b = 5, ta cĩ 3a459 a 6 (0,5 đ) Vậy cĩ hai đáp án: a 2;b 0 hoặc a 6;b 5 (0,5 đ)