Đề khảo sát chất lượng chọn lớp đầu năm - Môn: Toán 6

doc 4 trang hoaithuong97 6470
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng chọn lớp đầu năm - Môn: Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_chon_lop_dau_nam_mon_toan_6.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng chọn lớp đầu năm - Môn: Toán 6

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Trường THCS CHỌN LỚP ĐẦU NĂM Họ và tên: . MÔN: TOÁN – lớp 6 SBD: Thời gian làm bài: 90 phút Đề bài: I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 10 Câu 1. Hỗn số 4 viết thành số thập phân là: 20 A. 4,05 B. 4,005 C. 4,5 D. 45 Câu 2. Tỉ số phần trăm của 18 và 30 là: A. 18% B. 30% C. 81% D. 60% 4 2 Câu 3. Giá trị của x trong biểu thức là: x 3 A. 2 B. 3 C. 6 D. 8 Câu 4. Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là: A. 137,24 B. 1372,4 C. 278,84 D. 27,884 Câu 5. Diện tích hình tròn có bán kính bằng 10cm là: A. 31,4 cm2 B. 62,8 cm2 C. 314 cm2 D. 125,6 cm2 Câu 6. Kết quả của phép tính: 17 giờ 25 phút : 4 = là: A. 4 giờ 6 phút B. 4 giờ 21 phút C. 4 giờ 15 phút D. 4 giờ 25 phút Câu 7. Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là: A. 36 km/giờ B. 40 km/giờ C. 45 km/giờ D. 225 km/giờ Câu 8. Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 5m là: A. 150 m2 B. 100 m2 C. 25 m2 D. 40 m2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 9. 0,08 tấn = kg Câu 10. 7km2 8m2 9cm2 = m2 Câu 11. Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng 4tổng số đo 7 hai đáy. Vậy diện tích mảnh vườn này là Câu 12. Tính tổng 3 + 5 + 7 + + 2019 + 2021 + 2023 được kết quả là: II. TỰ LUẬN. (7 điểm) Câu 1. (1 điểm) Tìm x biết: a) 34,8 - x = 10 b) (x + 7,8) : 2,3 = 5,26 Câu 2. (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 14 2 1 4 10 13 41 a) + + + + b) 74 x 43 – 43 + 27 x 43 c) 9% 0,24 15 11 15 11 22 50 100 Câu 3. (1,5 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi: a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? b) Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
  2. Câu 4. (1,5 điểm) Một thùng xách nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3dm, rộng 2dm, cao 4dm. a) Tìm thể tích của thùng. b) Người ta dùng thùng này để đổ nước vào một cái bể hình lập phương cạnh 1,5m. Khi đổ được 100 thùng thì được 90% thể tích của bể. Hỏi lúc đầu trong bể có bao nhiêu lít nước. Câu 5. (1 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích là 150m2. Nếu kéo dài đáy BC (về phía B) 5m thì diện tích tăng thêm là 35 m2. Tính đáy BC của tam giác. Câu 6. (0,5 điểm) Tính tổng: 2 2 2 2 2 1 3 3 5 5 7 2019 2021 2021 2023 HẾT
  3. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHỌN LỚP ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN – lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C C C B A B 80 7000008,0009 5600m2 1026143 II. TỰ LUẬN. (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 34,8 – x = 10 1a. x = 34,8 – 10 0,25 x = 24,8 0,25 (x + 7,8) : 2,3 = 5,26 1b. (x + 7,8) = 5,26 x 2,3 (x + 7,8) = 12,098 0,25 x = 12,098 – 7,8 x = 4,298 0,25 2a. 14 2 1 4 10 14 1 2 4 10 6 10 + + + + = 1 1 1 2 0,5 15 11 15 11 22 15 15 11 11 22 11 22 2b. 74 x 43 – 43 + 27 x 43 = 43 x (74 - 1 + 27) = 43 x 100 = 4300 0,5 13 41 26 9 41 24 100 2c. 9% 0,24 1 50 100 100 100 100 100 100 0,5 Tổng hai vận tốc là: 36 + 54 = 90 (km/giờ) 0,25 3 Hai người gặp nhau sau: 180 : 90 = 2 (giờ) 0,25 Hai người gặp nhau lúc: 2 giờ + 7 giờ 30 phút = 9 giờ 30 phút 0,5 Chỗ gặp nhau cách A số km là: 54 x 2 = 108 (km) 0,5 4a. Thể tích của thùng là 3 x 2 x 4 = 24 (dm3) hay 24 l 0,5 Thể tích của bể nước là: 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 (m3) = 3375dm3 = 3375l 0,25 3375 90 4b. 90% thể tích của bể là: 3037,5 (lít) 100 0,25 Lượng nước trong 100 thùng là: 24 x 100 = 2400 (lít) 0,25 Lượng nước có trong bể lúc đầu là: 3037,5 – 2400 = 637,5 (lít) 0,25 A 5 0,25 Vẽ hình C H B D
  4. AH là chiều cao chung của hai tam giác ABC và ADB. 0,25 5 Chiều cao AH là: 35 x 2 : 5 = 14 (cm) 0,25 150 Đáy BC của tam giác là : 150 x 2 : 14 = (cm) 0,25 7 2 2 2 2 2 6 1 3 3 5 5 7 2019 2021 2021 2023 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = 2 0,25 2 1 3 3 5 5 7 2019 2021 2021 2023 1 1 2022 = 0,25 1 2023 2023 Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.