Kiểm tra học kỳ II môn thi Toán 6 - Trường PT DTNT Ninh Sơn

doc 6 trang mainguyen 3080
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II môn thi Toán 6 - Trường PT DTNT Ninh Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_ii_mon_thi_toan_6_truong_pt_dtnt_ninh_son.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ II môn thi Toán 6 - Trường PT DTNT Ninh Sơn

  1. THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN: 1 ) MỤC TIÊU: A ) kiến thức: Đánh giá việc lĩnh hội tri thức của học sinh , nắm vũng hệ thống về các khái niệm, các định nghĩa,các quy tắc đã học lớp 6 B ) kĩ năng: Kĩ năng tính đúng, nhanh, vận dụng linh hoạt các định nghĩa, các khái niệm, các thính chất vào giải toán. C) Thái độ : Học sinh có thái độ rèn tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận chính xác. Các phán đoán lựa chọn phương pháp hợp lý. 2 ) CHUẨN BỊ: A ) GV: ma trận đề thi, đề thi , đáp án B ) HS: ôn tập tốt trong chương trình đã học. thước thẳng ,com pa, thước đo góc:
  2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔM TOÁN Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Cộng độ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tên chủ đề Chủ đề 1 Áp dụng Phếp nhân được quy trong tập hợp tắc nhân số nguyên hai số nguyên Số câu Số câu Số câu Số câu 1 Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu 1 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm5đ Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 5đ Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ100% Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ 100% Chủ đề 2 Hiểu khái Số nghịch niệm số đảo nghịch đảo của một số Số câu Số câu 1 Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu 1 Số điểm Số điểm 5đ Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 5đ Tỉ lệ % Tỉ lệ 100% Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ 100% Chủ đề 3 Hiểu được Hiểu được quy đồng thế nào là Rút gọn phân mẫu nhiều phân số và số , quy đồng phân số, biết cách phân số và các rút gọn bước quy phân số đồng mẫu nhiều phân số Số câu Số câu Số câu Số câu 1 Số câu Số câu 1 Số câu Số câu Số câu Số câu 2 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm5đ Số điểm Số điểm5đ Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm10đ Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ 50% Tỉ lệ % Tỉ lệ 50% Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ 100% Chủ đề 4 Làm đúng Làm đúng Các phép tính dãy các dãy các phép về phân số phép tính tính về phân về phân số số và tìm số (cộng, trừ, chưa biết nhân, chia) Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu 3 Số câu 2 Số câu Số câu Số câu 5 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Sốđiểm15đ Số điểm70 Số điểm Số điểm Số điểm85đ Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ 18% Tỉ lệ 82% Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ 100% Chủ đề5 Hiểu được Hiểu được Biết tìm một Hỗn số, số khái niệm khái niệm số khi biết thập phân, về hỗn số về hỗn số giá trị phân phần trăm, ,số thập ,số thập số của nó các bài toán phân, phân, phần cơ bản về phần trăm trăm, và phân số các phép tính Số câu Số câu Số câu Số câu 1 Số câu Số câu 1 Số câu 1 Số câu Số câu Số câu 3 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm5đ Số điểm Số điểm5đ Số điểm25đ Số điểm Số điểm Số điểm35đ Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ 14 % Tỉ lệ % Tỉ lệ 14 % Tỉ lệ 72% Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ 100% Chủ đề 6 Biết khái Biết khái Biết khái Biết khái Số đo góc , niệm về số niệm về niệm về số niệm về số tia phân giác đo góc, biết số đo góc, đo góc, biết đo góc, về của góc mỗi góc có biết mỗi mỗi góc có tia phân một số đo góc có một số đo giác của xác định một số đo xác định góc, tính xác định được số đo góc Số câu Số câu 1 Số câu Số câu 1 Số câu Số câu Số câu 1 Số câu 1 Số câu Số câu 4 Số điểm Số điểm 5đ Số điểm Số điểm5đ Số điểm Số điểm Số điểm 5đ Số điểm45đ Số điểm Số điểm60đ Tỉ lệ % Tỉ lệ 8% Tỉ lệ % Tỉ lệ 8% Tỉ lệ % Tỉ lệ % Tỉ lệ 8% Tỉ lệ 76% Tỉ lệ % Tỉ lệ 100% Tổng số câu Số câu 2 Số câu 4 Số câu 10 Số câu 16 Tổng số điểm Số điểm 0,5 Số điểm 1đ Số điểm 8.5đ Số điểm 10đ 200 Tỉ lệ 5% Tỉ lệ 10% Tỉ lệ 85% Tỉ lệ 100%
  3. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010- 2011 Trường: PT DTNT - Ninh Sơn MÔN THI: TOÁN Lớp : 6 . THỜI GIAN: 90’ (không kể thời gian phát đề) Tên: . Điểm Chữ ký& họ tên G. thị Chữ ký& họ tên G. khảo Lời phê của thầy (cô) giáo I ) TRẮC NGHIỆM : ( 3,0đ ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng: 4 4 4 7 7 Câu1(0,25đ): Số nghịch đảo của là : A. B. C. D. 7 7 7 4 4 1 4 Câu 2(0,25đ): Cho x . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau : 2 5 3 1 5 5 A. B. C. D. 10 4 4 4 5 21 26 26 21 Câu 3(0,25đ): Khi đổi hỗn số 3 ra phân số, ta được: A. B. C. D. 7 7 7 7 7 7 11 5 4 2 2 Câu 4(0,25đ): Tổng bằng : A. B. C. D. 6 6 6 3 3 3 2 3 2 3 1 Câu 5(0,25đ): Kết quả của phép tính 4 . 2 là: A. 9 B. 8 C. 3 D. 2 5 5 5 5 2 Câu 6(0,25đ): Kết quả của phép tính 3.(−5).(−8) là: A. −120 B. −39 C. 16 D. 120 4 5 7 C©u7(0,25đ): Quy ®ång mÉu sè cña ba ph©n sè , , víi mÉu sè chung 18 ta ®îc ba ph©n sè lµ 9 6 2 8 10 14 8 15 63 36 45 63 12 15 21 A. , , B. , , C. , , D. , , 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 11.4 11 C©u8(0,25đ): Rót gän biÓu thøc ®Õn ph©n sè tèi gi¶n th× ®îc ph©n sè . 2 13 3 1 11 33 A. B. C. D. 1 3 33 11 9 5 108 54 45 C©u9(0,25đ): TÝch . b»ng A. B. C. D. 10 12 50 25 102 Câu10(0,25đ): Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900 B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800. C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800. Câu11(0,25đ): Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó góc xOy =1100; Oz là tia phân giác của góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng A. 550 B. 450 C. 400 D. 350. Câu 12(0,25đ): Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại sẽ là: A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650. II TỰ LUẬN: 2 5 5 7 3 1 Câu 1(2đ): T×m x biÕt A) .x B) x C) x D) -6.x = 18 3 2 24 12 4 2 Câu 2(1,5đ): Thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể) 1 5 4 4 2 4 2 7 5 3 A) 1 B) 3 C ) 2 : 5 9 5 9 7 9 7 10 7 14 Câu 3(2,25đ): Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 700 A) Tính góc zOy? B) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho góc xOt bằng 1400. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt? C) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm. 2 Câu 4(1,25đ): Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khá chiếm 5
  4. tổng số bài và còn lại 12 bài trung bình. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6. Bài làm: .
  5. ®¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm I. TRẮC NGHIỆM(3đ) mỗi câu đúng được 0.25đ: câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B C A D B A D D C D II. PhÇn tù luËn (7.0 ®iÓm) Bµi Néi dung ®iÓm 1. Bµi 1: (2.0 ®) T×m x biÕt 2 5 A. .x 3 2 0.25 5 2 x : 2 3 0.25 x = 5 7 B. x 24 12 0.25 7 5 x 12 24 Câu 1 x = 0.25 3 x 8 3 1 C . x 0.25 4 2 x = + 0.25 x = 0.25 D) -6.x = 18 x = x = -3 0.25 Câu 2: (1.5 ®) Thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể) 1 5 4 4 A. 1 5 9 5 9 0.25 6 4 5 4 5 5 9 9 0.25 2 1 3 2 4 2 B) 3 7 9 7 0.25 = Câu 2 = 0 - = - 3 0.25 7 5 3 C ) 2 : 10 7 14 0.25 = ( ) : ( ) =
  6. = 0.25 Câu 3 (2.25đ) 0.75 A ) tính góc zOy =? Câu 3 Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta có : 0.75 góc xOy = góc zOy +góc xOz góc zOy =góc xOy - góc xOz góc zOy = 1800 – 700 = 1100 B) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot nên ta có xOz + zOt = xOt 0.75 zOt = xOt – xOz = 1400 – 700 = 700 Oz là tia phân giác của xOt C) ta có yOt = xOy – xOt = 1800 – 1400 = 400 yOm = zOm – ( zOt + tOy) =1800 – ( 700 + 400 ) = 700 Câu 4 ( 1.25đ) O,25 GIẢI: tóm tắt : 50% HS giỏi số phần trăm học sinh có bài trung = 40% HS trung binh là 0,5 Câu 4 bình 100% - ( 50% + 40% ) = 10% 12 HS trung bình số học sinh khói 6 là Tính số học sinh khối 6 12 : 10% = 12 : = 120 em 0,5 (C¸c c¸ch tr×nh bµy kh¸c ®óng cho ®iÓm t«i ®a)