Đề kiểm tra chương 2 môn Số học lớp 6

docx 4 trang mainguyen 5150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 2 môn Số học lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chuong_2_mon_so_hoc_lop_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chương 2 môn Số học lớp 6

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN : SỐ HỌC LỚP 6 Năm học: 2018 – 2019 Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Biết được tập Hiểu được tập Vận dụng khi thực Số nguyên và các hợp số nguyên hợp số nguyên và hiện phép tính có khái niệm số đối, các khái niệm số giá trị tuyệt đối giá trị tuyệt đối. đối, giá trị tuyệt đối. Số câu hỏi 2 2 1 5 Số điểm 1 1 1 3,0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% Chủ đề 2: Biết bỏ dấu Hiểu và thực hiện Vận dụng qui tắc Thứ tự trong Z, ngoặc; đổi dấu khi bỏ dấu ngoặc; bỏ dấu ngoặc; Các quy tắc: bỏ khi chuyển vế. đổi dấu khi chuyển vế để giải dấu ngoặc, chuyển chuyển vế. các bài tập tìm x, vế hoặc y, Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3,0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% Chủ đề 3: Nắm được các Thực hiện được Phối hợp các Các phép tính trên qui tắc cộng , các phép tính: phép tính trong tập hợp số nguyên trừ , nhân các số cộng , trừ , nhân Z và các tính chất. nguyên các số nguyên Số câu hỏi 2 2 1 1 6 Số điểm 1 1 1 1 4,0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 10% 40% Tổng số câu 5 6 2 1 14 Tổng số điểm 3 4 2 1 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Bảng mô tả Câu 1: Biết cộng hai số nguyên trái dấu Câu 2: Biết cộng hai số nguyên âm Câu 3: Biết nhân hai số nguyên âm Câu 4: Hiểu được cách tìm ước trong số nguyên âm Câu 5: Hiểu được các thành phần trong tập hợp số nguyên Câu 6: Hiểu được giá trị tuyệt đối của một số nguyên
  2. Câu 7:Hiểu được tích của hai số nguyên trái dấu luôn là số âm Câu 8: Biết thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ Câu 9: Vận dụng tính chất phép nhân để tính nhanh Câu 10: Vận dụng các phép tính cộng trừ nhân chia số nguyên Câu 11: Vận dụng tính chất phân phối đẻ tính nhanh Câu 12: Biết bỏ dấu ngoặc và áp dụng quy tắc chuyển vế Câu 13: Vận dụng phép tính có chứa dấu giá trị tuyệt đối Câu 14: Vận dụng thành thạo tính chất của phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng ĐỀ: I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1) Tính: (–52) + 70 kết quả là: A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122 Câu 2) Tính: –36 – 12 kết quả là: A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48) Câu 3) Tính: (–8).(–25) kết quả là: A. 33 B. (–33) C. 200 D. (–200) Câu 4) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là: 1 và 5 A. Đúng B. Sai Ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được đáp án đúng Cột A Cột B a. Tập hợp số nguyên gồm e. luôn không âm
  3. b. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên f. là một số nguyên âm c. Tích hai số nguyên trái dấu g. số nguyên âm, số nguyên dương và số 0 Câu 5) a + Câu 6) b + Câu 7) c + Câu 8) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “- ” thì ta phải tất cả số hạng trong dấu ngoặc, dấu thành dấu và dấu thành dấu II- TỰ LUẬN : (7điểm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) a) 5.(–8).2.(–3) b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10) Bài 2: (2 điểm) Tìm x Z , biết: a) 5 – (10 – x) = 7 b) x 3 7 Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = - 4 Bài làm: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. A , 2. D, 3. C , 4. B, 5. a +g , 6. b + e, 7. c + f, 8. Đổi dấu - cộng – trừ - trừ - cộng TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (3 điểm) Kết quả :
  4. a/ 240 (1 điểm) b/ 45 (1 điểm) c/ = 34.15 – 34.10 – 34.15 + 15.10 (0,5 điểm) =10.( -34 + 15 ) = 10 . (-19) = - 190(0,5 điểm) Bài 2: ( điểm) a/ - Tính được : 5 – 10 + x = 7 (0,5 điểm) - Tính được : x = 12 (0,5 điểm) b/ - Tính được : x – 3 = 7 hoặc x – 3 = – 7(0,5 điểm) - Tính được : x = 10 ; x = – 4 (0,5 điểm) Bài 3: (1điểm) Biến đổi đựơc: (x – y)(a + b) = 15.(-4) = - 60 (1 điểm)