Kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí khối 12

docx 7 trang hoaithuong97 6500
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_li_khoi_12.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí khối 12

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Môn: VẬT LÝ - Khối 12) Năm học: 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 30 phút (Phần I: 24 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: SBD: (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc : A. năng lượng sóng. B. môi trường truyền sóng. C. tần số sóng. D. bước sóng. Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật. Câu 3. Trong dao động điều hòa, những đại lượng biến thiên theo thời gian cùng tần số với vận tốc là A. li độ, gia tốc, lực hồi phục. B. li độ, động năng, thế năng. C. động năng, thế năng, lực hồi phục. D. li độ, gia tốc, động năng. Câu 4. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B: u A = 4cos(t - 2 /3) (mm) và uB = 4cos(t + /3) (mm). Xem biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử vật chất tại M cách đều A và B sẽ A. đứng yên. B. dao động với biên độ 4 cm C. dao động với biên độ 6 cm D. dao động với biên độ 8 cm Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điệp áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa đoạn mạch là: A. 20 V B. 2013 V C. 1013 V D. 140 V Câu 6. Một nguồn O dao động với tần số 40 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng : A. 100 cm/s B. 51,43 cm/s C. 60 cm/s D. 45 cm/s Câu 7. Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. hai lần bước sóng B. một phần tư bước sóng C. bước sóng D. nửa bước sóng. Câu 8. Đặt điện áp u = 100 2 cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết LC2 = 1. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng A. 100 V B. 2002 V C. 1002 V D. 200 V Câu 9. Tai người cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đồ; Rê; Mi; Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có. A. cường độ âm khác nhau. B. âm sắc khác nhau. C. biên độ âm khác nhau. D. tần số âm khác nhau. Câu 10. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 40 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/ H, tụ điện có điện dung C = 100/ F. Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 3 /2 B. 2 /2 C. 1 D. 1/2 Câu 11. Dòng điện xoay chiều chạy trong đoạn mạch AB có cường độ i = 2cos(50 t + /6) (A). Dòng điện này có A. độ lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB là /6 B. cường độ cực đại là 2 A C. tần số dòng điện là 50 Hz
  2. D. cường độ hiệu dụng là 2 2 A Câu 12. Con lắc đơn có chiều dài 1,44 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g = 2 m/s2. Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là A. 0,5 s B. 1,2 s. C. 0,6 s D. 0,4 s. Câu 13. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì A. hệ số công suất trên đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất. B. cường độ dòng điện tức thời trong mạch vuông pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. C. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần ngược pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. D. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. Câu 14. Tại một điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, đặt một nguồn âm điểm, có công suất phát âm là P. Tại điểm A có mức cường độ âm 30 dB. Khi tăng công suất phát âm lên 2,5 lần thì tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là A. 40 dB B. 35 dB C. 20 dB D. 25 dB Câu 15. Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi uR , uL , uC lần lượt là các điện áp tức thời hai đầu R, L, C. Ta luôn có A. uC ngược pha uR. B. uL ngược pha uR. C. uL ngược pha uC . D. uC vuông pha uL. Câu 16. Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có tần số là 50 Hz và tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Số điểm bụng quan sát được là A. 6 bụng B. 3 bụng C. 4 bụng D. 5 bụng Câu 17. Cho hai nguồn sóng cùng pha S1 và S2 cách nhau 12 cm trên mặt nước là hai sóng kết hợp có cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là v = 1 m/s. Trên đường nối S 1, S2, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 11 B. 13 C. 7 D. 9 Câu 18. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/ H và tụ điện có điện dung C = 200/ F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 22 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 1 A. Câu 19. Trong sự giao thoa sóng của hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp A, B có cùng phương, cùng tần số, ngược pha và có bước sóng . Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB đến một điểm M dao động với biên độ cực đại nằm trên AB là A. 0,125. B. 0,75. C. 0,25 D. 0,5. Câu 20. Trong dao động điều hòa A. li độ tỉ lệ thuận với thời gian. B. quỹ đạo là một đoạn thẳng. C. quỹ đạo là đường hình sin. D. gia tốc là hằng số. Câu 21. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện : A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 22. Cho hai dao động điều hoà x1, x2 cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2 (A2 > A1). Thông tin nào sau đây là đúng? A. Dao động tổng hợp x = x1 + x2 có biên độ A = A1 + A2 B. Độ lệch pha giữa hai dao động là 2n (với n Z). C. Tại cùng một thời điểm li độ của chúng luôn bằng nhau. D. Dao động tổng hợp x = x1 + x2 sẽ cùng pha với dao động x2. Câu 23. Cho một đoạn mạch điện không phân nhánh, trong đó đoạn mạch AM chứa cuộn dây thuần cảm; đoạn mạch MN chứa điện trở thuần và đoạn mạch NB chứa tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu các đoạn mạch AN và MB là UAN = 200 V, UMB = 150 V. Điện áp tức thời của hai đoạn mạch AN và MB vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 350 V B. 139 V C. 250 V D. 120 V Câu 24. Âm sắc của một âm là đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây: A. mức cường độ âm B. cường độ âm C. đồ thị dao động âm D. tần số HẾT
  3. TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019-2020 MÔN VẬT LÝ 12 TỔ VẬT LÝ Thời gian làm bài: 20 phút; (Phần II: 04 câu tự luận) ĐỀ: Câu 1: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng bao nhiêu? Câu 2: Một sóng hình sin truyền theo một phương với tần số 50 Hz và có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 75 cm/s đến 85 cm/s. Trên cùng phương truyền, ta thấy hai điểm cách nhau 8 cm dao động cùng pha với nhau. Tính tốc độ truyền sóng. 0,3 Câu 3: Một đọan mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L = H, tụ điện có điện dung 1 C = mF, và một điện trở thuần R nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế 6 u = 100 2 cos100 t (V) thì công suất P = 100W. Xác định giá trị của R Câu 4: Đoạn mạch AB không phân nhánh được mắc theo thứ tự sau: điện trở thuần R = 40 , tụ điện có điện dung C = 1/(4 ) mF và cuộn dây có điện trở r = 303 , độ tự cảm L = 0,9/ H. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 200cos(100 t) (V). Tính độ lệch pha của điện áp hai đầu cuộn dây so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB.
  4. câu đáp án 1 B 2 B 3 A 4 A 5 A 6 C 7 D 8 A 9 D 10 B 11 B 12 C 13 A 14 A 15 C 16 D 17 D 18 D 19 C 20 B 21 C 22 D 23 B 24 C
  5. TỰ LUẬN Câu 1: 1 v ℓ = k1 = k1 0,25đ 2 2f1 2 v ℓ = (k2 + 0,5) = (k2 + 0,5) 0,25đ 2 2f2 k k 0,5 1 2 0,25đ f1 f2 Thay k1 = 5 và k2 = 5 f2 = 20 Hz 0,25đ Câu 2: v df 400 d = k. = k v = = 0,25đ f k k 400 75 85 4,7 k 5,3 0,25đ k k = 5 0,25đ v = 80 cm/s 0,25đ Câu 3: U2R P = I2R P 0,25đ 2 2 R ZL ZC R2 - 100R + 900 = 0 0,25đ Giải được R = 10  0,25đ hoặc R = 90  0,25đ Câu 4: Tính đúng ZL = 90 ; ZC = 40  0,25đ Z tan L = /3 rad 0,25đ ud /i r ud /i Z Z tan L C = 0,489 rad 0,25đ u/i R r u/i = 0,549 rad 0,25đ ud /u ud /i u/i
  6. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THI HỌC KỲ I Môn: Vật lí lớp 12 (thời gian kiểm tra 50 phút) Phạm vi kiểm tra: thi học kì I theo chương trình Cơ bản. Phương án kiểm tra: TNKQ 60% (24 câu_1 câu 0,25đ) + Tự luận 40% (4 câu_1 câu 1đ) Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở Cộng Nội dung kiến thức (Áp dụng) mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ HỌC Dao động điều hòa 1 1 câu (0.25đ) 0.25đ 2.5% Con lắc lò xo 1 1(1đ) 2 câu (0,25đ) 1.25đ 12,5% Con lắc đơn 1 1 câu (0.25đ) 0.25đ 2.5% Dao động tắt dần - 1 1 câu Dao động cưởng bức (0.25đ) 0.25đ 2.5% Tổng hợp dao động 1 1 câu (0.25đ) 0.25đ 2.5% CHƯƠNG II. SÓNG CƠ HỌC Sóng cơ 1 1 1(1đ) 3 câu (0.25đ) (0.25đ) 1.5đ 15% Giao Thoa Sóng Cơ 1 1 1 3 câu (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) 0.75đ 7.5% Sóng dừng 1 1 2 câu (0.25đ) (0.25đ) 0.5đ 5% Đặc tính vật lý của âm 1 1 2 câu (0.25đ) (0.25đ) 1.0đ 10% Đặc tính sinh lý của 1 1 câu âm (0.25đ) 0.25đ 2.5% CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Đại cương về dòng 1 1 câu điện xoay chiều (0.25đ) 0.25đ 2.5% Đoạn mạch xoay 1 1 câu chiều chỉ có một phần (0.25đ) 0,25đ tử 2.5% Đoạn mạch xoay 1(0.25 1 2 1(1đ) 1 6 câu chiều không phân đ) (0.25đ) (0.5đ) (0,25đ) 2.25đ nhánh RLC 22.5%
  7. Mức độ nhận thức Công suất - Hệ số 1 1(1đ) 1 3Cộng câu côngNội suấtdung kiến thức (0.25đ) (0.25đ) 1.5đ 15% 10 câu 6 câu 5 câu 4 câu 3 câu 28 câu 2,5 đ 1,5 đ 1,25 đ 4đ 0,75đ 10,0 đ (25%) (15%) (12.5% (40%) (7.5%) (100% ) )