Kiểm tra học kì I - Môn: Vật lý khối lớp 12

doc 5 trang hoaithuong97 6640
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I - Môn: Vật lý khối lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_ly_khoi_lop_12.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kì I - Môn: Vật lý khối lớp 12

  1. SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH, THCS, THPT VIỆT MỸ NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN VẬT LÝ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Đặt điện áp có u = 220 2 cos( 100 t) V. vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R= 100 Ω, tụ điện 10 4 1 có điện dung C F và cuộn cảm có độ tự cảmL H . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: 2 A. i = 2,2 2 cos( 100 t + /4) A B. i = 2,2 2 cos( 100 t - /4) A C. i = 2 ,2 cos( 100 t + /4) A D. i = 2,2 cos( 100 t - /4) A Câu 2. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. 10 4 Câu 3. Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R 100 , tụ điện có điện dung C (F) , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u 200cos(100 t )V. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị lớn nhất thì phải điều chỉnh 3 độ tự cảm L có giá trị bằng 2 1 1 1 A. . H B. . H C. . H D. . H 5 2 Câu 4. Cường độ dòng điện i = 2cos100 t (A) có pha tại thời điểm t là A. 0. B. 70 πt. C. 50 πt. D. 100 πt. Câu 5. Hai điểm M và N dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau 3 3 cm lần thứ 2016 kể từ t = 0 tại thời điểm: A. 2014,5s B. 1007,5 s. C. 503,75 s D. 1007,8 s. 1/5 - Mã đề 752
  2. Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 LC LC LC LC Câu 7. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l. Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức:  A. g g B.  g C. 2π   D. g Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω ? A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét. B. Mạch không tiêu thụ công suất C. Hiệu điện thế trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/(ωL) Câu 9. Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(6 t + /3) (cm). Li độ của con lắc tại thời điểm t = 1/9 s là A. - 2,53 cm B. - 15 cm C. 153 cm D. - 5 cm Câu 10. Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 100 dB. B. 50 dB. C. 10 dB. D. 20 dB. Câu 11. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6 t – x) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 30 m/s. B. 6 m/s. C. 3 m/s. D. 60 m/s. Câu 12. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. 2/5 - Mã đề 752
  3. Câu 13. Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1,5 cm. A và B là hai điểm trên sợi dây cách nhau 14 cm và tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số bụng sóng và nút sóng quan sát được trên đoạn dây AB lần lượt là A. 18 bụng, 17 nút. B. 19 bụng, 19 nút. C. 18 bụng, 19 nút. D. 19 bụng, 18 nút. Câu 14. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(t - π) cm. Pha ban đầu của dao động là A. π. B. 0,5 π. C. - π. D. - 0,5 π. 1 Câu 15. Tại một thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng vận tốc cực đại, vật 2 xuất hiện tại li độ bằng bao nhiêu ? 3 A A A. A . B. . C. . D. A. 2 2 2 3 Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3 A. Khi tần số là 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm bằng A. 3,6 A. B. 2,5 A. C. 2,0 A. D. 4,5 A. Câu 17. Đặt điện áp u = U0cost ( U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100W. Khi dung kháng là 200 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 1002 V. Giá trị của điện trở thuần là: A. 120  B. 150  C. 100  D. 160  Câu 18. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Hiệu điện thế. B. Công suất. C. Tần số. D. Chu kì. Câu 19. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC  BC . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng A. 67,6 mm. B. 37,6 mm. C. 64,0 mm. D. 68,5 mm. Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một diện trở thuần R và tụ điện có điện dung C = 1/(3π) mF. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Giá trị của điện trở R là A. 100 Ω B. 100 Ω C. 200 Ω D. 100 Ω Câu 21. Sóng ngang là sóng có phương dao động 3/5 - Mã đề 752
  4. A. theo phương trùng với phương truyền sóng. B. theo phương nằm ngang. C. theo phương vuông góc với phương truyền sóng. D. theo phương thẳng đứng. Câu 22. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v, bước sóng . Hệ thức đúng là f  A. v 2 f. B. v f. C. v . D. v .  f Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 24. Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10 W. B. 5 W. C. 9 W. D. 7 W. B. PHẦN TỰ LUẬN: Em hãy trình bày cách giải ngắn gọn các câu: 9, 10, 11, 20. HẾT 4/5 - Mã đề 752
  5. CÂU ĐÁP ÁN 1 C 2 C 3 B 4 D 5 D 6 A 7 B 8 B 9 D 10 D 11 B 12 C 13 C 14 C 15 B 16 B 17 C 18 A 19 A 20 A 21 C 22 B 23 B 24 B 5/5 - Mã đề 752