Kiểm tra học kì 1 - Môn: Vật lí khối 12

docx 4 trang hoaithuong97 5830
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 - Môn: Vật lí khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_1_mon_vat_li_khoi_12.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kì 1 - Môn: Vật lí khối 12

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Môn: Vật lí – Khối 12 NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian làm bài: 50 phút Họ tên học sinh: Số báo danh: Mã đề: 482 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) (Học sinh phải tô đủ đáp án 24 câu trên Phiếu trả lời trắc nghiệm) Câu 1: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 16 cm. Biên độ dao động của vật là A. 4 cm. B. 32 cm. C. 8 cm. D. 16 cm. Câu 2: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm? A. Độ cao. B. Độ to. C. Tần số. D. Âm sắc. Câu 3: Con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho hệ dao động với biên độ A, năng lượng dao động là A. kA2. B. 0,5kA2. C. k2A. D. 0,5k2A. Câu 4: Dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần có dạng i = I ocost. Gọi L là độ tự cảm của cuộn cảm, biểu thức của điện áp tức thời ở hai đầu cuộn cảm là A. u = IoLcos(t + ). B. u = cos(t ). C. u = cos(t + ). D. u = IoLcos(t ). Câu 5: Một mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số f. Tổng trở mạch là A. R2 + 4 2f2L. B. R2 + 2 2f2L2. C. R2 + 2 f2L. D. R2 + 4 2f2L2. Câu 6: Con lắc lò xo khi chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f sẽ dao động với chu kỳ bằng A. 2f. B. f. C. . D. . Câu 7: Một mạch điện gồm tụ điện có điện dung C nối tiếp với một điện trở thuần R. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc . Hệ số công suất của mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Đặt vào hai bản của tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều có tần số f. Dung kháng của tụ điện được tính bởi A. C2 f. B. . C. . D. . Câu 9: Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều KHÔNG phụ thuộc A. độ tự cảm của cuộn cảm. B. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu mạch. C. tần số dòng điện xoay chiều. D. điện dung của tụ. Câu 10: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi tăng dần giá trị của điện trở thuần R thì tổng trở của mạch A. tăng. B. giảm rồi tăng. C. giảm. D. tăng rồi giảm. Câu 11: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định với một bụng sóng. Chiều dài dây bằng A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 12: Với máy biến áp lý tưởng, phát biểu nào sau đây SAI? A. Cuộn dây mắc với cơ sở tiêu thụ điện năng được gọi là cuộn thứ cấp. B. Cuộn dây mắc với nguồn phát điện xoay chiều được gọi là cuộn sơ cấp. C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với số vòng dây trên mỗi cuộn. D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với tần số dòng điện xoay chiều. Câu 13: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 12 cm, dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha nhau. Sóng do hai nguồn này phát ra có bước sóng là 1,6 cm. Gọi x’x là đường thẳng song song với AB và cách đường thẳng AB 5 cm. Điểm M thuộc x’x dao động với biên độ cực tiểu cách A một khoảng gần nhất là A. 5,08 cm. B. 5,02 cm. C. 5,06 cm. D. 5,10 cm. Câu 14: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường Trang 1/2 – Mã đề 482
  2. A. vuông góc với phương truyền sóng. B. là phương ngang. C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương thẳng đứng. Câu 15: Một màng kim loại mỏng được làm cho dao động với chu kỳ 40 s. Âm do nó phát ra là A. âm nghe được. B. siêu âm. C. tạp âm. D. hạ âm. Câu 16: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 17: Một học sinh đứng trước một vách núi hét to “học lý khổ quaaaaaá”, 4 giây sau thì nghe tiếng âm vọng lại. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 1224 km/h, khoảng cách từ vị trí của học sinh đó đến vách núi gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1600 m. B. 1400 m. C. 1200 m. D. 700 m. Câu 18: Tại hai điểm M và N cách nhau 17 cm trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng phương, cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng bằng 1,5 cm. Tổng số vân cực tiểu trong thí nghiệm trên là A. 24. B. 22. C. 25. D. 23. Câu 19: Một tụ điện có điện dung 440 nF. Mắc tụ vào mạng điện xoay chiều tần số 60 Hz thì dung kháng của tụ là A. 7200 . B. 6000 . C. 8000 . D. 5000 . Câu 20: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, bộ phận đứng yên được gọi là A. rô to. B. stato. C. phần ứng. D. phần cảm. B. PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN (4.0 điểm) (Học sinh ghi MÃ ĐỀ và trình bày lời giải vào giấy tự luận. Tô đáp án trên phiếu trả lời trắc nghiệm) Câu 21: Một mạch điện A,B gồm một tụ điện, một điện trở thuần R và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa tụ điện và điện trở thuần, N là điểm giữa điện trở thuần và cuộn cảm. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp tức thời u MB (đường 1) và điện áp tức thời u AN (đường 2). Hệ số công suất của đoạn mạch trên là A. 0,77. B. 0,79. C. 0,80. D. 0,78. Câu 22: Một đoạn mạch nối tiếp gồn điện trở thuần R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,255 H và một tụ điện có điện dung 15,9 F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của mạch là A. 120 . B. 100 . C. 150 . D. 130 . Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 24: Một vật khối lượng m = 400 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 12cos(20t ) cm và x2 = 16cos(20t + ) cm. Năng lượng dao động là A. 6,4 J. B. 6400 J. C. 3200 J. D. 3,2 J. HẾT Ma de Câu Dap an 136 1 C 136 2 C 136 3 B 136 4 C 136 5 A Trang 2/2 – Mã đề 482
  3. 136 6 A 136 7 C 136 8 D 136 9 D 136 10 A 136 11 B 136 12 D 136 13 C 136 14 A 136 15 D 136 16 A 136 17 D 136 18 B 136 19 B 136 20 B 136 21 D 136 22 C 136 23 A 136 24 B 208 1 B 208 2 C 208 3 D 208 4 A 208 5 C 208 6 C 208 7 A 208 8 C 208 9 C 208 10 D 208 11 B 208 12 A 208 13 D 208 14 A 208 15 B 208 16 D 208 17 B 208 18 D 208 19 D 208 20 B 208 21 A 208 22 B 208 23 C 208 24 D 359 1 C 359 2 C 359 3 C 359 4 B Trang 3/2 – Mã đề 482
  4. 359 5 B 359 6 A 359 7 C 359 8 A 359 9 A 359 10 B 359 11 A 359 12 B 359 13 A 359 14 C 359 15 D 359 16 D 359 17 D 359 18 D 359 19 B 359 20 D 359 21 A 359 22 C 359 23 B 359 24 D 482 1 C 482 2 C 482 3 B 482 4 A 482 5 D 482 6 D 482 7 A 482 8 C 482 9 B 482 10 A 482 11 C 482 12 D 482 13 C 482 14 A 482 15 B 482 16 C 482 17 D 482 18 B 482 19 B 482 20 B 482 21 A 482 22 D 482 23 A 482 24 D Trang 4/2 – Mã đề 482