Kiểm tra chương II - Đại số 9 tiết ppct: 29
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương II - Đại số 9 tiết ppct: 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_chuong_ii_dai_so_9_tiet_ppct_29.doc
Nội dung text: Kiểm tra chương II - Đại số 9 tiết ppct: 29
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 29, ĐẠI SỐ 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hàm số - Nhận biết được hàm - Xác định được điểm thuộc đồ thị - Tìm a và b khi biết đồ thị hàm - Hiểu được ý y = ax + b số bậc nhất. hàm số. số đi qua 2 điểm. nghĩa của hàm số (4 tiết) - Chỉ ra tính đồng - Tìm được hệ số a (hoặc b) khi Câu 7 bậc nhất trong biến, nghịch biến của biết 2 giá trị x,y. thực tiễn. hàm số bậc nhất . Câu 5,6 Câu 8: Câu 1,2,3,4 - Thông hiểu tìm điều kiện để hàm số là hàm số bậc nhất. - Tìm điều kiện để hàm số đồng biến, nghịch biến - Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. Câu 17a,b, 18a Số câu 4 2 1 1 1 9 Số điểm 1 0,5 2,5 0,25 0,25 4,5 Tỉ lệ % 10% 5% 25% 2,5% 2,5% 45% 2. Hệ số góc Nhận biết được 2 - Biết tìm hệ số góc của đường - Tìm điều kiện để đồ thị hàm số - Viết phương của đường đường thẳng cắt thẳng. song song (hoặc vuông góc) với trình đường thẳng thẳng. Hai nhau, song song, Câu 13, 14 đường thẳng cho trước. của hàm số bậc trùng nhau của 2 Thông hiểu tính góc tạo bởi đồ thị Câu 15,16 nhất. đường thẳng đường thẳng cho hàm số bậc nhất với trục Ox. - Tìm điều kiện để đồ thị hàm số Câu 19 song song, hai trước. Câu 18c song song (hoặc vuông góc) với đường thẳng Câu 9,10,11,12 đường thẳng cho trước. cắt nhau. - Xác định hệ số của đồ thị hàm (5 tiết) số bậc nhất Câu 17c,18b Số câu 4 2 1/3 2 2/3 1 10 Số điểm 1 0,5 0,75 0,5 1,75 1 5,5 Tỉ lệ % 10% 5% 7,5% 5% 17,5% 10% 55% Tổng số câu hỏi 8 1 2 2 19 5 3 Tổng số điểm 3 3 Tỷ lệ % 2 4,25 2,5 1,25 10 20% 42,5% 25% 12,5% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN: (4 điểm). Câu 1: Nhận biết được hàm số bậc nhất. (CĐ 1) Câu 2: Xác định hệ số a, b từ công thức hàm số bậc nhất. (CĐ 1) Câu 3: Nhận biết được hàm số đồng biến (CĐ 1) Câu 4: Nhận biết được hàm số nghịch biến(CĐ 1) Câu 5: Thông hiểu: Xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số ( CĐ 1) Câu 6: Thông hiểu: Tìm được hệ số a (hoặc b) khi biết 2 giá trị x,y (CĐ 1) Câu 7: Vận dụng 1: Tìm a và b khi biết đồ thị hàm số đi qua 2 điểm ( CĐ 1). Câu 8: Vận dụng 2: Hiểu được ý nghĩa của hàm số bậc nhất trong thực tiễn ( CĐ 1) Câu 9: Nhận biết được đường thẳng cắt đường thẳng. (CĐ 2) Câu 10: Nhận biết hai đường thẳng song song. (CĐ 2) Câu 11: Nhận biết hai đường thẳng trùng nhau. (CĐ 2) Câu 12: Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau. (CĐ 2) Câu 13: Thông hiểu: biết xác định hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0). (CĐ 2) Câu 14: Thông hiểu: biết tìm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0). (CĐ 2) Câu 15: Vận dụng 1: Tìm điều kiện để đồ thị hàm số cắt một đường thẳng cho trước. Câu 16: Vận dụng 1: Tìm điều kiện để đồ thị hàm số trùng với một đường thẳng cho trước. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm). Câu 17: (2 điểm). a) Thông hiểu tìm điều kiện để hàm số là hàm số bậc nhất. (CĐ 1) b) Thông hiểu tìm điều kiện để hàm số đồng biến, nghịch biến. (CĐ 1) c) Vận dụng 1: Tìm điều kiện để đồ thị hàm số song song với đường thẳng cho trước. (CĐ 2) Câu 18: (3 điểm). a) Thông hiểu vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. (CĐ 1) b) Vận dụng 1: Xác định hệ số của đồ thị hàm số bậc nhất. (CĐ 2) c) Thông hiểu tính góc tạo bởi đồ thị hàm số bậc nhất với trục Ox. (CĐ 2) Câu 19: (1 điểm). Vận dụng 2: Viết phương trình đường thẳng của hàm số bậc nhất. (CĐ 2)
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 9 TRƯỜNG PT DT BT THCS PHU LUÔNG Tiết PPCT: 29 MÃ ĐỀ 01 Năm học: 2018 - 2019 Họ và tên: Lớp: 9A Điểm ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 1 A. y 1 0x. B. y x 3. C. y 4 D. y 2x 7 x Câu 2: Hàm số y 1 2x có hệ số a,b lần lượt là A. 1;2. B. 2;1. C. 2;1. D. 1; 2. Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là đồng biến ? A. y x 2. B. y 3x 1. C. y 5x 4. D. y 6 3x. Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là nghịch biến? A. y 0,5x 7. B. y 2x 1. C. y 0,5x 1. D. y 3x 3. Câu 5: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -4x + 4 là 1 A. 2;12 . B. ;2 . C. 3; 8 . D. 4; 20 . 2 Câu 6: Cho hàm số y = ax – 3.Tìm a, khi x = 5; y = 2. 1 1 A. 1. B. 1. C. . D. . 5 5 Câu 7: Tìm a và b khi biết đồ thị hàm số y = ax +b đi qua 2 điểm M(0;1) và N(1;2) . A. a 1;b 1. B. a 3;b 1. C. a 2;b 1. D. a 1;b 1. Câu 8: Một quyển vở giá 9000 đồng, một cái bút giá 4000 đồng thì số tiền Mai phải trả khi mua x quyển vở và một cái bút là 9000 A. 9000x 4000 . B. 4000x 9000 . C. 9000x 4000 . D. 4000 . x Câu 9. Đồ thị hàm số y = - 2x + 1 cắt nhau với đồ thị hàm số A. y 2x 3. B. y 2x 1. C. y x 1. D. y 2x. Câu 10: Đồ thị hàm số y = - 2x + 1 song song với đồ thị hàm số A. y 2x B. y 2x 1. C. y 2 x. D. y 2x 2. Câu 11: Đồ thị hàm số y = - x + 6 trùng với đồ thị hàm số A. y x 6. B. y 6 x. C. y x 6. D. y 6x 1. Câu 12: Hai đường thẳng y mx 4 và y 7 x cắt nhau khi A. m 7 . B. m 1 . C. m 1 D. m 7 . Câu 13: Hệ số góc của đường thẳng 3x + y = 5 là A. 5 . B. 3 . C. 1. D. 3 . Câu 14: Hai đường thẳng y mx 4 và y (2m 5)x 3 có cùng hệ số góc khi m bằng
- 5 A. 3 . B. 5 . C. 5. D. . 3 1 Câu 15. Cho đường thẳng (d): y = 5x + 6 và (d’): y = (2m - 1)x + 3 (với m ). (d) cắt 2 (d’) khi và chỉ khi A. m 3 . B. m 3 . C. m 4 . D. m 3 . Câu 16: Hai đường thẳng y 2x 1 và y ax b trùng nhau khi A. a 2,b 1. B. a 2,b 1. C. a 2,b 1. D. a 1,b 2. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm). Câu 17: (2 điểm). Cho hàm số y = (m - 1)x - 1 (1). Tìm giá trị của m để: a) Hàm số (1) là hàm số bậc nhất. b) Hàm số (1) đồng biến ? nghịch biến ? c) Đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = 3x + 2 Câu 18: (3 điểm). a) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 3 b) Xác định hệ số góc a biết rằng đồ thị hàm số y = ax + 3 đi qua điểm A(1; 4). c) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 3 với trục Ox. Câu 19: (1 điểm). Viết phương trình của đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x - 3 và đi qua điểm A(2;5).
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG PT DT BT THCS PHU LUÔNG CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 9 - Tiết PPCT: 29 Năm học: 2018 - 2019 MÃ ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D C A C B A D A C A B C D C A C II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm). Câu Ý Nội dung Điểm a (1) là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi m – 1 0 0,25 (0,5đ) m 1 0,25 b Hàm số(1) đồng biến khi m – 1 > 0 m > 1 0,5 (1đ) Hàm số (1) nghịch biến khi m – 1 < 0 m < 1 0,5 17 Đường thẳng (1) song song với đường thẳng y = 3x + 2 0,25 (2đ) c m 1 0 (0,5đ) m 1 3 m 1 0,25 m 4 m 4 a Lập bảng giá trị đúng 0,5 (1đ) Vẽ đồ thị đúng 0,5 18 b Vì đồ thị hàm số y = ax + 3 đi qua A(1; 4) nên ta có x = 1; y = 4 0,5 (3đ) (1,25đ) thay vào hàm số ta được 4 = a.1 + 3 a = 1 0,75 c tan = a = 1 0,5 (0,75đ) suy ra góc = 450 0,25 Phương trình đường thẳng có dạng 0,25 y = ax +b ( a 0 ) Vì đường thẳng y = ax +b ( a 0 ) song song với đường thẳng y 0,25 19 = 2x - 3 a 2 (1đ) Vì đường thẳng đi qua điểm (2;5) x 2; y 5 0,25 Thay a =2, x = 2, y = 5 vào phương trình y = ax +b ta được: 5 = 2.2 + b b = 1 Vậy phương trình đường thẳng là y = 2x + 1 0,25 Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng, hợp lí vẫn cho điểm tối đa.