Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 (Có đáp án)

docx 4 trang dichphong 8540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_9_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 (Có đáp án)

  1. I) Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Ghi vào bài làm của em chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phương trình x2 +x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt khi. 1 1 A.a 1 B.a 1 C.a D.a 4 4 Câu 2: Toạ độ các giao điểm của Parabol(P): y = x2 và đường thẳng (d): y = x+2 là: A. 1;1 vµ 2;4 C. 1;1 vµ 2;4 B. 1;1 vµ 2;4 D. 1;1 vµ 2;4 Câu 3: Phương trình nào dưới đây có 2 nghiệm cùng dấu. A.x2 x 0 C.x2 2x 5 0 B.x2 3x 2 0 D.x2 7x 12 0 2 Câu 4: Cho phương trình x 3x 2 0 có 2 nghiệm x1,x2. Khi đó giá trị của 2 2 biểu thức S x1 x2 là: A.11 B.13 C.7 D.5 II) Phần tự luận: (8 điểm) Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình: 1)2x2 x 6 0 2) 3x2 1 3 x 1 0 3)5x2 3x 1 2x 11 Bài 2: (3 điểm) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d): y = -x+6 và Parabol (P): y = x2. 1) Tìm toạ độ các giao điểm của (d) và (P). 2) Gọi A, B là hai giao điểm của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB. Bài 3: (2 điểm) Cho phương trình: x2 - 2x + m - 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho x1 x2 4 ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM I) Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng: 0,5 điểm.
  2. Câu 1 2 3 4 Đáp án C B B, D B II) Phần tự luận: (8 điểm) Nội dung Biểu điểm 1) Giải pt: 2x2 x 6 0 0,25 điểm TÝnh :V 49 3 + Tìm được: x1 = -2; x2 = 0,5 điểm 2 3 + KL: Tập nghiệm của phương trình S 2;  . 0,25 điểm 2 2) 3x2 1 3 x 1 0 2 0,25 điểm Bài 1 TÝnh :V 3 1 (3 điểm) 3 + Tìm được: x1 = -1; x2 = 0,5 điểm 3 3  + KL: Tập nghiệm của phương trình S 1;  0,25 điểm 3  3)5x2 3x 1 2x 11 5x2 5x 10 0 0,25 điểm x2 x 2 0 + Tìm được: x1 = -1; x2 = 2 0,5 điểm + KL: Tập nghiệm của phương trình S 1;2 0,25 điểm 1) Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình x2 + x - 6 = 0 0,25 điểm Bài 2 + Giải phương trình trên được 2 nghiệm x1 = 2; x2 = -3 1 điểm (3 điểm) + KL: Tọa độ giao điểm của (d) và (P) là: (2;4) và (-3;9) 0,25 điểm 2) Gọi A (-3;9) và B(2;4) là hai giao điểm của (d) và (P). 0,25 điểm I là giao điểm của đường thẳng (d) với Oy => I(0;6)
  3. y 9 H A 6 I 0,5 điểm K 4 B -3 - 2 O 2 6 x - 1 KÎAH  Oy,BK  Oy SVAOB SVAOI SVBOI 0,25 điểm 1 1 AH.OI BK.OI 2 2 + Tính được: SVAOB 15(đơn vị diện tích) 0,5 điểm x2 – 2x + m - 1 = 0 0,25 điểm + Tính V 8 4m + Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2 0,25 điểm V 0 m 2 x1 x2 2 + Theo hệ thức viét: 0,25 điểm x1.x2 m 1 Bài 3 2 x x 4 x x 16 (2 điểm) 1 2 1 2 2 x1 x2 4x1x2 16 4 4 m 1 16 0,75 điểm 8 4m 16 m 2 (Thỏa mãn) + KL: m 2 là giá trị cần tìm 0,25 điểm (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa). I. Mục tiêu cần đạt: 1) Kiến thức: Kiểm tra * Hàm số y ax2 a 0 + T/c hàm số. + Đồ thị hàm số.
  4. * Phương trình bậc 2 một ẩn: ax2 bx c 0 a 0 + Công thức nghiệm của pt bậc hai + Hệ thức viét 2) Kĩ năng: + Vẽ đồ thị hàm số y ax2 a 0 + Tìm giao điểm của parabol và đường thẳng. + Giải phương trình bậc hai một ẩn. + Vận dụng hệ thức viét để tìm 2 số biết tổng và tích. 3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận. 4) Định hướng phát triển năng lực: Tư duy logic, năng lực làm việc độc lập. II. Ma trận đề: Hiểu Biết Vận dụng Vận dụng cao Nội dung Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Đồ thị hàm số 1 1 1 3 y ax2 , tìm giao điểm của Parabol và đường thẳng 1,5 0,5 1,5 3,5 2. Giải phương 1 1 1 1 1 5 trình bậc hai 1 ẩn 0,5 1 1 0,5 1 4 3. Hệ thức viét 1 1 2 0,5 2 2,5 Tổng 1 2 2 1 1 2 1 10 0,5 2,5 1 1 0,5 2,5 2 10