Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn Đại số Lớp 9 (Có đáp án)

doc 5 trang dichphong 3450
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn Đại số Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_2_mon_dai_so_lop_9_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn Đại số Lớp 9 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ LỚP 9 ( TIẾT 30) I MỤC TIÊU -Kiến thức:Thông qua tiết kiểm tra, kiểm tra mức độ tiếp thu bài của học sinh. -Kĩ năng: Kiểm tra cách trình bày bài làm của học sinh. -Thái độ: Phân luồng học sinh để có phương án giảng dạy phù hợp hơn với từng đối tượng HS, giáo dục thái độ nghiêm túc cho HS trong lúc làm bài . II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên: Đề kiểm tra photo sắn mối HS 01 đề Học sinh: Ôn tập kiến thức và xem lại các dạng bài tập đã được chữa, hướng dẫn III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận ( TNKQ : 4 điểm – TL : 6 điểm ) IV.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dung Nhận biêt Thông hiểu Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hàm số bậc nhất Nhận biết được hàm số bậc nhất ; Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc Biết tìm tọa độ giao điểm của Vận dụng kiến thức để và đồ thị hàm số đồng biến, nghịch biến nhất y = ax + b ( a 0) . hai đồ thị. tính được khoảng cách, diện tích một hình, Số câu hỏi 2 1 1 1 5 Số điểm 1 0.75 1 1,5 4,25 % 10% 7.5% 10% 15% 42,5% Đường thẳng Nhận biết được điển thuộc Căn cứ vào các hệ số xác định Xác định các dạng đường Xác định các dạng đường song song và đường thăng và vị trí tương đối được vị trí tương đối của hai thẳng cắt trục tọa độ . thẳng liên quan đến đường thẳng cắt của hai đường thẳng là đồ thị của đường thẳng là đồ thị của hàm số đường thắng cắt nhau, nhau hàm số bậc nhất. bậc nhất. song song. Số câu hỏi 2 1 1 1 1 6 Số điểm 1 0.5 0,5 0,75 1 3,75 % 10% 5% 5% 7,5% 10% 37,5% Hệ số góc của Hiểu được hệ số góc của đường Xác định được hệ số góc của đường thẳng thẳng đường thẳng tạo góc nhọn, y = ax + b ( a 0) tù. Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1 2,0 % 5% 5% 10% 20% Tổng số câu 6 3 4 1 14 Tổng số điểm 3.25 2,0 3,75 1,0 10 % 32,5% 20% 37,5% 10% 100% IV- HỆ THỐNG CÂU HỎI THEO MA TRẬN
  2. Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA – ĐẠI 9 (Tiết 30) ĐIỂM: LỚP: . . . . . . . . . . Năm học 201- 201 TÊN HS:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lời phê: GV coi KT ký tên GV chấm KT ký tên: Đề: A. Trắc nghiệm: (10 phút - 4,0 đ). Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất các câu sau. 1/ Hàm số y = (m – 1)x + 3 là hàm số bậc nhất khi: A) m > 0 B) m > 1 C) m 0 D) m 1 2/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là: A) (-2; -1) B) (1; –3) C) (3; 2) D) (4; – 3) 3/ Hàm số bậc nhất y = (3 – k)x – 6 đồng biến khi: A) k 3 B) k > -3 C) k 3 4/ Hàm số y = – x + b đi qua điểm M(1; 2) thì b bằng: A) 1 B) 2 C) 3 D) – 2 5/ Hai đường thẳng y = 2x – 1 và y = 2x + 1 có vị trí tương đối là: A) Song song B) Trùng nhau C) Cắt nhau D) Vuông góc 6/ Đường thẳng y = (m + 3)x + m đi qua điểm A(1; 7) có giá trị m bằng: A) m = -2 B) m = 0 C) m = 2 D) m = 10 7/ Hệ số góc của đường thẳng y 2 3x là: 2 3 A) – 2 B) C) – 3 D) 3 2 8/ Cho hàm số y = – 4x + 2 .Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox là góc tù B. Đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng y = 4x + 5 C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 4 D. Hàm số đồng biến trên R
  3. Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA – ĐẠI 9 (Tiết 30) ĐIỂM: LỚP: . . . . . . . . . . Năm học 201- 201 TÊN HS:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lời phê: GV coi KT ký tên GV chấm KT ký tên: B. Tự luận: (35 phút - 6,0 đ ) Bài 1: (2,5 điểm) Cho hàm số: y = (2 – m)x + m – 1 (d1) (m 2 ) a) Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến ? b) Với giá trị nào của m thì (d1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5? 2 c) Với giá trị nào của m thì (d1) song song với đường thăng y = (4 – 3m)x + 2m – 1 (d2) Bài 2: (2,5 điểm) Cho hai hàm số y = 3x – 3 (d) và y = – x + 5 (d’) a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ ? b) Gọi giao điểm của đường thẳng (d) và (d’) với trục Ox là A và B, giao điểm của hai đường thẳng là M. Xác định tọa độ điểm M và tính diện tích ABM? (đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm) Bài 3: (1 điểm) Cho đường thẳng (d): y = 2x + 5 . Lập phương trình đường thẳng (d 1) biết chúng song song với đường thẳng (d) và khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d1) bằng 5 . Bài làm:
  4. Đáp án : ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM( 4 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 D B C C A C C A TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Bài 1 a) Hàm số : y = (2 – m)x + m – 1 nghịch biền khi a 2 0.5 Vậy m >2 thì hàm số nghịch biến 0.25 b) Để đường thẳng (d1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 thì b = 5 Tức là : m – 1 = 5 m = 6 0.5 Vậy m = 6 thì (d1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 0.25 m 2 2 m 0 c) ĐK hàm số bậc nhất: 4 (1) 0.25 4 3m 0 m 3 2 m 4 3m 2m 2 (d1) P(d2 ) 2 2 m 1 2m 1 2m m 0 m 1 0.5 m 1 m 0 2 m 2m 1 0 1 m 2 Kết hợp (1) và (2) m = 1 thỏa điều kiện Vậy m =1 thì ( d1) // (d2) 0.25 Bài 2 a) Xác định đúng các điểm thuộc đồ thị 0.5 (2,5điểm) Vẽ đúng đồ thị 2 hàm số ^y 0.5 y = 3x -3 5 3 M A B H > O 1 2 5 x y = - x+5 -3 b) Vì M là giao điểm của hai đường thẳng (d ) và ( d’) nên ta có phương trình hoành độ giao điểm: 3x – 3 = – x + 5 0.25 4x = 8 x = 2 y = – x + 4 = – 2+ 5 = 3 0.5 Vậy M(2;3) 0.25 AB = 4 cm , MH = 2cm 0.25 1 1 2 SABM = AB. MH = .4 .2 = 4 (cm ) 0.25 2 2
  5. Bài 3 Phương trình đường thẳng cần tìm có dạng: y = ax + b (d1) (1 điểm) Vì (d1) // (d) a = 2, do đó (d1): y = 2x + b Gọi A là giao điểm của đường thẳng (d1) với trục Oy, ta có: x = 0 y = 2 . 0 + b = b A(0; b) (d1) và OA = b 0.25 Gọi B là giao điểm của đường thẳng đã cho với trục Ox, ta có: b y = 0 0 = 2x + b x = – b/2 B(–b/2; 0) (d1) và OB = 2 Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O xuống (d1). Trong OAB(Oµ 900 ) , ta có: 1 1 1 OA.OB 0.5 2 2 2 OH OH OA OB OA2 OB2 b . b / 2 b 5 b 5 b 5 2 b2 b / 2 5 Khi đó : * Với b = 5 ta được đường thẳng (d1): y = 2x + 5 * Với b = – 5 ta được đường thẳng (d1) : y = 2x – 5 0.25