Hóa học 11 - Ôn tập kiểm tra giữa học kì I

docx 11 trang hoaithuong97 5020
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 11 - Ôn tập kiểm tra giữa học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxhoa_hoc_11_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_i.docx

Nội dung text: Hóa học 11 - Ôn tập kiểm tra giữa học kì I

  1. ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI Câu 1: Dung dịch nào dẫn điện được: A. C2H5OH B. C12H22O11 C. NaCl D. C6H12O6 Câu 2: Chất điện li là: A. Chất dẫn điện. B. Chất khi tan trong nước phân li ra các ion. C. Chất tan trong nước. D. Chất không tan trong nước. Câu 3: Dung dịch của 1 bazơ ở 250C có A. [H+][OH-] > 10-14M. B. [H+] = 10-7M. C. [H+] > 10-7M. D. [H+] < 10-7M. Câu 4: Những ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? 2+ 2- - + + - + + A. Mg , SO4 , Cl , Ag . B. H , Cl , Na , K . C. OH-, Na+, Ba2+, Fe3+. D. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl-. Câu 5: Cần thêm bao nhiêu ml nước cất vào 10ml dung dịch axit mạnh có pH = 3 để thu được dung dịch axit có pH = 4? A. 10ml. B. 40ml. C. 90ml. D. 100ml. Câu 6: Trộn dung dịch các chất sau, trường hợp nào có phản ứng xảy ra? A. BaSO4 và H2SO4. B. NaOH và KNO3. C. AgNO3 và NaCl. D. Al(NO3)3 và NaCl. Câu 7: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là A. 200ml. B. 10ml. C. 25ml. D. 15ml. Câu 8: Nồng độ [OH-] của dung dịch có [H+] = 0,01M là A. 1,0.10-3M. B. 1,0.10-11M. C. 1,0.10-12M. D. 1,0.10-14M. Câu 9: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 hòa tan trong nước. C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 10: Dung dịch H2SO4 0,05M có pH là A. 2. B. 11. C. 4. D. 1. Câu 11: Hoà tan 5,85g NaCl vào nước được 0,5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol là: A. 0,2M. B. 0,4M. C. 1M. D. 0,5M. Năm học: 2020-2021 Hóa học 11 – chương 1,2 1
  2. Câu 12: Trộn 100ml dung dịch HCl 0,2M với 150ml dung dịch KOH 0,3M. Dung dịch tạo thành có pH là: A. 1. B. 12. C. 2. D. 13. Câu 13: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Zn(OH)2, Al(OH)3.B. Zn(OH)2, Fe(OH)3. C. NaOH, Be(OH)2. D. Al(OH)3, Ca(OH)2, . Câu 14: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. CaCl2 và Na2CO3. B. NaCl và KOH. C. NaCl và AgNO3. D. HNO3 và NaHCO3. Câu 15: Cho 200ml dung dịch AgNO 3 1M vào 200ml dung dịch KCl 2M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 143,5g. B. 71,75g. C. 28,7g. D. 14,35g. Câu 16: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu? A. HCl. B. H2O. C. NaOH. D. NaCl. + - Câu 17: Phương trình ion thu gọn: H + OH H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây? A. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl. B. 2HCl + CaO CaCl2 + H2O. C. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O. D. HCl + NaOH NaCl + H2O. Câu 18: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: (NH 4)2SO4, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau? A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(OH)2. Câu 19: Chọn câu đúng trong số các câu sau đây? A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. B. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. C. Dung dịch pH > 7: làm quỳ tím hoá đỏ. D. Dung dịch pH < 7: làm quỳ tím hóa xanh. Câu 20: Trong các phản ứng sau: 1) Zn + CuSO4 → Cu↓ + ZnSO4. 2) AgNO3 + KBr → AgBr↓ + KNO3. 3) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O. 4) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2. Phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion? Năm học: 2020-2021 Hóa học 11 – chương 1,2 2
  3. A. Chỉ có 1,4. B. Chỉ có 3,4. C. Chỉ có 2,3. D. Chỉ có 1,2. Câu 21: Đối với dung dịch axit yếu CH 3COOH 0,0001M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] 0,0001M. C. [H+] = 0,0001M. D. [H+] < [HCOO-]. 2+ 2+ - - Câu 22: Dung dịch X có chứa: a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl . d mol NO3 . Biểu thức liên hệ giữa a, b, c và d là A. 2a + 2b = 2c +2d B. 2a + 2b = c + d. C. 2a.2b = c + d D. a + d = 2c + 2d. Câu 23: Dãy chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H2S, H2CO3, H2SO3, H3PO4. B. Ba(OH)2, HNO3, Na2SO4, CaCl2. C. NaOH, H2SO4, H3PO4, Ca(OH)2. D. NaCl, Cu(OH)2, AgCl, HCl. Câu 24: Một dung dịch chứa hai loại cation Fe 2+ (0,1 mol) và Cu2+ (0,2 mol) cùng hai loại - 2- anion Cl (x mol) và SO4 (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 44,7g chất rắn khan. Giá trị x, y lần lượt là A. 0,2; 0,1. B. 0,3; 0,1. C. 0,2; 0,2. D. 0,1; 0,2. 2+ 2- + - Câu 25: Dung dịch E chứa các ion Mg , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Câu 26: Trong dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12, nồng độ của dung dịch Ba(OH)2 là A. 0,0005M. B. 0,00005M. C. 0, 0001M. D. 0,005M. Câu 27: Cho hòa tan 4 gam NaOH vào 1 lít H2O. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi thì dung dịch thu được có pH là A. 13. B. 14. C. 11. D. 12. Câu 28: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỷ lệ mol: (a) X  Y CO2 (b) Y H2O  Z (c) T Z  R X H2O (d) 2T Z  Q X 2H2O Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là: A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. Na2CO3, NaOH. C. NaOH, Na2CO3. D. Ca(OH)2, NaHCO3. Năm học: 2020-2021 Hóa học 11 – chương 1,2 3
  4. Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (b) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng. (d) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2. (e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 30: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NaOH. CH COOH. C. C H OH. D. HF. B. 3 2 5 Câu 31: Theo thuyết A-rê-ni-ut, axit là hợp chất A. có nguyên tử hiđro trong thành phần phân tử. B. phân li ra H+ khi tan trong nước. C. phân li ra OH– khi tan trong nước. D. có nhóm OH trong thành phần phân tử. Câu 32: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. KOH. B. HClO. C. Ba(OH)2. D. Al(OH)3. Câu 33: Chất nào sau đây là muối axit? A. NaHSO4. B. H2S. C. K2CO3. D. NH4Cl. Câu 34: Ở 25C, môi trường trung tính là môi trường trong đó H+ = OH- . H+ OH- . H+ OH- . H+ 10-7 M. A. B. C. D. Câu 35: Phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch CH 3COONa xảy ra được là do sau phản ứng có tạo ra A. chất kết tủa. B. chất điện li yếu. C. chất khí. D. nước. (1) Câu 36: Cân bằng tồn tại trong dung dịch axit HClO là HClO  H ClO . Cân bằng (2) trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận (chiều số (1)) khi nhỏ thêm vào dung dịch HClO vài giọt dung dịch A. KOH. B. HCl. C. NaClO. D. NaCl. Câu 37: Dung dịch chứa chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa? A. CuSO4. B. BaCl2. C. H2SO4. D. NH4NO3. Câu 38: Cho các phát biểu sau: Năm học: 2020-2021 Hóa học 11 – chương 1,2 4
  5. (a) Hòa tan 0,12 mol NaCl và 0,06 mol K2SO4 vào nước, thu được dung dịch có + + Na K . (b) Muối trung hòa là muối mà gốc axit không có nguyên tử hiđro. (c) Trong dung dịch HCl 0,01M (ở 25°C), tích số ion của nước là [H+].[OH–] = 1,0.10‒14. (d) Sự phân li của chất điện li mạnh là quá trình thuận nghịch và cân bằng điện li là cân bằng động. Số phát biểu không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3)2 là xuất hiện A. khí không màu, không mùi bay lên. B. kết tủa trắng, không tan trong dung dịch NaOH dư. C. kết tủa trắng, tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư. D. khí không màu, không mùi và kết tủa trắng. Câu 40: Trộn 100 ml dung dịch NaCl 0,10 M với 200 ml dung dịch Na2SO4 0,08 M thu được 300 ml dung dịch X. Nồng độ của ion Na + trong dung dịch X là A. 0,14 M. B. 0,08 M. C. 0,09 M. D. 0,06 M. CHƯƠNG II: NITO - PHOTPHO Câu 1. Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a ta thu được muối nào sau đây: A. Na2HPO4 B. NaH2PO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na3PO4 Câu 2. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là: Fe + HNO3 Fe(NO3 )3 + NO  + H2O A. 18 B. 20 C. 22 D. 24 Câu 3. Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch (NH 4)2SO4 1M . Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đkc) A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít Câu 4. Tính chất hóa học của HNO3 là: A. tính axit mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính axit mạnh, tính oxi hóa. Câu 5. Phân lân superphotphat kép có thành phần hóa học là: Năm học: 2020-2021 Hóa học 11 – chương 1,2 5
  6. A. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)3 B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.2H2O C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)2 Câu 6. Công thức hóa học của magie photphua là: A. Mg2P2 B. Mg 3P2 C. Mg 5P2 D. Mg3(PO4)2 Câu 7: Để điều chế P trong công nghiệp, người ta chọn hóa chất nào sau đây A. Ca(H2PO4)2 ;SiO2; C B. Ca3(PO4)2; SiO2; C C. Ca3(PO4)2; H2SO4 đặc D. NaNO 3,H2SO4 đặc Câu 8: Cho 9,45 gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra 2,94 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là: A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O Câu 9: Cho 10,64 gam KOH phản ứng với dung dịch chứa 6,86 gam H3PO4. Thành phần của sản phẩm là A. 0,05 mol K2HPO4 và 0,02 mol KH2PO4 B. 0,02 mol KH2PO4 và 0,05 mol K2HPO4 C. 0,02 mol K2HPO4 và 0,05 mol K3PO4 D. 0,05 mol K2HPO4 và 0,02 mol K3PO4 Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tố nhóm VA có 3 electron độc thân B. Người ta thường dùng NH4NO3 làm xốp bánh C. N2 chỉ có tính khử; trong khi NH3 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa D. Dẫn khí NH3 vào bình chứa khí Cl2; NH3 tự bốc cháy có ngọn lửa màu vàng Câu 11. Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A. Al2O3, Mg, Al. B. Cu, Zn(OH) 2, CaCO3. C. Fe, CuO, Fe(OH)3. D. ZnO, Mg, Cr Câu 12. Nhiệt phân KNO3 thu được các chất nào sau đây: A. KNO3, NO2 và O2 B. K, NO2, O2 C. KNO2, NO2 và O2 D. KNO2 và O2 Câu 13: Hòa tan một 23,24 gam một kim loại M bằng lượng V ml dung dịch HNO 3 2M vừa đủ thu được 9,296 lít (ở đktc) khí không màu hóa nâu trong không khí .Vậy M là kim loại: A. Fe B. Cu C. Zn D. Al Câu 14: Nhận định nào sau đây là sai? + 3- A. Trong dung dịch H3PO4, chỉ có các ion H ; PO4 B. Ở điều kiện nhiệt độ thường độ hoạt động hóa học của N2 < P đỏ < P trắng C. Dung dịch NH3 làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng. D. Axit HNO3 có tính oxi hóa mạnh có thể tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt. Năm học: 2020-2021 Hóa học 11 – chương 1,2 6
  7. Câu 15: Dãy các muối nitrat nào sau đây khi bị nhiệt phân đều tạo thành các oxit kim loại ? A. NaNO3, NH4NO3 , AgNO3. B. Fe(NO3)2 ; Hg(NO3)2. KNO3 C. Cu(NO3)2; .Ca(NO3)2, LiNO3 D. Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2. Câu 16: Để khử chua cho đất người ta thường làm gì? A. Dùng vôi bột trộn với phân đạm B. Dùng phân đạm C. Dùng phân kali D. Dùng vôi bột Câu 17: Hòa tan hoàn toàn m gam Zn bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 12,32 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2 và NO. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với H2 là 160/11 . Giá trị của m là: A. 149,5g . B. 134,7g. C. 146,7g. D. 141,67g. Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: 0 o H2 ,xt,t HCl NaOH HNO3 t X  Y  Z  Y  T  M + H2O, trong đó X là A. N2. B. N2O. C. NO2 D. NH3. Câu 19: Trong quá trình làm thí nghiệm có khí Cl2; NO2 độc thoát ra. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường ? A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch bazơ D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. Câu 20: Có 3 ống nghiệm không dán nhãn đựng ba dung dịch axit đặc riêng biệt là HNO 3, H2SO4 và HCl. Cho các hoá chất sau FeO; Cu ; Fe3O4; MgO, số chất nhận biết được các dung dịch trên là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Trong phương trình: FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O, hệ số của H2O là A. 10 B. 2. C. 4. D. 8. Câu 22. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây: A. P B. P 2O3 C. P 2O5 D. H3PO4 Câu 23. Tính bazơ của NH3 do : A. Trên Nitơ còn cặp e tự do . B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực. C. NH3 tan được nhiều trong H2O . D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH . Câu 24. Phân amophot có công thức hóa học là: Năm học: 2020-2021 Hóa học 11 – chương 1,2 7
  8. A. NH4H2PO4 B. (NH4)2HPO4 C. NH4H2PO4 và (NH4 )2HPO4 D. NH4H2PO4 Câu 25. Cho 7,6g hỗn hợp Cu và Fe tác dụng với V lít dung dịch HNO3 2M thu được 2,24 lít khí không màu hóa nâu trong không khí. Tính thành phần % về khối lượng của hai kim loại trong hỗn hợp đầu và VHNO3. A. Cu:63,2%, Fe: 36,8%, V:0,2 lít B. Cu:40,2%, Fe: 59,8%, V:0,1 lít C. Cu:61,2%, Fe: 38,8%, V:0,2 lít D. Cu:53,2%, Fe: 46,8%, V:0,1 lít Câu 26. Phân đạm urê thường chứa 46%N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70kg N là: A. 160,9 B. 152,2 C. 145,5 D. 200 Câu 27. Cho 12,8g Cu tác dụng với HNO3 tạo ra hai khí NO và NO2. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với khí hidro là 19. Tính VNO, NO2? A. 4,48lít B. 6,72lít C. 2,24lít D. 1,12 lít Câu 28. Thuốc thử dùng để biết: HCl, HNO3 và H4PO3 A. Quỳ tím B. Cu C. dd AgNO3 D. Cu và AgNO3 Câu 29. Cho Al tác dụng với HNO3 đặc, nguội tạo ra hiện tượng nào sau đây: A. Không có hiện tượng B. Màu nâu đỏ C. Khí không màu D. Có mùi khai Câu 30: Phản ứng nào trong số các phản ứng dưới đây viết sai? A. Fe3O4 + 10HNO3 đ 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O B. N2 + 6Li 2Li3N C. 4Fe(NO3)2 (t0) 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 D. 4NH3 +5O2 (t0) 4NO + 6H2O Câu 31: Hòa tan 0,6 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm NaNO 3 và H2SO4 thì: A. Phản ứng không xảy ra B. Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol H2 C. Phản ứng xảy ra tạo 0,4 mol NO D. Phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol NO Câu 32: Phản ứng giữa kim loại đồng với axit nitric loãng tạo ra khí duy nhất là NO. Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng bằng : A. 18 B. 24 C. 20 D. 10 Năm học: 2020-2021 Hóa học 11 – chương 1,2 8
  9. Câu 33: Cho dung dịch có chứa 0,12 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H 3PO4. Muối thu được sau phản ứng là : A. K2HPO4 và K3PO4 B. K2HPO4 và KH2PO4 C. K3PO4 và KH2PO4 D. KH2PO4 và K2HPO4 và K3PO4 Câu 34: Biện pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp NH3? N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H=-92kJ A. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất cao. B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất C. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất thấp. D. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ Câu 35: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p1. D. 1s22s22p63s23p1 Câu 36: Trong công nghiệp, nguồn nguyên liệu để điều chế khí nitơ là A. khí thiên nhiên. B. không khí. C. NH4NO2. D. NH4Cl. Câu 37: Muối nào sau đây được dùng làm xốp bánh? A. NH4HCO3. B. NaCl. C. NH4Cl. D. NaNO3. Câu 38: Chất nào sau đây là muối amoni? A. NH3. B. KNO2. C. NH4Cl. D. NaNO3. Câu 39: Dung dịch axit nitric đặc, không màu để lâu ngoài không khí, có ánh sáng sẽ chuyển sang màu A. trắng. B. vàng. C. đỏ. D. đen. Câu 40: Trong tự nhiên, hai khoáng vật chính của photpho là A. photphorit và cacnalit. B. apatit và cacnalit. C. photphorit và apatit. D. cacnalit và criolit. Câu 41: Công thức hóa học của phân đạm natri nitrat là A. (NH2)2CO. B. Na2CO3. C. NH4NO3. D. NaNO3. Câu 42: Phản ứng nào sau đây viết sai? A. (NH4)2SO4 + 2KOH 2NH3↑+ 2H2O + K2SO4. B. 2NH3 + 2H2O + MgCl2 Mg(OH)2↓ + 2NH4Cl. . to C. NH4Cl + NaNO2  N2↑ + NaCl + 2H2O. to D. 2NH4Cl N2↑+ 4H2↑+ Cl2↑. Năm học: 2020-2021 Hóa học 11 – chương 1,2 9
  10. Câu 43: Sản phẩm rắn thu được khi nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 là A. CuO. B. NO2. C. O2. D. Cu(NO2)2. Câu 44: Cho phương trình hóa học sau: Cu + 4HNO3 đặc Cu(NO3)2 + 2NO2+ 2H2O. Tỉ lệ tối giản số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa và môi trường là A. 1 : 4. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 4 : 1. Câu 45: Hãy chọn phát biểu sai về phân kali. A. Cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali dưới dạng ion K+. B. Tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây. C. KCl và K2SO4 được sử dụng nhiều nhất để làm phân kali. D. Độ dinh dưỡng được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng kali. Câu 46: Cho các tính chất sau: (a) Chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng. (b) Có cấu trúc polime nên khó nóng chảy và bay hơi. (c) Tan trong nước, không tan trong dung môi C6H6, CS2. (d) Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. (e) Bền trong không khí ở nhiệt độ thường. Số tính chất của photpho trắng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 47: Cho 8,65 gam hỗn hợp X gồm NH 4Cl và (NH4)2SO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thì thu được 3,36 lít khí thoát ra (đktc). Thành phần % NH4Cl theo khối lượng trong X là A. 80,00%. B. 38,15%. C. 15,46%. D. 61,85%. Câu 48: Cho 1,2 gam cacbon tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thì thu +5 được V lít (đktc) hỗn hợp hai khí, trong đó có NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N ). Giá trị của V là A. 2,24. B. 8,96. C. 11,2. D. 15,68. Câu 49: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,0M phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch H3PO4 0,3M thì thu được dung dịch chứa hai chất tan X và Y, biết MX < MY. Tỉ lệ số mol giữa X và Y là A. 1 : 2. B. 2 : 1. C. 2 : 3. D. 4 : 5. Câu 50: Một loại phân ure có chứa 25% về khối lượng là tạp chất trơ không có nitơ, độ dinh dưỡng của loại phân ure trên là Năm học: 2020-2021 Hóa học 11 – chương 1,2 10
  11. A. 35,0%. B. 17,5%. C. 75,0%. D. 11,7%. Câu 51: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam hỗn hợp gồm Mg, CuO bằng axit HNO 3 loãng thì thu được 2,24 lít (ở đktc) khí NO duy nhất và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). a. Tính phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính khối lượng muối có trong dung dịch Y. Năm học: 2020-2021 Hóa học 11 – chương 1,2 11