Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 5 - Năm học 2020-2021

docx 22 trang Hùng Thuận 27/05/2022 2520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 5 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_5_tuan_5_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 5 - Năm học 2020-2021

  1. TUẦN 5 Ngày soạn: 3/10/2020 Ngày giảng: Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2020 Tiết 1: Chào cờ TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG Tiết 2: Toán ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DỘ DÀI I. Mục tiêu: - HS biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập thực hành. - Phương tiện: Phiếu học tập. Bảng phụ bảng đơn vị đo độ dài. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu nêu tên - Ban học tập kiểm tra. các đơn vị đo độ dài đã học – HĐTQ - 2HS nêu theo yêu cầu của HĐTQ. thực hiện - Nhận xét, đánh giá. B. Hoạt động dạy học: 3’ 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. 2. Thực hành: - Lắng nghe, ghi vở. 7’ Bài 1: - HDHS điền đủ thông tin vào bảng như SGK. - Thảo luận theo cặp và trình bày. - Gọi HS nêu mối quan hệ giữa các - 1HS làm bảng phụ. đơn vị đo độ dài. - Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau thì - Chốt bài tập 1. đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị 8’ Bài 2: (a, c) bé bằng 1/10 đơn vị lớn. - Gọi HS đọc bài. - Yêu cầu học sinh làm cá nhân. - Khuyến khích HS có năng lực làm ý - Đọc, nêu yêu cầu bài tập (b). - Làm bài- chữa bài. - Gọi học sinh trình bày. 135m = 1350dm 8300m = 830dam 342dm = 3420cm 4000m = 40hm 15cm = 150mm 25000m = 25km 1 1 - Nhận xét, chữa bài 1mm = cm 1cm = m 10 100 1 8’ Bài 3. 1m = km - Gọi HS nêu yêu cầu. 1000 - Mời 1HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào bảng con. - Đọc, nêu yêu cầu bài tập. - 2HS làm bài trên bảng. - Chữa bài. - Kết quả: 4km37m = 4037m; 354dm = 35m4dm 7’ Bài 4: (HS năng khiếu) 8m12cm = 812cm; 3040m = 3km40m - Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở. Trang 91
  2. - Quan sát, hỗ trợ. - Học sinh thảo luận, trình bày. Bài giải a) Đường sắt từ Đà Nẵng đến TP HCM dài là: 791 + 144 = 935 (km) b) Đường sắt từ Hà Nội đến TP HCM dài là: 791 + 935 = 1726 (km) - Nhận xét, chữa bài. Đáp số: a) 935km 2’ C. Kết luận: b) - Y/c HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài, 1726km. mối quan hệ - Nhắc lại. - Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 4. Tập đọc MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC I. Mục tiêu: - Đọc to, rõ ràng bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn. - Hiểu ND: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam. II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: Trao đổi nhóm nhỏ, hỏi đáp. - Phương tiện: Tranh SGK, bảng phụ chép đoạn “A- lếch-xây nhìn tôi hết”. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh đọc - Ban học tập kiểm tra. thuộc lòng bài thơ Bài ca về trái đất. 2HS đọc bài. - Nhận xét. B. Hoạt động dạy hoc: 3’ 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. 2. Kết nối: - Lắng nghe, ghi vở. 15’ 2.1. Luyện đọc - Gọi 1HS đọc toàn bài. - Một HS toàn bộ bài. - Chia đoạn, HDHS luyện đọc nối tiếp - Đọc bài theo HD của GV. đoạn và thực hành đọc từ, giải nghĩa Đọc từ: nhẹ, hạ tay. từ, luyện đọc câu dài, đọc đoạn trong nhóm và báo cáo trước lớp. - Nhận xét, chỉnh sửa. - Gọi HS đọc toàn bài 1 lần. - 1HS đọc bài 1 lần. 8’ 2.2. HD tìm hiểu bài. - Yêu cầu HS đọc thầm, đọc lướt và - Đọc thầm và trả lời câu hỏi: trả lời câu hỏi + Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở + 2 người gặp nhau ở một công trường đâu? xây dựng. + Dáng vẻ của A-lếch-xây có gì đặc + Vóc người cao lớn, mái tóc vàng óng biệt khiến anh Thuỷ chú ý ? ửng lên một mảng nắng, thân hình chắc, khoẻ trong bộ quần áo xanh công Trang 92
  3. nhân, khuôn mặt to, chất phác. + Cuộc gặp gỡ giữa 2 người bạn đồng + Cuộc gặp gỡ giữa 2 người bạn đồng nghiệp rất cởi mở và thân mật, họ nhìn nghiệp diễn ra như thế nào? nhau bằng ánh mắt đầy thiện cảm, họ nắm tay nhau bằng bàn tay dầu mỡ. Ví dụ: Em nhớ nhất chi tiết anh A-lếch- xây nắm bàn tay đầy dầu mỡ của anh + Chi tiết nào trong bài làm cho em Thuỷ nhớ nhất ? Vì sao? + ND: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam. - Chốt nội dung bài, yêu cầu HS nêu nội dung bài. 7’ 2.3. Luyện đọc lại - 4 học sinh đọc nối tiếp. - Hướng dẫn luyện đọc lại. - Học sinh luyện đọc. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp. - Thi đọc trước lớp. - Hướng dẫn luyện lại đoạn 4. - Bao quát, giúp đỡ, rèn đọc đúng cho học sinh và gọi HS thi đọc. - Học sinh nêu ý nghĩa - Nhận xét, đánh giá. 2’ C. Kết luận: - Chốt nội dung bài. - Nhận xét tiết học. ∆ BUỔI CHIỀU Tiết 2. Chính tả (nghe- viết): MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC I. Mục tiêu: - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn. - Tìm được các tiếng có chứa uô, ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh trong các tiếng đó (BT2) ; tìm được tiếng thích hợp có chứa uô hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3. - HS NK làm được đầy đủ BT3. II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - PP: Thảo luận nhóm nhỏ. - Phương tiện: Bảng lớp kẻ mô hình cấu tạo vần. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện: 2. Kiểm tra bài cũ: HĐTQ thực hiện. - Ban học tập kiểm tra. - Nhận xét. - 1 HS lên bảng làm B. Hoạt động dạy học: 3' 1. Khám phá : Giới thiệu bài, ghi bảng. 5’ 2. Kết nối: - Hướng dẫn học sinh nghe- viết. - Đọc đoạn viết. - Lắng nghe, ghi vở. - Nhắc học sinh chú ý những từ dễ viết sai. - HS nghe. - Gọi HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế - Đọc thầm bài viết. Trang 93
  4. 15’ ngồi viết - Phát hiện từ khó và luyện viết từ - Đọc bài cho HS viết. khó. - Đọc cho HS soát. - Thu vở, nhận xét. 3. Thực hành: - Viết bài vào vở. 5’ Bài 2: - Soát lỗi. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. Đọc y/c BT. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Làm bài vào vở: Các tiếng chứa ua: của, múa. uô: cuốn, cuộc, buôn, muôn. - Cách đánh dấu thanh: + Trong tiếng có chứa ua: dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của âm chính ua là - Quan sát, hỗ trợ HS. chữ u. - Chữa bài. + Trong tiếng có chứa uô: dấu thanh - Chốt lại cách đánh dấu thanh. đặt ở chữ cái thứ hai của âm chính uô là chữ ô. 5’ Bài 3: - Yêu cầu HS đọc và làm bài theo nhóm. - Nêu yêu cầu bài tập. - Phát phiếu cho các nhóm. - Làm BT theo nhóm. - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày. + Muôn người như một. - Nhận xét, tuyên dương. + Chậm như rùa. - Yêu cầu HS giải thích ý nghĩa các câu + Ngang như cua. thành ngữ. + Cày sâu cuốc bẫm. - Chốt lại. - Giải thích 2' C. Kết luận. - Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 3: Ôn Toán ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DỘ DÀI I. Mục tiêu: Tiếp tục giải bài toán với 2 dạng quan hệ tỉ lệ. Áp dụng thực hiện các phép tính và giải toán. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập thực hành. - Phương tiện: Phiếu học tập. Bảng phụ bảng đơn vị đo độ dài. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu nêu tên - Ban học tập kiểm tra. các đơn vị đo độ dài đã học – HĐTQ - 2HS nêu theo yêu cầu của HĐTQ. thực hiện - Nhận xét, đánh giá. B. Hoạt động dạy học: 3’ 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. 2. Thực hành: 7’ Bài 1: Một thúng đựng trứng gà và Lời giải : trứng vịt có tất cả 128 quả. Số trứng gà Ta có sơ đồ : Trang 94
  5. 3 Trứng gà bằng số trứng vịt. Hỏi trong thúng 128quả 5 Trứng vịt có bao nhiêu quả trứng gà? Có bao nhiêu quả trứng vịt? Tổng số phần bằng nhau có là : 3 + 5 = 8 (phần) Trứng gà có số quả là : 128 : 8 3 = 48 (quả) Trứng vịt có số quả là : 128 – 48 = 80 (quả) Đáp số : 80 quả Lời giải: 8’ Bài 2: Có một số tiền mua kẹo Trung Số tiền mua 18 gói kẹo là thu. Nếu mua loại 5000 đồng một gói 5000 18 = 90 000 (đồng) thì được 18 gói. Hỏi cũng với số tiền Nếu mua kẹo loại 7500 đồng một gói đó, nếu mua kẹo loại 7500 đồng một thì mua được số gói là: gói thì mua được mấy gói như thế? 90 000 : 7 500 = 12 (gói) Đáp số : 12 gói. 8’ Bài 3 : (HSKG) Theo dự định, một xưởng dệt phải Bài giải: làm trong 15 ngày, mỗi ngày dệt được Số sản phẩm dệt trong 15 ngày là : 300 sản phẩm thì mới hoàn thành kế 300 15 = 4500 (sản phẩm) hoạch. Nay do cải tiến kĩ thuật nên Mỗi ngày dệt được 450 sản phẩm thì mỗi ngày dệt được 450 sản phẩm. Hỏi cấn số ngày là: 4500 : 450 = 10 (ngày) xưởng đó làm trong bao nhiêu ngày thì Đáp số : 10 ngày. hoàn thành kế hoạch? C. Kết luận: 2’ - Y/c HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài, mối quan hệ - Nhận xét giờ học. Ngày soạn: 04/10/2020 Ngày giảng: Thứ ba ngày 06 tháng 10 năm 2020 Tiết 1. Toán ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG I. Mục tiêu: HS biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng. Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán với các số đo khối lượng. II. Phương tiện – Phương pháp dạy học. - Phương pháp: Luyện tập thực hành. - Phương tiện: Bảng phụ, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện: 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. Gọi HS chữa bài tập - Chữa bài tập 2 (b) tr. 23 - Nhận xét. B. Hoạt động dạy hoc: 3’ 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. 2. Kết nối: Trang 95
  6. 8’ Bài 1: - Lắng nghe, ghi vở. - Gọi học sinh nêu tên các đơn vị đo khối lượng đã học. - Gọi HS nêu mối quan hệ của - 1HS lên bảng điền trên bảng phụ. các đơn vị đo khối lượng liền kề. 7’ Bài 2: - Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối - Yêu cầu HS làm bài cá nhân, lượng. 2HS làm phiếu bài tập. - Gọi học sinh đọc lại kết quả. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài, trình bày bài làm. - Nhận xét chữa bài. a) 18 yến = 180 kg b) 430kg = 4yến 7’ Bài 3: (HS năng khiếu) 200 tạ = 20000 kg 2500kg = 25 tạ - Hướng dẫn học sinh chuyển 35 tấn =35000kg 6000kg = 16 tấn đổi từng cặp về cùng đơn vị đo c)2kg 326g =2326g d) 4008 = 4kg 8g rồi so sánh các kết quả để lựa 6kg 3g = 6003g 9050kg = 9 tấn50kg chọn dấu thích hợp. - Làm bài, chữa bài. - Kiểm tra, nhận xét. 2kg 50g 6tấn8kg 8’ Bài 4: 13kg 85g <13kg805g 1 tấn = 250kg - Yêu cầu HS đọc và làm bài vào 4 vở. - Quan sát, hỗ trợ. - Đọc, phân tích đề bài, xác định cách giải. - 1HS làm bảng lớp. Bài giải Ngày 2 bán được số kg đường là: 300 × 2 = 600 (kg) - Nhận xét, chữa bài. Cả hai ngày bán được số kg đường là: 300 + 600 = 900 (kg) Ngày thứ ba bán được số kg đường là: 1000 – 900 = 100 (kg) 2’ C. Kết luận: - Chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 2 Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: HOÀ BÌNH I. Mục tiêu: - Hiểu nghĩa của từ hoà bình (BT1); tìm được từ đồng nghĩa với từ hoà bình (BT2). - Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc TP. II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: Thảo luận theo nhóm nhỏ, đàm thoại. - Phương tiện: Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện: 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. Gọi học sinh làm lại bài tập 3, 4 tiết Trang 96
  7. trước. - 2HS lên bảng làm bài. - Nhận xét. B. Hoạt động dạy hoc: 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu bài. 2. Thực hành: - Lắng nghe, ghi vở. 7’ Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập và - Đọc yêu cầu bài tập. yêu cầu HS làm bài theo cặp (trả lời - Làm bài cá nhân + trả lời. miệng). - Đáp án: Ý (b), trạng thái không có - Gọi học sinh trả lời. chiến tranh là đúng nghĩa với từ hoà - Nhận xét, chốt. bình. 7’ Bài 2: - Đọc yêu cầu bài tập 2. - Gọi HS đọc bài tập 2. - Thảo luận cặp tìm câu trả lời. - Gọi học sinh trả lời câu hỏi. - Báo cáo kết quả: Các từ đồng nghĩa với từ hoà bình là bình yên, thanh bình, - Nhận xét, chốt ý đúng. thái bình. 10’ Bài 3: - Nêu yêu cầu bài tập 3. - Hướng dẫn học sinh viết một đoạn - Viết bài vào vở. văn ngắn. Có thể viết cảnh thanh bình của địa phương em. - 1 số học sinh đọc nối tiếp đoạn văn. - Gọi học sinh đọc bài. VD: Quê em ở miền rừng núi, nơi có rất nhiều sản vật quý. Buổi sáng trên những vòm cây xanh chim hót líu lo. Tiếng suối chảy róc rách nghe như giàn nhạc giao hưởng. Xa xa, trên những quả đồi lúp xúp như bát úp, thấp - Nhận xét, sửa, tuyên dương những thoáng bóng áo chàm của các thiếu nữ học sinh có đoạn văn hay. đang hái chè, 5’ C. Kết luận: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 4 Đạo đức CÓ CHÍ THÌ NÊN (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí. - Biết được : Người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống. - Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sống để trở thành những người có ích cho gia đình, cho xã hội. - KNS: Kĩ năng đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học tập. Trình bày suy nghĩ, ý tưởng. II. PP – Phương tiện: PP: Thực hành luyện tập. Đồ dùng : Thẻ màu xanh, đỏ III. Tiến trình dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chưc: 2. Kiểm tra bài cũ:HĐTQ lớp làm việc. Trang 97
  8. B.Hoạt động dạy học: 3’ a, Khám phá:GT mục tiêu bài b, Kết nối: 7’ HĐ1: - Giáo viên kết luận Học sinh tìm hiểu thông tin về tấm 7’ HĐ2: Xử lí tình huống gương vượt khó của Trần Bảo Đông - Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm, mỗi - 1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm, thảo nhóm 1 tình huống luận cả lớp theo câu hỏi 1, 2, 3 sách Nhóm 1 giáo khoa 5 dòng trang 23 từ dưới Nhóm 2 - Học sinh nêu ý kiến, học sinh khác lên bổ sung - Giáo viên kết luận 7’ HĐ3: Làm bài tập 1, 2 sách giáo khoa - Giáo viên nêu lần lượt từng trường hợp - Học sinh thảo luận nhóm đôi, đại - Học sinh giơ thẻ thể hiện sự đánh giá diện phát biểu. Lớp nhận xét, bổ sung của mình: Thẻ đỏ – có ý chí; Thẻ xanh – không có ý chí Bài 2 : - Giáo viên kết luận, khen học sinh đánh giá đúng - Học sinh sưu tầm vài mẩu chuỵên Học sinh đọc ghi nhớ sách giáo khoa nói về gương Có chí thì nên ở trường, 7’ HĐ4: Hoạt động tiếp nối lớp, địa phương, qua sách báo, 2’ C.Kết luận: Nhận xét tuyen dương học sinh. ∆ Ngày soạn: 05/10/2020 Ngày giảng: Thứ tư ngày 07 tháng 10 năm 2020 Tiết 1. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập, thực hành. - Phương tiện: Bảng phụ hình vẽ bài tập 3. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện: 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. Gọi học sinh chữa bài tập 4 – HĐTQ - 2HS lên bảng chữa bài. thực hiện. - Nhận xét, chữa bài. - Nghe xác định mục tiêu bài học. B. Hoạt động dạy học: 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu, ghi đầu bài. 2. Thực hành: 15’ Bài 1: Trang 98
  9. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS đọc lại bài tập và nêu - Đọc lại và nêu cách thực hiện: Trước cách thực hiện. tiên ta phải đổi 2 số đo có cùng đơn vị đo rồi thực hiện. - Gọi học sinh giải trên bảng. - 1HS lên bảng giải. - Quan sát, hỗ trợ HS. Bài giải Đổi: 1 tấn 300kg = 1300kg 2 tấn 700kg = 2700kg Số giấy vụn cả 2 trường góp là: 1300 + 2700 = 4000 (kg) Đổi 4000kg = 4 tấn 4 tấn gấp 2 tấn số lần là: 4 : 2 = 2 (lần) 4 tấn giấy vụn sản xuất được số vở là: 50000 × 2 = 100000 (cuốn) Đáp số: 100000 cuốn. - Nhận xét chữa bài. 8’ Bài 3: - Treo bảng phụ hình vẽ - Đọc yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh tách hình tính - Quan sát diện tích hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN từ đó tính diện tích cả mảnh đất. - Yêu cầu HS trình bày bài giải vào vở. - 1HS, dưới lớp làm bài vào vở. Bài giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 14 × 6 = 84 (m2) Diện tích hình vuông CEMN là: 7 × 7 = 49 (m2) Diện tích mảnh đất là: 84 + 49 = 133 (m2) Đáp số: 133m2 - Chữa bài, nhận xét, chốt cách đưa về các hình đã học. - Đọc yêu cầu bài tập và làm bài vào 7’ Bài: (HDHS năng khiếu). vở. - Cho HS tự đọc, phân tích yêu cầu của Bài giải bài và làm bài vào vở. Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là: - Quan sát, hỗ trợ HS. 120000 : 60 = 2000 (lần) Đáp số: 2000 lần. - Gọi học sinh trao đổi kết quả và giải thích cách làm. - Nhận xét chữa bài. 2’ C. Kết luận: - Gọi 1HS nhắc lại các kiến thức - - Nhắc lại kiến thức vừa học. Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 2. Tập đọc Ê- MI- LI, CON I. Mục tiêu: Trang 99
  10. - Đọc to, rõ ràng, lưu loát toàn bài; đọc đúng các tên nước ngoài trong bài. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của 1 công dân Mĩ tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. (TLCH 1, 2, 3, 4 ; thuộc 1 khổ thơ trong bài) - HS năng khiếu thuộc được khổ thơ 3, 4; biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động, trầm lắng. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: - Phương pháp: thảo luận nhóm, đàm thoại - Phương tiện: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi gọi HS đọc bài - Ban học tập kiểm tra. “Một chuyên gia máy xúc” và trả lời - 2 HS đọc + TLCH câu hỏi - Nhận xét, đánh giá. B. Hoạt động dạy – học: 3’ 1. Khám phá: Giới thiệu, ghi đầu bài. - Nghe xác định mục tiêu bài học. 2. Kết nối: 15’ 2.1. Luyện đọc: - Giới thiệu tranh minh hoạ. - Quan sát và đọc thầm những dòng nói về xuất xứ bài thơ. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo từng - Đọc nối tiếp theo khổ thơ và luyện khổ thơ và luyện đọc các từ: Ê-mi-li, đọc từ khó. Mo-ri-xơn, Lầu Ngũ Giác, Pô –tô-mác. - HDHS đọc bài thơ theo từng khổ thơ, - Đọc từng khổ. giải nghĩa từ và đọc chú giải. - HDHS đọc ngắt nghỉ theo nhịp 1 số - Luyện đọc ngắt, nghỉ câu thơ. - Nhận xét, đánh giá. - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm đôi - Đọc theo cặp, đọc báo cáo trước lớp. - Đọc diễn cảm khổ thơ đầu để thể - Gọi ĐD nhóm đọc báo cáo trước lớp. hiện tâm trạng của chú Mo-ri-xơn và - Đọc toàn bài thơ. Ê-mi-li. 8’ 2.2. Tìm hiểu bài: - Đọc khổ thơ 2 và trả lời CH: - Đọc khổ thơ 2 và trả lời CH: + Chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến + Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc tranh xâm lược của đế quốc đó là chiến tranh xâm lược của đế quốc Mỹ? cuộc chiến tranh phi nghĩa- không “nhân danh ai” và vô nhận đạo – “đốt bệnh viện, trường học”, “giết trẻ em”, “giết đồng xanh”. + Chú nói trời sắp tối, không bế + Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì Ê-mi-li về được. Chú dặn con: Khi mẹ khi từ biệt? đến, hãy ôm hôn mẹ cho cha và nói với mẹ: “Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn”. Trang 100
  11. - Chốt nội dung, ghi bảng - Đọc khổ thơ cuối. - Yêu cầu HS đọc KT cuối của bài và trả lời câu hỏi: + Hành động của chú Mo-ri-xơn là + Em có suy nghĩ gì về hành động của cao đẹp, đáng khâm phục. chú Mo-ri-xơn? - Chốt nội dung đoạn 4 và ghi bảng. - Bài thơ ca ngợi hành động dũng cảm - Bài thơ ca ngợi điều gì? của 1 công dân Mĩ, dám tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. - Nhận xét, liên hệ GD. 7’ 2.3. Luyện đọc lại - 4 học sinh đọc lại 4 khổ thơ. - Nêu nội dung luyện đọc lại và học thuộc lòng. - Luyện đọc theo nhóm đôi. - Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm. - 3HS thi đọc trước lớp. - Gọi học sinh đọc trước lớp. - Nhận xét. - Nhẩm học thuộc lòng. - Yêu cầu HS luyện đọc thuộc lòng khổ thơ 3, 4. - Thi đọc thuộc lòng. - Gọi HS thi học thuộc lòng trước lớp. - Nhận xét, đánh giá. 2’ C. Kết luận: - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. ∆ Tiết 3 Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu: - Kể lại được câu chuyện đã nghe hay đã đọc ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh ; biết trao đổi về nội dung , ý nghĩa câu chuyện. - Chăm chú nghe bạn kể, biết nhận xét lời kể của bạn. II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - PP: luyện tập, thực hành. - Phương tiện: Sách, báo, truyện gắn với chủ điểm hoà bình. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu. - Kiểm tra bài cũ: - Kể lại theo tranh (2 đến 3 đoạn) câu - 2 HS kể chuyện: Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai. - Nhận xét, tuyên dương. B. Hoạt động day học: 5' 1. Khám phá: GTB + ghi đầu bài - Nghe xác định mục tiêu bài học. 2. Thực hành: 10’ a) Hướng dẫn học sinh hiểu đúng yêu cầu đề. Đề bài: Kể một câu chuyện em đã nghe, đã đọc ca ngợi hoà bình chống chiến tranh. - Gạch chân những từ trọng tâm. - Đọc đề. Trang 101
  12. - Kể tên một số câu chuyện các em đã - Anh bồ đội cụ Hồ gốc Bỉ. học sgk? - Những con sếu bằng giấy; 15’ b) Yêu cầu học sinh thực hành kể và trao đổi nội dung câu chuyện. - Gọi HS giới thiệu câu chuyện mình - Một số học sinh giới thiệu câu chuyện định kể mình sẽ kể. VD như: Tôi sẽ kể câu chuyện về ba nàng công chúa thông minh, tài giỏi, đã giúp vua cha đuổi giặc ngoại xâm ra khỏi đất nước - Cho HS kể chuyện theo cặp và trao - Kể theo cặp. đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Gọi HS thi kể chuyện trước lớp. - Thi kể chuyện trước lớp: Kể xong đều - Treo bảng phụ tiêu chuẩn đánh giá, nói ý nghĩa câu chuyện của mình hoặc yêu cầu nhận xét tính điểm theo các trao đổi giao lưu cùng các bạn trong tiêu chuẩn lớp, đặt câu hỏi hoặc trả lời câu hỏi của - Nhận xét, đánh giá. các bạn. 5' C. Kết luận: - Nhận xét, đánh giá theo tiêu chuẩn. - Nhận xét giờ học. - Dặn về nhà chuẩn bị bài tuần sau. ∆ Buổi chiều Tiết 1 Khoa học: BÀI 9-10: THỰC HÀNH: NÓI “KHÔNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN ( T1) I. Mục tiêu: - Nêu được một số tác hại của ma túy, thuốc lá, rượu bia. - Các KNS cơ bản cần giáo dục: + Kĩ năng phân tích và sử lý thông tin một cách hệ thống từ các tư liệu của SGK, của GV cung cấp về tác hại của chất gây nghiện. + Kĩ năng tổng hợp, tư duy hệ thống thông tin về tác hại của chất gây nghiện. II. Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực hành. - Phương tiện: Thông tin và hình trang 20, 21, 22, 23 SGK. Các hình ảnh và thông tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý sưu tầm được. Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý. III.Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 5' A. Mở đầu: 1. Ôn định tổ chức - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. - Chúng ta nên và không nên làm gì để - HS trả lời. bảo vệ thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì ? - Nhận xét, đánh giá B. Hoạt động day học: 3' 1. Khám phá: GTB + ghi đầu bài 2. Thực hành: 15’ Hoạt động 1: Thực hành, xử lí thông tin. - HS đọc thông tin và làm việc. - GV phát bảng như SGK/20. Yêu cầu Trang 102
  13. HS đọc thông tin và hoàn thành bảng. - Mỗi HS trình bày một ý, HS khác - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. bổ sung. - Nhận xét, đi đến kết luận SGK/21. - 2 HS nhắc lại. - Gọi HS nhắc lại phần kết luận. 15’ Hoạt động 2: Trò chơi :”Bốc thăm trả lời câu hỏi”. Mục tiêu: Củng cố cho HS những điều hiểu biết về tác hại của thuốc lá, rượu, bia, ma tuý. - Đưa 3 hộp phiếu chứa các câu hỏi liên - HS tiến hành chơi theo sự hướng quan đến thuốc lá, rượu, bia, ma tuý. dẫn của GV. - Đề nghị mỗi nhóm cử một bạn làm ban - HS theo dõi và lắng nghe. giám khảo, 3-5 bạn tham gia chơi một chủ đề. Sau đó các bạn khác tham gia - HS tiến hành chơi trò chơi. chơi chủ đề tiếp theo. Các bạn còn lại làm quan sát viên. - Phát đáp án cho ban giám khảo và cách cho điểm. - Đại diện từng nhóm lên bốc thăm và TLCH - GV và ban giám khảo tuyên bố nhóm thắng cuộc. 2’ C. Kết luận: - Yêu cầu HS về học thuộc mục bạn cần biết. - GV nhận xét tiết học ∆ Tiết 2. Luyện từ và câu TỪ ĐỒNG ÂM I. Mục tiêu: - Hiểu thế nào là từ đồng âm. - Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm (BT1, mục III); đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm; bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẩu chuyện vui và các câu đố. - HS NK làm được đầy đủ BT3, nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT3, BT4. II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: Thảo luận nhóm nhỏ. - Phương tiện: Bảng phụ; 1 số tranh ảnh về các sự vật, hiện tượng, hoạt động có tên giống nhau. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện: 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. - Nêu nội dung bài tập 4 bài học trước - Nhận xét, đánh giá. - Nghe để xác định mục tiêu bài học. B. Hoạt động day học: 3' 1. Khám phá: GTB + ghi đầu bài Trang 103
  14. 2. Kết nối: - Đọc yêu cầu bài tập. 10’ Bài 1, 2: Phần nhận xét: - Thảo luận. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Trả lời: - Yêu cầu HS thảo luận cặp. + Câu (cá): bắt cá, tôm, bằng móc sắt - Nêu đúng nghĩa của mỗi từ “câu”. nhỏ (thường có mồi) + Câu (văn): đơn vị của lời nói diễn đạt một ý trọn vẹn - Chốt lại: Hai từ câu ở 2 câu văn trên phát âm hoàn toàn giống nhau (đồng âm) song nghĩa rất khác nhau. Những từ như thế được gọi là từ đồng âm. - Cho cả lớp đọc nội dung ghi nhớ SGK. - 2, 3HS đọc. 3. Thực hành: 5 Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - HDHS thảo luận cặp: - Đọc yêu cầu bài 1. - Gọi đại diện 1, 2 cặp lên nói. - Thảo luận và nêu kết quả a) Đồng 1: khoảng đất rộng và bằng phẳng dùng để cày, cấy, trồng trọt. Đồng 2: kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, Đồng 3: đơn vị tiền Việt Nam b) Đá 1: Chất rắn tạo nên vỏ trái đất kết thành từng tảng, từng hòn. Đá 2: Đưa chân nhanh, hất mạnh bóng cho ra xa. - Nhận xét, chữa bài. c) Ba 1: Người đàn ông sinh ra mình. 5’ Bài tập 2: Ba 2: Số liền sau số 2. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Đọc yêu cầu bài 2. - Gọi HS đọc câu đã đặt. - Học sinh làm vào vở. - Nhận xét, chốt bài. VD: Nước con suối này rất trong / 5’ Bài tập 3: Nước ta có nhiều cảnh đẹp. - Cho HS đọc thầm yêu cầu của bài - Đọc yêu cầu bài 3. tập và HD thảo luận theo cặp, trả lời - Trả lời theo yêu cầu. theo yêu cầu của BT. + Nam nhầm tiền tiêu là (tiền để chi tiêu) với tiền tiêu là (vị trí quan trọng, - Nhận xét, chữa bài. nơi có bố trí canh gác ở phía trước khu 5’ Bài tập 4: vực trú quân hướng về phía địch). - Đọc yêu cầu và câu đố. - Đọc yêu cầu bài 4, suy nghĩ và thi giải đố. + Câu a: Con chó thui (từ chín trong câu đó có nghĩa là nướng chín, không phải số chín). - Nhận xét. + Câu b: Cây hoa súng và khẩu súng. 2' C. Kết luận: - Hệ thống lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Trang 104
  15. ∆ Ngày soạn: 06/10/2020 Ngày giảng: Thứ năm ngày 08 tháng 10 năm 2020 Tiết 2 Toán ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG I. Mục tiêu: - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông. - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. - Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với mét vuông, đề-ca-mét vuông với héc-tô-mét vuông. - Biết chuyển đổi số đo diện tích. II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: đàm thoại, thực hành. - Phương tiện: Tranh vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam, 1hm (thu nhỏ). III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện: 2. Kiểm tra bài cũ. Yêu cầu HS nêu tên - Ban học tập kiểm tra. các đơn vị đo diện tích đã học. - 2 HS nêu - Nhận xét. B. Hoạt động day học: - Nghe xác định mục tiêu bài học. 3' 1. Khám phá: GTB + ghi đầu bài 2. Kết nối: 5’ a) GT đơn vị đo diện tích: dam2, hm2 - 1m2 = 100dm2 1dm2 = 100cm2 - Yêu cầu HS nêu lại mối quan hệ giữa - Dựa vào kết quả trên tự nêu được m2 với dm2 . “dam2 là diện tích của 1 hình vuông có cạnh 1dam”. 1dam2 = 100m2 - HDHS viết tắt- mối quan hệ với m2 1 hm2 = 100 dam2 = 10000m2 5’ b) Giới thiệu đơn vị đo diện tích: hm2 (tương tự như hoạt động 1) 3.Thực hành. 6’ Bài 1: - Đọc yêu cầu bài 1. - Y/c học sinh đọc số đo diện tích của - Đọc số. đơn vị dam2, hm2. 7’ Bài 2: - Viết bảng con. - Đọc cho HS viết bảng con a) 271dam2 b) 18 954dam2 - Nhận xét, chữa bài. c) 603hm2 d) 34 620 hm2 - Yêu cầu HS đọc lại các số đo diện tích - Đọc các số vừa viết 7’ Bài 3: a (cột1) Y/c HS làm bài cá nhân: - Làm BT vào vở - Hướng dẫn cách đổi đơn vị đo. 2dam2 = 200m2 - Gọi 2 HS lên bảng chữa bài 30hm2 = 3000dam2 - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: HDHS năng khiếu - HS làm bài cá nhân Trang 105
  16. - HDHS làm bài theo mẫu. 16dam2 91m2 = 16dam2 + 91 dam2 100 = 16 91 dam2 100 32dam2 5m2 = 32dam2 + 5 dam2 100 - Nhận xét, chốt bài. = 16 5 dam2 3' C. Kết luận: 100 - Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 3. Tập làm văn: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ I. Mục tiêu: - Biết thống kê theo hàng (BT1) và thống kê bằng cách lập bảng (BT2) để trình bày kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ. - HS khá, giỏi nêu được tác dụng của bảng thông kê kết quả học tập của cả tổ. + Các KNS cơ bản cần giáo dục: Tìm kiếm và xử lý thông tin. Hợp tác. Thuyết trình kết quả tự tin. II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực hành. - Phương tiện: Bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. Gọi học sinh trình bày kết quả quan sát - Nghe xác định mục tiêu bài học. (cảnh trường học) đã chuẩn bị. - Nhận xét, đánh giá. B. Hoạt động dạy học: - Đọc yêu cầu của bài tập. 3’ 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. - Nối tiếp nhau đọc kết quả học tập 2. Thực hành: của mình. 15’ Bài tập 1: - Mời một HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS lần lượt đọc thống kê kết quả học tập của mình trong tháng 9. - Bảng thống kê có 5 cột: STT, họ và - Khen những HS có nhiều cố gắng và tên; môn học và hoạt động giáo dục, thống kê chính xác. Phẩm chất, Năng lực 15’ Bài tập 2: - Hai HS lên bảng thi kẻ. - Mời 1HS đọc yêu cầu. - Bảng thống kê gồm mấy cột? Nội dung từng cột? - Làm bài theo nhóm. - Mời 2HS lên bảng thi kẻ bảng thống kê. - Gọi HS nhận xét, bổ sung. - Chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu và bút dạ cho các nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. -Yêu cầu từng HS đọc thống kê kết quả Trang 106
  17. học tập của mình để tổ trưởng hoặc thư - Nhìn vào bảng để tìm những HS có kí điền nhanh vào bảng. kết quả học tập tốt nhất, yếu nhất. - Gọi đại diện các tổ trình bày bảng thống kê. Sau từng tổ trình bày, hỏi: + Trong tổ, em nào có kết quả học tập tiến bộ nhất? - So sánh kết quả học tập của các + Bạn nào có kết quả học tập yếu nhất? nhóm để tìm nhóm có kết quả học tập + Tuyên dương những HS có kết quả tốt nhất. học tập tiến bộ và động viên khuyến khích những HS có kết quả yếu hơn để các em cố gắng. - Sau khi các tổ trình bày, hỏi: + Nhóm nào có kết quả học tập tốt - Giúp người đọc dễ tiếp nhận thông nhất? tin; có điều kiện so sánh số liệu có hướng phấn đấu, + Tuyên dương những nhóm có kết quả học tập tốt. 2’ C. Kết luận: - Em hãy nêu tác dụng của bảng thống ∆ Buổi chiều Tiết 1. Khoa học: THỰC HÀNH: NÓI “KHÔNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN (tiếp theo) I. Mục tiêu: - HS biết từ chối sử dụng rượu, bia, thuốc lá, ma túy. - Các KNS cơ bản cần giáo dục + Kĩ năng giao tiếp, ứng xử và kiên quyết từ chối sử dụng chất gây nghiện. + Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào hoàn cảnh bị đe dọa phải sử dụng các chất gây nghiện. II. Phương pháp, phương tiện: - Phương pháp: Trò chơi, đóng vai - Phương tiện: Thông tin và hình trang 22, 23 SGK. III.Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chưc - HĐTQ thực hiện: 2. Kiểm tra bài cũ - Ban học tập kiểm tra. - Nêu tác hại của thuốc lá rượu bia, ma - HS trả lời. túy đối với người sử dụng? - Nhận xét, đánh giá B. Hoạt động day học: 3’ 1. Khám phá: GTB + ghi đầu bài 2. Thực hành: 10’ Hoạt động 1: Trò chơi "Chiếc ghế nguy hiểm" - HDHS cách chơi, luật chơi. - Yêu cầu HS chơi thử. - HS chơi trò chơi dưới sự hướng Trang 107
  18. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi. dẫn của GV - Yêu cầu HS thảo luận: - Trả lời câu hỏi. + Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc ghế? + Tai sao khi bị xô đẩy có bạn cố gắng tránh để ko chạm vào ghế ? + Tại sao có bạn lại cố tình chạm tay vào ghế? - GV kết luận: 15’ Hoạt động 2: Đóng vai. - GV chia lớp thành các nhóm, phát mỗi - HS thảo luận theo nhóm 6. nhóm một phiếu ghi tình huống cho các nhóm. - Yêu cầu các nhóm thảo luận theo tình huống trong phiếu. - Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo - Trình bày kết quả thảo luận. luận. Yêu cầu các nhóm đóng vai. - Nhận xét. - GV nêu câu hỏi để cả lớp thảo luận: - HS nêu ý kiến. + Việc từ chối hút thuốc lá, rượu, bia; sử dụng ma ty có dễ dàng không? + Trong trường hợp bị doạ dẫm, ép buộc, chúng ta nên làm gì? + Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai nếu không tự giải quyết được. - Nhận xét, kết luận. 2’ C. Kết luận: -Yêu cầu HS về học bài - GV nhận xét tiết học. ∆ Tiết 2 Ôn Toán ÔN TẬP I. Mục tiêu: - HS nắm được các đơn vị đo diện tích, tên gọi, ký hiệu, MQH giữa các Đvị đo - Thực hiện được các bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: đàm thoại, thực hành. - Phương tiện: Bảng phụ III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện: 2. Kiểm tra bài cũ. - HS nêu: H: Nêu tên các đơn vị diện tích theo thứ 2 2 2 2 2 2 2 tự từ lớn đến bé. Km , hm , dam , m , dm , cm , mm H: Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo kề nhau - Nhận xét. - Cho nhiều HS nêu. B. Hoạt động day học: Trang 108
  19. 3' 1. Khám phá: GTB + ghi đầu bài 2. Thực hành: 7’ Bài 1: Điền số vào chỗ trống . Lời giải : 2 2 2 a) 5m 38dm = m 38 9 a) 5 m2 b) 23 m2 b) 23m2 9dm2 = m2 100 100 72 6 c) m2 d) 5 dm2 c) 72dm2 = m2 100 100 d) 5dm2 6 cm2 = dm2 7’ Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: a) 3m2 5cm2 305 cm2 Lời giải: a) 3m2 5cm2 = 305 cm2 b) 6dam2 15m2 6dam2 150dm2 b) 6dam2 15m2 < 6dam2 150dm2 10’ Bài 3: (HSKG) Bài giải: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều Chiều rộng của hình chữ nhật là : 2 2 dài là 36dam, chiều rộng bằng chiều 36 = 24 (dam) 3 3 dài. Hỏi thửa ruộng có diện tích là bao Diện tích của thửa ruộng đó là : 2 nhiêu m - Nhận xét, chốt bài. 36 24 = 864 (dam2) = 86400 m2 2 3' Đáp số : 86400 m C. Kết luận: - HS lắng nghe và thực hiện. - Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 3. Ôn TV: TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA. I. Mục tiêu: - HS vận dụng kiến thức đã học về từ đồng nghĩa và trái nghĩa, làm đúng những bài tập về từ đồng nghĩa và trái nghĩa. - Phân loại các từ đã đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa. II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực hành. - Phương tiện: Bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. Cho HS nhắc lại các kiến thức về từ - Nghe xác định mục tiêu bài học. đồng nghĩa. - Giáo viên nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 3’ 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. 2. Thực hành: 15’ Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn Bài giải: văn sau: a) Đất nước, non sông, quê hương, xứ Trang 109
  20. a) Đất nước ta giàu đẹp, non sông ta sở, Tổ quốc. như gấm, như vóc, lịch sử dân tộc ta oanh liệt, vẻ vang. Bởi thế mỗi người dân Việt Nam yêu nước dù có đi xa quê 15’ hương, xứ sở tới tận chân trời, góc bể cũng vẫn luôn hướng về Tổ Quốc thân yêu với một niềm tự hào sâu sắc b) Dũng cảm, gan dạ, anh dũng. b) Không tự hào sao được! Những trang sử kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ oai hùng của dân tộc ta ròng rã trong suốt 30 năm gần đây còn ghi lại biết bao tấm gương chiến đấu dũng cảm, gan dạ của những con người Việt Nam anh dũng, tuyệt vời Bài 2: Đặt câu với mỗi từ sau: Bài giải: a)Vui vẻ. a) Cuối mỗi năm học, chúng em lại b) Phấn khởi. liên hoan rất vui vẻ. c) Bao la. b) Em rất phấn khởi được nhận danh d) Bát ngát. hiệu cháu ngoan Bác Hồ. g) Mênh mông. c) Biển rộng bao la. d) Cánh đồng rộng mênh mông. g) Cánh rừng bát ngát. Bài 3: Tìm từ trái nghĩa với các câu tục Bài giải: ngữ, thành ngữ sau: a) Gạn đục, khơi trong a) Gạn đục, khơi trong b) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng b) Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng c) Ba chìm bảy nổi, chín lênh đênh. c) Ba chìm bảy nổi, chín lênh đênh. d) Anh em như thể tay chân d) Anh em như thể tay chân Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần. Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần. 2’ C. Kết luận: - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị - Em hãy nêu tác dụng của bảng thống bài sau ∆ Ngày soạn: 07/10/2020 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 09 tháng 10 năm 2020 Tiết 1. Toán MI-LI-MÉT VUÔNG - BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH I. Mục tiêu: - Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mm2 và cm2. - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong Bảng đơn vị đo diện tích. II. Phương pháp- Phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập thực hành - Phương tiện: Bảng kẻ sẵn các dòng, các cột như phần b (SGK). III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: - Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra VBT của - Thực hiện theo HD của HĐTQ. HS - HĐTQ thực hiện. - Nhận xét. Trang 110
  21. B. Hoạt động dạy học: 3' 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. - Lắng nghe, ghi vở. 15’ 2. Kết nối: - Yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo - Nêu: cm2, dm2, m2, dam2, hm2, km2 diện tích đã học (từ bé đến lớn)? - Nêu: + Để đo đơn vị diện tích nhỏ hơn cm2 người ta dùng đơn vị mi-li-mét vuông. + HDHS nhận biết kí hiệu mm2. - 1mm2 là diện tích hình vuông có cạnh - 1mm2 là diện tích hình vuông nào? 1mm. - Treo tranh (phóng to - SGK) và - Quan sát để nhận biết hướng dẫn tìm hiểu mối quan hệ 1cm2 = 100mm2 2 2 1 giữa cm và mm . 1mm2 = cm2 100 + GT bảng đơn vị đo diện tích. - Nêu: mm2, cm2, dm2, m2, dam2, hm2, - Yêu cầu HS nêu tên các đơn vị đo km2. diện tích từ bé đến lớn? - Điền các số liệu vào bảng đơn vị đo và - HD điền vào bảng kẻ sẵn và yêu học thuộc. cầu HS học thuộc. - 100 lần - Nhận xét: Mỗi đơn vị đo diện tích liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu lần? 3. Thực hành: 7’ Bài1: - Đọc nối tiếp các số đo diện tích: a) Gọi HS nối tiếp đọc các số đo a) 29mm2 ; 305mm2 ; 1200mm2. diện tích. - Viết vào vở: b) Đọc, yêu cầu HS viết bảng con, b) 168mm2; 2310mm2 1HS viết bảng lớp. - Nhận xét, chốt. 8’ Bài 2: a (cột 1) - Học sinh làm bài vào vở, chữa bài. - Viết đề bài và hướng dẫn. 5cm2 = 500mm2; 7hm2 = 70000m2 - Yêu cầu HS làm bài vào vở. 12km2 = 1200hm2; 1m2 = 10000cm2 1hm2 = 10000m2; 5m2 = 50000cm2 12m2 9dm2 = 1209 dm2 37dam2 24m2 = 3724 m2 - Yêu cầu HS năng khiếu làm cả bài. - 2HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. 2’ C. Kết luận: - Chốt ND bài. - Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 2 Tập làm văn: TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH I. Mục tiêu: - Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu, ); nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi. II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương tiện: Bảng phụ, phấn màu, vở bài tập. III. Tiến trình dạy học: Trang 111
  22. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: - Ổn định tổ chức - Hát 1 bài hát tập thể. B. Hoạt động dạy - học: 3' 1. Khám phá: GTB + ghi đầu bài - Nghe xác định mục tiêu bài học. 2. Thực hành: 25’ - Treo bảng phụ đã viết sẵn các đề bài - Học sinh chép đề vào nháp. và một số lỗi điển hình để: - Nêu nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp. - Những lỗi điển hình: - Hướng dẫn HS chữa một số lỗi điển + Phần kết luận. hình về ý và cách diễn đạt: + Phần thân bài. - Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài. + Đoạn đầu miêu tả cơn mưa của - Yêu cầu HS sửa lỗi trong bài. + Câu miêu tả (những bụng hoa dưới - Cho HS đổi bài cho nhau để rà soát mưa). lỗi. - Trao đổi về bài các bạn đã chữa trên - Đọc cho HS tham khảo những đoạn bảng. văn hay, bài văn hay: + Cho HS trao đổi, thảo luận. - Nghe. 5’ + Mời một số HS trình bày trước lớp. - HS trao đổi, thảo luận. - Nhận xét. - Viết lại đoạn văn mà các em thấy chưa hài lòng. C. Kết luận: - Một số HS trình bày. - Liên hệ giáo dục. 2' - Nhận xét giờ học, tuyên dương. ∆ Tiết 4: Sinh hoạt . NHẬN XÉT TUẦN 5 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần - Nề nếp: Ngoan ngoãn, lễ phép đi học đều, đúng giờ. - Học tập: Đã học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp song bên cạnh đó vẫn còn 1 số em chưa cố gắng trong học tập, trong lớp còn nói chuyện, làm việc riêng. - Thể dục, vệ sinh: Tham gia đầy đủ các buổi tập thể dục. Vệ sinh sạch sẽ khu vực lớp và khu vực phân công, vệ sinh cá nhân một số em chưa sạch sẽ, gọn gàng. 2. Giáo viên nhận xét đánh giá chung: - Các em đi học đều và đúng giờ. - Có ý thức chuẩn bị bài và làm bài trước khi đến lớp : - Cần mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài sôi nổi hơn : - Cần có ý thức hơn trong các giờ học: 3. Phương hướng hoạt động tuần 6 - Ổn định tốt nề nếp học tập, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập của cá nhân. - Duy trì tốt mọi nề nếp học tập, phát huy các nhóm học tập. - Thực hiện tốt nội quy lớp họ. - Lập thành tích thi đua chào mừng ngày 20/10 và 20/11 Trang 112