Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 9 - Năm học 2019-2020

docx 32 trang Hùng Thuận 27/05/2022 2730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 9 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_9_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 9 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 9 Ngày soạn 26 /10/2019 Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 35 UÔI – ƯƠI. ( T1) NTĐ2 TOÁN LÍT. NTĐ5 KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA (BỎ) (Ôn Kể chuyện đã nghe, đã đọc) I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. Viết được ay, ây, mây bay, nhảy dây. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề chạy, bay, đi bộ, đi xe. NTĐ2 Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca lít để đong, đo nước, dầu Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít. Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít. * Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca lít để đong, đo nước, dầu Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít. Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít NTĐ5: Kể lại được câu chuyện nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên - Biết kể bằng lời nói của mình một câu chuyện đã được nghe và đã được đọc nói về mối quan hệ giữa con người với thiên nhiên. Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Chai 1 lít, ca 1 lít. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Đọc cho HS viết vào bảng con ui, 2 HS lên bảng làm bài. GV hướng dẫn HS kể chuyện. ưi, đồi núi, gửi thư. Tính - GV gọi 1 HS đọc đề. 86 56 - gạch chân dưới những từ ngữ cần + + thiết. 5’ 1 14 44 - HS lần lượt đọc các gợi ý trong GVNX chữ viết của HS và giới thiệu 100 100 SGK/79 bài Ghi đầu bài.dạy vần uôi. - Nhận diện vần và ghép uôi - Ở dưới lớp làm vào bảng con Trang 93
  2. - Được tạo nên từ uô và i. - Đánh vần uôi – HS đánh vần. - HD đánh vần. HS Ghép tiếng chuối. GV NX bài của HS và giới thiệu bài - HS nói tên câu chuyện sẽ kể Đánh vần chuối. Ghi đầu bài. 5’ 2 Đọc trơn từ nải chuối. GV Giới thiệu ca 1 lít – đơn vị lít. HS đọc uôi – chuối – nải chuối. GV HD như trong SGK và y/c HS nêu. HS uôi – ươi. GV Ghi lít viết tắt là l. GVNX chung. * Đọc một lít ( 1 l). HS kể chuyện. Dạy vần ươi ( tương tự) Hai lít ( 2 l). - GV nhắc HS chú ý kể câu chuyện GV y/c HS so sánh 2 vần uôi – ươi. HS đọc nối tiếp cá nhân. một cách tự nhiên, theo trình tự HS Đọc cả 2 vần HS khác nghe và nhận xét. hướng dẫn trong gợi ý 2. 10’ 3 HS ĐỌc nối tiếp CN. GV NX chung và giao BT 1. HS ®äc 2 vÇn trªn b¶ng. Đọc, viết ( Theo mẫu). GV Y/c HS nhìn vào tranh trong SGK và viết theo mẫu. GV NX chung và HD viết vào bảng * Làm bài vào vở. - HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về con HS Nêu miệng bài làm của mình lên 10 nhân vật chi tiết, ý nghĩa chuyện. GV Uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. lít, 2 lít, 5 lít. quan sát cách kể chuện của HS các GV NX chữ viết của HS. GV Cùng HS chữa bài và giao bài 2 nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em. 7’ 4 HS Đọc nhẩm 4 từ trên bảng. Tính ( theo mẫu). HS Lên bảng gạch chân những tiếng có vần mới và đánh vần tiếng đó. HS Đọc trơn 4 từ trên bảng. GV NX chung và giải thích các từ * Làm bài vào vở. - GV Tổ chức cho HS thi kể chuyện trên bảng. A. 9l + 8l = 17l; 15l + 5l = 20l; trước lớp. GV y/c cả lớp đọc ĐT toàn bài. b, 17l – 6l = 11l; 18l – 5l = 13l; HS trao đổi với nhau về ý nghĩa câu 6’ 5 HS Đọc bài nối tiếp CN. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 4 chuyện. HS Đọc 2 vần trên bảng. cho HS làm vào vở. - Cả lớp và GV nhận xét GV NX chung tiết học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Trang 94
  3. Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 35 UÔI – ƯƠI. ( T2) NTĐ2 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I. (T1) NTĐ5 TẬP ĐỌC CÁI GÌ QUÝ NHẤT I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài) thơ đã đọc. Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT 2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật ( BT 3, BT 4). NTĐ5: - Đọc diễn cảm bài văn, biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật. Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Thăm các bài TĐ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động ( Tiết 2) GV Giới thiệu bài và HD HS làm - Nhóm trưởng điều hành. 3/. Luyện tập những công việc sau. - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ mà a, Luyện đọc GV Gọi từng HS lên bảng bốc thăm bài em thích trong bài thơ: Trước cổng trời 8’ 1 HS Đọc bài nối tiếp CN đọc bài ở và chuẩn bị. - GV nhận xét,. trên bảng tiết 1. HS Đọc bài CN – nhóm – bàn. GV NX chung và treo tranh câu HS Lên bảng đọc bài và trả lời theo câu -Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: ứng dụng và HDHS nhận xét hỏi của GV. a) Luyện đọc: tranh, y/c đọc câu ứng dụng – giải HS khác nghe và nhận xét bạn. - Hướng dẫn HS đọc toàn bài. thích câu ứng dụng. * ®äc bµi . - GV chia đoạn: 3 đoạn. 5’ 2 Đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi HS đọc 3 đoạn. (2 lượt). - GV chú ý sửa lỗi phát âm. - Gọi HS nêu từ khó: - Gọi HS nêu chú giải. - Y/c HS luyện đọc theo cặp. Trang 95
  4. - Cho thi đọc trong nhóm. - GV đọc mẫu. HS Đọc nối tiếp câu ứng dụng. GV NX chung. b) Tìm hiểu bài: HS Đọc tên bài luyện nói. GV Y/c HS học thuộc lòng bảng chữ - Nhóm trưởng điều hành. HS Luyện nói theo nhóm đôi. cái. - HS đọc thầm đoạn, câu hỏi. 5’ 3 - Theo Hùng, Quý, Nam cái gì quý nhất trên đời? - GVghi: Hùng: lúa gạo; Quý: vàng; Nam: thì giờ. GV Gọi HS trình bày trước lớp. * Đọc bảng chữ cái theo y/c. + Vì sao thầy giáo cho rằng người lao NX và HD đọc bài trong SGK – *Đọc cá nhân nối tiếp. động mới là quý nhất? HS đọc CN. - Chọn tên khác cho bài văn? HS tiếp nối 7’ 4 Nhận xét HD luyện viết vào vở. phát biểu Ghi bảng: Người lao động là quý nhất - HS nhắc lại. HS viết bài vào VTV. GV NX chung và giao BT 3 cho HS 3. Luyện đọc diễn cảm HS viÕt vµo vbt. làm vào vở. - Cho HS đọc toàn bài. GV Thu vở NX bài viết và khen Xếp các từ trong ngoặc đơn vào bảng ( - Gv hướng dẫn luyện đọc. những bài viết đẹp. bạn bè, bàn, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe - GV đọc mẫu. Nhận xét tiết học. đạp, Hùng). - HS luyện đọc. - GV y/c HS làm bài vào VBT. - Gv nhận xét cho HS. 10’ 5 - GV Y/c HS nêu bài làm của mình. - GVNX chung và giao BT 4 cho HS làm, y/c HS tìm thêm các từ. * Làm bài vào vở. GV Y/c HS nêu miệng bài. NX chung bài làm của HS. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau \ Trang 96
  5. Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ2 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I. ( T2) NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 Biết phép cộng với số 0, thuéc bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã học. NTĐ2 Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1. Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? ( BT 2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái ( BT 3). * Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? NTĐ5: - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: thăm bài TĐ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Lên bảng đọc bảng cộng CN Kiểm tra tập đọc. - Nhóm trưởng điều hành. nối tiếp. GV Giao đề cho HS lên bốc thăm để - Cho 2 HS lên bảng làm bài: 5’ 1 chuẩn bị đọc bài của mình. 5m3dm = m ; 468 m = .km GV Giao việc cho HS chuẩn bị lên - HS nhận xét, báo cáo. đọc và trả lời câu hỏi. GV NX và giao BT 1 cho HS làm HS Lên bảng đọc bài và TLCH. Bài 1: HS đọc đề bài và tự làm bài. vào vở. HS Đọc cá nhân nối tiếp từng HS. - Nhóm trưởng điều hành. 7’ 2 HS Làm bài vào vở GVNX chung và giao BT 2 cho HS - HS làm bài vào vở . Tính làm. - Nhận xét GV NX và giao BT 2 Tính cho HS HS Làm bài vào vở. Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài làm. HS Nêu miệng nối tiếp của mình. - GV viết bảng: 315 cm = m và yêu ở dưới lớp nghe và NX. cầu HS thảo luận để tìm cách viết 315 8’ 3 thành số đo có đơn vị là mét. - HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài vào vở. - GV chữa bài Trang 97
  6. HS Làm bài vào vở GV Cùng HS chữa bài và giao BT 3 Bài 3: HS đọc đề bài. 1 + 1 = 2; 1 + 4 = 5; cho HS làm. - GV nhắc Hs cách làm bài tập 3 tương 7’ 4 2 + 1 = 3; 4 + 1 = 5; Ghi lại tên riêng của các nhân vật tự như cách làm bài tập 1 1 + 3 = 4; 0 + 5 = 5; trong những bài tập đọc đã học ở tuần - HS làm bài vào vở bài tập. 3 + 1 = 4; 5 + 0 = 5; 7, 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái. - GV chữa bài và cho HS. GV Cùng HS chữa bài và giao BT HS Làm bài vào vở. Bài 4: HS đọc thầm đề bài trong SGK, 3 HS Làm bài vào vở. làm vào vở > 2 2 + 1 2 + 3 > 4 + 0 Nhận xét tiết học. 6’ 5 5 = 5 + 0 1 + 0 = 0 + 1 HS Làm bài vào vở. GV Cùng HS chữa bài. Nhận xét tiết học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TOÁN: LT VỀ VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. NTĐ5: - Củng cố viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 1 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đọc. Bài 1: HS đọc đề bài và tự làm bài. Trang 98
  7. Bảng cộng - Nhóm trưởng điều hành. Cả lớp theo dõi nhận xét . - HS làm bài vào vở a) 35m23cm = 35,25 m b) 51dm3cm = 51,3 dm c) 14m7cm = 14,07 m - Nhận xét HS mở vở làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập . - GV viết bảng: 315 cm = m và yêu HS làm bài tập, GV theo dõi HD những cầu HS thảo luận để tìm cách viết 315 2 HS còn lúng túng. thành số đo có đơn vị là mét. - HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài vào vở. - GV chữa bài GV nhận xét ý thức ôn tập củaHS. Nhận xét giờ ôn. Bài 3: HS đọc đề bài. - GV nhắc Hs cách làm bài tập 3 tương tự 3 như cách làm bài tập 1 - HS làm bài vào vở bài tập. - GV chữa bài và cho HS. Bài 4: HS đọc thầm đề bài trong SGK, 4 làm vào vở - GV chữa bài HS. Kết luận chung 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 27 /10 /2019 Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 36 AY – Â – ÂY. (T1) NTĐ2 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ5 TOÁN VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu Trang 99
  8. NTĐ1 Đọc được ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề chạy, bay, đi bộ. đi xe. NTĐ2 Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. * Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít NTĐ5: Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 : Bộ chữ. NTĐ2 : Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Gọi HS đọc bài theo SGK. 1HS làm BT 3 - Cho em lên bảng chữa BT ý b, d bài 2 - Ở dưới lớp viết vào bảng con. tiết trước Uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - GV nhận xét - GV Nhận xét chữ viết của HS và giới thiệu bài. Dạy vần ay 5’ 1 - Nhận diện vần và ghép vần ay. - Vần ay được tạo nên từ a và y. GV NX bài của HS và giới thiệu bài - So sánh ay với ai. Ghi đầu bài. Giống nhau Bắt trước bằng a. GV Giao BT 1 Tính cho HS làm vào Khác nhau ay kết thúc bằng y. vở. - Đánh vần ay – HS đánh vần – HDHS đánh vần. HS Ghép bay. HS Làm bài vào vở a. Ôn tập về các đơn vị đo khối lượng Đánh vần bay. 2l + 1l = 3l; 35l – 12l = 23l; + Bảng đơn vị đo khối lượng Đọc trơn từ máy bay. 16l + 5l = 21l; 3l + 2l – 1l = 4l; yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo khối HS đọc ay – bay – máy bay. 15l – 5l = 10l; 16l – 4l +15l = 27l; lượng theo thứ tự từ bé đến lớn. 8’ 2 GVNX chung. - Gv gọi HS lên bảng viết các đơn vị đo Dạy vần ây ( tương tự) khối lượng vào bảng các đơn vị đo đã kẻ - GV y/c HS so sánh 2 vần ây – ay. sẵn. - GV y/c HS đọc cả 2 vần. + Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề Trang 100
  9. b. Hướng dẫn viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân: - GV nêu ví dụ: Tìm số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: - Gv yêu cầu HS tìm số thập phân thích hợp điền vào chỗ trống. - HS nhận xét báo cáo. HS Đọc xuôi ngược cả 2 vần. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 2 Thực hành HS Đọc nối tiếp CN. số ? Bài 1: - GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự GV NX chung và HD viết vào bảng GV y/c HS nhìn vào tranh trong làm bài. 10’ 3 con. SGK rồi điền số. - HS làm vào vở. Ay, ây, máy bay,nhảy dây. HS Làm bài vào vở - GV chữa bài GV NX chữ viết của HS. HS Đọc nhẩm 4 từ trên bảng. GV Cùng HS chữa bào và giao BT Bài 2: - Nhóm trưởng điều hành. HS Lên bảng gạch chân những 3. - HS đọc yêu cầu của bài toán trước lớp. 7’ 4 tiếng có vần mới và đánh vần tiếng GV y/c HS đọc bài toán trong SGK - HS làm vào vở đó. và tự tóm tắt rồi giải. - GV gọi Hs nhận xét bài làm của bạn HS Đọc trơn 4 từ trên bảng. trên bảng. GV NX chung và giải thích các từ 1 HS Lên bảng giải. Bài 3: - GV gọi HS đọc đề bài trên bảng. - Ở dưới lớp làm vào bảng con. - GV yêu cầu HS tự làm bài. GV Y/c cả lớp đọc ĐT toàn bài. Thùng thứ 2 có số lít dầu - GV chữa bài. 4’ 5 HS Đọc cả bài nối tiếp CN. 16l – 2l = 14 ( lít dầu) GV Nhận xét HS đọc bài. Đáp số 14l dầu. Nhận xét tiết học. GV cùng HS chữa bài. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 36 AY – Â – ÂY. ( T2) NTĐ2 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I. ( T3) NTĐ5 TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH TRANH LUẬN Trang 101
  10. I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1. Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vât ( BT 2, BT 3). NTĐ5: Nêu được lý lẽ, dẫn chứng và bước đầu biết diễn đạt gãy gọn, rõ ràng trong thuyết trình, tranh luận một vấn đề đơn giản II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ NTĐ2 : Thăm các bài tập đọc. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động ( Tiết 2) GV Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập - HS đọc đoạn mở bài gián tiếp , kết 3/. Luyện tập đọc để chuẩn bị đọc bài. bài mở rộng cho bài văn tả con a, Luyện đọc đường 6’ 1 HS Đọc bài nối tiếp CN đọc bài ở trên - GV nhận xét kết luận. bảng tiết 1. HS Đọc bài CN – nhóm – bàn. GV NX chung và treo tranh câu ứng HS Lên bảng đọc bài và trả lời y/c của GV nêu yêu cầu bài học dụng và HDHSNX tranh, y/c đọc câu GV. Bài tập1: Nhóm trưởng điều hành. ứng dụng. HS khác nghe và NX bạn. - HS làm việc, viết kết quả vào giấy GV Giải thích câu ứng dụng. .Câu a- vấn đề tranh luận: cái gì quý Đọc mẫu câu ứng dụng. nhất trên đời? Câu b- ý kiến và lí lẽ của mỗi bạn Câu c- ý kiến lí lẽ và thái độ trnh 5’ 2 luận của thầy giáo -Thầy giáo muốn thuyết phục Hùng, Quý, Nam công nhận điều gì? - Thầy đã lập luận như thế nào? - Cách nói của thầy thể hiện thái độ tranh luận như thế nào? GVKL các ý kiến của hS Trang 102
  11. HS Đọc nối tiếp câu ứng dụng. - GV NX . y/c HS làm BT 2. tìm - GVKL các ý kiến của hS HS Đọc tên bài luyện nói. những từ chỉ hoạt động của mỗi Bài tập 2 HS Luyện nói theo nhóm đôi. vật, mỗi người trong bài Làm việc - Nhóm trưởng điều hành. 3’ 3 thật là vui. - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài - Gọi HS phát biểu - GV nhận xét, bổ xunga GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS Nêu miệng nối tiếp trong bài. Bài tập 3. Gọi HS đọc yêu cầu Nhận xét và HD đọc bài trong SGK – HS Nêu cá nhân. a) Yêu cầu HS HĐ. Gọi trả lời HS đọc cá nhân. HS khác nghe và NX. - GV bổ xung nhận xét câu đúng. 5’ 4 NXHD luyện viết vào vở. b) khi thuyết trình tranh luận , để tăng sức thuyết phục và bảo đảm phép lịch sự, người nói cần có thái độ như thế nào? HS Viết bài vào VTV. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 3. - Gv: Ghi nhanh các ý kiến lên GV Thu vở NX bài viết và khen những - Đặt câu về hoạt động của con vật, bảng bài viết đẹp. đồ vật, cây cối. ( Viết) Nhận xét tiết học. - GVHDHS làm bài. 11’ 5 HS Làm vào vở. HS Đọc bài nối tiếp nhau nói câu văn. GV Nghe cùng HS chữa bài. Nhận xét tiết học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ2 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I. (T4) NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MRVT: THIÊN NHIÊN I. Mục tiêu NTĐ1 Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. NTĐ2 Mức độ y/c kĩ năng đọc như tiết 1. Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi ( BT 2) tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 phút. Trang 103
  12. NTĐ5: Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hoá trong mẩu chuyện Bầu trời mùa thu (BT1, BT2). - Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp quê hương, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh, nhân hoá khi miêu tả. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ BT 4. NTĐ2: Thăm bài TĐ, SGK, Bảng phụ BT 2. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 5 gian động HS Làm bài vào bảng con GV y/c HS lên bảng bốc thăm bài TĐ Gọi HS lên bảng đặt câu để 0 + 1 = 1; 0 + 2 = 2 để chuẩn bị đọc bài. phân biệt các nghĩa của 1 từ 1 + 0 = 1; 2 + 1 = 3 HS Lên bảng đọc bài và trả lời theo nhiều nghĩa mà em biết 10’ 1 0 + 5 = 5; 5 + 0 = 5 y/c của GV. - GV nhận xét GV NX bài của HS. HS khác nghe và NX bạn. GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài và giao BT 1 Tính cho HS làm. HS Làm bài vào vở. GV NX .HD viết chính tả. Bài 1 - GV Đọc bài chính tả Cân voi, và Nhóm trưởng điều hành GV Cùng HS chữa bài và giao giải nghĩa từ “ Sứ thần, Trung Yêu cầu HS đọc mẩu chuyện 5’ 2 BT 2 Tính. Cho HS làm bài vào vở. Hoa, Lương Thế Vinh bầu trời 2 HS Đọc bài, cả lớp đọc thầm theo mùa thu. và tự viết các chữ khó ra giấy nháp. - GV nhận xét HS Làm bài vào vở GV NX chữ viết ở giấy nháp của Bài 2 2 + 1 + 2 = 5; HS - Gọi HS đọc yêu cầu 2 + 0 + 2 = 4; - GV Đọc bài cho HS viết vào vở. - HS thảo luận nhóm và làm bài 7’ 3 3 + 1 + 1 = 5 - GV Đọc lại bài cho HS soát bài. tập - GV y/c HS đổi vở chéo nhau soát - Gọi 1 nhóm làm vào phiếu bài. khổ to dán lên bảng - GV nhận xét kết luận GV Cùng HS chữa bài và giao BT HS Soát lại bài bằng bút chì. GV: Quan sát, giúp đỡ hs còn 4 cho HS làm. HS Tự soát bài. lúng túng trong khi thực hành. 5’ 4 GV y/c HS nhìn vào tranh trong SGK rồi viết phép tính thích hợp. Trang 104
  13. HS Làm bài vào vở GV Thu bài NX bài. Bài 3 - GV Giao BT 2, 3 cho HS làm. - Gọi HS đọc yêu cầu GV Cùng HS NX bài của bạn. - HS tự làm bài 5’ 5 Nhận xét tiết học. -HS Làm bài vào vở. - HS đọc đoạn văn GV Nhận xét bài trên bảng. - Nhận xét Nhận xét tiết học. Kết luận chung 3 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 28/10/2019 Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 37 ÔN TẬP. ( T1) NTĐ2 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I. (T5) NTĐ5 ÔN TOÁN VIẾT SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được các từ có kết thúc bằng i / y từ ngữ câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. Nghe hiểu và kể được 1 đoạn chuyện theo tranh truyện kể Cây khế. NTĐ2 Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1. TL được câu hỏi về nội dung truyện. NTĐ5: Củng cố viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: bộ chữ. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Lên bảng đọc bài ay – ây. GV Gọi từng HS lên bảng bốc thăm - Nhóm trưởng điều hành. Ở dưới lướp viết vào bảng con. bài TĐ để chuẩn bị bài. - HS lªn b¶ng làm bài: 5’ 1 GVNX chữ viết của HS và giới 4 km2 = .dam2 ; 26 m2 = cm2. thiệu bài Ghi đầu bài - HS nhận xét báo cáo Ôn tập. Trang 105
  14. GV Treo tranh minh họa phân tích ra vần ai vần ay. HS lên bảng đọc 2 vần trên bảng GV Nhắc lại các vần đã học từ bài HS Lên bảng đọc bài và TLCH. + Bảng đơn vị đo diện tích. 32 đến bài 37. - HS Đọc bài cá nhân. - GV yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo -Ở dưới lớp nghe và NX. diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé. - GV gọi HS lên bảng viết các số đo diện tích vào bảng đơn vị kẻ sẵn. + Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề: - Giáo viên yêu cầu: Hãy nêu mối quan hệ giữa mét vuông với đề-xi-mét vuông và mét vuông với đề-ca-mét vuông. 5’ 2 - GV yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích km2, ha với m2. Quan hệ giữa km2 và ha 2. Hướng dẫn viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. - GV nêu ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: - GV gọi một số HS phát biểu ý kiến của mình. - GV tổ chức cho HS làm ví dụ 2 tương tự như làm ví dụ 1. HS Đọc bài theo bảng ôn GV Nhận xét . 3. Thực hành - HS Tự đọc và đánh vần ở cột - GV y/c HS dựa vào tranh trả lời Bài 1: dọc và cột ngang đọc được câu hỏi (miệng). - HS đọc thầm đề bài trong SGK, sau đã 6’ 3 tiếng. - GV Nêu y/c của bài. 2 HS lªn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài - HS Đọc nối tiếp CN. - Để làm tốt BT này, em phải chú ý vào vở BT: điều gì ?. a) 56 dm2 = 0,56 m2 - GV nhận xét Trang 106
  15. GV NX chung và HDHS đọc các HS Lần lượt TL từng CH. Bài 2: vần trên bảng. HS Nêu nối tiếp bài. - Giáo viên gọi HS đọc yêu cầu của bài. GV HDHS viết vào bảng con - GV yêu cầu HS tự làm bài Tuổi thơ, mây bay. 7’ 4 GVNX chữ viết cảu HS. GV Y/c HS đọc thầm 3 từ trên bảng và tìm tiếng có vần ôn và gạch chân rồi đánh vần tiếng đó. HS Đọc trơn các từ nối tiếp. GV Chon HS kể thành 1 câu chuyện. - GV nhận xét HS Đọc cả bài nối tiếp. ( Tên câu chuyện có thể là bạn Tuấn). 10’ 5 GV NX các em đã đọc. HS Lên bảng kể câu chuyện. GV NX giờ học. Ở dưới lớp nghe và NX. GV Nghe và NX chung giờ ôn. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 37 ÔN TẬP. ( T2) NTĐ2 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ5 TẬP ĐỌC ĐẤT CA MAU I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng với các số có kèm theo đơn vị kg, l. Biết số hạng, tổng. Biết giải bài toán với 1 phép cộng.* Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học NTĐ5: §äc diÔn c¶m ®­îc bµi v¨n, biÕt nhÊn giäng ë nh÷ng tõ gîi t¶, gîi c¶m - Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc tính con người Cà Mau ( TL được các câu hỏi trong Sgk) II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Trang 107
  16. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động ( Tiết 2) GV KT vở làm bài ở nhà của - Gọi HS đọc bài cái gì quý nhất và trả lời 3/. Luyện tập HS. câu hỏi về nội dung bài. a, Luyện đọc - GVNX chung và giới thiệu - GV nhận xét kết luận 8’ 1 HS Lần lượt đọc các vần trong bảng bài Ghi đầu bài. ôn ở tiết 1. GV Giao BT 1 cho HS làm HS Đọc cá nhân nối tiếp. vào vở. GV NX và sửa phát âm cho HS. * Làm bài vào vở - GV nêu yêu cầu bài học GV Giới thiệu đoạn thơ và y/c thảo Tính a) Luyện đọc luận theo tranh về tấm lòng của 5 + 6 = 11; 40 + 5 = 45; - Nhóm trưởng điều hành. người mẹ đối với con cái. 8 + 7 = 15; 30 + 6 = 36; - HS đọc toàn bài, chia 3 đoạn 16 + 5 = 21; 4 + 16 = 20; - Gọi HS đọc 3 đoạn lần 1 27 + 8 = 35; 3 + 47 = 50; - GV kết hợp sửa lỗi phát âm 4’ 2 HS nêu miệng nối tiếp kết quả - Gọi HS tìm từ khó đọc và đọc mẫu của mình. - Gọi HS đọc lần 2 - Gọi HS đọc chú giải - GV hướng dẫn cách đọc và GV đọc mẫu HS Đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng GV Cùng HS chữa bài và giao b) T×m hiÓu bµi có vần ở trong bài ôn. Bài số 2 số ? - GV yªu cÇu HS ®äc thÇm ®o¹n vµ c©u hái HS Đọc trơn đoạn thơ đọc CN nối - GV y/c HS nhìn vào tranh ? M­a ë Cµ Mau cã g× kh¸c th­êng? tiếp. trong SGK rồi nêu ngay kết GV ghi ý 1: M­a ë Cµ Mau quả. - C©y cèi trªn ®Êt Cµ Mau mäc ra sao? - Ng­êi Cµ Mau dùng ®­îc nhµ cöa nh­ thÕ 5’ 3 - GVNX chung và giao BT 3. * HS làm vở. nµo? GV ghi ý 2: C©y cèi vµ nhµ cöa ë Cµ Mau Ng­êi d©n Cµ mau cã tÝnh c¸ch nh­ thÕ nµo? - GV ghi ý 3: tÝnh c¸ch ng­êi Cµ Mau - Néi dung bµi lµ g×? HS TL GV ghi néi dung - HS ®äc ND. Trang 108
  17. GVNX chung và kể chuyện Cây HS làm bài vào vở. c. Thùc hµnh khế. Bài 3 Viết số thích hợp vào ô - 1 HS ®äc toµn bµi. - GV y/c HS đọc tên câu chuyện trống - GV ghi ®o¹n 3 vµ h­íng dÉn HS luyÖn ®äc Cây khế và thảo luận nhóm kế Số hạng 34 45 63 vµ t×m ra c¸ch ®äc. 5’ 4 theo tranh 1, 2, 3, 4, 5. Số hạng 17 48 29 - GVNX các nhóm thi kể. Tổng 51 93 92 - GVNX chung và hướng dẫn. - HS viết HS Viết bài vào VTV. GV Cùng HS chữa bài và giao - HS thi ®äc. GV Thu bài NX bài viết của HS. BT 4 cho HS làm vào vở. - GV nhËn xÐt. GVNX tiết học. * Làm bài vào vở. Cả hai lần bán được số kg gạo 10’ 5 45 + 38 = 83 (kg). Đáp số 83 kg gạo. GV Cùng HS chữa bài. GVNX giờ học. Kết luận chung 3’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 2 NTĐ1 TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NTĐ2 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I. (T6) NTĐ5 CHÍNH TẢ ( NHỚ - VIÊT): TIẾNG ĐÀN BA – LA-LAI – CA TRÊN SÔNG ĐÀ I. Mục tiêu NTĐ1 NTĐ1 Tập trung vào đánh giá Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; biết cộng các số trong phạm vi 5; Nhận biết các hình đã học. NTĐ2 Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1. Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể ( BT 2) đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện ( BT 3). NTĐ5: Viết lại đúng chính tả bài thơ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà. - Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do. - Làm được các bài tập 2, 3. II. Phương pháp và phương tiện dạy học Trang 109
  18. NTĐ1 Bảng phụ NTĐ2: thăm bài TĐ và HTL, bảng phụ BT 3. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Đề của trường Ôn luyện TĐ và HTL. - Yêu cầu HS tìm và viết các từ có tiếng chứa 5’ 1 GV Nhận đề -HS lên bảng bốc thăm bài TĐ và vần uyên/uyết. - Giao bài cho HS. HTL và chuẩn bị lên bảng đọc. - GV nhận xét. HS Làm bài vào giấy KT. GV Gọi từng HS lên bảng đọc bài và a. Trao đổi về nội dung bài. TLCH. - 2 HS đọc bài thơ. NX chung và giao BT 2. - Bài thơ cho em biết điều gì? Ca ngợi vẻ - GV Treo bảng phụ và y/c HS đọc đẹp kì vĩ của công trình và suy nghĩ. b. Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết 5’ 2 chính tả. HS t×m vµ nªu. + Bài thơ có mấy khổ? Có 3 khổ thơ. + Cách trình bày mỗi khổ thơ như thế nào? Lùi vào 1 ô. + Trong bài thơ có những chữ nào phải viết hoa? HSTL. HS Làm bài vào giấy KT. HS Đọc bài rồi suy nghĩ rồi nêu Nói c. Viết chính tả lời cảm ơn, xin lỗi. - HS tự nhớ và viết bài. 5’ 3 HS Nêu miệng nối tiếp CN. Soát lỗi chấm bài: HD khác nghe và NX. - GV chấm bài. Nhận xét bài viết của HS, khen ngợi HS viết đẹp. HS Làm bài vào giấy KT. GV Cùng HS chữa bài. 3. Thực hành - GVNX chung và giao BT 3. Bài 2a: - Nhóm trưởng điều hành. 5’ 4 - Dùng dấu chấm dấu phẩy để điền - HS đọc yêu cầu. vào mỗi ô trống. - HS làm vào phiếu bài tập. - Nhận xét chữa bài. GV Thu bài. HS Làm bài vào vở. Bài 3a 5’ 5 Nhận xét giờ KT. GV Cùng HS chữa bài. - HS đọc yêu cầu và làm bài tập. Trang 110
  19. GV Nhận xét chung tiết học. - Gv nhận xét chữa bài. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TOÁN: VIẾT SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu NTĐ 1 Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ5: Củng cố viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập + Bảng đơn vị đo khối lượng đã học. đọc. + Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi Hướng dẫn viết các số đo khối lượng NX. dưới dạng số thập phân: GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự Thực hành làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. Bài 1: - GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự 2 làm bài. - HS làm vào vở. GV chữa bài GV kiểm tra nhận xét bài làm của GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời Bài 2: - Nhóm trưởng điều hành. HS. các câu hỏi trong sgk, nhận xét. - HS đọc yêu cầu của bài toán trước lớp. 3 - HS làm vào vở - GV gọi Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Trang 111
  20. Bài 3: - GV gọi HS đọc đề bài 4 - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV chữa bài. Kết luận chung 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TV LUYỆN ĐỌC ĐẤT CÀ MAU I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm, cộng có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán có 1 phép cộng. NTĐ5: §äc diÔn c¶m ®­îc bµi v¨n, biÕt nhÊn giäng ë nh÷ng tõ gîi t¶, gîi c¶m - Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc tính con người Cà Mau II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đọc. - HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài. 1 Bảng cộng - HS đọc nối tiếp đoạn (2 lượt), nêu từ khó. Cả lớp theo dõi nhận xét . LuyÖn ®äc HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập . HS: Luyện đọc theo cặp, 1,2 hs đọc cả bài. 2 GV quan sát giúp đỡ học sinh. HS làm bài tập, GV theo dõi HD những Ngắt nghỉ hơi đúng những câu văn dài. HS còn lúng túng. - GVđọc diễn cảm toàn bài. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. GV: HDhs đọc diễn cảm đoạn 3 - HS nªu c¸ch ®äc - Thi ®äc ®o¹n 3 4 Kết luận chung Trang 112
  21. - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1: LUYỆN VIẾT UÔI, ƯƠI, AY, ÂY NTĐ2: LUYỆN VIẾT NGƯỜI MẸ HIỀN NTĐ2: LUYỆN VIẾT ĐẤT CÀ MAU I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: uôi, ươi, ay, ây NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Người mẹ hiền NTĐ5: Giúp học sinh viết được bài Đất cà mau II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ3: VLV. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 1 GV vừa viết uôi, ươi, ay, ây HS dẫn viết trên bảng con HS dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con 15’ 2 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con GV nhận xét và hướng dẫn viết trong vở trong vở 10’ 3 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết HS luyện viết trong vở trong vở 5' 4 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở GV theo dõi uốn nắn cho HS 5’ 5 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS dương bài viết cho các em 2’ 6 Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Trang 113
  22. Ngày soạn: 29/10/2019 Ngày giảng: Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2019 Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 38 EO – AO. ( T1) NTĐ2 TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ. ( GIỮA HỌC KÌ I) NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ĐẠI TỪ I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Gió, mây, mưa, báo,lũ. NTĐ2 Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau - Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật. - Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới đơn vị kg, l. NTĐ5: Hiểu đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu để khỏi lặp (ND ghi nhớ). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2 GV Chuẩn bị giấy đề KT. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Trang 114
  23. HS Đọc các từ đôi đũa, tuổi thơ, GV HD chuẩn bị giao đề cho HS. - Gọi HS đọc đoạn văn tả một cảnh đẹp mây bay. - GV Ghi lên bảng. ở quê em - HS Viết vào bảng con Tuổi Bài 1 Tính ( 2đ). - GV nhận xét thơ, mây bay. 8 + 3 + 2 = 13; - GV NX chữ viết của HS. 8 + 5 = 13; - GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. 7 + 5 + 1 = 13; * Dạy vần eo. 7 + 6 = 13; 5’ 1 - Nhận diện vần 6 + 3 + 4 = 13; - Vần eo được tạo nên từ e và o. 6 + 7 = 13; - So sánh e với e. ( hoặc o) Bài 2 Tính ( 2đ). + Giống nhau e ( hoặc o). 27 + 5; 19 + 53; 96 – 42; + Khác nhau o ( hoặc e). 87 – 35; Đánh vần eo. HS đánh vần. HD đánh vần. HS Ghép tiếng mèo. Bài 3 (2đ) 1. T×m hiÓu vÝ dô Đánh vần mèo. > 9 + 9 19; 7 + 8 8 + 7 Bµi 1- Nhóm tr ng i u h nh. 5’ 2 ưở đ ề à Đọc trơn từ Chú mèo. < 8 + 9 15; 3 + 9 6 + 8 - Gäi HS ®äc yªu cÇu vµ néi dung bµi tËp Đọc eo – mèo – chú mèo. 6 + 5 11; 5 + 7 8 + 3 GVKL: GV NX chung. Bài 4 Viết (1đ). Bµi 2 Dạy vần ao ( Tương tự) a, Số liền sau của 59 - Gäi HS ®äc yªu cÇu cña bµi So sánh ao – eo. b, Số liền sau của 99; tËp- Nhóm trưởng điều hành. c, Số liền trước của 89; - Yªu cÇu HS trao ®æi theo cÆp theo gîi ý d, Số liền trước của 1; sau: + §äc kÜ tõng c©u. + X¸c ®Þnh tõ in ®Ëm thay thÕ cho tõ nµo. 5’ 3 + C¸ch dïng Êy cã g× gièng c¸ch dïng ë bµi 1 - Gäi HS ph¸t biÓu KL: H: Qua 2 bµi tËp, em hiÓu thÕ nµo lµ ®¹i tõ? §¹i tõ dïng ®Ó lµm g×? 2. Ghi nhí - Yªu cÇu HS ®äc ghi nhí Trang 115
  24. HS đọc cả 2 vần. Bài 5 Bao gạo cân nặng 28 kg, bao LuyÖn tËp Đọc nối tiếp cá nhân. ngô cân nặng hơn bao gạo 15 kg. Hỏi Bµi 1 Gäi HS ®äc yªu cÇu bµi tËp GV nhận xét chung và hướng dẫn bao ngô cân nặng bao nhiêu kg? Yªu cÇu ®äc nh÷ng tõ in ®Ëm trong ®o¹n 10’ 4 viết bảng con. Bài 6 Trong hình bên. H: Nh÷ng tõ in ®Ëm Êy dïng ®Ó chØ ai? Gv nhận xét chữ viết của HS. Có hình tam giác. H: Nh÷ng tõ ng÷ ®ã viÕt hoa nh»m biÓu Có hình tứ giác. lé ®iÒu g×? HS Đọc nhẩm 4 từ trên bảng. GV cho HS làm bài. Bµi 2- Nhóm trưởng điều hành. HS lên gạch chân những tiếng có HS làm bài theo y/c. - Gäi hS ®äc yªu cÇu vµ néi dung bµi tËp 8’ 5 vần mới và đánh vần tiếng đó. GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra. - Yªu cÇu dïng bót ch× g¹ch ch©n d­íi Đọc trơn 4 từ GV giải thích. c¸c ®¹i tõ ®­îc dïng trong bµi ca dao. GV Nhận xét và kết luận. - Gäi HS nhËn xÐt bµi cña b¹n Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 38 EO – AO . ( T2) . NTĐ2 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (T2 ) NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu NTĐ1 y/c như tiết 1. NTĐ2 Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1. Biết cách tra mục lục sách ( BT 2); nói đúng lời mời, nhờ đề nghị theo tình huống cụ thể ( BT 3). NTĐ5: - BiÕt viÕt sè ®o ®é dµi, sè ®o diÖn tÝch, sè ®o khèi l­îng d­íi d¹ng sè thËp ph©n. Lµm c¸c bµi tËp: BT1, BT2, BT3. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1:Bộ chữ NTĐ2: Chuẩn bị thăm bài TĐ và HTL. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 5 gian động 8’ 1 ( Tiết 2) GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. - HS lên bảng làm bài, 3/. Luyện tập KT học thuộc lòng. - Nhóm trưởng điều hành. a, Luyện đọc - GV nhận xét Trang 116
  25. HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. GV Gọi HS lên bảng để bốc thăm để HS Đọc bài cá nhân. chuẩn bị bài. HS đọc 2 vần trên bảng 3’ 2 GV NX chung và treo tranh câu HS Lên bảng đọc bài CN. - HS: Bài tập yêu cầu chúng ta ứng dụng và HDHSNX tranh y/c Ở dưới lớp nghe và NX. viết các số đo độ dài dưới dạng đọc câu ứng dụng. số thập phân có đơn vị cho GV Giải thích câu ứng dụng. trước. Đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc bài theo SGK 3’ 3 HS Đọc nối tiếp câu ứng dụng. GV NX chumg. - Nhóm trưởng điều hành. HS Đọc tên bài luyện nói. GV Giao BT cho HS làm. - 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp HS Luyện nói theo tranh. Tìm các bài đã học ở tuần 8 theo mục làm bài vào vở . lục sách. ( miệng) 5’ 4 GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS Làm vào vở. GV: Nêu nhận xét chung. NX và HD đọc bài SGK. HS đọc HS Nêu miệng bài làm của mình. - Hướng dẫn hs làm bài tập 2(a) CN. Tuần 8 Chủ điểm thầy cô. - Y/c hs làm bài vào vở bài tập- Nhận xét và HD luyện viết vào Tập đọc Người mẹ hiền. T63. HS khá giỏi làm cả ý b VTV. Kể chuyện Người mẹ hiền. T64. Chính tả Tập chép Người mẹ hiền. Phân biệt ao / au, r / d / gi T65. Tập đọc Bàn tay dịu dàng. T66. LTVC Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy. T67. 11’ 5 HS Viết bài vào VTV. GV NX chung và giao bài. - HS đọc đề bài và trả lời : Bài GV Thu bài NX bài của HS và GV Ghi lại lời mời đề nghị. tập yêu cầu chúng ta viết các số khen những bài viết đẹp. GV Nêu y/c và HDHS làm bài vào vở. đo khối lượng thành số đo có GVNX giờ học. HS Làm bài vào vở. đơn vị là ki-lô-gam GV Cùng HS chữa bài. GV nhận xét giờ học. 2’ 6 Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Trang 117
  26. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TIẾNG ÔN ĐẠI TỪ I. Mục tiêu NTĐ 1 Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ5: Hiểu đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi đã học. GV yêu cầu HS mở SGK Bài 1- Nhóm trưởng điều hành. 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi NX. ôn các bài tập đọc. - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập GVKL: GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự làm Bài 2 các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập- Nhóm trưởng điều hành. - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp theo gợi ý sau: 2 + Đọc kĩ từng câu. + Xác định từ in đậm thay thế cho từ nào. + Cách dùng ấy có gì giống cách dùng ở bài 1 - Gọi HS phát biểu GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, Bài 3 3 kết hợp trả lời các câu hỏi - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập trong sgk, nhận xét. - Yêu cầu đọc những từ in đậm trong đoạn thơ Bài 4- Nhóm trưởng điều hành. 4 -Yêu cầu dùng bút chì gạch chân dưới các đại từ được dùng trong bài ca dao. Trang 118
  27. - Gọi HS nhận xét bài của bạn Kết luận chung 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TOÁN ÔN TẬP I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm, cộng có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán có 1 phép cộng. NTĐ5: - BiÕt viÕt sè ®o ®é dµi, sè ®o diÖn tÝch, sè ®o khèi l­îng d­íi d¹ng sè thËp ph©n. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đọc. - HS: Bài tập yêu cầu chúng ta 1 Bảng cộng Cả lớp theo dõi nhận xét . viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đơn vị cho trước HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập . - Nhóm trưởng điều hành. 2 GV quan sát giúp đỡ học sinh. HS làm bài tập, GV theo dõi HD những - 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp HS còn lúng túng. làm bài vào vở . GV nhận xét ý thức ôn tập củaHS. Nhận xét giờ ôn. GV: Nêu nhận xét chung. 3 Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Trang 119
  28. Ngày soạn: 30/10/2019 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 01 tháng 11 năm 2019 Tiết1 NTĐ1 TẬP VIẾT XƯA KIA, MÙA DƯA, NTĐ2 TIẾNG VIỆT KIỂM TRA. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH TRANH LUẬN I. Mục tiêu NTĐ1 Viết đúng các từ Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV 1, tập một. NTĐ2 Kiểm tra ( viết) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa học kì I. Nghe – viết chính xác bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 35 / 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ ( hoặc văn xuôi) . Viết được 1 đoạn kể ngắn ( từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ điểm nhà trường. NTĐ5: Nêu được lí lẽ, dẫn chứng và bước đầu biết diễn đạt ngắn gọn, rõ ràng trong thuyết trình, tranh luận một vấn đề đơn giản II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 : viết bài lên bảng. NTĐ2: Chuẩn bị giấy KT. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV KT vở viết ở nhà. Giới thiệu bài: GVNX chung và giới thiệu bài Ghi GV Giao đề cho HS làm bài. GV nêu mục đích yêu cầu bài đầu bài và y/c đọc đầu bài. GV Đọc bài chính tả Nghe viết. 5’ 1 GV viết từ Xưa kia lên bảng và hỏi từ Bàn tay dịu dàng. xưa kia gồm có mấy chữ ? và HD độ cao khoảng cách. HS Viết vào bảng con xưa kia. Viết bài vào giấy KT. - Nhóm trưởng điều hành 2 HS Lên bảng viết mùa dưa, ngà voi. - HS làm việc theo nhóm, viết kết quả vào 5’ 2 HS khác nhận xét. giấy khổ to đã kẻ sẵn bảng tổng hợp theo mẫu dưới đây và trình bày - HS nhận xét. GV NX chữ viết của HS và HD viết HS Làm bài. - Lời giải 5’ 3 từ gà mái và hỏi từ gà mái gồm có Câu a- vấn đề tranh luận: cái gì quý nhất HS viết bài vào giấy kiểm tra trên đời? Trang 120
  29. mấy chữ ? và HD độ cao khoảng Câu b- ý kiến và lí lẽ của mỗi mỗi bạn cách. - ý kiến của mỗi bạn Câu c- ý kiến lí lẽ và thái độ tranh luận của thầy giáo HS Viết vào bảng con. Tập làm văn. Bài 2 1 HS Lên bảng lớp viết. Viết 1 đoạn văn ngắn. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài HS khác NX. GV Thu bài và dặn dò. - Gọi HS phát biểu GV NX chữ viết của HS và HDHS - GV nhận xét , bổ xung 12’ 4 viết vào vở. HS Viết bài vào VTV. GV thu NX bài viết. Nhận xét giờ học. Kết luận chung 2’ 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TẬP VIẾT ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ. NTĐ2 TOÁN TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG. NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu NTĐ1 Viết đúng các chữ Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV 1, tập một. NTĐ2 Biết tìm x trong các bài tập dạng x + a = b; a + x = b ( với a, b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. Biết giải bài toán có 1 phép trừ. * Biết tìm x trong các bài tập dạng x + a = b; a + x = b NTĐ5 : - Biết viết các số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân. Làm các bài tập: BT1, BT2, BT3, BT4 II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bài viết NTĐ2: Bảng phụ BT 2. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động 5’ 1 GV KT vở viết của HS. HS Làm bài vào bảng con -Gäi HS lªn b¶ng lµm c¸c bµi Trang 121
  30. GVNX chung và giới thiệu bài Ghi 16 + 5 = 21; 4 + 16 = 20; tËp. đầu bài và y/c HS đọc đầu bài. GV 40 + 5 = 45; 3 + 47 = 50; - GV nhËn xÐt viết từ đồ chơi lên bảng và hỏi từ đồ chơi gồm có máy tiếng. 2 HS Lên bảng làm. GV Viết mẫu lên bảng và HD độ cao, khoảng cách. HS 16 + 5 = 21; 4 + 16 = 20 HS Viết vào bảng con đồ chơi. GV NX chung và Giới thiệu bài Ghi Bµi 1 2 HS Lên bảng viết tươi cười, ngày đầu bài.Giới thiệu kí hiệu chữ và cách - GV yªu cÇu HS ®äc ®Ò bµi vµ hội, tìm 1 số hạng trong 1 tổng. hái : Ở dưới NX bạn. - GV Vẽ hình lên bảng và HDHS -Bµi tËp yªu cÇu chóng ta lµm g× 5’ 2 quan sát và NX. - GV yªu cÇu HS lµm bµi. HS Viết vào bảng con đồ chơi. - GVHD như trong SGK và hỏi HS - GV gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n trªn ? Muốn tìm số hạng chưa biết ta b¶ng, sau ®ã ch÷a bµi vµ cho ®iÓm HS. làm như thế nào?. GV NX chữ viết của HS và HDHS HS Đọc Muốn tìm số hạng ta lấy tổng HS: - hs tiếp nối nhau đọc các gợi ý suy viết từ vui vẻ và hỏi từ vui vẻ gồm trừ đi số hạng kia. nghĩ trả lời câu hỏi : có mấy chữ ? và HD độ cao, HS Đọc nối tiếp CN. - Nội dung trao đổi là gì ? 5’ 3 khoảng cách. Viết vào bảng con. GV NX chung và giao BT 1 cho HS - Mục đích trao đổi để làm gì ? 1 HS Lên bảng lớp viết. làm. - Hình thức thực hiện cuộc trao HS Khác NX. đổi là gì ? GV NX chữ viết của HS và HDHS Bài 1 Tìm x Hs làm vào vở. Bµi 3 5’ 4 viết vào vở. - GV yªu cÇu HS ®äc ®Ò bµi vµ tù lµm bµi. GV nhËn xÐt HS Viết bài vào VTV. GV cùng HS chữa bài và giao BT 2 Bµi 4 GV Thu bài NX bài viết. cho HS làm. - GV yªu cÇu HS ®äc ®Ò bµi vµ tù lµm bµi. 10’ 5 Nhận xét giờ học. HS Làm bài vào vở. Cùng HS chữa - GV gäi 1 HS ®äc bµi lµm cña m×nh bài NX giờ học. tr­íc líp ®Ó ch÷a bµi, sau ®ã nhËn xÐt Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 3 NTĐ1 TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3. Trang 122
  31. NTĐ2 TIẾNG VIỆT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ. (T8) NTĐ5 TẬP LÀM VĂN ÔNTẬP THUYẾT TRÌNH TRANH LUẬN I. Mục tiêu NTĐ1 Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống bằng phép trừ. NTĐ2 KT ( đọc) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa học kì I ( nêu ở tiết 1, ôn tập). NTĐ5: Nêu được lí lẽ, dẫn chứng và bước đầu biết diễn đạt ngắn gọn, rõ ràng trong thuyết trình, tranh luận một vấn đề đơn giản II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 GV Giao đề cho HS. NTĐ2 GV Giao đề cho HS. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Làm bài vào bảng con Đề của trường Giới thiệu bài: 2’ 1 2 + 3 = 5; 5 + 0 = 5; GV Nhận đề GV nêu mục đích yêu cầu bài 1 + 3 = 4; 0 + 4 = 4; - Giao bài cho HS. GV NX bài ở bảng con của HS và giới GV Giao đề cho HS. - Nhóm trưởng điều hành thiệu bài HS Nhận đề giấy KT. - HS làm việc theo nhóm, viết kết quả GVHDHS khái niệm ban đầu về phép HS Làm bài vào giấy KT. vào giấy khổ to đã kẻ sẵn bảng tổng trừ. hợp theo mẫu dưới đây và trình bày 10’ 2 - GV Treo bảng phụ HDHS tìm - HS nhận xét. được. - GV NX chung và giao bài tập 1 cho HS làm. 8’ 3 HS Làm bài vào vở HS Làm bài - Lời giải GV Cùng HSNX chung và giao BT 2 HS Làm bài Bài 2 7’ 4 Tính. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài HS Làm vào vở - Gọi HS phát biểu GV nhận xét Trang 123
  32. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 3 Bài 3 cho HS làm vào vở. - Gọi HS đọc yêu cầu GV y/c HS nhìn vào tranh vẽ rồi viết a) Yêu cầu HS trả lời 5’ 5 phép tính thích hợp. - GV bổ xung nhận xét câu đúng HS Làm bài vào vở. GV Thu bài. b) Khi thuyết trình tranh luận , để 3 - 2 = 1 Nhận xét giờ KT. tăng sức thuyết phục và bảo đảm phép lịch sự Kết luận chung 3’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 4 SINH HOẠT TUẦN 9. I. Nhận xét tuần học vừa qua + Nền nếp có xếp hàng ra vào lớp tốt. + Đạo đức Đa phần ngoan. + Vệ sinh Xung quanh lớp khá sạch. + Học tập Cả 3 lớp chưa cố gắng học bài, còn lơ là trong học tập đến lớp chưa thuộc bài. - Trong lớp còn hay nói chuyện riêng 2. Kế hoạch tuần sau - Học thuộc bài trước khi đến lớp. - Không đi học muộn. Trang 124