Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 32 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 32 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_32_nam_hoc_2019_2020.docx
Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 32 - Năm học 2019-2020
- TUẦN 32 Ngày soạn: 13/6/2020 Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 6 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP ĐỌC ĐI HỌC. NTĐ2: TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG NTĐ5: KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay. trả lời được câu hỏi 1 (SGK). NTĐ2: *Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. Biết giải bài toàn về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng. ( Bài 1, 3, 5.) NTĐ5: - Hiểu được nội dung, ý nghĩa câu chuỵên của bạn. Lời kể tự nhiên sáng tạo, Biết nhận xét đánh giá nội dung truỵên, lời kể II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2. gian động. HS: Đọc bài Cây bàng theo SGk và HS: *Làm bài vào bảng con. Gọi HS kể nối tiép câu Truỵen : trả lời câu hỏi. Lớp trưởng lớp tôi 5’ 1 Ở dưới lớp nghe và nhận xét.nCán sự - Giới thiệu bài mới nghe bạn nx cho bạn. GV: Nghe cán sự báo cáo. GV: Nhận xét bài của HS và giao bài a. Tìm hiểu đề bài. Nhận xét chung và giới thiệu bài: Ghi 1 cho SH làm vào vở. 2 HS đọc thành tiếng cho cả lớp đầu bài. Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô nghe. Đọc mẫu bài và giao việc cho HS. trống ( theo mẫu). 3 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý . 5’ 2 - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS nối tiếp nhau giới thiệu câu - 1 HS lên bảng làm. truyện mình sẽ kể . Cùng HS chữa bài và giao bài 3 cho HS làm vào vở. Trang 41
- HS: Đọc thầm bài và luyện đọc tiếng, HS: *làm Bài 3: Điền dấu b. Kể trong nhóm. từ ngữ khó. = ? - Cho HS thực hành kể theo nhóm HS: Nêu miệng nối tiếp. 875 > 785 ; 321> 298 - GV hướng dẫn HS khi gặp khó - lên nương, tới lớp, hương rừng, 697 < 699 ; 900+90 +8 < 1000 8’ 3 khăn. nước suối 599 < 701; 732 = 700+ 30 + 2. + Giới thiệu tên truyện . Nghe và nhận xét chung. + Giới thiệu xuất xứ : Nghe khi nào Kết hợp giải nghĩa các từ ngữ khó. ? Đọc ở đâu? Yêu cầu HS luyện đọc câu. HS: Đọc nối tiếp theo yêu cầu. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 5 - 2 HS ngồi cùng bàn kể truỵên , HS: Đọc nối tiếp đoạn. cho HS làm vào vở. trao đổi với nhau về ý nghĩa câu HS: Làm bài vào vở. truyện, hành động của nhân vật. 7’ 4 Bài giải: Giá tiền một chiếc bút bi là số đồng. 700 + 300 = 1000 đồng Đáp số: 1000 đồng. GV: Nhận xét chung và tìm hiểu bài. GV: Chấm một số bài. c. Kể trước lớp. - yêu cầu HS đọc khổ thơ 1. Cùng HS chữa bài. + Nhân vật chính trong truyện là ai ? Hôm nay em đến lớp cùng với ai? Kết luận giờ học ? 6’ 5 -Yêu cầu HS đọc khổ thơ 2,3 + Nội dung chính của truyện là gì ? ? Đường đến trường có những gì đẹp? + Lí do em chọn kể câu chuyện đó ? + Trao đổi về ý nghĩa câu truyện? - Nhận xét, bình chọn 2’ 6 Dặn dò chung. . Tiết 2 NTĐ1: CHÍNH TẢ ĐI HỌC. NTĐ2: TẬP ĐỌC BÓP NÁT QUẢ CAM. ( T1) NTĐ5: TẬP ĐỌC MỘT VỤ ĐẮM TÀU I. Mục tiêu NTĐ1: Nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15 – 20 phút NTĐ2:* Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. Hiểu nội dung: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc.( Trả lời được câu hỏi 1, 2, 4, 5) Trang 42
- NTĐ5: - Biết đọc diễn cảm bài văn. Hiểu ý nghĩa: Tình bạn đẹp của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta; đức hy sinh cao thượng của Ma-ri-ô. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1:Tranh NTĐ2: Thảo luận nhóm. NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III.Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động. GV: Đọc các từ cho HS viết vào bảng GV: Giới thiệu chủ điểm và giới KT bài Hội thổi cơm thi ở Đồng con. thiệu bài. Vân xuân sang, cành trên, những lộc, sân - Đọc mẫu bài và giao việc cho HS 8’ 1 trường. đọc. - NX, giới thiệu bài Nhận xét chữ viết của HS. Đọc bài theo SGK. - Giao việc cho HS đọc bài. HS: Đọc bài chính tả theo SGK và tự HS:* đọc nối tiếp câu. a.Luyện đọc: tìm chữ khó viết ra bảng con. - Tự nêu từ khó. - Đọc toàn bài. tới trường, từng bước, rừng cây, tre trẻ. - Đọc nối tiếp theo 5 đoạn; kết hợp luyện đọc từ khó và tìm hiểu nghĩa 5’ 2 của từ mới, từ khó. - GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ cho HS. - GV giúp HS hiểu nghĩa các từ khó: Li-vơ-pun, bao lơn GV: Nhận xét chữ viết của HS. GV: yêu cầu HS nêu từ khó hướng - GV đọc diễn cảm toàn bài. Hướng dẫn các em cách cầm bút , đặt dẫn đọc, chia đoạn giao việc hướng - HS luyện đọc theo cặp. vở, cách viết đầu bài vào giữa trang dẫn đọc câu , đoạn khó. - 1 HS đọc cả bài 5’ 3 vở. Đọc bài cho HS viết bài vào vở. Giao nhiệm vụ cho HS soát bài bằng bút chì. Trang 43
- HS: Tự soát bài lẫn nhau. HS: *đọc nối tiếp đoạn theo yêu cầu. b.Tìm hiểu bài: - Đổi vở chéo nhau soát bài. +Ma-ri-ô : bố mới mất, đang trên đường về quê sống với họ hàng. Giu-li-ét-ta đang trên đường trở về nhà gặp bố, mẹ. + Nâng bạn dậy, dịu dàng gỡ chiếc 5’ 4 băng đỏ trên mái tóc băng vết thương cho bạn. + Ma-ri-ô quyết định nhường chỗ cho bạn và nhận cái chết về + Ma-ri-ô có tâm hồn cao thượng, nhường sự sống cho bạn, hi sinh bản thân vì bạn. GV: Thu bài NX và giao bài tập cho GV: yêu cầu HS đọc nối tiếp lần 2 c. Đọc diễn cảm 5’ 5 HS làm vào vở bài tập. có giải nghĩa từ giao nhiệm vụ đọc - Hd đọc và thi đọc diễn cảm HS: Làm bài vào vở BT đoạn trong nhóm. - Nhận xét GV: Cùng HS chữa bài. HS: Các nhóm đọc theo yêu cầu. - Nhận xét bài viết của HS và khen Yêu cầu đại diện thi đọc. 5’ 6 những bài viết đẹp. GV nhận xét chung và khen những Kết luận giờ học. em đọc tốt. 2’ 7 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN: LUYỆN TẬP. NTĐ2: TẬP ĐỌC BÓP NÁT QUẢ CAM. ( T2) NTĐ5: TOÁN PHÉP NHÂN I. Mục tiêu NTĐ1: Biết xem giờ đúng, xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày. ( Bài 1, 2, 3) NTĐ2: Yêu cầu như tiết 1. NTĐ5: Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán II. Phương pháp và phương tiện dạy học Trang 44
- NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Tranh NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2. gian động Gv: Giới thiệu bài. ( Tiết 2) - Kiểm tra bài cũ. Giao bài tập 1 cho HS làm. GV: Yêu cầu 4 HS nối tiếp đọc lại bài. - GV mời HS lên bảng làm bài tập của Yêu cầu HS quan sát đồng hồ - Chia nhom phát phiếu câu hỏi cho tiết học trước. trong SGK. Rồi nối đồng hồ với số từng nhóm. - GV chữa bài, nhận xét. 8’ 1 chỉ giờ đúng. Yêu cầu HS nối. GV cùng HS chữa bài và giao bài - Giới thiệu bài mới tập 2. HS: Làm bài 2: Quay các kim trên HS: *các nhóm tự đọc thầm lại bài và 1: Ôn tập về các thành phần và tính mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ. trả lời câu hỏi trong nhóm. chất của phép nhân. 8’ 2 HS: tự quay kim trên mặt đồng hồ. - GV viết lên bảng phép tính: quay kim chỉ 11 giờ, 5 giờ, a b = c GV: Cùng HS chữa bài và giao GV: yêu cầu các nhóm đọc câu hỏi và Hướng dẫn làm bài tập Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ trả lời theo yêu cầu Bài 1: (Cột 1) thích hợp ( theo mẫu). Nhận xét chốt lại ý đúng. - GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó 8’ 3 GV đọc lại bài giao nhiệm vụ cho HS chữa bài. đọc bài. -Yêu cầu HS đặt tính với các phép tính ở phần a, c. HS: Làm bài vào vở. HS:* Đọc bài theo vai. HS lên đọc bài Bài 2: - GV yêu cầu HS tiếp nối nhau trước lớp. tính nhẩm và nêu kết quả trước lớp. Ở duới lớp nghe và nhận bạn . - GV nhận xét phần bài làm của HS, 9’ 4 Nhận xét củng cố bài liên hệ thực tế. yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm của Dặn dò cho giờ sau. từng trường hợp trong bài. kết luận giờ học. 2’ 5 Dặn dò chung. Trang 45
- BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TIẾNG LUYỆN ĐỌC ĐI HỌC NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ 5 ÔN TOÁN ÔN PHÉP NHÂN I. Mục tiêu NTĐ 1: Ôn đọc và viết được một số câu của bài tập đọc Đi học NTĐ2: *Thuộc các bảng nhân, chia. NTĐ5: Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5. GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng 1: Ôn tập về các thành phần và tính chất 1 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . của phép nhân. - GV viết lên bảng phép tính: a b = c HS mở sách giáo khoa đọc, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài Hướng dẫn làm bài tập GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. Bài 1: (Cột 1) HS làm bài tập, GV theo dõi HD - GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa 2 những HS còn lúng túng. bài. -Yêu cầu HS đặt tính với các phép tính ở phần a, c. 3 GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Ngày soạn: 14/6/2020 Ngày giảng:Thứ ba ngày 16 tháng 6 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP ĐỌC BÁC ĐƯA THƯ. NTĐ2: TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG NTĐ5: TOÁN LUYỆN TẬP Trang 46
- I. Mục tiêu: NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hởi chỗ có dâu câu. Hiểu nội dung bài: babcs đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác.Trả lời được câu hỏi 1, 2 , trong SGK. NTĐ2:* Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. Biết giải bài toàn về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng. ( Bài 1, 3, 5.) NTĐ5: Giúp HS ôn tập, củng cố về: Tìm tỉ số phần trăm của hai số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Tranh NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động GV: Gọi HS đọc bài. HS: *Làm bài vào bảng con. Cho HS nêu quy tắc tìm tỉ số phần Nói dối hại thân theo SGK. Dưới trăm của hai số. 5’ 1 lớp nghe và nhận xét chung . - Giới thiệu bài - Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. - Đọc mẫu bài và giao việc HS: Đọc thầm bài và luyện đọc GV: Nhận xét bài của HS và giao bài 1 Bài tập 1: tiếng từ ngữ khó. cho SH làm vào vở. - Mời 1 HS đọc yêu cầu. HS: Nêu miệng nối tiếp các từ: Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô - Mời 1 HS nêu cách làm. mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, trống ( theo mẫu). - Cho HS làm bài vào nháp. 6’ 2 lễ phép. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Cả lớp và GV nhận xét. - 1 HS lên bảng làm. Cùng HS chữa bài và giao bài 3 cho HS làm vào vở. GV: yêu cầu HS phân tích tiếng HS:* làm Bài 3: Điền dấu Bài tập 2: Tính khó. = ? - Mời 1 HS nêu yêu cầu. 7’ 3 GV kết hợp giải nghĩa từ khó. 875 > 785 ; 321> 298 - GV hướng dẫn HS làm bài. 697 < 699 ; 900+90 +8 < 1000 Trang 47
- GV: yêu cầu HS luyện đọc câu 599 < 701; 732 = 700+ 30 + 2. - Cho HS làm vào nháp. Mời 3 HS nối tiếp. lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. HS: đọc nối tiếp theo yêu cầu. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 5 Bài giải: - Đọc nối tiếp đoạn. cho HS làm vào vở. a) Tỉ số phần trăm của diện tích đất HS tìm hiểu bài. HS: *Làm bài vào vở. trồng cây cao su và diện tích đất - GV yêu cầu HS đọc đoạn 1 và Bài giải: trồng cây cà phê là: trả lời theo câu hỏi. Giá tiền một chiếc bút bi là số đồng. 480 : 320 = 1,5 ? Nhận được thư của bố, Minh 700 + 300 = 1000 đồng 1,5 = 150 % muốn làm gì? Đáp số: 1000 đồng. b) Tỉ số phần trăm của diện tích đất GV giao việc cho HS đọc đoạn 2 GV: Chấm một số bài. trồng cây cà phê và diện tích đất 20’ 4 và trả lời theo yêu cầu. Cùng HS chữa bài. trồng cây cao su là: ? Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ Kết luận giờ học 320 : 480 = 0,6666 nhại, minh đã làm gì? 0,6666 = 66,66% GV nhận xét chung và giao việc Đáp số: a) 150% ; cho HS đọc diễn cảm toàn bài. b) 66,66% Bài tập 3: - Cho HS làm bài vào vở, sau đó đổi vở KT chéo. - Cả lớp và GV nhận xét. 2’ 5 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: CHÍNH TẢ BÁC ĐƯA THƯ. NTĐ2: KỂ CHUYỆN CHUYỆN QUẢ BẦU. NTĐ5: TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP VÊ VĂN TẢ CẢNH I.Mục tiêu: NTĐ1: Tập chép đúng đoạn “ Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.”Khoảng 15 – 20 phút. Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGk). NTĐ2:* Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạncủa câu chuyện ( BT1, BT2). NTĐ5: - LiÖt kª ®îc mét sè bµi v¨n t¶ c¶nh ®· häc trong häc kú I; lËp dµn ý v¾n t¾t cho mét trong c¸c bµi v¨n ®ã. - BiÕt ph©n tÝch tr×nh tù miªu t¶ (theo thêi gian) vµ chØ ra ®îc mét sè chi tiÕt thÓ hiÖn sù quan s¸t tinh tÕ cña t¸c gi¶.(BT2). II. Phương pháp và phương tiện dạy học: Trang 48
- NTĐ1: Bảng phụ. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động GV: Đọc cho HS viết các từ vào HS: *Kể lại câu chuyện: Chiếc rễ đa - Kiểm tra bài cũ. bảng con. tròn và trả lời câu hỏi về nội dung câu - 1 HS lên bảng chữa bài . sớm mai, luỹ tre, gọng vó. chuyện. - Cả lớp nhận xét chữa 5’ 1 Nhận xét chữ viết của HS. - Cán sự nghe và báo cáo cho GV. - Giới thiệu bài mới Đọc bài chính tả theo SGk. - Giao việc cho HS đọc bài. HS: Tự đọc bài chính tả cá nhân và GV: Nghe cán sự báo cáo, và nhận Hướng dẫn làm bài tập tự tìm chữ khó viết ra bảng con. xét chung ghi điểm. Bài 1:- Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Giới thiệu bài: ghi đầu bài. tập. 5’ 2 Hướng dẫn kể chuyện. - Yêu cầu HS tự làm bài. Giao việc cho HS: Dựa theo các tranh, - GV đi giúp đỡ những HS gặp khó kể lại các đoạn 1 và 2 của chuyện quả khăn. bầu.HS tự kể theo tranh. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. GV: Nhận xét chữ viết của HS. HS:* Kể theo từng tranh. HS cả lớp làm vào vở.Nhận xét bài Hướng dẫn tìm hiểu nội dung của - Tranh 1: Hai vợ chồng người đi làm của bạn trên bảng bài. rừng - HS tiếp nối nhau trình bày. - Hướng dẫn các em cách ngồi viết, - Tranh 2: Khi hai vợ chồng chui ra - Gọi HS trình bày miệng dàn ý của cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài HS: Kể lại đoạn 3 theo gợi ý. một bài văn. vào giữa trang vở. HS: Tự kể theo gợi ý. - GV nhận xét, khen ngợi HS. 6’ - Giao việc cho HS chép bài vào vở Trang 49
- HS: chép bài vào vở. GV: Nhận xét chung và yêu cầu HS Bài 2:- Gọi HS đọc bài văn Buổi sáng Thu bài chấm và giao bài tập cho HS kể chuyện trong nhóm. ở Thành phố Hồ Chí Minh và các câu làm vào vở bài tập. Y/c HS thi kể toàn bộ câu chuyện hỏi cuối bài. Bài tập 2: Điền vần: oang hay oac ? theo cách mở đầu mới. - Yêu cầu HS làm việc theo cặp- 6’ 4 Cùng HS nhận xét bài và giao bài 3 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận HS: làm bài vào vở. +Từ lúc trời hửng sáng đến lúc sáng Bài 3: Điền chữ: g hay gh ?. rõ - HS nối tiếp nhau nêu những chi tiết quan sát tinh tế. GV: Cùng HS chữa bài. HS:* đọc yêu cầu và đoạn mở đầu +Vì tác giả phảt quan sát thật kĩ, bằng - Nhận xét bài viết của HS và khen theo SGK. nhiều giác quan để chọn lọc 7’ 5 những bài viết đẹp. 2 HS khá thực hành kể phần mở đầu +Tình cảm tự hào, ngưỡng mộ, yêu Kết luận giờ học. và đoạn 1 của câu chuyện. quý của tác giả với vẻ đẹp của thành HS: kể nối tiếp. phố. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ2: CHÍNH TẢ NGHE - VIẾT CHUYỆN QUẢ BẦU. NTĐ5: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MRVT: TRẺ EM I. Mục tiêu NTĐ1: Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm; biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng.( bài 1, 2, 3, 4). NTĐ2: *Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả. Làm được bài tập 2(a). NTĐ5: - Hiểu nghĩa của từ trẻ em. Hiểu một số thành ngữ, tục ngữ nói về trẻ em. Sử dụng các từ thuộc chủ đề: Trẻ em để đặt câu. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Chữ mẫu: U, Ư, V. NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III.Tiến trình dạy học: Trang 50
- Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian. động. GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. GV: Đọc cho HS viết vào bảng con. - Cho HS dưới lớp nêu tác dụng của Giao bài tập 1: Đặt tính rồi tính. Sơn La, Nam Bộ, trắng mịn. dấu phẩy Gọi 3 HS lên bảng làm. Nhận xét chữ viết của HS. - GV nhận xét - Ở dưới lớp làm vào bảng con. Giới thiệu bài viết. Ghi đầu bài. 5’ 1 - GV: Nhận xét bài của HS và giao Đọc mẫu bài viết. bài 2 cho HS làm. Gọi 2 HS đọc bài viết và trả lời câu hỏi về nội dung bài viết. HS nhìn vào bài và tự viết từ khó ra bảng con HS: Làm bài vào vở. HS:* Viết vào bảng con. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Tính. Bài 1. 23 + 2 + 1 = 26 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 6’ 2 40 + 20 + 1 = 61 - Yêu cầu HS làm việc theo cặp GV h/d 90 – 60 – 20 = 10. làm bài - Gọi HS làm bài tập miệng trước lớp . - GV nhận xét sửa sai. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài GV: Nhận xét chữ viết của HS. Bài 2. 3 cho HS làm vào vở. Đọc bài cho HS viết bài vào vở. 1 HS đọc bài trước lớp. Yêu cầu HS đo rồi làm vào vở. Giao việc cho HS tự soát bài bằng -HS cùng trao đổi, thảo luận cùng 6’ 3 Cùng HS chữa bài và giao bài 4 cho bút chì. làm bài. HS làm. yêu cầu HS đổi vở chéo nhau tự - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp . chấm bài cho nhau. HS: Làm bài vào vở. HS:* Làm bài vào vở bài tập. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập Bài 4: Nối đồng hồ với câu thích . hợp. - GV gợi ý HS : Em hãy tìm câu nói 6’ 4 HS: Nhìn theo tranh trong SGK rồi trong đó có sử dụng hình ảnh so sánh nối. để làm nổi bật lên hình dáng , tính HS: Làm bài theo yêu cầu. tình tâm hồn , vsai trò của trẻ em. 2’ 5 Dặn dò chung. Trang 51
- Ngày soạn: 15/6/2020 Ngày giảng: Thứ tư ngày 17 tháng 6 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP ĐỌC NÓI DỐI HẠI THÂN NTĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG NTĐ5 TOÁN PHÉP CHIA I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có hại tới bản thân. Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGk) KNS: - Xác định giá trị. - Phản hồi, lắng nghe tích cực. - Tư duy phê phán. NTĐ2: Biết cộng, trừ ( không nhớ) Các số có ba chữ số. Biết tìm số hạng, số bị trừ. Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. ( Bài 1( a, b) Bài 2 ( dòng 1 câu a và b) bài 3). NTĐ5: BiÕt thùc hiÖn phÐp chia c¸c sè tù nhiªn, sè thËp ph©n, ph©n sè, vµ vËn dông trong tÝnh nhÈm. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Tranh. NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập II. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động. GV: Gọi HS đọc bài: đi học. HS: Làm bài vào bảng con. - Ở dưới lớp nghe và nhận xét bạn 635 896 295 - GV yêu cầu HS lên bảng trả lời câu đọc. + 241 - 133 - 105 hỏi về nội dung của bài. 5’ 1 Nhận xét chung và giới thiệu bài 876 763 190 - GV nhận xét Ghi đầu bài. Đọc mẫu bài và giao việc cho HS đọc. HS: Đọc thầm bài và luyện đọc các GV: nhận xét bài của HS. 7’ 2 tiếng, từ ngữ khó đọc. Giao bài cho HS làm vào vở. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 1: Hướng dẫn HS ụn tập Trang 52
- - Nêu các từ : bỗng, giả vờ, kêu a. 456 897 357 962 - GV ghi phép chia lên bảng. toáng, tức tốc, hốt hoảng. + 323 - 253 + 621 - 861 - Nêu tên gọi các thành phần của phép 133 644 978 101 chia? Cùng HS chũa bài và giao bài 2 cho - Nêu tính chất của phép chia hết? HS làm vào vở. - Nêu đặc điểm của phép chia có dư? GV: Kết hợp giải nghĩa từ khó và HS: Làm bài 2 vào vở. Hướng dẫn thực hành yêu càu HS luyện đọc các từ khó và Bài 2: Tìm x. Bài 1 phân tích tiếng. a. 300 + x = 800 - Yêu cầu HS quan sát mẫu và tự làm 7’ 3 Giao việc cho HS luyện đọc câu. x = 800 – 300 bài. x = 500. - Gọi HS lên bảng chữa. - GV hướng dẫn để HS nhận xét : HS: Đọc nối tiếp câu. GV: Cùng HS chữa bài và giao Bài 2 - Đọc nối tiếp đoạn. Bài 3: = ?. - Gọi HS nêu lại cách chia phân số. 60cm + 40 cm = 1 m. 300cm + - Cho HS làm và lên bảng chữa. 7’ 4 53cm 800 m. - HS nêu cách chia. - HS làm vào vở và lên bảng chữa. GV: Nhận xét chung và yêu cầu HS HS: làm bài vào vở. Bài 3 nêu yêu cầu 1 trong SGK. 60cm + 40 cm = 1 m. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nêu yêu cầu 2 trong SGk. GV: 300cm + 53cm 800 m. - Cho một số HS nhắc lại cách tính Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu nhẩm. hỏi. ? Chú bé chăn Cừu giả vờ kêu cứu, 7’ 5 ai đã tới giúp? Yêu cầu HS đọc đoạn tiếp và trả lời câu hỏi. ? Khi Sói đến thật , chú kêu cứu, có ai đến giúp không? Sự việc kết thúc thế nào? Giao việc cho HS thảo luận theo yêu cầu. Trang 53
- 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: KỂ CHUYỆN CON RỒNG CHÁU TIÊN NTĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ TRÁI NGHĨA. TỪ CHỈ NGHỀ NGHIỆP. NTĐ5 TẬP ĐỌC: CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN I. Mục tiêu NTĐ1: Kể lại được từng đoạn câu chuyệndựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Hiểu ý nghĩa truyện: lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc. NTĐ2: Dựa vào đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm được các từ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong bảng ( BT1): Nêu được ý thích hợp về công việc ( cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp ( cột A) BT3 NTĐ5: Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật. - Hiểu ND: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động. GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. HS: Nhắc lại nội dung bài 33. - HS đọc bài Tà áo dài Việt Nam và Kể chuyện yêu cầu HS theo dõi. - Ở dưới lớp nghe và nhận xét TLCH Kể lần 1: Để HS biết câu chuyện. chung. - Gọi HS nhận xét.GV NX, rút kinh - Kể lần 2: Kể theo từng tranh. - Cán sự theo dõi bạn và báo cáo nghiệm 8’ 1 Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu cho GV. chuyện theo tranh và câu hỏi gợi ý - Giới thiệu bài mới dưới tranh. Giới thiệu trực tiếp bài tập đọc. - Giao việc cho HS quan sát tranh và trả lời theo câu hỏi. HS: Quan sát từng tranh trong SGK GV: Nghe cán sự báo cáo và giao Hướng dẫn HS luyện đọc 8’ 2 và trả lời theo yêu cầu. bài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn Trang 54
- bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ - Yêu cầu HS nêu cách chia bài thành trái nghĩa điền vào chỗ trống. 3 đoạn.GV nhận xét chốt lại. - yêu cầu HS nêu miệng nối tiếp. - L1: gv sửa lỗi phát âm, ng/giọng cho Cùng HS chữa bài và giao bài 2 từng HS. cho HS làm vào vở. GV: Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu HS: Làm bài 2 vào vở. - L 2- 3: HDHS hiểu nghĩa các từ chuyện theo tranh. truyền đơn, thoát li - đọc chú giải GV yêu cầu HS xem tranh 1 trong - GV đọc mẫu toàn bài, chú ý cách 8’ 3 SGK đọc câu hỏi dưới tranh Giao đọc. việc cho HS kể tiếp theo các tranh 2, 3, 4.(kể tương tự như tranh 1) HS: Kể toàn bộ câu chuyện dựa vào GV: cùng HS chữa bài và giao bài 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tranh và gợi ý dưới tranh. 3 cho HS làm vào vở. - GV chia thành các nhóm, các nhóm - Kể nối tiếp nhau. trao đổi - GV mời HS trình bày kết quả thảo 8’ 4 luận . +Công việc đ/ tiên anh Ba giao cho chị út là gì? +Tâm trạng của chị út như thế nào khi lần đầu tiên nhận công việc này? 3’ 5 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10. NTĐ2: TẬP VIẾT CHỮ HOA A, M,N, Q, V ( KIỂU 2). NTĐ5 CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT): TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM I. Mục tiêu NTĐ1: Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; biết giải bài toán có lời văn.( bài 1, 2, 3, 4). NTĐ2: Viết đúng chữ hoa A, M,n, Q, V kiểu 2.( 1 dòng cỡ vừa, 1 đòn cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Việt ( 1 dòng cỡ nhỏ, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu ( 3 lần). NTĐ5: - Nghe - viết đúng bài chính tả. Trang 55
- - Viết hoa tên các danh hiệu, giải thưởng, huy chương, kỉ niệm chương. (BT2, BT3a hoặc b) II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bài mẫu. NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian. động. HS: Làm bài vào bảng lớp. HS: Cán sự kiểm tra các bạn. Viết vào - Đọc, viết theo yêu cầu. 7 = 5 + 2 ; 8 = 4 + 4. bảng con.Q + Em hãy nêu quy tắc viết hoa tên 10 = 6 + 4 ; 10 = 8 + 2 Quân. các huân chương, danh hiệu, giải 5’ 1 thưởng. – GV nhận xột - Giới thiệu bài mới GV: nghe cán sự báo cáo. Gv: Hướng dẫn viết chính tả Nhận xét chữ viết của HS a, Trao đổi về nội dung của đoạn Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. thơ Hướng dẫn HS quan sát chữ mẫu V. - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn Viết mẫu lên bảng. thơ. 5’ 2 - Viết chữ V lên bảng vừa viết vừa - Hỏi: GV: Nhận xét bài làm của HS và hướng dẫn độ cao của chữ. và giao việc + Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ giao Bài 1 cho HS lên bảng làm. cho HS viết vào bảng con. tới mẹ? GV: cùng HS chữa bài và giao bài + Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ? cho HS làm. HS: làm Bài 2: Tính. HS: Viết vào bảng con. -Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn. 5 + 4 = 9 1 + 6 = 7 4 + 2 = 6 V - Yêu cầu HS l/đọc và viết các từ 6’ 3 9 – 5 = 4 7 – 1 = 6 6 – 4 = 2 Việt. vừa tìm được 9 – 4 = 5 7 – 6 = 1 6 – 2 = 4 - GV nhận xét GV: cùng HS chữa bài và giao bài GV: nhận xét chung và viết cụm từ. c. Viết chính tả: GV đọc bài cho HS 3 cho HS làm vào vở. Việt Nam thân yêu. viết 6’ 4 Bài 3: Tính. Nhận xét chữ viết của HS và giao viêc d. Soát lỗi. cho HS viết vào vở tập viết. - GV đọc chậm cho HS soát bài Trang 56
- Cùng HS chữa bài và giao Bài 4 - GV chấm 5-7 bài cho HS làm. HS: Làm bài vào vở. HS: Viết bài vào vở Tập viết. H. dẫn làm BT chính tả Bài giải. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài Có số con vịt là. tập 6’ 5 10 – 3 = 7 ( con) - Yêu cầu HS tự làm bài. Đáp số: 7 con vịt. - Gọi HS báo cáo kết quả làm việc. GV nhận xét, kết luận GV: Cùng HS chữa bài. GV: thu bài. 5’ 6 Kết luận giờ học. -Nhận xét bài viết của HS và khen những bài viết đẹp. 2’ 7 Dặn dò chung. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ1: ÔN TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 NTĐ2: ÔN TIẾNG ÔN TỪ TRÁI NGHĨA NTĐ5: ÔN TOÁN ÔN VỀ PHÉP CHIA I. Mục tiêu: NTĐ1 Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ) số có hai chữ số, so sánh hai số; làm tính với số đo độ dài; giải toán có một phép tính. NTĐ2: Đọc được bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. BiÕt thùc hiÖn phÐp chia c¸c sè tù nhiªn, sè thËp ph©n, ph©n sè, vµ vËn dông trong tÝnh nhÈm II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ1: Kiểm tra,đánh giá. NTĐ2: Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5. Kiểm tra cộng, trừ nhẩm, só sánh các số GV yêu cầu HS mở SGK ôn bài tập Hướng dẫn thực hành trong phạm vi 1000 đọc đã học Bài 1 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi NX. - Yêu cầu HS quan sát mẫu và tự làm bài. - Gọi HS lên bảng chữa. Trang 57
- - GV hướng dẫn để HS nhận xét : GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự làm Bài 2 các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. - Gọi HS nêu lại cách chia phân số. 2 - Cho HS làm và lên bảng chữa. - GV nhận xét. - HS làm vào vở và lên bảng chữa. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả Bài 3 lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. - Yêu cầu HS tự làm bài. 3 - Gọi HS đọc kết quả. - Cho một số HS nhắc lại cách tính nhẩm. Tiết 2 NTĐ1: ÔN TIẾNG LĐ: NÓI DỐI HẠI THÂN NTĐ2: ÔN TOÁN ÔN PHÉP CỘNG KHÔNG NHỚ NTĐ5: ÔN TIẾNG LUYỆN ĐỌC: CON GÁI I. Mục tiêu NTĐ: 1 Ôn đọc và viết được một số câu hỏi bài: Đi học NTĐ2: Biết sắp xếp thứ tự các số có ba chữ số. Biết cộng, trừ ( không nhớ) các số có ba chữ số. Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo. Biết xếp hình đơn giản. NTĐ:5 Ôn đọc và viết được một số câu hỏi bài: Con gái II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1: Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2: Kiểm tra, đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5. GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng nêu giờ, ngày Hướng dẫn HS luyện đọc Cả lớp làm vào nháp nhận xét . - Yêu cầu HS nêu cách chia bài thành 3 1 đoạn.GV nhận xét chốt lại. - L1: gv sửa lỗi phát âm, ng/giọng cho từng HS. Trang 58
- HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập - L 2- 3: HDHS hiểu nghĩa các từ GV quan sát giúp đỡ học sinh. vào vở. truyền đơn, thoát li - đọc chú giải 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những - GV đọc mẫu toàn bài, chú ý cách đọc. HS còn lúng túng. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài - GV chia thành các nhóm, các nhóm 3 trao đổi - GV mời HS trình bày kết quả thảo luận . Tiết 3 NTĐ1: LUYỆN VIẾT NÓI DỐI HẠI THÂN NTĐ2: LUYỆN VIẾT CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC NTĐ2: LUYỆN VIẾT ĐẤT NƯỚC I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết bài Nói dối hại thân NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Cây và hoa bên lăng bác NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Đất nước II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ2: VLV NTĐ5: VLV III. Tiến trình lên lớp Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 2 GV hướng dẫn viết bài thơ HS HS dẫn viết trên bảng con GV nhận xét và hướng dẫn viết trong theo dõi và viết bảng con vở 15’ 3 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con HS luyện viết trong vở trong vở 10’ 4 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết trong GV theo dõi uốn nắn cho HS vở Trang 59
- 5' 5 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở GV thu bài nhận xét và tuyên dương bài viết cho các em 5’ 6 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS dương bài viết cho các em 2’ 7 Dặn dò chung Nhận xét chung tiết học Ngày soạn: 16/6/2020 Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 tháng 6 năm 2020 Tiết 2 NTĐ1: KỂ CHUYỆN CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN NTĐ2: TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ5: LUYÊN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU NGOẶC KÉP) I.Mục tiêu NTĐ1: Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Biết được lời khuyên của truyện: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc. NTĐ2: *Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. Biết giải bài toàn về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng. ( Bài 1, 3, 5.) NTĐ5: - Ôn tập kiến thức về dấu ngoặc kép, nêu được dấu ngoặc kép, làm đúng các bài tập thực hành về kĩ năng sử dụng dấu ngoặc kép II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1:Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian. động. GV: Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau kể lại HS:* Làm bài vào bảng con. 4 đoạn câu chuyện - Kiểm tra. 7’ 1 Hướng dẫn HS xem tranh 1 trong SGK, Kiểm tra bài làm ở nhà của HS. đọc câu hỏi dưới tranh, và trả lời các câu hỏi. Trang 60
- Nghe và nhận xét chung và giao việc cho HS kể đoạn 1. HS: Kể đoạn 1 nối tiếp. GV: Nhận xét bài của HS và giao Hướng dẫn H/S làm bài tập. bài 1 cho SH làm vào vở. Bài 1.GV gọi HS đọc yêu cầu bài Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào và đoạn văn của bài tập. ô trống ( theo mẫu). - Yêu cầu HS làm bài. 7’ 2 - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Gọi HS báo cáo kết quả. - 1 HS lên bảng làm. Cùng HS chữa bài và giao bài 3 cho HS *làm vào vở. GV: hướng dẫn HS kể từng đoạn câu HS: *làm Bài 3: Điền dấu Bài 2 chuyện theo tranh. = ? HS trả lời: Dấu ngoặc kép thứ Yêu cầu HS xem tranh 1 trong SGK đọc 875 > 785 ; 321> 298 nhất đánh dấu ý nghĩa của Tốt – tô 6’ 3 câu hỏi dưới tranh, và trả lời. 697 < 699 ; 900+90 +8 < 1000 - chan. Dấu ngoặc kép thứ 2 đánh HS kể tiếp các tranh 2, 3, 4, (tương tự 599 < 701; 732 = 700+ 30 + 2. dấu lời nói trực tiếp của Tốt –to- như tranh 1). chan với thầy hiệu trưởng. HS: Kể toàn bộ câu chuyện dựa vào GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 5 Bài 3 tranh và gợi ý dưới tranh. cho HS làm vào vở. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. HS: thảo luận theo từng tranh và nêu HS: Làm bài vào vở. - Yêu cầu HS làm bài tập. 6’ 4 miệng nối tiếp. Bài giải: - Ở dưới lớp nghe và nhận xét bạn. Giá tiền một chiếc bút bi là số đồng. 700 + 300 = 1000 đồng Đáp số: 1000 đồng. GV: Nhận xét chungý nghĩa câu GV: Chấm một số bài. - Gọi HS đọc đoạn văn mình viết. chuyện. Cùng HS chữa bài. - GV nhận xét những HS viết đạt 7’ 5 ? Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? Kết luận giờ học yêu cầu. GV nhận xét chung và kết luận. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA X ,Y. NTĐ2: TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC. Trang 61
- NTĐ5: TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: NTĐ1: Tô được các chữ hoa: X, Y. Viết đúng các vần inh, uych, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( mỗi từ ngữ viết đượcít nhất 1 lần). NTĐ2:* Biét đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhà nhặn (BT1, BT2) Biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc. ( BT3) NTĐ5: Gióp HS cñng cè c¸c kÜ n¨ng thùc hµnh phÐp chia ; viÕt kÕt qu¶ phÐp chia díi d¹ng ph©n sè vµ sè thËp ph©n ; t×m tØ sè phÇn tr¨m cña hai sè. II.Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Bảng phụ BT. NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian. động. HS: viết vào bảng con. HS: Nêu lại bài 31 Cho HS nêu quy tắc chia một số tự U, Ư, V. - Nêu miệng nối tiếp. nhiên cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; nhân 5’ 1 oang, oac, ăn, ăng, khoảng trời. Cán sự nghe và nhận xét bạn một số tự nhiên với 10 ; 100 ; 1000 và báo cáo cho GV. - Giới thiệu bài mới GV: Nhận xét chữ viết của HS. GV: Nghe cán sự báo cáo. Bài tập 1 - Giới thiệu bài : Ghi đầu bài. Nhận xét chung và hướng dẫn HS - Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Hướng dẫn HS tô chữ hoa và làm bài 1.Yêu cầu HS quan sát tranh - GV hướng dẫn HS làm bài. hướng dẫn HS quan sát chữ X, Y. và Đọc lời các nhân vật trong tranh. - Cho HS làm vào vở. Mời 3 HS lên 5’ 2 trên bảng và yêu cầu HS nhận xét về Yêu cầu HS đọc thầm lời đối thoại bảng chữa bài. số lượng nét và kiểu nét, và nêu quy giữa hai nhân vật. - Cả lớp và GV nhận xét. trình viết, vừa nói vừa tô theo các chữ: X, Y. GV hướng dẫn viết vào bảng con. HS: viết vào bảng con. HS: *Nêu miệng: đối thoại. Bài tập 2 (164): HS1: - cho tớ mượn truyện với! - Mời 1 HS đọc yêu cầu. 5’ 3 HS2: xin lỗi. tớ chưa đọc xong. - Mời 1 HS nêu cách làm. - Cho HS làm bài vào nháp. - Cả lớp và GV nhận xét. Trang 62
- GV: Nhận xét chữ viết của HS. GV: cùng HS chữa bài và giao bài 2 - 1 HS nêu yêu cầu ; lớp làm vào Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng Gv yêu cầu HS nêu miệng. nháp. dụng trên bảng. - Bài 2: nói lời đáp của em trong các - Cả lớp nhận xét 6’ 4 Yêu cầu HS viết vào bảng con. trường hợp sau. a 35 ; 840; 720 ; 62 Hướng dẫn HS tập tô, tập viết theo GV yêu cầu HS thực hành đối đáp b) 24 ; 80 ; 44 ; 48 các chữ ở vở tập viết. theo từng tình huống a, b, c. HS: viết bài vào vở tập viết. HS: *Thực hành đối đáp theo tình Bài tập 3 (164): GV: Thu bài nhận xét bài viết của huống a, b, c. - Cho HS phân tích mẫu. để HS rút ra HS và khen những bài viết đẹp. - Ở dưới lớp nghe và nhận xét bạn. cách thực hiện. Kết luận giờ học. GV: Cùng HS chữa bài và giao Bài - Cho HS làm bài vào phiếu BT, sau 12’ 5 3: Đọc và nói lại nội dung một trang đó đổi phiếu chữa bài cho nhau. sổ liên lạc của em. - Cả lớp và GV nhận xét. Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. - GV yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc và thảo luận. 2’ 6 Dặn dò chung. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 NTĐ 2 ÔN TIẾNG ÔN TẢ NGẮN VỀ BÁC NTĐ 5 ÔN TIẾNG ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU I. Mục tiêu NTĐ1: Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục. Biết giải toán có 1 phép cộng. NTĐ2: Nêu được một số từ ngữ về Bác Hồ, từ trái nghĩa NTĐ5: - Ôn tập kiến thức về dấu ngoặc kép, nêu được dấu ngoặc kép, làm đúng các bài tập thực hành II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5. Trang 63
- Kiểm tra hs cách cộng trừ số tròn GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập. Hướng dẫn H/S làm bài tập. chục. Bài 1.GV gọi HS đọc yêu cầu bài và 1 2HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi đoạn văn của bài tập. NX. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS báo cáo kết quả. GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự Bài 2 làm các bài tập. HS làm các bài tập. HS trả lời: Dấu ngoặc kép thứ nhất đánh 2 dấu ý nghĩa của Tốt – tô - chan. Dấu ngoặc kép thứ 2 đánh dấu lời nói trực tiếp của Tốt –to- chan với thầy hiệu trưởng. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời Bài 3 3 các câu hỏi trong sgk, nhận xét. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm bài tập. Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG LUYỆN ĐỌC: SAU CƠN MƯA NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN PHÉP TRỪ KHÔNG NHỚ. NTĐ 5 ÔN TOÁN ÔN PHÉP CHIA I. Mục tiêu NTĐ 1: Ôn đọc và viết được các bài tập đọc đã học NTĐ2: Biết viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và ngược lại. NTĐ5: Gióp HS cñng cè c¸c kÜ n¨ng thùc hµnh phÐp chia ; viÕt kÕt qu¶ phÐp chia díi d¹ng ph©n sè vµ sè thËp ph©n II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1: Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2: Kiểm tra, đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5. GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. Cho HS nêu quy tắc chia một số tự nhiên Và nhận dạng một số hình cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; nhân một số tự 1 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . nhiên với 10 ; 100 ; 1000 - Giới thiệu bài mới Trang 64
- HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài Bài tập 1 GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. - Mời 1 HS nêu yêu cầu. HS làm bài tập, GV theo dõi HD những - GV hướng dẫn HS làm bài. 2 HS còn lúng túng. - Cho HS làm vào vở. Mời 3 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Bài tập 2 (164): - Mời 1 HS đọc yêu cầu. 3 - Mời 1 HS nêu cách làm. - Cho HS làm bài vào nháp. - Cả lớp và GV nhận xét. Ngày soạn: 17/6/2020 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng 6 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP ĐỌC LÀM ANH. NTĐ2: TẬP ĐỌC NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI. ( T1) NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: ÔN TẬP VÊ VĂN TẢ CẢNH I. Mục tiêu: NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em. Trả lời được câu hỏi 1 trong SGK. NTĐ2:* Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Hiểu nội dung: Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi.( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4.) NTĐ5: - LiÖt kª ®îc mét sè bµi v¨n t¶ c¶nh ®· häc trong häc kú I; lËp dµn ý v¾n t¾t cho mét trong c¸c bµi v¨n ®ã. - BiÕt ph©n tÝch tr×nh tù miªu t¶ (theo thêi gian) vµ chØ ra ®îc mét sè chi tiÕt thÓ hiÖn sù quan s¸t tinh tÕ cña t¸c gi¶.(BT2). II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1:Bảng nhóm NTĐ2: Các phương pháp dạy học tích cực: Hoàn tất một nhiệm vụ: thực hành đáp lời an ủi theo tình huống. Bảng phụ BT2. NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian. động Trang 65
- GV: gọi HS đọc bài: Bác đưa thư. GV: Gọi 2 HS đọc lại bài và trả lời - Kiểm tra bài cũ. Và trả lời câu hỏi theo nội dung của theo nội dung của bài. - 1 HS lên bảng chữa bài . bài. - Ở dưới lớp nghe và nhận xét bạn đọc - Cả lớp nhận xét chữa - Nhận xét giới thiệu bài : Ghi đầu bài. - Giới thiệu bài mới 5’ 1 bài. GV nhận xét và giới thiệu chủ điểm - Đọc mẫu bài và giao việc cho mới và Giới thiệu bài: ghi đầu bài. HS. - Đọc mẫu bài và yêu cầu HS theo dõi. - Giao việc cho HS đọc bài nối tiếp câu theo yêu cầu. HS: Đọc thầm bài và luyện đọc HS*: Đọc nối tiếp câu. Hướng dẫn làm bài tập tiếng, từ ngữ khó. - * Tự nêu từ khó. Bài 1:- Gọi HS đọc yêu cầu của bài HS: Nêu các từ: làm anh, người tập. 5’ 2 lớn, dỗ dành, dịu dàng. - Yêu cầu HS tự làm bài. - GV đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. GV: Kết hợp giải nghĩa từ khó. GV: yêu cầu HS tự nêu từ khó nối HS cả lớp làm vào vở.Nhận xét bài - yêu cầu HS luyện đọc câu. tiếp. làm của bạn trên bảng Hướng dẫn HS đọc, chia đoạn giao - HS tiếp nối nhau trình bày. 5’ 3 việc hướng dẫn đọc câu khó , đoạn - Gọi HS trình bày miệng dàn ý của khó. theo đoạn một bài văn. - GV nhận xét, khen ngợi HS. HS: Đọc nối tiếp câu theo yêu cầu. HS: *đọc nối tiếp đoạn theo yêu cầu. Bài 2:- Gọi HS đọc bài văn Buổi sáng - Đọc nối tiếp đoạn. ở Thành phố Hồ Chí Minh và các câu hỏi cuối bài. - Yêu cầu HS làm việc theo cặp- 5’ 4 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận +Từ lúc trời hửng sáng đến lúc sáng rõ - HS nối tiếp nhau nêu những chi tiết quan sát tinh tế. Trang 66
- GV: nhận xét chung và yêu cầu GV: yêu cầu đọc nối tiếp lần 2 có giải +Vì tác giả phảt quan sát thật kĩ, bằng HS tìm hiểu bài. nghĩa từ giao nhiệm vụ đọc đoạn trong nhiều giác quan để chọn lọc - Gv yêu cầu HS đọc khổ thơ 1 và nhóm. +Tình cảm tự hào, ngưỡng mộ, yêu 5’ 5 trả lời câu hỏi. quý của tác giả với vẻ đẹp của thành Nhận xét chung và giao cho từng cá phố. nhân học thuộc lòng cả bài thơ. HS: Đọc thuộc lòng cả bài thơ. HS: *Các nhóm đọc theo yêu cầu. - Đọc cá nhân nối tiếp. Gv: yêu cầu đại diện thi đọc trước lớp. - Ở dưới lớp nghe và nhận xét GV: nghe và nhận xét chung và khen 5’ 6 bạn. những em đọc tốt. Cán sự theo dõi bạn đọc và báo cáo kết luận giờ học. cho GV. 2’ 8 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: CHÍNH TẢ CHIA QUÀ NTĐ2: TẬP ĐỌC NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI. ( T2) NTĐ5: TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: NTĐ1: Nhìn sách chép lại bài và trình bày đúng bài chia quà trong khoảng 15’ – 20 phút. Điền đúng chữ s hay x; v hay d vào chỗ trống. Bài tập 2 (a). NTĐ2: Yêu cầu như tiết 1. NTĐ5: BiÕt vËn dông ý nghÜa cña phÐp nh©n vµ quy t¾c nh©n mét tæng víi mét sã trong thùc hµnh, tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc vµ gi¶i II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động. GV: đọc các từ cho HS viết vào ( Tiết 2) - - Yêu cầu hs nhắc lại các tính chất 8’ 1 bảng con. GV: yêu cầu 3 HS nối tiếp đọc lại bài. của phép cộng Trang 67
- Minh, mừng quýnh, thật nhanh. - Chia nhóm phát phiếu câu hỏi cho - Nhận xét Nhận xét chữ viết của HS. các nhóm. - Đọc bài theo SGK. Giao việc cho từng nhóm thảo luận - Giao việc cho HS đọc bài. theo câu hỏi trong nhóm. HS: Đọc bài chính tả theo SGk và HS:* các nhóm tự đọc thầm lại bài và Bµi 1: Yªu cÇu HS nªu c¸ch ®æi phÐp tự tìm chữ khó viết ra bảng con. trả lời câu hỏi trong nhóm. céng c¸c sè h¹ng b»ng nhau thµnh phÐp 8’ 2 Phương, chúng con, tươi cười. nh©n. - Cho HS lµm bµi vµ lªn b¶ng ch÷a. - GV nhËn xÐt . GV: Nhận xét chữ viết của HS. GV: yêu cầu các nhóm đọc câu hỏi và Bài 2: - Hướng dẫn các em cách ngồi trả lời theo yêu cầu. - Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm. viết bài, đặt vở, cách viết đầu bài GV nghe và nhận xét chung và chốt - Gọi HS lên bảng chữa. 8’ 3 vào giữa trang vở. lại ý đúng và giao nhiệm vụ cho HS - Vì sao trong 2 biểu thức có các số - Giao nhiệm vụ cho HS viết bài đọc bài theo vai. giống nhau, dấu phép tính giống nhau vào vở. nhng kết quả khác nhau ? HS: Tự chép bài vào vở. HS:* Đọc bài theo vai. Bài giải: Thu bài NX và giao bài tập cho Dân số nước ta tăng thêm trong năm HS làm vào vở BT. 2001là: HS: Làm bài vào vở BT. 77515000 x 1,3 : 100 = 1007695 9’ 4 Bài 2: Điền chữ: (người ) a. s hay x? Dân số nước ta tính đến cuối năm 2001 .s. áo tập nói. là: Bé x.ách túi. 77515000 + 1007695 = 78522695 Đápsố78522695 người 2’ 5 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10. NTĐ2: TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000. NTĐ5: TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP VÊ VĂN TẢ CẢNH I. Mục tiê NTĐ1: Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; biết giải bài toán có lời văn.( bài 1, 2, 3, 4). Trang 68
- NTĐ2: *Biết đọc, viết các sốcó ba chữ số thành các trăm, các chục các đơn vị và ngược lại. Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. ( bài 1, 2, 3.). NTĐ5: - LiÖt kª ®îc mét sè bµi v¨n t¶ c¶nh ®· häc trong häc kú I; lËp dµn ý v¾n t¾t cho mét trong c¸c bµi v¨n ®ã. - BiÕt ph©n tÝch tr×nh tù miªu t¶ (theo thêi gian) vµ chØ ra ®îc mét sè chi tiÕt thÓ hiÖn sù quan s¸t tinh tÕ cña t¸c gi¶.(BT2). II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Các phương pháp dạy học tích cực: - Động não. Trải nghiệm, đặt câu hỏi thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, phản hồi, tích cực đóng vai. Tranh NTĐ2: Bảng phụ BT3. NTĐ5: Bảng phụ + Phiếu học tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5. Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian. động. HS: Làm bài vào bảng lớp. HS: *làm bài vào bảng lớp. - Kiểm tra bài cũ. 7 = 5 + 2 ; 8 = 4 + 4. 372 > 299. - 1 HS lên bảng chữa bài . 5’ 1 10 = 6 + 4 ; 10 = 8 + 2 534 = 500 + 34. - Cả lớp nhận xét chữa 631 < 640. - Giới thiệu bài mới GV: nhận xét bài làm của HS. Hướng dẫn làm bài tập GV: Nhận xét bài làm của HS và Giao bài 1 cho HS làm vào giấy nháp. Bài 1:- Gọi HS đọc yêu cầu của bài giao Bài 1 cho HS lên bảng làm. Bài 1: Mỗi số sau ứng với cách đọc tập. GV: cùng HS chữa bài và giao bài nào? - Yêu cầu HS tự làm bài. 6’ 2 cho HS làm. GV gọi 1 HS lên bảng làm. - GV đi giúp đỡ những HS gặp khó GV cùng HS chữa bài. khăn. Nhận xét chung và giao Bài 2 cho HS - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. làm vào vở. HS: làm Bài 2: Tính. HS:* Làm bài theo yêu cầu. - Kiểm tra bài cũ. 5 + 4 = 9 1 + 6 = 7 4 + 2 = 6 Bài 2: a. Viết các số 842, 965, 477, - 1 HS lên bảng chữa bài . 7’ 3 9 – 5 = 4 7 – 1 = 6 6 – 4 = 2 618, 593, 404. ( Theo mẫu) - Cả lớp nhận xét chữa 9 – 4 = 5 7 – 6 = 1 6 – 2 = 4 842 = 800 + 40 + 2. - Giới thiệu bài mới GV: cùng HS chữa bài và giao bài 3 GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 3 Hướng dẫn làm bài tập cho HS làm vào vở. cho HS làm vào vở. Bài 1:- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 8’ 4 Bài 3: Tính. HS: *Làm bài vào vở. tập. 9 – 3 – 2 = 4 5 – 1 – 1 = 3 Bài 3: Viết các số 285, 257, 279, 297 - Yêu cầu HS tự làm bài. 10 – 4 – 4 = 2 10 – 5 – 4 = 1 theo thứ tự. Trang 69
- 7 – 3 – 2 = 2 4 + 2 – 2 = 4 a. Từ lớn đến bé: 297, 285, 279, 257. - GV đi giúp đỡ những HS gặp khó Cùng HS chữa bài và giao Bài 4 cho b. Từ bé đến lớn: 257, 279, 285, 297. khăn. HS làm. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. HS: Làm bài vào vở. Bài giải. 7’ 5 Có số con vịt là. 10 – 3 = 7 ( con) Đáp số: 7 con vịt. 2’ 6 Dặn dò chung. . Tiết 4 SINH HOẠT TUẦN 32 + Học tập: Cả 2 lớp chưa chịu khó học bài. + Đồ dùng học tập chưa có đủ còn một số em còn thiếu. + Vệ sinh xung quanh lớp khá sạch. * Các mặt khác tham gia tốt. II. Phương hướng tuần tới. - Không đi học muộn. - Đi học đều. - Học thuộc bài trước khi đến lớp. - Giành nhiều nhận xét tốt. Trang 70