Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 30 - Năm học 2019-2020

docx 30 trang Hùng Thuận 27/05/2022 2720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 30 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_30_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 30 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 30 Ngày soạn: 30/05/2020 Ngày giảng: Thứ hai ngày 01 tháng 6 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP ĐỌC NGƯỠNG CỬA. NTĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ5 ÔN TVKỂ CHUYỆN I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men. Bước đầu biết nghỉ hởi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa.Trả lời được câu hỏi 1 SGK. NTĐ2: Biết cách đọc, viết các số có ab chữ số. Biết so sánh các số có ba chữ số. Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. ( bài 1, 2 (a, b) cột 3(cột 1), bài 4). NTĐ5: - Kể được từng đoạn câu chuyện và bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện theo lời một nhân vạt. - Hiểu và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Gọi HS đọc bài: Người bạn tốt NX HS: Làm bài vào bảng con. - 2 HS kÓ chuyên: Ng­êi thÇy cò, 5’ 1 Giới thiệu chủ điểm và giới thiệu bài. 182 362 Nhµ gi¸o Chu V¨n An, ) Đọc mẫu bài và giao việc cho HS. 865 > 856 989 = 989 - Giíi thiÖu bµi míi HS: Đọc thầm bài và luyện đọc tiếng từ GV: NX bài của HS. Giao bài 1: 1) GV kể chuyện ngữ khó. Viết ( theo mẫu). y/c HS làm bài - GV treo tranh và GT chuyện. HS: Nêu: ngưỡng cửa, nơi này, cũng vào vở.Gọi 1 HS lên bảng làm. - GV kể lần 1, giải nghĩa một số từ 5’ 2 quen, dắt vàng, đi men. chữa bài và giao bài 2. - GV kể lần 2 vừa kể vừa chỉ tranh minh hoạ và giới thiệu nhân vật (ghi bảng: Vân, Lâm) 5’ 3 GV: Y/ C HS đọc tên bài tập đọc. HS: Làm bài 2 vào vở. 2) HS thực hành kể chuyện Trang 119
  2. Ngưỡng cửa. a. 400, 500, 600, 700, 800, 900, - Cho HS thảo luận nhóm để tìm cho Kết hợp giải nghĩa từ khó 1000. mỗi tranh 1,2 câu thuyết minh. GV yêu cầu đọc câu. nêu một số câu hỏi thảo luận cho b. 910, 920, 930, 940, 950, 960, từng nhóm. HS: Đọc nối tiếp câu. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài - GV đến từng nhóm nghe HS kể, 5’ 4 - Đọc nối tiếp đoạn. 3 cho HS làm. hướng dẫn, uốn nắn. - Đọc ĐT 1 lần. Cùng HS chữa bài và giao bài 4. GV: Nhận xét chung và y/c HS ôn vần: HS: Làm bài 4: Viết các số: 875, ăt và âc. 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé a. Nêu y/c 1 trong SGK: (Tìm tiếng đến lớn. trong bài có vần ăt.( dắt) và phân tích. 7’ 5 b. Nêu y/c 2: Nhìn tranh, nói câu chứa tiếng có vần ăt vần ăc. Giao việc cho HS tự nhìn tranh nói câu chứa tiếng. HS: Nêu miệng. GV: Nghe và NX chung. GV: Nghe HS nêu và ghi lên bảng. Kết kuận giờ học. 6’ 6 - GV nhận xét chung và khen những em nêu đúng. Kết luận giờ học. 2’ 7 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: CHÍNH TẢ NGƯỠNG CỬA. NTĐ2: TẬP ĐỌC AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG. (T1) NTĐ5 TẬP ĐỌC: TRANH LÀNG HỒ I. Mục tiêu NTĐ1: Nhìn sách chép lại bài và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20 chữ trong khoảng 8- 10 phút. Điền đúng vần ăt, ăc; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài 2, 3 (SGK). NTĐ2: Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. Hiểu ND: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải thật thà, xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ. ( TL được CH 1, 2, 3, 4, 5 ). NTĐ5: - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tự hào. Trang 120
  3. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi những nghệ sĩ làng Hồ đã tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Tranh NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: kiểm tra bài cũ. GV: Giới thiệu chủ điểm và giới - HS đọc và nêu ND bài “Hội thổi GV đọc các từ : đến trường, be toáng, cho thiệu bài. cơm thi ở Đồng Vân”. nhanh. Đọc mẫu bài và giao việc cho - HS nhận xét - 8’ 1 HS: viết các từ trên vào bảng con. HS. - 2: Giới thiệu bài mới Nhận xét chữ viết của HS. Đọc bài viết theo SGK, yêu cầu HS theo dõi. Giao việc cho HS đọc bài cá nhân. HS: Đọc bài chính tả theo SGK. HS: Đọc nối tiếp câu. 1 HD HS luyện đọc 5’ 2 và tự tìm chữ khó viết ra bảng con. Tự nêu từ khó. - GV chốt lại từng đoạn đúng theo đã đưa, buổi đầu, con đường, vẫn đang. YC. GV: Nhận xét chữ viết của HS. GV: Y/c HS nêu từ khó Hướng - Nối tiếp lần 1: HD HS đọc GV hướng dẫn các em cách ngồi dẫn HS đọc, chia đoạn giao việc đúng. viết bài, cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài hướng dẫn đọc câu, đoạn khó. . Nối tiếp lần 2 (Kết hợp giải vào giữa trang vở.GV: giao nhiệm vụ cho HS nghĩa từ: làng Hồ, tranh tố nữ, 5’ 3 viết bài vào vở. nghệ sĩ tạo hình, thuần phác,lĩnh, trắng điệp - đọc chú giải; tranh lợn ráy, khoáy âm dương, , màu - quan sát tranh) - GV đọc mẫu toàn bài. HS: Chép bài vào vở. HS: Đọc nối tiếp đoạn theo y/c. 2. HD HS tìm hiểu nội dung: +Hãy kể tên một số bức tranh làng 5’ 4 Hồ lấy đề tài trong cuộc sống hàng ngày của làng quê Việt Nam? Trang 121
  4. +Kĩ thuật tạo màu của tranh làng Hồ có gì đặc biệt? GV: Thu bài NX và giao bài tập 2, 3 (SGK ) GV: Y/c HS đọc nối tiếp lần 2 có 3. HD HS luyện đọc diễn cảm: cho HS làm vào vở . giải nghĩa từ giao nhiệm vụ đọc - Qua tìm hiểu ND, hãy cho biết: 5’ 5 đoạn trong nhóm. Để đọc diễn cảm bài đọc này ta cần đọc với giọng như thế nào? - HS luyện đọc và thi đọc HS: Làm bài vào vở BT theo yêu cầu. HS: Các nhóm đọc theo y/c. - HS đọc và nêu ND bài “Hội thổi GV: cùng HS chữa bài tập. GV: Y/c đại diện thi đọc. cơm thi ở Đồng Vân”. 5’ 6 GV nhận xét bài viết của HS, và tuyên dương Kết luận giờ học. - HS nhận xét - những bài viết đẹp. - 2: Giới thiệu bài mới Kết luận giờ học. 2’ 7 Dặn dò chung. . Tiết 3 NTĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ2: TẬP ĐỌC AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG. (T2) NTĐ5 TOÁN ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu NTĐ1: Biết làm tính cộng ( Không nhớ ) trong phạm vi 100; Biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các số đo độ dài. ( bài 1, 2, 4 ). NTĐ2: Y/C như tiết 1. NTĐ5: Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho 2, 3. 5, 9. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Tranh NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Làm bài vào bảng con: GV: Y/c 3 HS đọc nối tiếp bài. Tính vận tốc của xe máy đi qung 5’ 1 Chia nhóm phát phiếu câu hỏi cho từng đường 160 km với thời gian 4 giờ. nhóm. Trang 122
  5. GV: NX bài của HS và Giới thiệu HS: Các nhóm tự đọc thầm lại bài và trả Bài 1 bài: Ghi đầu bài. lời câu hỏi trong nhóm. +Cho hs trả lời miệng: Giao bài 1: Đặt tính rồi tính cho HS + 70 815: bảy mươi nghìn tám trăm làm vào vở. mười lăm. 47 51 40 80 Giá trị chữ số 5: 5 đơn vị. 8’ 2 + + + + 975 806: chín trăm bảy mươi lăm 22 35 20 9 nghìn tám trăm linh sáu. 69 86 60 89 Giá trị chữ số 5: 5 000. Cùng HS chữa bài và giao bài 2 5 723 600: năm triệu bảy trăm hai cho HS làm vào vở. mươi ba nghìn sáu trăm. Giá trị chữ số 5: 5 000 000 HS: Làm bài 2: Tính nhẩm: GV: Y/c các nhóm đọc câu hỏi và TL Bài 2: 30 + 6 = 36 52 + 6 = 58 theo y/c. +Cho hs điền vào SGK rồi trả lời: 40 + 5 = 45 6 + 52 = 58 NX chốt lại ý đúng. a/ 1 000, 7 999, 66 666 60 + 9 = 69 82 + 3 = 85 Đọc lại bài giao nhiệm vụ cho HS. b/ 100, 998, 2 998-3000 70 + 2 = 72 3 + 82 = 85 c/ 81, 301, 1 999 7’ 3 + Goị hs nêu đặc điểm của Các số tự nhiên: các số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. Hai số lẻ, chẵn liên tiếp nhau hơn kém nhau 2 đơn vị. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài HS: Đọc bài theo vai. Bài 3: cột 1 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm. +Cho hs làm vào vở: 6’ 4 + Gọi hs lên bảng sửa có nêu cách so sánh. GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài. GV: Y/c HS lên đọc bài trước lớp. - Gọi hs nêu mối quan hệ của 2 số Ở dưới lớp làm vào . NX củng cố bài liên hệ thực tế - dặn dò tự nhiên liên tiếp, 2 số chẵn, lẽ liên 5’ 5 GV: Cùng HS chữa bài. cho giờ sau. tiếp. Kết luận giờ học. Kết luận giờ học. - Nhận xét - 2’ 6 Dặn dò chung. Trang 123
  6. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP ĐỌC: NGƯỠNG CỬA NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ5 TOÁN ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu NTĐ 1: Ôn đọc và viết được một số câu của bài tập đọc Ngưỡng cửa NTĐ2: Biết cách đọc, viết các số có ab chữ số. Biết so sánh các số có ba chữ số. Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại NTĐ5: Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho 2, 3. 5, 9. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng Bài 1 1 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . +Cho hs trả lời miệng: HS mở sách giáo khoa đọc, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài Bài 2: GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. +Cho hs điền vào SGK rồi trả lời: HS làm bài tập, GV theo dõi HD + Goị hs nêu đặc điểm của Các số tự nhiên: 2 những HS còn lúng túng. các số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đv. Hai số lẻ, chẵn liên tiếp nhau hơn kém nhau 2 đơn vị. 3 GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Ngày soạn: 1/6/2020 Ngày giảng: Thứ ba ngày 02 tháng 6 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP ĐỌC KỂ CHO BÉ NGHE NTĐ2: TOÁN MET. NTĐ5 TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ Trang 124
  7. I. Mục tiêu: NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, long lánh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu ND bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông công khi trưởng thành. TL được CH 1, 2 (SGK). NTĐ1: Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mi – li- mét. Biết được quan hệ giữa đơn vị mi – li – met với các đơn vị đo độ dài xăng – ti – mét, mét. Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trường hợp đơn giản. ( Bài 1, 2, 4. ). NTĐ5: Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số. II. phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ 1: Bảng phụ NTĐ 2: Thước kẻ có vạch. NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Gọi HS đọc bài: HS: Làm bài vào bảng con. - Viết các số theo thứ tự từ bé đến Ngưỡng cửa. 543 324 987 > 897 5’ 1 - Nhận xét Ghi đầu bài. Đọc mẫu bài và giao việc cho HS đọc bài theo SGK. HS: Đọc thầm bài và luyện đọc GV: NX bài của HS và giới thiệu bài: Bài 1: tiếng từ ngữ khó. Ghi đầu bài. + HS viết bằng bút chì vào SGK. HS: nêu miệng nối tiếp các từ: ầm Hướng dẫn HS quan sát cái thước mét ( ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay có vạch từ 0 đến 100) và giới thiệu: +Gọi hs phát biểu: tròn. “ Độ dài từ vạch 0 đến 100 là 1 mét”. - Nhận xét HDHS quan sát thước mét và y/c HS đo 5’ 2 độ dài. GV: Ghi: 10dm = 1m 1m = 10dm. b. HDHS quan sát các vạch chia trên thước và TLCH: ? Một mét dài bao nhiêu xăng ti mét ? (100cm). Trang 125
  8. Ghi: 1m = 10dm 1m = 100cm. y/c HS đọc nối tiếp. y/c HS xem tranh vẽ trong SGK. Giao bài 1 cho HS làm. GV: Yêu cầu HS đọc tên bài tập HS: Làm bài 1: Số ? Bài 2: đọc. 1dm = 10cm 1m = 100cm +HS tự làm vào vở: 6’ 3 Kể cho bé nghe. 100cm = 1m 10dm = 1m kết hợp giải nghĩa từ khó. yêu cầu HS luyện đọc câu. HS: đọc nối tiếp theo yêu cầu. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 2 Bài 3: HS: Đọc nối tiếp đoạn. cho HS làm vào vở. +Cho hs tự làm vào vở: - Đọc ĐT 1 lần. - 8’ 4 Nghe và nhận xét chung. Nêu yêu cầu 1trong SGK và giao việc cho HS tự tìm tong bài. - Tìm tiếng trong bài có vần ươc: ( HS: Làm bài 2: Tính. Bài 4: HS làm bài theo cặp nước) 7 5 2 6 7 7 GV nêu yêu cầu 2 trong SGK. ; ; 7’ 5 12 12 5 15 10 9 - Tìm tiếng ngoài bài có vần: ươc vần ươt. Giao việc cho HS tự tìm. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: CHÍNH TẢ: KỂ CHO BÉ NGHE. NTĐ2: KỂ CHUYỆN AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP VỀ TẢ CON VẬT I. Mục tiêu NTĐ1: Nghe - viết chính xác 8 dòng đầu bài thơ kể cho bé nghe trong khoảng 10 đến 15 phút. Điền đúng vần ươc, ươt; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3(GSK). NTĐ2: Dựa vào tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện. Trang 126
  9. NTĐ5: Giúp HS : Củng cố các kiến thức về bài văn tả con vật; cấu tạo, nghệ thuật quan sát, các giác quan sử dụng khi quan sát, những chi tiết mưu tả, biện pháp nghệ thuật sử dụng quan sát. Thực hành viết một đoạn văn tả hình dáng, hoạt động của một con vật. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ. NTĐ2: Tranh NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Đọc các từ cho HS viết vào GV: Gọi HS kể lại câu chuyện. Gäi HS ®äc ®o¹n v¨n t¶ c©y cèi ®· bảng con. Những quả đào. viÕt l¹i. nơi này, đầu tiên, vẫn đang. nhận xét và giới thiệu bài: Ghi đầu bài. GV nhËn xÐt ý thøc häc bµi cña HS. Nhận xét chữ viết của HS và GV: kể lần 1: y/c HS theo dõi. Nêu MĐYC của tiết học. 5’ 1 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. GV: kể lần 2: Dựa theo tranh kể lại từng GV:treo bảng phụ bài viết lên đoạn của câu chuyện. bảng. Giao việc cho HS dựa theo tranh kể lại GV đọc bài mẫu chính tả và giao từng đoạn của câu chuyện. việc cho HS đọc bài. HS: Đọc bài chính tả trên bảng HS: Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. Hs: Bµi 1. và tự tìm chữ khó viết ra bảng HS: Kể theo nhóm. -1 HS ®äc to bµi tËp tr­íc líp. - HS ®äc bµi v¨n tr¶ lêi c©u hái. 5’ 2 con. y/c 3 HS đại diện nối tiếp nhau kể chuyện. GVNX chung và giao việc cho HS kể trong - GV hái HS tr¶ lêi. nhóm. + Bµi v¨n trªn gåm cã 4 ®o¹n . GV: Nhận xét chữ viết của HS. HS: Kể trong nhóm. Bµi 2. Hướng dẫn các em cách ngồi NX chung và đánh giá giao nhiệm vụ tiếp. Gäi HS ®äc yªu cÇu cña bµi tËp. viết, cầm bút, đặt vở, cách viết Y/c HS kể toàn bộ câu chuyện. GV yªu cÇu HS h·y giíi thiÖu vÒ đầu bài vào giữa trang vở. ®o¹n v¨n em ®Þnh viÕt cho c¸c b¹n 5’ 3 Đọc cho HS viết bài vào vở. cïng nghe. GV: đọc lại bài cho HS soát. Thu - Yªu cÇu HS viÕt ®o¹n v¨n. bài NX giao bài tâp cho HS làm - Yªu cÇu HS lµm ra giÊy d¸n lªn vào vở. b¶ng Trang 127
  10. HS: Làm bài tập vào vở. HS: Kể toàn bộ câu chuyện. - 1HS ®äc thµnh tiÕng tr­íc líp. HS: Khác nghe và NX. - HS nèi tiÕp nhau giíi thiÖu vÒ ®o¹n 8’ 4 v¨n m×nh ®Þnh t¶: VD; T¶ con mÌo ®ang d×nh chuét. -.HS c¶ líp lµm vµo vë. GV: Cùng HS chữa bài tập. GV: Nghe và NX chung và y/c: Kể lại - GV nhËn xÐt söa ch÷a bµi lµm cña - Nhận xét bài viết của HS và đoạn cuối câu chuyện theo lời của bạn Tộ. HS . khen những bài viết đẹp. Giao việc cho HS kể. - Gäi HS d­íi líp ®äc ®o¹n v¨n m×nh 5’ 5 Kết luận giờ học. HS: Kể đoạn cuối câu chuyện. viÕt . HS: Nối tiếp nhau kể. Nghe và NX chung. Kết luận giờ học. GV: Đọc các từ cho HS viết vào GV: Gọi HS kể lại câu chuyện. Gäi HS ®äc ®o¹n v¨n t¶ c©y cèi ®· bảng con. Những quả đào. viÕt l¹i. nơi này, đầu tiên, vẫn đang. nhận xét và giới thiệu bài: Ghi đầu bài. GV nhËn xÐt ý thøc häc bµi cña HS. Nhận xét chữ viết của HS và GV: kể lần 1: y/c HS theo dõi. Nêu MĐYC của tiết học. 5’ 6 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. GV: kể lần 2: Dựa theo tranh kể lại từng GV:treo bảng phụ bài viết lên đoạn của câu chuyện. bảng. Giao việc cho HS dựa theo tranh kể lại GV đọc bài mẫu chính tả và giao từng đoạn của câu chuyện. việc cho HS đọc bài. 2’ 7 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100. ( TRỪ KHÔNG NHỚ ). NTĐ2: CHÍNH TẢ: TẬP CHÉP: NHỮNG QUẢ ĐÀO. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU I. Mục tiêu: NTĐ1: Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( Không nhớ ) dạng 65 – 30, 36 – 4. ( bài 1, 2, 3 ( cột 1, 3 ). NTĐ2: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn. Làm được BT 2(a). NTĐ5: - T×m ®­îc c¸c dÊu chÊm, dÊu hái, chÊm than trong mÉu chuyÖn (BT1); đặt đúng các dấu chấm và viết hoa những từ đầu câu, sau dấu chấm (BT2); sửa được dấu câu cho đúng (BT3) II. Phương pháp và phương tiện dạy học: Trang 128
  11. NTĐ1: Chữ mẫu: O, Ô, Ơ, P, NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Làm bài vào bảng con. HS: cán sự đọc cho các bạn viết vào - GV nhận xét về kết quả bài kiểm 5’ 1 bảng con: tra định kì giữa học kì II Gọi trăng, bạc phếch, hũ rượu - Giới thiệu bài mới GV: NX bài của HS và giới thiệu bài: GV: Nghe cán sự báo cáo NX và Giới Hướng dẫn làm bài tập: Ghi đầu bài. thiệu bài: Ghi đầu bài. Bài tập 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 – Đọc mẫu bài viết. - Y cầu HS tự làm bài rồi chữa bài. 5’ 2 30. GV hướng dẫn thao tác tính. Gọi 2 HS đọc lại bài và Trả lời câu Giới thiệu kĩ thuật làm tính trừ dạng 65 hỏi về ND bài viết và y/c HS nhìn vào – 30: Đặt tính. bài viết và tự tìm chữ khó, viết vào Vậy 65 – 30 = 35. HS nhắc lại. bảng con và giao việc cho HS. HS: Làm bài 1: Tính. HS: Viết vào bảng con. + Dấu chấm đặt cuối các câu 1, 2, 9 ; dùng để kết thúc các câu kể. + Dấu chấm hỏi đặt ở cuối câu 7, 5’ 3 80 75 48 69 11 để kết thúc câu hỏi. - - - - + Dấu chấm than đặt cuối câu 4, 5 ; 50 40 20 50 dùng để kết thúc câu cảm, câu 30 35 28 19 khiến. GV:Cùng HS chữa bài và giao bài 2: GV: NX chữ viết của HS. Đọc bài Bài tập 2: Đúng ghi đ, sai ghi s. cho HS viết vào vở. HS đọc YC và nội dung của BT. Cùng HS chữa bài và giao bài 3. Y/c HS tự soát bài lẫn nhau đổi vở. - Bài văn nói điều gì ? ( Kể chuyện 10’ 4 Thu bài NX và giao BT 2(a) cho HS thành phố Giu-chi-tan ở Mê-hi-cô làm vào . là nơi phụ nữ được đề cao, được hưởng những đặc quyền, đặc lợi) HS: Làm bài 3: Tính nhẩm: ( cột 1, 3). HS: Làm bài vào . Bài 3 : 8’ 5 HS: Làm bài vào vở. Cùng HS chữa BT. - Câu1, 3 là câu hỏi- dùng dấu hỏi Cùng HS chữa bài. NX bài viết của HS. (?) Trang 129
  12. KL giờ học. Kết luận giờ học. - Câu2, 4 là câu kể - dùng dấu chấm (.) - Câu trả lời cho biết Hùng được điểm 0 cả hai bài kiểm tra TViệt và Toán 2’ 6 Dặn dò chung. Ngày soạn: 01/6/2020 Ngày giảng: Thứ tư ngày 03 tháng 6 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP ĐỌC CHÚ CÔNG NTĐ 2: TẬP VIẾT: CHỮ HOA: M, N ( KIỂU 2 ) NTĐ5 TOAN: ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHAN I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu dọa cắt đuôi khiến mèo sợ phải nghỉ học. (TL được câu hỏi 1, 2 (SGK). NTĐ2: Viết đúng chữ hoa M kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng dụng: Mắt ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Mắt sáng như sao 3 lần. Viết đúng chữ hoa M kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa.) NTĐ5: - Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh số thập phân . BT cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4a, Bài 5 II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1:Tranh NTĐ2: Tranh. NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Đọc bài: Chuyện ở lớp. HS: Viết chữ A vào bảng con. - 1 HS lên bảng chữa bài 2 5’ 1 HS: Khác nghe và NX bạn. - Cả lớp nhận xét chữa HS: Cán sự báo cáo cho GV. - Giới thiệu bài mới GVNX và giới thiệu bài: Ghi đầu NX chữ viết của HS. Bài1: 7’ 2 bài. - Gọi HS đọc đề , HS tự làm bài vào Đọc mẫu bài và giao việc cho HS. vở Trang 130
  13. HS: Đọc thầm bài và luyện đọc Giới thiệu chữ mẫu M kiểu 2 lên bảng - Gọi vài HS lần lượt đọc bài . tiếng từ ngữ khó. cho HS quan sát. - Gọi HS NX bài làm trên bảng. HS: Nêu các từ: buồn bực, kiếm cớ, Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - Khi đọc số thập phân ta đọc như thế cái đuôi, cừu. nào ? chữ M. - GV chữa bài và cho HS. GV: Viết chữ mẫu lên bảng. GV: Y/c HS đọc tên bài: Mèo con HS: Quan sát và NX chữ M. Bài2: đi học. HS: Viết vào bảng con. - Gọi HS đọc đề bài, tự làm bài vào vở Kết hợp giải nghĩa từ khó. . 7’ 3 y/c HS luyện đọc câu. - Số thập phân gồm có mấy phần là HS: Đọc nối tiếp nhau theo y/c. những phần nào ? HS: Đọc nối tiếp đoạn. - GV NX cho từng học sinh. HS: Đọc ĐT 1 lần. GV: Nhận xét chung và y/c HS GV: NX chung và HD viết chữ Mắt - 1HS lên bảng làm lớp làm vào vở . nhận xét. vào bảng con.NX chung và viết cụm - HS NX chữa bài trên bảng.- từ. - Số thập phân góm có 2 phần ; phần nguyên và phần thập phân. 6’ 4 Mắt sáng như sao. - Khi viết ta viết phần nguyên trước rồi - Giao việc cho HS viết vào vở. đến dấu phẩy sau đó viết đến phần thập phân - Dưới lớp đổi vở kiểm tra bài . HS: Tìm hiểu bài HS: Viết bài vào vở tập viết. Bài4: GV nghe và NX chung. GV: Thu bài NX bài viết của HS. - Gọi HS đọc đề bài và trao đổi với bạn để tìm làm . 6’ 5 GV khen những bài viết đẹp. - Gọi HS trình bày cách làm, lớp nghe - Kết luận giờ học. nhận xét bổ sung. - HS cùng GV NX chữa bài. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: KỂ CHUYỆN NIỀM VUI BẤT NGỜ. NTĐ2: TOÁN: KI- LO - MET. NTĐ5 TẬP ĐỌC: TIẾT 61 (BỎ) - ÔN TẬP Trang 131
  14. I. Mục tiêu NTĐ1: Kể lại được 1 đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Hiểu ND câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu quý Bác Hồ. NTĐ2: Biết thực hiện phép tính, giải bài toán liên quan đến các số đo theo đơn vị đo độ dài toán học. Biết dùng thước để đo độ dài cạnh của hình tam giác theo đơn vị cm hoặc mm. ( Bài 1, 2, 4 ). NTĐ5: - Đọc diễn cảm được toàn bộ bài văn. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. GV: Cho HS làm vào bảng con. - 2 HS ®äc bµi Mét vô ®¾m tµu vµ tr¶ Kể chuyện y/c HS theo dõi. 1cm = 10mm. 1000mm=1m. lêi c©u hái vÒ néi dung bµi. GV kể lần 1: Để HS biết câu 1m = 1000mm 10mm = 1cm. - GV nhËn xÐt,. NX bài của HS. -2 : Giíi thiÖu bµi míi chuyện. NX chung và giới thiệu bài: ghi đầu bài. - Giới thiệu trực tiếp bài tập đọc 8’ 1 Kể lần 2: Kể theo từng tranh. - Giao bài 1: Tính: cho HS làm vào vở. GV: HDHS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. y/c HS quan sát theo tranh. y/c HS quan sát theo tranh 1, 2 giao việc cho HS kể đoạn. HS: Kể đoạn 1 nối tiếp. HS: Làm bài vào vở. 1.LuyÖn ®äc: ( HD luyÖn ®äc nh­ quy tr×nh) 8’ 2 + Bµi thµnh 5 ®o¹n: mçi ®o¹n xuèng dßng lµ 1 ®o¹n. GV: HDHS kể từng đoạn câu GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 2 2.T×m hiÓu bµi: chuyện theo tranh. cho HS làm. + C©u nãi cña d× H¹nh khi mÑ sinh 8’ 3 HS làm bài vào vở. con g¸i : L¹i mét vÞt giêi n÷a -thÓ Bài giải. hiÖn ý thÊt väng Người đó đã đi được tất cả số ki lô mét. Trang 132
  15. y/c HS xem tranh 1 trong SGK, 18 + 12 = 30 ( km ). + Bè ®i v¾ng, M¬ lµm giíp mÑ mäi đọc câu hỏi dưới tranh, TL các câu Đáp số: 30 km. viÖc trong nhµ./ M¬ lao xuèng ngßi hỏi. Cùng HS chữa bài và giao bài 4. n­íc cøu em Hoan. - GV nêu y/c của bài. ? Tranh 1: Vẽ cảnh gì ? Y/c HS kể tiếp theo các tranh 1, 2, 3, 4 ( tương tự như tranh 1 ). HS: Kể toàn bộ câu chuyện dựa HS: Làm bài vào vở. + Mäi ng­êi ®· thay ®æi c¸ch nghÜ : vào tranh và gợi ý dưới tranh. GV: Cùng HS chữa bài. D× H¹nh nãi : BiÕt ch¸u t«i ch­a, con HS: Kể nối tiếp. Kết luận giờ học. g¸i nh­ nã th× mét tr¨m ®øa con trai 9’ 4 còng kh«ng b»ng. + Con trai vµ con g¸i ®Òu cã quyÒn b×nh ®¼ng nh­ nhau Em h·y nªu ND chÝnh cña bµi? 2’ 5 Dặn dò chung Tiết 3 NTĐ 1: TOÁN: LUYỆN TẬP. NTĐ 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. NTĐ5 CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT): TRONG LỜI MẸ HÁT I. Mục tiêu. NTĐ1: Biết đặc tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) . Bài 1, 2, 3, 5. NTĐ2: Nêu được một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình cảm của các cháu thiếu nhi đối với Bác ( BT1); biết đặt câu với từ tìm được ở BT1, BT2. Ghi lại được hoạt động vẽ trong tranh bằng một câu ngắn BT3 NTĐ5: - Nghe – Viết chính xác , đẹp bài thơ. Trong lời mẹ hát . - Luyện tập viết hoa tên các tổ chức, cơ quan. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ 1: Tờ lịch . NTĐ 2: mẫu chữ M. NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Trang 133
  16. HS: Làm bài vào bảng lớp: HS: Viết các từ tả bộ phận thân cây. - Đọc, viết theo yêu cầu. 5’ 1 HS: Viết các từ tả bộ phận lá cây. - GV nhận xét - Giới thiệu bài mới GV: NX bài của HS và giới thiệu bài: GV: NX bài của HS và giới thiệu bài: HD viết chính tả. ghi đầu bài. ghi đầu bài và hướng dẫn HS làm bài a) Tìm hiểu nội dung bài thơ. Giao bài 1: Đặt tính rồi tính: Cho HS tập 1: Tìm những từ ngữ. - Yêu cầu HS đọc bài thơ. + Nội dung bài thơ nói lên điều gì ? làm vào vở. - Giao việc cho HS tìm. + Lời ru của mẹ có ý nghĩa gì ? Cùng HS chữa bài và giao bài 2 cho - GV y/c HS nêu miệng. 5’ 2 HS làm. a.Nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi: Thương yêu, yêu quý b. Nói lên tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ: Biết ơn, kính yêu, nhớ ơn - GVNX chung và giao bài 2. HS: Làm bài 2: Tính nhẩm. HS: Làm bài 2: Đặt câu với mỗi từ em b) HD viết từ khó. 65 – 5 = 60 65 – 60 = 5 tìm được ở bài tập 1. - Yêu cầu HS tìm những từ khó dễ 8’ 3 70 – 30 = 40 94 – 3 = 91 HS: Nêu miệng nối tiếp. lẫn khi viết chính tả . - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được. GV: Cùng HS chữa bài và giao GV: Nghe HS nêu miệng và NX chung c) Viết chính tả . Bài 3: và giao bài tập 3: (viết) y/c HS đọc y/c d) Soát lỗi bài. 7’ 4 > < = ?Cùng HS chữa bài và giao của bài. Bài 5: - GV y/c HS quan sát lần lượt từng Nối: ( theo mẫu ). tranh, suy nghĩ và ghi vào vở. HS: Làm bài vào vở. HS: Làm bài vào vở. Bài 2: - HS đọc yêu cầu và làm bài cá nhân, 8’ 5 GV: Cùng HS chữa bài. GV: Cùng HS chữa bài. Kết luận giờ học. - Kết luận giờ học. 1 em làm bảng phụ - GV cùng hs chữa bài. 2’ 6 Dặn dò chung BUỔI CHIỀU Trang 134
  17. Tiết 1 NTĐ1: ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ2: ÔN TIẾNG LĐ: AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG NTĐ5 ÔN TV - ÔN TẬP I. Mục tiêu: NTĐ1: Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày. NTĐ2: Đọc được bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ1: Kiểm tra,đánh giá. NTĐ2: Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra cộng, trừ nhẩm, só sánh các số GV yêu cầu HS mở SGK ôn bài tập đọc HD viết chính tả. trong phạm vi 100 vẽ đoạn thẳng có độ đã học a) Tìm hiểu nội dung bài thơ. 1 dài cho trước; Biết giải bài toán có ND - Yêu cầu HS đọc bài thơ. hình học. + Nội dung bài thơ nói lên điều gì ? 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi NX. + Lời ru của mẹ có ý nghĩa gì ? GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự làm b) HD viết từ khó. các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. - Yêu cầu HS tìm những từ khó dễ lẫn 2 khi viết chính tả . - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời c) Viết chính tả . 3 các câu hỏi trong sgk, nhận xét. d) Soát lỗi bài. Tiết 2 NTĐ1: ÔN TIẾNG LUYỆN ĐỌC: CHÚ CÔNG NTĐ: 2 ÔN TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ NTĐ5 TOAN ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHAN I. Mục tiêu NTĐ: 1 Ôn đọc và viết được một số câu hỏi bài: Chú Công Trang 135
  18. NTĐ2: Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong 1 số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số.( Không quá 1000) II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1: Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2: Kiểm tra, đánh giá.SGK. I NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập II.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng nêu giờ, ngày Bài1: Cả lớp làm vào nháp nhận xét . - Gọi HS đọc đề , HS tự làm bài vào vở - Gọi vài HS lần lượt đọc bài . 1 - Gọi HS NX bài làm trên bảng. - Khi đọc số thập phân ta đọc như thế nào ? - GV chữa bài và cho HS. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài Bài2: GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. - Gọi HS đọc đề bài, tự làm bài vào vở . 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những - Số thập phân gồm có mấy phần là những HS còn lúng túng. phần nào ? - GV NX cho từng học sinh. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. - 1HS lên bảng làm lớp làm vào vở . - HS NX chữa bài trên bảng.- - Số thập phân góm có 2 phần ; phần nguyên 3 và phần thập phân. - Khi viết ta viết phần nguyên trước rồi đến dấu phẩy sau đó viết đến phần thập phân - Dưới lớp đổi vở kiểm tra bài . Tiết 3 NTĐ1: LUYỆN VIẾT CHÚ CÔNG NTĐ2: LUYỆN VIẾT AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG NTĐ5: LUYỆN VIẾT ĐẤT NƯỚC I Mục tiêu: Trang 136
  19. NTĐ1: Giúp hs biết viết bài Chú công NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Ai ngoan sẽ được thưởng NTĐ5: Giúp học sinh viết được bài đất nước II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập NTĐ3: VLV. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 2 GV hướng dẫn viết bài thơ HS HS dẫn viết trên bảng con theo dõi và viết bảng con 15’ 3 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con HS luyện viết trong vở trong vở 10’ 4 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết trong GV theo dõi uốn nắn cho HS vở 5' 5 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở 5’ 6 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS GV thu bài nhận xét và tuyên dương bài dương bài viết cho các em viết cho các em 2’ 7 Dặn dò chung Nhận xét chung tiết học Ngày soạn: 02/6/2020 Ngày giảng: Thứ năm ngày 04 tháng 6 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA: Q, R. NTĐ 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU I. Mục tiêu: NTĐ1: Tô được các chữ hoa: Q, R. Viết đúng các vần: ăc, ăt, ươt, ươc; Các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết1, tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.) Trang 137
  20. NTĐ2: Nêu được một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình cảm của các cháu thiếu nhi đối với Bác ( BT1); biết đặt câu với từ tìm được ở BT1, BT2. Ghi lại được hoạt động vẽ trong tranh bằng một câu ngắn BT3. NTĐ5: - T×m ®­îc c¸c dÊu chÊm, dÊu hái, chÊm than trong mÉu chuyÖn (BT1); đặt đúng các dấu chấm và viết hoa những từ đầu câu, sau dấu chấm (BT2); sửa được dấu câu cho đúng (BT3) II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Bảng phụ. NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Cho HS viết vào bảng con. HS: Viết các từ tả bộ phận thân cây. - GV nhận xét về kết quả bài kiểm tra O, Ô, Ơ, P, chải chuốt, thuộc bài. HS: Viết các từ tả bộ phận lá cây. định kì giữa học kì II Nhận xét chữ viết của HS. - Giới thiệu bài mới Huớng dẫn quan sát chữ Q, R. trên bảng lớp. 6’ 1 yêu cầu HS tô trên không. - GV hướng dẫn HS nhận xét về số lượng nét kiểu nét, sau đó nêu quy trình viết, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ. GV hướng dẫn viết vào bảng con. HS: tự viết vào bảng con. GV: NX bài của HS và giới thiệu bài: Hướng dẫn làm bài tập: Nhận xét chữ viết của HS. ghi đầu bài và hướng dẫn HS làm bài Bài tập 1: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ, ứng tập 1: Tìm những từ ngữ. - Y cầu HS tự làm bài rồi chữa bài. - Giao việc cho HS tìm. dụng vào bảng con. 6’ 2 - GV y/c HS nêu miệng. Nhận xét chữ viết của HS và giao a.Nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với việc cho HS viết bài vào vở tập thiếu nhi: Thương yêu, yêu quý viết. b. Nói lên tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ: Biết ơn, kính yêu, nhớ ơn Trang 138
  21. - GVNX chung và giao bài 2. HS: Viết bài vào vở tập viết. HS: Làm bài 2: Đặt câu với mỗi từ + Dấu chấm đặt cuối các câu 1, 2, 9 ; HS: viết theo yêu cầu. em tìm được ở bài tập 1. dùng để kết thúc các câu kể. HS: Nêu miệng nối tiếp. + Dấu chấm hỏi đặt ở cuối câu 7, 11 để 5’ 3 kết thúc câu hỏi. + Dấu chấm than đặt cuối câu 4, 5 ; dùng để kết thúc câu cảm, câu khiến. GV: theo dõi và uốn nắn HS yếu . GV: Nghe HS nêu miệng và NX Bài tập 2: HS: Tiếp tục viết bài. chung và giao bài tập 3: (viết) y/c HS HS đọc YC và nội dung của BT. đọc y/c của bài. - Bài văn nói điều gì ? ( Kể chuyện 7’ 4 - GV y/c HS quan sát lần lượt từng thành phố Giu-chi-tan ở Mê-hi-cô là nơi tranh, suy nghĩ và ghi vào vở. phụ nữ được đề cao, được hưởng những đặc quyền, đặc lợi) HS: Tiếp tục viết bài. HS: Làm bài vào vở. Bài 3 : GV: Thu bài nhận xét bài viết của GV: Cùng HS chữa bài. - Câu1, 3 là câu hỏi- dùng dấu hỏi (?) 6’ 5 HS và khen những bài viết đẹp. - Kết luận giờ học. - Câu2, 4 là câu kể - dùng dấu chấm (.) - Câu trả lời cho biết Hùng được điểm 0 - Kết luận giờ học. cả hai bài kiểm tra TViệt và Toán 2’ 6 Dặn dò chung Tiết 2 NTĐ1: TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA: S, T. NTĐ 2: TOÁN: MI – LI – MÉT. NTĐ5 TOAN: ÔN TẬP VỀ DO DỘ DAI VA DO KHỐI LƯỢNG I. Mục tiêu NTĐ1: Tô được các chữ hoa: S, T. Viết đúng các vần: ươm, ươp, iêng, yêng; các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng.Kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo tập viết1 tập hai ( Mỗi từ ngữ viết đượcít nhất 1 lần). NTĐ2: Biết mi – li – mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mi – li- mét. Biết được quan hệ giữa đơn vị mi – li – met với các đơn vị đo độ dài xăng – ti – mét, mét. Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trường hợp đơn giản. NTĐ5: - Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. Viết các số đo độ dài, đo khối lượng dưới dạng số thập phân. II. Phương pháp và phương tiện dạy học Trang 139
  22. NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Viết vào bảng con: Q, R. GV: Y/c HS làm bài bài bảng con. - Nhóm trưởng điều hành. màu sắc, dìu dắt, dòng nước. NX bài của HS. - 1 HS lên bảng làm BT tiết trước. HS viết theo yêu cầu. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. - Lớp theo dõi NX. HDHS quan sát trên thước có vạch - 2 : Giới thiệu bài mới mm. 5’ 1 HD: mi – li – mét là 1 đơn vị đo độ dài, mi – li – mét viết tắt là mm. 1cm = 10mm; 1m = 1000mm. Gọi HS nhắc lại bài. NX và giao bài 1: Số ? GV: Nhận xét chữ viết của HS. HS: Làm bài 1: Số? Bài 1: Hướng dẫn HS quan sát chữ S, chữ 1cm = 10mm. - GV YC HS đọc đề và tự làm bài. T trên bảng phụ. 1000mm = 1m. - Gọi HS NX bài làm của bạn trên bảng. 6’ 2 Hướng dẫn nhận xét về số lượng nét 1m = 1000mm và kiểu nét, sau đó nêu quy trình 10mm = 1cm. viết, vừa nói, vừa tô chữ trong khung 5cm = 50mm chữ và giao việc cho HS viết vào 3cm = 30mm. bảng con. HS: viết vào bảng con. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 2: - Gọi HS dưới lớp đọc lần lượt các Mỗi đoạn thẳng dưới đây dài bao nhiêu đơn vị đo độ dài và khối lượng . mi li mét.y/c HS nhìn vào mỗi đoạn - Gọi HS nêu miệng mối quan hệ của các đơn vị đo độ dài và đo khối 7’ 3 thẳng trong bài 2 trong SGK và nêu lượng . Đơn vị lớn bằng 10 lần đơn miệng. vị bé liền sau nó ; đơn vị bé bằng - Đoạn thẳng MN dài 6mm. 1/10 đơn vị lớn liền sau nó . Trang 140
  23. - Đoạn thẳng AB dài: 3mm. - GV NX và cho HS. - Đoạn thẳng CD dài: 7mm. GV: Nhận xét chữ viết của HS. HS: Làm bài 4: Viết cm hoặc mm vào Bài 2: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng chỗ chấm thích hợp. HS đọc đề bài và tự làm bài vào vở . dụng GV vừa viết vừa hướng dẫn - HS: Làm bài vào vở. - GV QS HD HS còn lúng túng. - Gọi HS NX chữa bài . 7’ 4 trên bảngvà yêu cầu HS viết từ ngữ, - GV NX củng cố cho HS. ứng dụng vào bảng con. Nhận xét chữ viết của HS và Giao việc HS tập tô , tập viết vào vở. HS: viết bài vào vở tập viết. GV: Cùng HS chữa bài. Bài 3: Thu bài nhận xét bài viết và tuyên Kết luận giờ học. - Gọi HS đọc đề, HS tự làm bài vào vở theo mẫu. 8’ 5 dương những bài viết đẹp. - HS dưới lớp trình bày cách làm. Kết luận giờ học. - Gọi 2-3 HS trình bày cách làm. - HS, GV chữa bài và cho HS. 2’ 6 Dặn dò chung. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN TẬP. (TIẾP) NTĐ 2 ÔN TIẾNG ÔN TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU I. Mục tiêu NTĐ1: Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục. Biết giải toán có 1 phép cộng. NTĐ2: Nêu được một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình cảm của các cháu thiếu nhi đối với Bác NTĐ5: - T×m ®­îc c¸c dÊu chÊm, dÊu hái, chÊm than trong mÉu chuyÖn II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Trang 141
  24. Kiểm tra hs cách cộng trừ số tròn GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập. Hướng dẫn làm bài tập: 1 chục. Bài tập 1: 2HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi - Y cầu HS tự làm bài rồi chữa bài. GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự + Dấu chấm đặt cuối các câu 1, 2, 9 ; làm các bài tập. HS làm các bài tập. dùng để kết thúc các câu kể. + Dấu chấm hỏi đặt ở cuối câu 7, 11 để 2 kết thúc câu hỏi. + Dấu chấm than đặt cuối câu 4, 5 ; dùng để kết thúc câu cảm, câu khiến. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời Bài tập 2: các câu hỏi trong sgk, nhận xét. HS đọc YC và nội dung của BT. - Bài văn nói điều gì ? ( Kể chuyện thành 3 phố Giu-chi-tan ở Mê-hi-cô là nơi phụ nữ được đề cao, được hưởng những đặc quyền, đặc lợi) Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN CÁC BÀI TĐ ĐÃ HỌC TRONG TUẦN NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ. NTĐ5 TOAN: ÔN TẬP VỀ DO DỘ DAI VA DO KHỐI LƯỢNG I. Mục tiêu NTĐ 1: Ôn đọc và viết được các bài tập đọc đã học NTĐ2: Biết viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và ngược lại. NTĐ5: - Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. - Viết các số đo độ dài, đo khối lượng dưới dạng số thập phân. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1: Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2: Kiểm tra, đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 1 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. Bài 1: Trang 142
  25. Và nhận dạng một số hình - GV YC HS đọc đề và tự làm bài. Cả lớp làm vào nháp nhận xét . - Gọi HS NX bài làm của bạn trên bảng. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập - Gọi HS dưới lớp đọc lần lượt các đơn vị GV quan sát giúp đỡ học sinh. vào vở. đo độ dài và khối lượng . HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS - Gọi HS nêu miệng mối quan hệ của các 2 còn lúng túng. đơn vị đo độ dài và đo khối lượng . Đơn vị lớn bằng 10 lần đơn vị bé liền sau nó ; đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn liền sau nó GV NX và cho HS. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Bài 2: HS đọc đề bài và tự làm bài vào vở . 3 - GV QS HD HS còn lúng túng. - Gọi HS NX chữa bài . - GV NX củng cố cho HS. Ngày soạn: 03/6/2020 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 05 tháng 6 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP ĐỌC NGƯỜI BẠN TỐT. NTĐ2: TẬP LÀM VĂN: ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE – TRẢ LỜI CÂU HỎI. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: TẢ CON VẬT (KIỂM TRA VIẾT) I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Bút chì, liền đưa, sửa lại ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK). NTĐ2: Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể ( BT 1). Nghe GV kể, TL được CH về ND câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương (BT 2). NTĐ5: thùc hµnh viÕt bµi v¨n t¶ con vËt. Bµi viÕt ®óng néi dung , yªu cÇu cña ®Ò bµi , cã ®ñ 3 phÇn: MB- TB-KB .Lêi v¨n tù nhiªn , ch©n thËt, biÕt c¸ch dïng c¸c tõ ng÷ miªu t¶ h×nh ¶nh so s¸nh , nh©n ho¸ ®Ó ng­êi ®äc h×nh II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ Trang 143
  26. NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Đọc bài: Mèo con đi học. GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. - Nêu nhiệm vụ của tiết học Ở dưới lớp nghe và NX bạn. Hướng dẫn HSthực hiện theo bài1 8’ 1 Nói lời đáp của em trong các trường hợp Giao việc cho HS thảo luận theo ND BT GV: NX tranh. HS: Thực hành nói lời đáp của em. HS: HS ®äc ®Ò bµi vµ gîi ý trong Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. HS: Ở dưới lớp nghe và NX. SGK. Đọc mẫu bài và giao việc cho HS. Nghe và NX chung và giao BT 2: - Nêu yêu cầu khi làm bài HS: Đọc thầm bài và luyện đọc tiếng 8’ 2 (miệng). GV y/c 1 HS đọc. từ ngữ khó. HS: Nêu các từ: liền, sửa lại, nằm, GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong ngượng nghịu. SGK. Kể chuyện lần 1: y/c HS quan sát tranh. GV: Nghe và kết hợp giải nghĩa từ GV Kể lần 2: Vừa kể vừa giới thiệu tranh. HS: - HS viÕt bµi . khó và y/c HS luyện đọc các từ khó. Treo bảng phụ đã ghi sẵn 4 câu hỏi. GV Giao việc cho HS luyện đọc câu. 8’ 3 nêu lần lượt từng câu hỏi. HS: Đọc nối tiếp câu. Giao việc cho HS. - Đọc nối tiếp đoạn. - Đọc ĐT lần 1. GV: Nghe và NX chung và nêu y/c 1 HS: Thực hành hỏi đáp theo 4 câu hỏi HS: - HS viÕt bµi . trong SGK: ( HS tự tìm). trong SGK. GV: Nêu y/c 2 trong SGK: Ở dưới lớp nghe và NX bạn. 9’ 4 ( HS tự tìm) GV: Nghe và NX chung. HS: Nêu miệng nối tiếp. GV: Nghe và NX chung. Gọi 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện. Kết luận giờ học. 2’ 5 Dặn dò chung. Tiết 2: Trang 144
  27. NTĐ 1: TOÁN: CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ. NTĐ2: TOÁN: LUYỆN TẬP. NTĐ5 TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH I. Mục tiêu: NTĐ1: Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày. ( Bài 1, 2, 3). NTĐ2: Biết thực hiện phép tính, giải bài toán liên quan đến các số đo theo đơn vị đo độ dài toán học. Biết dùng thước để đo độ dài cạnh của hình tam giác theo đơn vị cm hoặc mm. ( Bài 1, 2, 4 ). NTĐ5: - Ôn tập củng cố về: So sánh các số đo diện tích và thể tích . Giải bài toán có liên quan đến tính diện tích , tính thể tích các hình đã học. II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Viết chữ A vào bảng con. GV: Cho HS làm vào bảng con. - Cho hs làm lại bài 3 1cm = 10mm. 1000mm=1m. - Nhận xột , bổ sung 1m = 1000mm 10mm = 1cm. - - Giới thiệu bài mới 9’ 1 NX bài của HS. NX chung và giới thiệu bài: ghi đầu bài. - Giao bài 1: Tính: cho HS làm vào vở. NX chữ viết của HS. HS: Làm bài vào vở. Gv: Bài 1.- GV HD hs làm bài tập Giới thiệu chữ mẫu M kiểu 2 lên 13 m + 15 m = 28 m - Cho HS làm bài tập và trình bày kết bảng cho HS quan sát. 5 km x 2 = 10 km. quả. 7’ 2 Hướng dẫn HS quan sát và nhận 66 km – 24 km = 42 km. - Gv nhận xét và sửa sai . xét chữ M. 18 m : 3 = 6 m. GV: Viết chữ mẫu lên bảng. 23 mm + 42 mm = 65 mm. 25 mm : 5 = 5 mm. Trang 145
  28. HS: Quan sát và NX chữ M. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 2 - HS làm bài tập. HS: Viết vào bảng con. cho HS làm. Bài 2. - Cho HS làm bài tập và trình 8’ 3 HS làm bài vào vở bày kết quả. Cùng HS chữa bài và giao bài 4. - GV nêu y/c của bài. GV: NX chung và HD viết chữ Mắt HS: Làm bài vào vở. Gv: vào bảng con.NX chung và viết GV: Cùng HS chữa bài. Bài 3. cho HS tự nêu tóm tắt và giải 9’ 4 cụm từ. Kết luận giờ học. bài toán. Mắt sáng như sao. - GV nhận xét và sửa sai . - Giao việc cho HS viết vào vở. 2’ 5 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ 1: CHÍNH TẢ MÈO CON ĐI HỌC. NTĐ2: CHÍNH TẢ NGHE – VIẾT: AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG. NTĐ5 ÔN TV TẢ CON VẬT (KIỂM TRA VIẾT) I. Mục tiêu: NTĐ1: Nhìn sách, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút.Điền đúng chữ r, d, gi, vần in, iên vào chố trống. bài tập 2(a ). NTĐ2: Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát. Làm được BT 2 (a). NTĐ5: thùc hµnh viÕt bµi v¨n t¶ con vËt. Bµi viÕt ®óng néi dung , yªu cÇu cña ®Ò bµi , cã ®ñ 3 phÇn: MB- TB-KB .Lêi v¨n tù nhiªn , ch©n thËt, biÕt c¸ch dïng c¸c tõ ng÷ miªu t¶ h×nh ¶nh so s¸nh , nh©n ho¸ ®Ó ng­êi ®äc h×nh II.Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ+ Phiếu bài tập III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Trang 146
  29. GV: Đọc cho HS viết từ vào bảng GV đọc các từ cho HS viết vào bảng - Nêu nhiệm vụ của tiết học con: Hoa, Mai, Hùng, vuốt con: Buổi sáng, quây quanh, giữa đoàn. NX chữ viết của HS. NX chữ viết của HS và giới thiệu bài: ghi đầu bài. 8’ 1 Giới thiệu bài: ghi đầu bài. Đọc mẫu bài viết. - GV đọc bài chính tả. GV gọi 2 HS đọc lại bài và trả lời câu Giao việc cho HS đọc bài. hỏi về ND bài viết, viết tiếng khó ra bảng con. HS: Đọc bài chính tả theo SGK và HS: Viết ra bảng con. HS: HS ®äc ®Ò bµi vµ gîi ý trong 8’ 2 tự tìm chữ khó viết ra bảng con. Bâng khuâng, mắt sáng, chòm râu, trán SGK. rộng - Nêu yêu cầu khi làm bài GV: NX chữ viết của HS. HS viết bài, soát lại. HS: - HS viÕt bµi . GV: Thu bài NX và giao bài tập 2a cho 8’ 3 HD các em cách ngồi viết bài, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài HS làm vào vở. vào giữa trang vở. HS: Chép bài vào vở. HS: Làm bài tập vào vở. HS: - HS viÕt bµi . GV: Thu vở NX và giao bài tập Cùng HS chữa bài tập. 9’ 4 cho HS làm vào vở . - GV cùng HSNX bài viết của HS. - Kết luận giờ học. HS: Làm bài vào vở bài tập. 2’ 5 Dặn do chung. . Tiết 4 SINH HOẠT TUẦN 30 I. Nhận xét tuần học vừa qua. + Đạo đức: đa phần ngoan. + Học tập: Cả 3 lớp có cố gắng học bài, bên cạnh đó còn có một số em đọc còn chậm, đọc yếu,chữ viết còn xấu như bạn . Toán chưa nhận được các chữ số đơn giản. + Đồ dùng học tập: cả 3 lớp vẫn còn 1 số em thiếu chưa có đủ. + Vệ sinh xung quanh lớp khá sạch. + Vệ sinh cá nhân còn 1 số em chưa sạch lắm, đầu tóc chưa gọn gàng. - Các mặt khác tham gia tốt. II. Phương hướng tuần tới. Trang 147
  30. + Không đi học muộn. + Học thuộc bài trước khi đến lớp. Trang 148