Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 19 - Năm học 2019-2020

docx 28 trang Hùng Thuận 27/05/2022 4880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 19 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_19_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 19 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 19 Ngày soạn 08/1/2020 Ngày giảng Thứ hai ngày 6 tháng 1 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 77 ĂC – ÂC. ( T1) NTĐ2 TOÁN TỔNG CỦA NHIỀU SỐ. NTĐ5 KỂ CHUYỆN CHIẾC ĐỒNG HỒ I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề Ruộng bậc thang. NTĐ2 Nhận biết tổng của nhiều số. Biết cách tính tổng của nhiều số.Bài 1( cột 2) Bài 2 (cột 1, 2, 3) Bài 3(a). * Nhận biết tổng của nhiều số. Biết cách tính tổng của nhiều số.Bài 1( cột 2) NTĐ5: kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh họa trong SGK; ể đúng và đầy đủ nội dung câu chuyện. - Biết trao đổivề ý nghĩa câu chuyện II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Bảng phụ BT3( a). NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy họ= Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài ăc – HS làm bài vào bảng con. - HS: Đọc đề bài và các gợi ý âc. 67 + 5 ; 83 – 8 ; trong SGK. GV yêu cầu HS dùng bộ chữ ghép các 70 – 32 ; 54 + 19; 5’ 1 vần ăc – âc- mắc – gấc. GV yêu cầu HS phân tích đọc cá nhân, nhóm, lớp. GV yêu cầu đọc cá nhân. HS đọc bài cá nhân nối tiếp. GV nhận xét bài của HS. - GV: Gọi HS đọc đề bài và các Giới thiệu bài ghi đầu bài. gọi ý trong SGK hướng dẫn HS 6’ 2 GV hướng dẫn HS thực hiện. kể chuyện. GV yêu cầu HS nêu lại phép tính. Trang 1
  2. GV nhận xét chung và giao bài tập1 Tính. Cho HS làm vào bảng lớp. GV Nhận xét chung và hướng dẫn viết HS* làm bài vào bảng lớp. - HS: Tập kể chuyện theo nội vào bảng con. 8 + 7 + 5 = 20 dung mỗi tranh. ắc, âc, mắc áo, quả gấc. 6 + 6 + 6 + 6 = 24. Nhận xét chữ viết của HS. 6’ 3 GV hướng dẫn đọc các từ ứng dụng. HS gạch chân đánh vần đọc nối tiếp. GV đọc mẫu, giải nghĩa từ y/c đọc cả bài. HS Đọc cả bài cá nhân. GV nhận xét bài của HS và giao bài 2 - GV: Kể mẫu câu chuyện lần 6’ 4 Tính cho HS làm vào vở. cùng HS chữa 2 và hướng dẫn HS kể bài và giao bài 3 cho HS làm. GV nhận xét chung HS* làm bài vào vở. - HS: Tập kể trong nhóm, nêu Kết luận giờ học. a. 12kg + 12kg + 12kg = 36kg ý nghĩa câu chuyện. 8’ 5 GV cùng HS chữa bài và Kết luận giờ - GV: Gọi HS nối tiếp nhau kể học. chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện nhận xét tuyên dương. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 77 ĂC – ÂC. ( T2). NTĐ2 TẬP ĐỌC CHUYỆN BỐN MÙA. ( T1). NTĐ5 TẬP ĐỌC NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT I. Mục tiêu NTĐ1 Yêu cầu như tiết 1 NTĐ2 Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Hiểu ý nghĩa Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống . ( trả lời được câu hỏi 1, 2, 4) * Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Hiểu ý nghĩa Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông NTĐ5: - Đọc rành mạch, lưu loát; biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật (anh Thành, anh Lê). - Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. Trang 2
  3. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ NTĐ2: Tranh NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động Tiết 2. GV Giới thiệu chủ điểm và Giới 1 : GV giới thiệu chủ điểm Người công 3. luyện tập thiệu bài ghi đầu bài. dân 8’ 1 a. Luyện đọc GV đọc mẫu bài và giao việc cho HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. HS. HS Đọc bài cá nhân, nhóm bài. GV Nhận xét chung và treo tranh HS * Đọc nối tiếp câu. Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng, giải thích và - Tự nêu từ khó. - Nhóm trưởng điều hành. 5’ 2 nhận xét tranh yêu cầu đọc câu ứng - HS đọc. dụng. GV đọc mẫu câu ứng dụng. - HS đọc nối tiếp. HS Đọc nối tiếp đoạn thơ ứng dụng. GV Yêu cầu HS nêu từ khó hướng - Hướng dẫn HS luyện đọc. HS đọc tên bài luyện nói. dẫn HS đọc, chia đoạn giao việc +HS đọc từ ngữ khó. HS thảo luận theo nhóm đôi. hướng dẫn đọc câu, đoạn khó. +HS đọc chú giải và giải nghĩa từ. 5’ 3 - HS đọc theo cặp - 1 HS đọc cả bài. - GV đọc diễn cảm cả bài. GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS * Đọc nối tiếp đoạn theo yêu Tìm hiểu bài: Nhận xét và hướng dẫn đọc bài trong cầu.  Đoạn 1 : SGK đọc cá nhân nối tiếp. - Anh Lê giúp anh Thành việc gì ? Anh 7’ 4 GV nhận xét và hướng dẫn luyện có giúp được không ? viết vào vở.  Đoạn 2 Những câu nói nào của anh Thành cho thấy anh luôn nghĩ tới dân, tới nước ? HS viết bài vào vở TV. GV y/c đọc nối tiêp lần 2 có giải HDHS đọc diễn cảm: GV thu bài nhận xét bài viết và nghĩa từ, giao nhiệm vụ đọc đoạn - GV đưa bảng phụ chép đoạn 1 để HS 8’ 5’ khen những bài viết đẹp. theo nhóm. - Nhóm trưởng điều hành. Kết luân giờ học. HS Các nhóm đọc theo yêu cầu - HS luyện đọc. Trang 3
  4. GV yêu cầu đại diện thi đọc - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1 TOÁN MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI. NTĐ2 TẬP ĐỌC CHUYỆN BỐN MÙA. ( T2). NTĐ5 TOAN: DIỆN TICH HINH THANG I. Mục tiêu NTĐ1 Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 ( 12) gồm 1 chục và 1 ( 2 ) đơn vị Bài (1, 2, 3) NTĐ2 Yêu cầu như tiết 1. NTĐ5: Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 : Que tính. NTĐ2 : Tranh NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Làm bài vào bảng con GV y/c HS nối tiếp đọc lại bài. 1 :KiÓm tra bµi cò. 5’ 1 Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn. Chia nhóm phát phiếu cho từng nhóm. - 1HS lên làm BT1. GV NX bài của HS và giới thiệu HS Các nhóm tự đọc thầm lại bài và + Hình thành công thức tính diện tích bài Ghi đầu bài. TLCH trong nhóm. hình thang : Giới thiệu số 11, 12. - GV nêu vấn đề: Tính diện tích hình GVHD 1 bó chục que tính và 1 thang ABCD đã cho. que tính rời. Được tất cả bao 6’ 2 nhiêu que tính ?. Mười que tính và 1 que tính là mười một que tính. Ghi bảng 11 Đọc là mười một 12 Đọc là mười hai. GV y/c HS đọc CN nối tiếp. Trang 4
  5. HS Làm bài 1 Điền số thích hợp GV y/c các nhóm đọc CH và TL theo - GV dẫn dắt để HS xác định trung điểm vào ô trống. y/c. NX chốt lại ý đúng. GV đọc lại M của cạnh BC, rồi cắt rời hình tam giác HS Làm bài vào SGK. bài giao nhiệm vụ cho HS. ABM; sau đó ghép lại như hướng dẫn 7’ 3 trong SGK để được hình tam giác ADK. - GV yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình tam giác ADK (như trong SGK). GV Cùng HS chữa bài và giao BT HS * Đọc bài theo vai. +Thực hành Bài 1a: 2 vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu). - Nhóm trưởng điều hành. 7’ 4 y/c HS làm bài vào VBT. - HS vận dụng trực tiếp công thức tính GV cùng HS chữa bài và giao BT diện tích hình thang. 3 cho HS làm. HS làm bài vào VBT. GV Y/c HS lên đọc bài trước lớp. Bài 2a: HS vận dụng công thức tính Tô màu 11 hình tam giác và 12 NX củng cố bài liên hệ thực tế. Dặn diện tích hình thang và hình thang hình vuông. dò cho giờ sau. vuông. : 8’ 5 GV Cùng chữa bài và dặn dò HS. Kết luận giờ học. HS tự làm phần a) sau đó đổi bài làm Kết luận giờ học. cho nhau và chấm chéo. S = (4 + 9) x 5: 2 = 32,5 m2- 2HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình thang. 2’ 6 Dặn dò chung. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1: ÔN TIẾNG ÔN: ÔT, ƠT NTĐ 2: ÔN TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ. NTĐ5 ÔN TOÁN: DIỆN TÍCH HÌNH THANG I. Mục tiêu NTĐ 1: Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn. NTĐ5: - Luyện tập tính diện tích hình thang. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. Trang 5
  6. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng - HS lên bảng viết công thức tính diện 1 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . tích hình thang HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập Bài 1. GV quan sát giúp đỡ học sinh. vào vở. GV: Gọi HS nêu yêu cầu BT. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS - Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài. còn lúng túng. HS: Tự làm bài, 1HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Bài 2. 3 GV: - Gọi HS nêu yêu cầu. . Ngày soạn 05/1/2020 Ngày giảng: Thứ ba ngày 07 tháng 1 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 78 UC - ƯC. (T1) NTĐ2 TOÁN PHEP NHAN. NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được uc, ức, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được uc, ức, cần trục, lực sĩ. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Ai thức dậy sớm nhất ?. NTĐ2 Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau. Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân. Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân. Biết cách tính kết quả phép nhân dựa vào phép cộng. (bài 1, bài 2) * Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau. Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân NTĐ5: HS biÕt tÝnh diÖn tÝch h×nh thang. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 : Bộ chữ. NTĐ2 : Bảng phụ BT 1 NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Trang 6
  7. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Làm bài vào bảng con ăc âc, GV y/c HS làm bài vào bảng con KiÓm tra bµi cò. mắc áo, quả gấc. GV NX bài của HS và giới thiệu bài - Nhóm trưởng điều hành. Ghi đầu bài. - HS lµm l¹i bµi tËp 2 SGK. 5’ 1 GV Cùng HS thực hiện trên tấm bìa 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10. Ta chuyển thành phép nhân. 2 x 5 = 10. GV NX chữ viết của HS. HS *Đọc nối tiếp 1.Luyện tập: Giới thiệu bài Ghi đầu bài. Hai nhân năm bằng mười. Bài tập 1: Tính S hình thang y/c HS dùng bộ chữ ghép các Mời 1HS nêu yêu cầu 5’ 2 vần uc – ưc – trục – lực. - GVHDHS cách làm phân tích đọc CN nhóm – lớp. - Cho HS làm vào nháp. GV y/c HS đọc bài CN. HS Đọc bài CN. GV Nghe và NX chung và giao bài 1 - Mêi HS lªn b¶ng ch÷a bµi . KÕt qu¶: Chuyển tổng các số hạng bằng nhau a, 70 cm2 5’ 3 thành phép nhân. ( theo mẫu). b, 2 m2 GV y/c nhìn vào tranh SGK rồi viết 16 phép nhân. - GV nhËn xÐt GV NX HD viết bảng con uc – HS *Làm bài vào vở. Bµi tËp 3 ưc – cần trục – lực sĩ. a. 4 + 4 = 8 - Mêi 1HS nªu yªu cÇu.Gäi HS nªu c¸ch NXHD đọc từ ứng dụng. HS 4 x 2 = 8 lµm 5’ 4 gạch chân đánh vần đọc nối b. 5 + 5 + 5 = 15 - Cho HS lµm vµo nh¸p. tiếp. GV đọc mẫu, giải nghĩa từ 5 x 3 = 15 - GVvµ HS nhËn xÐt . a y/c đọc cả bài. HS Đọc cả bài CN. GV Cùng HS chữa bài 1 và giao BT 2 6’ 5 cho HS làm vào vở. GV NX chung về HS đọc bài. HS* Làm bài vào vở Bài 2. NX tiết học – dặn dò. HS Khá làm bài 3 Viết phép nhân. 7’ 6 GV Cùng HS chữa bài. NX tiết học – dặn dò. 2’ 7 Dặn dò chung. Trang 7
  8. Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 78 UC – ƯC. (T2) NTĐ2 TẬP ĐỌC THƯ TRUNG THU. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (DỰNG ĐOẠN MỞ BÀI) I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ hợp lí. Hiểu ND tình yêu thương của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam. ( trả lời được các câu hỏi và học thuộc đoạn thơ trong bài). * Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau. Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân NTĐ5: - Nhận biết được hai kiểu mở bài (trực tiếp và gián tiếp) trong bài văn tả người (BT1). - Viết được đoạn mở bài theo kiểu trực tiếp cho 2 trong 4 đề ở bài tập 2. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ NTĐ2 : Tranh NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV Gọi 1 HS đọc bài Chuyện bốn - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, 3/. Luyện tập mùa.NX và giới thiệu bài Ghi đầu bài. nêu nội dung yêu cầu của tiết học. 8’ 1 a. Luyện đọc GV Đọc mẫu toàn bài. Giao việc. HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. GV HS Đọc bài CN – nhóm – bàn. giao việc cho HS đọc nối tiếp câu. GV NX và tuyên dương những HS* Nối tiếp đọc câu theo y/c. - HS: Đọc đoạn mở bài và thảo luận HS đọc tốt. và thảo luận về nội dung đoạn mở bài. GVHD đọc câu ứng dụng. 6’ 2 Treo tranh HS NX và tìm tiếng có vần mới. GV y/c HS đọc đoạn thơ. GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS *Nối tiếp đọc đoạn theo y/c. - GV: Gọi HS đọc đoạn mở bài và NX và HD đọc bài trong SGK. -*Đọc đoạn theo nhóm. trình bày kết quả nhận xét, bổ sung. 7’ 3 HS đọc CN – nhóm – lớp. - Thi đọc giữa các nhóm. NXHD luyện viết vào vở. Trang 8
  9. HS Viết bài vào VTV. GV NX chung và giao việc phát phiếu - HS: Làm bài theo yêu cầu của bài GV Thu vở NX dặn dò và KL cho HS thảo luận. tập 2. 10’ 4 tiết học. HS Thảo luận GV Y/c HS TLCH trước lớp.Y/c HS đọc thuộc đoạn thơ trong bài. 2’ 7 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1 TOÁN MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM. NTĐ2 CHÍNH TẢ TẬP CHÉP CHUYỆN BỐN MÙA. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU CÂU GHÉP I. Mục tiêu NTĐ1 Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15. Gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3, 4, 5); Biết đọc, viết các số đó. ( bài 1, 2, 3) NTĐ2 Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Làm được BT 2(a). * Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi NTĐ5: - Nắm sơ lược khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại: mỗi vế câu ghép thường có cấu tạo giống một câu đơn và thể hiện 1 ý quan hệ chặt chẽ với ý của những vế câu khác (ND ghi nhớ). - Nhận biết được câu ghép, xác định được các vế câu trong câu ghép (BT1, mục III), thêm một số vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép (BT3). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 : Que tính NTĐ2 : Bảng phụ BT 2 (a). NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Làm bài vào bảng con. GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. Đọc - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới 5’ 1 HS Vẽ thêm chấm tròn. đoạn viết chính tả. Giao việc cho thiệu bài Gọi HS đọc yêu cầu bài tập HS đọc. 1. Giao việc GV NX bài viết của HS và giới thiệu HS * Đọc lại bài viết. - HS: Thảo luận các câu hỏi của phần bài Ghi đầu bài. Ở dưới lớp nghe và NX. nhận xét. 6’ 2 Giới thiệu số 13, 14, 15. HD trên que tính như trong SGK. Trang 9
  10. Ghi bảng GV Y/c HS đọc nối tiếp CN. HS Làm bài 1 Viết số GV NX chung và đặt CH cho HS - GV: Mời đại diện các nhóm trình 7’ 3 a. Mười, mười một, mười hai, mười ba, TL. bày kết quả thảo luận cả lớp và GV mười bốn, mười lăm. nhận xét, kết luận. GV Cùng HS chữa bài và giao bài 2 HS * Viết chữ khó vào bảng con. - HS: Làm bài tập 1 vào phiếu khổ to Điền số thích hợp vào ô trống. theo nhóm 7’ 4 GV y/c HS nhìn vào số ngôi sao rồi điền số. HS Làm bài 3 vào VBT. GV NX chữ viết của HS. y/c HS - GV: Cho các nhóm dán kết quả bài Nối mỗi tranh với một số thích hợp chép bài vào vở.y/c HS tự soát bài. làm lên bảng. Cả lớp và GV nhận xét (theo mẫu). y/c HS đổi vở chéo nhau soát bài chốt lời giải đúng. 8’ 5 GV Cùng HS chữa bài.NX giờ học. GV thu bài NX và giao BT cho HS làm. HS Làm bài tập 2 vào vở GV Cùng Hs chữa bài.NX giờ học. 2’ 6 Dặn dò chung. Ngày soạn:6/1/2020 Ngày giảng: Thứ tư ngày 8 tháng 1 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 79 ÔC – UỐC. (T1) NTĐ2 KỂ CHUYỆN CHUYỆN BỐN MÙA. NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được ôc – uôc – thợ mộc – ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Tiêm chủng, uống thuốc. NTĐ2 Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được đoạn 1 (BT 1) biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT 2). * Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được đoạn 1 NTĐ5: - Tính diện tích hình thang vuông, hình thang. Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: bộ chữ. Trang 10
  11. NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III.Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Lên bảng đọc bài trong SGK. GV Y/c HS lên bảng kể câu chuyện - HS nêu công thức tính diện tich Ở dưới lớp viết vào bảng con cần Tìm ngọc. hình thang. 5’ 1 trục, lực sĩ. GV NX chung và giới thiệu bài Ghi HS *Kể câu chuyện nối tiếp. Bài tập 1 (95): đầu bài. - Tính S hình tam giác vuông Dạy vần ôc. - Mời 1 HS nêu yêu cầu. 5’ 2 Nhận diện vần và ghép ôc. - GV hướng dẫn HS cách làm. Được tạo nên từ ô và c. - Cho HS làm vào nháp. Đánh vần ôc – HS đánh vần. - Mời 3 HS lên bảng chữa bài. GV Giao việc cho HS ghép tiếng. - Cả lớp và GV nhận xét. HS Ghép mộc. GV NX và giới thiệu bài Ghi đầu Kết quả: Đánh vần mộc – phân tích. bài. Giao nhiệm vụ cho cả lớp quan a/ 6 cm2 5’ 3 Đọc trơn từ thợ mộc. sát theo mỗi bức tranh và kể lại b/ 2m2 Đọc ôc – mộc – thợ mộc. từng đoạn theo câu chuyện. c/ 1 dm2 30 GV NX chung HS *Kể từng đoạn câu chuyện theo Bài tập 2 (95): Dạy vần uôc (tương tự). nhóm. - Mời 1 HS nêu yêu cầu. y/c HS so sánh 2 vần uôc – ôc. - GV hướng dẫn HS cách làm. 5’ 4 GV y/c đọc cả 2 vần. - Cho HS làm vào bảng vở, 2 học GV NX chung và HD viết bảng con. sinh làm vào bảng nhóm. GVNX chữ viết. HS Đọc cả 2 vần. GV NX chung và gọi HS kể từng - Hai HS treo bảng nhóm. 5’ 5 Đọc nối tiếp CN. đoạn trước lớp. NX đánh giá – giao nhiệm vụ tiếp. - Cả lớp và GV nhận xét. Trang 11
  12. GV NX chung và y/c HS đọc nhẩm HS *Kể toàn bộ câu chuyện theo - HS nêu công thức tính diện tich 4 từ trên bảng và tìm tiếng có vần nhóm. hình thang. 8’ 6 mới và đọc đánh vần tiếng đó. y/c GV Gọi HS kể trước HS đọc trơn các từ. GV giải thích các từ. HS Đọc nối tiếp cả bài CN. 2’ 7 Dặn dò chung. . Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 79 ÔC – UÔC. (T2) NTĐ2 TOÁN THỪA SỐ - TÍCH. NTĐ5 TẬP ĐỌC: NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT (TIẾP THEO) I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Biết thừa số, tích. Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại. Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng ( bài 1 (b ,c ), bài 2( b),bài 3). * Biết thừa số, tích. Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại. Biết cách tính kết quả của phép nhân NTĐ5: - HS biết đọc đúng một văn bản kịch, phân biệt được lời các nhân vật, lời tác giả. Trả lời được các câu hỏi 1,2 và câu hỏi 3. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV Cho HS làm bài vào bảng con. Kiểm tra. 3/. Luyện tập GV NX chung và giới thiệu bài Ghi - Đọc phần 1 vở kịch a. Luyện đọc đầu bài. - Nhận xét 8’ 1 HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. HD nhận biết tên gọi thành phần và kết Đọc bài CN – nhóm bàn. quả của phép nhân. Ghi bảng 2 x 5 = 10. GV NX chung và y/c HS nhận HS * Đọc 2 x 5 = 10. Đọc CN. HD- HS luyện đọc và tìm hiểu bài: 5’ 2 xét tranh đoạn thơ ứng dụng y/c HS Nêu tên của từng thành phần (thừa a) Luyện đọc: số) và kết quả ( tích) của phép nhân. - Mời 1 HS giỏi đọc.– Chia đoạn. Trang 12
  13. HS đọc đoạn thơ và tìm tiếng có - Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết vần mới GV giải thích. hợp phát âm và giải nghĩa từ khó. - Đoạn 1: Từ đầu đến Lại còn say sóng nữa. - Đoạn 2: Phần còn lại. HS Đọc nối tiếp đoạn thưo. GV NX chung và giao BT 1 cho HS b)Tìm hiểu bài: Cho HS đọc đoạn 1: HS Đọc tên bài luyện nói. làm bài vở. +Anh Lê, anh Thành đều là những HS Luyện nói theo nhóm đôi. thanh niên yêu nước, nhưng giữa họ có gì khác ? 3’ 3 - Cho HS đọc đoạn 2: + Quyết tâm của anh Thành đi tìm đường cứu nước thể hiện qua lời nói, cử chỉ nào? GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS * Làm bài 1 Viết các tổng sau dưới - Lời nói: Để giành lại non sông, chỉ NX và HD đọc bài trong SGK. dạng tích. - Cử chỉ: Xoè hai bàn tay ra:“Tiền đây HS đọc CN. a. 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 - Người công dân số Một là Nguyễn NXHD luyện viết vào vở. b. 10 + 10 + 10 = 10 x 3 Tất Thành có thể gọi như vậy là vì ý HS Nêu miệng nối tiếp kết quả. thức công dân 3’ 4 (Anh Thành nói chuyện với anh Mai và anh Lê về chuyến đi của mình.) - Nội dung chính của phần hai, của toàn bộ đoạn trích là gì? - GV chốt ý đúng, ghi bảng HS Viết bài vào VTV. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 2. - Hướng dẫn đọc diễn cảm: Gọi 2 HS lên bảng. - Từng nhóm HS thi đọc diễn cảm. 8’ 5 GV NX chung và giao BT 3 cho HS - HS khác nhận xét. làm vào vở. , kết luận nhóm đọc hay nhất. GV Thu vở NX bài viết và khen HS Làm BT 3 Viết phép nhân. 6’ 6 những bài viết đẹp. b. Các thừa số là 4 và 3; tích là 12. GVNX giờ học. 2’ 7 Dặn dò chung. Trang 13
  14. Tiết 3 NTĐ1 TOÁN MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN. NTĐ2 TẬP VIẾT CHỮ HOA P. NTĐ5 CHINH TẢ (NGHE – VIẾT) : NHA YEU NƯỚC NGUYỄN TRUNG TRỰC I. Mục tiêu NTĐ1 Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chuc và 1 số đơn vị ( 6, 7, 8, 9 ); Biết đọc, biết viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, trên tia số (bài 1, 2, 3, 4). NTĐ2 Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Chữ và câu ứng dụng Phong ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Phong canh hấp dẫn ( 3 lần). * Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Chữ và câu ứng dụng Phong NTĐ5: Nghe vµ viÕt ®óng chÝnh t¶ bµi Nhµ yªu níc NguyÔn Trung Trùc, tr×nh bµy ®óng h×nh thøc bµi v¨n xu«i. - LuyÖn viÕt ®óng c¸c tiÕng chøa ©m ®Çu r / d / gi hoÆc ©m chÝnh o / « dÔ viÕt lÉn do ¶nh hëng cña ph¬ng ng÷. Lµm ®îc BT2, BT3a/b. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2 GV Chữ. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Lên bảng viết số 10, 11, 12, 13, HS Ô – Ơ vào bảng con. 1: Kiểm tra bài cũ. 14, 15. 1 HS Lên bảng viết. - HS làm bài 2a trong tiết chính tả 5’ 1 HS Viết vào bảng con. trước. 2 HS Đọc các số 11, 12, 13, 14, 15. Đọc nối tiếp CN. GV NX bài của HS. GV NX chữ viết của HS. 1.Hướng dẫn HS nghe – viết: Giới thiệu bài Ghi đầu bài và giới Giới thiệu bài Ghi đầu bài. - GV Đọc bài viết. thiệu số 16. GV HDHS thực hiện trên HDHS quan sát và NX chữ viết +Tìm những chi tiết cho thấy tấm lòng 6’ 2 que tính. hoa P. yêu nước của Nguyễn Trung Trực? GVHD 16 que tính gồm 1 chục que GV viết mẫu lên bảng. - Cho HS đọc thầm lại bài. tính và 6 que tính rời. GVHDHS viết số 16. HS Viết vào bảng con 16. HS Quan sát và NX chữ P. - GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho 6’ 3 HS * Viết vào bảng con P. HS viết bảng con: Trang 14
  15. GV NX chung và giới thiệu các số - Em hãy nêu cách trình bày bài? 17, 18, 19. (tương tự) và y/c HS viết - GV đọc từng câu (ý) cho HS viết. vào bảng con 17, 18, 19. - GV đọc lại toàn bài. - GV thu một số bài để n x - Nhận xét chung. HS Làm bài 1 Viết số. GV NX chung và HD viết chữ - HD-HS làm bài tập chính tả. a. 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19. Phong lên bảng y/c HS viết vào Bài tập 2: b. 10 11 12 13 14 15 16 17 18. bảng con. - Mời một HS nêu yêu cầu. GV Cùng HS chữa bài và giao bài 2. NX chung và viết cụm từ ứng - GV nhắc học sinh: 6’ 4 dụng. GV y/c HS đọc cụm từ ứng + Ô 1 là chữ r, d hoặc gi. dụng . GV viết mẫu lên bảng +Ô 2 là chữ o hoặc ô. Phong cảnh hấp dẫn. - Cho cả lớp làm bài cá nhân. GV Giao việc cho HS. HS đọc toàn bộ bài thơ. - Cả lớp và GV nhận xét Điền số thích hợp vào ô trống. HS * Viết bài vào VTV. Bài tập 3 GV y/c HS làm bài vào SGK. - Mời 1 HS đọc đề bài. HS Làm bài 3 Nối mỗi tranh với một - Cho HS làm vào bảng nhóm theo số thích hợp. nhóm (nhóm 1, 2 phần a ; nhóm 3, 4 8’ 5 HS Nhìn vào tranh rồi nối. phần b). - Mời một số nhóm trình bày. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Cho 1-2 HS đọc lại. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 4 GV Thu bài NX bài viết của HS. 2’ 6 cho HS làm vào vở. GVNX giờ học. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. 2’ 7 Dặn dò chung. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN. NTĐ 2 ÔN TIẾNG LUYỆN ĐỌC: CHUYỆN BỐN MÙA NTĐ5 ÔN TOÁN: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THANG I.Mục tiêu Trang 15
  16. NTĐ 1 Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chuc và 1 số đơn vị ( 6, 7, 8, 9 ); Biết đọc, biết viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ5: Củng cố về tÝnh diÖn tÝch h×nh thang. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi 10. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập Luyện tập 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi đọc. Bài tập 1: Tính S hình thang 1 NX. Mời 1HS nêu yêu cầu - GVHDHS cách làm - Cho HS làm vào nháp. GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự - Mêi HS lªn b¶ng ch÷a bµi . KÕt qu¶: 2 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. - GV nhËn xÐt GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời Bµi tËp 3 các câu hỏi trong sgk, nhận xét. - Mêi 1HS nªu yªu cÇu. 3 Gäi HS nªu c¸ch lµm - Cho HS lµm vµo nh¸p. Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN: ÔC – UÔC NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN THỪA SỐ - TÍCH. NTĐ5 ÔN TV ÔN TẬP VỀ CÂU GHÉP I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học ôc – uôc NTĐ2 Biết thừa số, tích. Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại. Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng NTĐ5:- Nhận biết được câu ghép, xác định được các vế câu trong câu ghép, thêm một số vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép. II. Phương pháp và phương tiện. Trang 16
  17. NTĐ 1 Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra, đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng nêu giờ, ngày - HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm bài Cả lớp làm vào nháp nhận xét . tập 1 tiết học trước. 1 - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận xét, giới thiệu HDHS làm bài tập. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập Bài 1: GV quan sát giúp đỡ học sinh. vào vở. - 1 em lên bảng; ở dưới làm vào vở 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS nháp. còn lúng túng. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. GV: Cả lớp và GV chữa bài tập 1 trên 3 bảng nhận xét, hướng dẫn HS làm bài tập 2. Tiết 3 NTĐ1: LUYỆN VIẾT CÁC VẦN ĐÃ HỌC CÓ C Ở CUỐI NTĐ2: LUYỆN VIẾT CHUYỆN BỐN MÙA I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: Các vần đã học có c ở cuối NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Chuyện bốn mùa II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. NTĐ2: VLV. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 2 GV vừa viết Các vần đã học có c HS dẫn viết trên bảng con ở cuối HS theo dõi và viết bảng con Trang 17
  18. 15’ 3 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con GV nhận xét và hướng dẫn viết trong vở trong vở 10’ 4 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết HS luyện viết trong vở trong vở 5' 5 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở GV theo dõi uốn nắn cho HS 5’ 6 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS GV thu bài nhận xét và tuyên dương bài viết dương bài viết cho các em cho các em 2’ 7 Dặn dò chung Nhận xét chung tiết học Ngày soạn: 7/1/2020 Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2020 Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 80 IÊC – ƯƠC. (T1) NTĐ2 TOÁN BẢNG NHAN 2. NTĐ5 TOÁN HÌNH TRÒN. ĐƯỜNG TRÒN I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được iêc – ươc – xem xiếc – rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được iêc – ươc – xem xiếc – rước đèn. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề xiếc, múa rối, ca nhạc. NTĐ2 Lập được bảng nhân 2. Nhớ được bảng nhân 2. Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 2). Biết đếm thêm 2 (bài 1, 2, 3).* Lập được bảng nhân 2. Nhớ được bảng nhân 2. Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 2). NTĐ5: - Nhận biết được về hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn. Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: bộ chữ. NTĐ2: tấm bìa. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Gọi 1 HS lên bảng đọc bài theo HS* Làm bài vào bảng con - Cho HS nêu công thức tính diện 5’ 1 SGK . 5 + 5 + 5 + 5 = 20 tích hình tam giác, hình thang. - Ở dưới lớp viết vào bảng con. 5 x 4 = 20. Trang 18
  19. Cần trục, lực sĩ. 9 + 9 + 9 = 27 - GV nhận xét chung. 9 x 3 = 27. Giới thiệu bài Ghi đầu bài. Dạy vần iêc. Nhận diện vần và ghép iêc. Được tạo nên từ iê và c. Đánh vần iêc – HS đánh vần. HS Ghép tiếng xiếc. GV NX và giới thiệu bài Ghi đầu - Giới thiệu về hình tròn, đường tròn: Đánh vần xiếc. bài.HD HS lập bảng nhân 2 (lấy 2 - GV đưa ra một tấm bìa hình tròn, chỉ Đọc trơn từ xem xiếc. nhân với 1 số). tay lên tấm bìa và nói: “Đây là hình 5’ 2 Đọc iêc – xiếc – xem xiếc. GVHD trên tấm bìa. như SGK. tròn”. GV cùng HS thực hiện. - GV dùng com pa vẽ trên bảng một hình tròn rồi nói: “Đầu chì của com pa vạch ra 1 đường tròn. GV NX chung. HS Nêu* GV giới thiệu cách tạo dựng một bán Dạy vần ước. (tương tự). 2 x 1 = 2 HS nêu kính hình tròn. Chẳng hạn: Lấy một y/c HS so sánh 2 vần ươc – iêc. 2 x 2 = 4 đọc nối tiếp điểm A trên đường tròn nối tâm O với 5’ 3 GV y/c HS đọc cả 2 vần. điểm A, đoạn thẳng OA là bán kính GVNX chung và HD viết bảng con. của hình tròn. GV NX chữ viết của HS. HS Đọc cả 2 vần. GV Nghe và NX chung và giao Các BK của1 hình tròn như thế nào Đọc nối tiếp CN. BT 1 Tính nhẩm. với nhau? GV y/c HS đọc nối tiếp kết quả. - Tương tự như vậy GV hướng dẫn GV Nghe và NX và giao bài 2 cho HS tạo dựng đường kính. HS* làm vào vở. + Trong một hình tròn đường kính 5’ 4 gấp mấy lần bán kính? - HS vẽ đường kính. - Trong một hình tròn các bán kính đều bằng nhau. - Trong một hình tròn đường kính gấp 2 lần bán kính. Trang 19
  20. GV NX chung và y/c HS đọc nhẩm 4 * Làm bài vào vở Bài tập 1 (96): Vẽ hình tròn từ trên bảng và tìm tiếng có vần mới Bài giải - Mời 1 HS nêu yêu cầu. 5’ 5 và đọc đánh vần tiếng đó. y/c HS đọc Số chân của 6 con gà là - Cho HS làm vào vở. trơn các từ - GV giải thích các từ đó. 2 x 6 = 12 (chân) Cả lớp và GV nhận xét Đáp số 12 chân. HS Đọc nối tiếp cả bài CN. GV Cùng HS chữa bài 2. và giao GV NX chung.NX giờ học. bài 3 cho HS làm vào vở. 8’ 6 HS Làm bài vào vở. Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp. HS* Nêu miệng nối tiếp. 2’ 7 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 80 IÊC – ƯƠC. (T2) NTĐ2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO ? NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU CÁCH NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Biết gọi tên các tháng trong năm (BT 1) xếp được các ý theo ý theo lời bà Đất trong chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT 2). Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào ? (BT 3). * Biết gọi tên các tháng trong năm (BT 1) xếp được các ý theo ý theo lời bà Đất trong chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm NTĐ5: - Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng các quan hệ từ và nối các vế câu ghép không dùng từ nối (ND ghi nhớ). - Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn (BT1, mục III); viết được đoạn văn theo yêu cầu BT2. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới thiệu 8’ 1 3/. Luyện tập Giao BT 1 cho HS làm y/c HS kể bài và ghi tựa bài, gọi HS đọc yêu cầu bài a. Luyện đọc tên các tháng trong năm và cho biết tập 1. Giao việc. Trang 20
  21. HS Đọc lại cụm từ trên bảng ở tiết mỗi mùa xuân, hạ, thu, đông bắt 1. đầu từ tháng nào, kết thúc vào HS Đọc CN – nhóm – bàn. tháng nào ? GV y/c HS nêu miệng nối tiếp. GV Nghe và NX và giao BT 2 cho HS làm vào vở. GV NX chung và y/c HS NX tranh HS* Làm bài vào vở. - HS: Thảo luận và làm bài tập 1, bài tập đoạn thơ và tìm tiếng có vần mới – - Mùa xuân b. 2 phần nhận xét. 5’ 2 GV giải thích. - Mùa hạ a. - Mùa thu c, e. - Mùa đông d. HS Đọc nối tiếp đoạn thơ ứng GV Cùng HS chữa bài 2 và giao - GV: Gọi HS trình bày kết quả thảo luận dụng. bài 3 (miệng). GV y/c HS nêu y/c nhận xét, gọi HS đọc phần ghi nhớ. Giao 6’ 3 HS Đọc tên bài luyện nói. của bài và suy nghĩ. việc. Luyện nói theo nhóm đôi. GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS *Nêu miệng nối tiếp bài của - HS: Trao đổi cùng bạn bài tập 1 (phần NX và HD đọc bài trong SGK. HS mình. luyện tập). 6’ 4 đọc CN. HS Khác nghe và NX. NXHD luyện viết vào vở. HS Viết bài vào VTV. GV Cùng HS chữa bài. - GV: Mời đại diện trình bày BT1 kết hợp GV Thu bài NX bài viết và khen NX chung giờ học. trình bày bài 2 nhận xét, bổ sung tuyên 8’ 5 những bài viết đẹp. dương. GVNX giờ học. - HS: Làm BT3 vào phiếu theo nhóm. 2’ 6 Dặn dò chung. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN THỪA SỐ - TÍCH. (TIẾP) NTĐ 2 ÔN TIẾNG TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO ? NTĐ5: ÔN TIẾNG VIỆT CÁCH NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP I. Mục tiêu NTĐ1: Biết thừa số, tích. Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại. Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng Trang 21
  22. NTĐ2: Biết gọi tên các tháng trong năm (BT 1) xếp được các ý theo ý theo lời bà Đất trong chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT 2). Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào ? NTĐ5: - Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng các quan hệ từ và nối các vế câu ghép không dùng từ nối (ND ghi nhớ). - Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn (BT1, mục III); viết được đoạn văn theo yêu cầu BT2. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng, bảng trừ trong GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập. - GV: Gọi HS trình bày kết quả thảo 1 phạm vi 10. luận nhận xét, gọi HS đọc phần ghi nhớ. 2HS đọc trước lớp Giao việc. GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự - HS: Trao đổi cùng bạn bài tập 1 (phần 2 làm các bài tập. HS làm các bài tập. luyện tập). GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời - GV: Mời đại diện trình bày BT1 kết các câu hỏi trong sgk, nhận xét. hợp trình bày bài 2 nhận xét, bổ sung 3 tuyên dương. - HS: Làm bài tập 3 vào phiếu khổ to theo nhóm. Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN: IÊC – ƯƠC. NTĐ 2 ÔN TOÁN BẢNG NHAN 2. NTĐ5 ÔN TOÁN ÔN HÌNH TRÒN. ĐƯỜNG TRÒN I. Mục tiêu NTĐ 1: Ôn đọc và viết được các vần đã học iêc – ươc NTĐ 2: Nhớ được bảng nhân 2. Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 2). Biết đếm thêm 2. * Nhớ được bảng nhân 2. Biết giải bài toán có một phép nhân NTĐ5: - Nhận biết được về hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn. Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ1: Kiểm tra, đánh giá. NTĐ2: Kiểm tra, đánh giá.SGK. Trang 22
  23. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2* HS lên bảng đặt tính. - Giới thiệu về hình tròn, đường tròn: Và nhận dạng một số hình - GV đưa ra một tấm bìa hình tròn, chỉ tay lên Cả lớp làm vào nháp nhận xét . tấm bìa và nói: “Đây là hình tròn”. 1 - GV dùng com pa vẽ trên bảng một hình tròn rồi nói: “Đầu chì của com pa vạch ra1 đường tròn. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các GV giới thiệu cách tạo dựng một bán kính hình GV quan sát giúp đỡ học sinh. bài tập vào vở. tròn. Chẳng hạn: Lấy một điểm A trên đường 2 *HS làm bài tập, GV theo dõi HD tròn nối tâm O với điểm A, đoạn thẳng OA là những HS còn lúng túng. bán kính của hình tròn. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Các BK của1 hình tròn như thế nào với nhau? - Tương tự như vậy GV hướng dẫn HS tạo dựng đường kính. + Trong một hình tròn đường kính gấp mấy lần bán kính? 3 - HS vẽ đường kính. - Trong một hình tròn các bán kính đều bằng nhau. - Trong một hình tròn đường kính gấp 2 lần bán kính. Ngày soạn: 09/1/2020 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 1 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1 TẬP VIẾT TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, NTĐ2 TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI CHÀO, LỜI TỰ GIỚI THIỆU. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (DỰNG ĐOẠN KẾT BÀI) I. Mục tiêu NTĐ1 Viết đúng các chữ tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV 1 tập hai. Trang 23
  24. NTĐ2 Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản ( BT 1, BT 2). Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối thoại BT 3. * Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản NTĐ5: Cñng cè kiÕn thøc vÒ dùng ®o¹n kÕt bµi. ViÕt ®îc ®o¹n kÕt bµi cho bµi v¨n t¶ ngêi theo hai kiÓu: më réng vµ kh«ng më réng. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 GV Viết bài mẫu lên bảng. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS cán sự KT bài viết ở nhà của GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. y/c 1 . HS đọc lại đoạn văn đã viết lại của 7’ 1 các bạn viết vào bảng con. HS quan sát 2 bức tranh SGK của BT tiết học trước. Nhận xét. Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm 1. y/c HS thảo luận theo nhóm. GV NX chữ viết của HS và giới HS *nêu miệng nối tiếp. HS làm bài tập: thiệu bài Ghi đầu bài. Khác nghe và NX. Bài tập 1 (14): GV Viết mẫu các từ trên bảng và - Cho 1 HS đọc nội dung bài tập 1. 8’ 2 HD viết vào bảng con. - Có mấy kiểu kết bài? đó là những NX chữ viết của HS. kiểu kết bài nào? HD viết vào VTV. HS Viết bài theo y/c. GV NX chung và giao bài 2 cho HS - Có hai kiểu kết bài: Viết bài vào VTV. làm vào vở. +Kết bài mở rộng: từ hình ảnh , hoạt y/c HS nêu miệng nối tiếp bài làm của động của người được tả suy rộng ra mình. các vấn đề khác. NX chung và giao BT 3 viết lời đáp +Kết bài không mở rộng: nêu nhận của Nam vào vở. xét chung hoặc nói lên tình cảm của 8’ 3 em với người được tả. Bài tập 2 (14): -Mời một HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS viết đoạn văn vào vở. Hai HS làm vào bảng nhóm. Trang 24
  25. GV Giúp đỡ HS yếu. HS * Làm bài vào vở. - Mời một số HS đọc. Hai HS mang 10’ 4 HS tiếp tục viết bài. Y/c HS lên bảng thực hành hỏi đáp. bảng nhóm treo lên bảng. HS Viết bài vào vở. Ở dưới lớp nghe và NX bạn. - Cả lớp và GV nhận xét. 2’ 5 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1 TẬP VIẾT CON ỐC, ĐÔI GUỐC, CÁ DIẾC, NTĐ2 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ5 TOÁN CHU VI HÌNH TRÒN I. Mục tiêu NTĐ1 Viết đúng các chữ con ốc, đôi guốc, cá diếc, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV 1 tập hai. NTĐ2 Thuộc bảng nhân 2. Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với 1 số. biết giải bài toán có 1 phép nhân ( trong bảng nhân 2). Biết thừa số, tích. Bài 1, 2, 3, 5 (cột 2, 3, 4). * NTĐ2 Thuộc bảng nhân 2. Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với 1 số. NTĐ5: - Biết quy tắc tính chu vi hình tròn và biết vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 GV VTV, Viết bài mẫu lên bảng. NTĐ2: Bảng phụ BT 5. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV KT vở viết của HS. HS* Làm bài vào bảng con HS: Nhóm trưởng NX chung và giới thiệu bài Ghi 2 x 5 = 10; 2 x 7 = 14 7’ 1 đầu bài và HD viết lên bảng con 2 x 6 = 12; 2 x 9 = 18 các từ con ốc, đôi guốc, cá diếc. 3 HS lên bảng đọc bảng nhân 2. NXHD viết vào VTV. HS Viết bài vào VTV theo y/c. GV NX chung và giới thiệu bài Ghi 1. Cho HS vẽ hình tròn bán kính 2 cm HS Viết bài vào vở. đầu bài và giao BT 1 cho HS làm vào trên tấm bìa, sau đó cắt rời hình tròn. vở y/c HS nêu miệng nối tiếp bài làm -Yêu cầu HS đánh dấu điểm A bất kì 8’ 2 của mình. trên hình tròn sau đó đặt điểm A vào Nghe và NX chung và giao BT 2 Tính vạch số 0 của thước kẻ và lăn hình tròn y/c HS làm vào bảng con Trang 25
  26. NX chung và giao BT 3. cho đến khi lại thấy điểm A trên vạch thước. -Đọc điểm vạch thước đó? GV Quan sát giúp đỡ HS yếu. HS* Làm bài vào vở. -GV: Độ dài của một đường tròn gọi là HS Tiếp tục viết bài. Bài giải chu vi của hình tròn đó. 8’ 3 Số bánh xe của 8 xe đạp là Quy tắc: Muốn tính chu vi hình tròn ta 2 x 8 = 16 (bánh xe) làm thế nào? Đáp số 16 bánh xe. HS Tiếp tục viết bài. GV cùng HS chữa bài và giao BT 5. 2. Luyện tập GV Thu bài NX bài viết. - Gọi 1 HS lên bảng làm. Bài tập 1 (98): Tính chu vi hình tròn có 10’ 4 GVNX giờ học. -Ở dưới lớp làm vào vở. đường kính d: - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV nhận xét. 2’ 5 Dặn dò chung Tiết 3 NTĐ1 TOÁN HAI MƯƠI. HAI CHỤC. NTĐ2 CHÍNH TẢ NGHE – VIẾT THƯ TRUNG THU. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (DỰNG ĐOẠN KẾT BÀI) I. Mục tiêu NTĐ1 Nhận biết được số 20 gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. (bài 1, 2, 3). NTĐ2 Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Làm được BT 2 (a), BT 3 (a). * Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ NTĐ5:Cñng cè kiÕn thøc vÒ dùng ®o¹n kÕt bµi.ViÕt ®ưîc ®o¹n kÕt bµi cho bµi v¨n t¶ ngêi theo hai kiÓu: më réng vµ kh«ng më réng. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bó 1 chục que tính và que tính rời. NTĐ2: Bảng phụ BT, phiếu học tập. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Trang 26
  27. HS đọc các số 16, 17, 18, 19. GV y/c HS viết vào bảng con trái 1 . HS đọc lại đoạn văn đã viết lại của Ở dưới lớp viết vào bảng con. ngọt, tựu trường, mầm sống, tiết học trước. Nhận xét. Viết mười sáu 16; NX chữ viết của HS. 7’ 1 mười bảy 17; Giới thiệu bài Ghi đầu bài. mười tám 18; *Đọc mẫu bài viết. mười chín 19; HS Đọc các số 16, 17, 18, 19. HS *Đọc lại bài viết và TLCH theo HS làm bài tập: Đọc nối tiếp. ND bài. Bài tập 1 (14): Khác nghe và NX. Tự viết tiếng khó ra bảng con. - Cho 1 HS đọc nội dung bài tập 1. NX chung và HD HS lấy 1 bó chục NX – HD cách trình bày bài chính tả. - Có mấy kiểu kết bài? đó là những 8’ 2 que tính rồi lấy thêm 1 bó chục que Đọc bài cho HS viết bài. kiểu kết bài nào? tính nữa ? được tất cả bao nhiêu Đọc cho HS soát bài. que tính ? y/c HS đổi vở chéo nhau soát bài. GV HD HS quan sát. 20 que tính còn gọi là (2 chục). HS Viết số 20 vào bảng con. HS Tự soát bài bằng bút chì. - Có hai kiểu kết bài: Đọc số 20. GV Thu vở NX bài viết và giao BT 2 +Kết bài mở rộng: từ hình ảnh , hoạt GV NX chung và giao BT 1 cho cho HS làm vào vở. động của người được tả suy rộng ra HS viết số từ 10 đến 20; từ 20 đến các vấn đề khác. 10 rồi đọc các số đó. +Kết bài không mở rộng: nêu nhận GV NX chung và giao BT 2 trả lời xét chung hoặc nói lên tình cảm của 6’ 3 câu hỏi. em với người được tả. GV y/c HS nêu miệng số 12 gồm 1 Bài tập 2 (14): chục và 2 đơn vị Số 16, 17, 18, 19, -Mời một HS đọc yêu cầu. 20 (tương tự). - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS viết đoạn văn vào vở. Hai HS làm vào bảng nhóm. HS Làm bài 3 Điền số vào giữa HS * Làm bài vào vở. - Mời một số HS đọc. Hai HS mang 4’ 4 mỗi vạch của tia số rồi đọc các số Viết tên các vật lá, na, len, nón. bảng nhóm treo lên bảng. đó.10 11 12 13 14 15 16 17 18 - Cả lớp và GV nhận xét. GV cùng HS chữa bài. GV cùng HS chữa bài và giao BT - Lời giải: 8’ 5 NX giờ học. 3(a). HS * làm bài vào vở. Trang 27
  28. Bài 3 (a) Em chọn chữ nào trong a) Kiểu kết bài không mở rộng: tiếp ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. nối lời tả về bà, nhấn mạnh tình cảm a. (nặng, lặng) nặng nề, lặng lẽ. với người được tả. (no, lo) lo lắng, đói no. b) Kiểu kết bài theo kiểu mở rộng: sau GV cùng HS chữa bài. khi tả bác nông dân, nói lên tình cảm GV NX giờ học. với bác, bình luận về vai trò của những người nông dân đối với xã hội. - GV nhận xét giờ học. 2’ 6 Dặn dò chung. . Tiết 4 SINH HOẠT TUẦN 19 I. Nhận xét tuần học vừa qua. - Đạo đức: Đa phần ngoan. - Học tập: Cả 3 lớp chịu khó trong học tập - Đồ dùng học tập còn thiếu ở lớp 2 chưa có đủ giấy màu. - VS xung quanh lớp khá sạch. - VS cá nhân chưa sạch lắm, đầu tóc chưa gọn gàng. * Các mặt khác tham gia tốt. Trang 28