Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 18 - Năm học 2019-2020

docx 24 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 18 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_18_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 18 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 18 Ngày soạn: 28/12 /2019 Ngày giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 73 IT – IÊT. (T1) NTĐ2: TOÁN ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN NTĐ5 TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 1) I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng. viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. NTĐ2: Biết tự giải được các bài toán bằng 1 phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn 1 số đơn vị. ( bài 1, 2, 3). NTĐ 5: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc đọc khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ; đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn. - Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của bài tập 2. - Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của bài tập 3. II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: bộ chữ. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Phiếu BT, bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Đọc các từ cho HS viết vào HS: Cán sự cho các bạn nhìn vào tờ - HS: Chuẩn bị bài đọc bảng con: bút chì, mứt gừng, chim lịch ở bài 2 rồi nêu. cút. ? Ngày 1 tháng 10 là thứ mấy? GVNX chữ viết của HS. ? Ngày 20 tháng 10 là thứ mấy ? 5’ 1 GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. • Cán sự nghe các bạn TL và NX * Dạy vần: it. bạn và báo cáo cho GV. Nhận diện vần: it. Vần it được tạo nên từ I và t. Trang 121
  2. HS: Ghép vần: it – HS đánh vần GV: Nghe cán sự báo cáo rồi NX. - GV: Gọi HS lên bảng đọc bài và trả và phân tích vần. GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. Và lời nội dung câu hỏi bài đọc nhận xét. HS: Ghép tiếng: mit – HS đánh giao bài 1 cho HS làm vào vở. 5’ 2 vần và phân tích tiếng. HS: Đọc trơn từ: trái mít. HS: Đọc it – mít – trái mít. Đọc nối tiếp CN. GV: NX sửa nhịp đọc cho HS. HS: Làm bài vào vở, - HS: Làm bài tập 2 vào phiếu khổ to y/c HS xuôi ngược CN. Bài giải theo nhóm. * iêt: ( tương tự). Cả 2 buổi bán được số lít dầu là. GV: Cho HS đọc cả 2 vần. 48 + 37 = 85 (lít). 5’ 3 GV: y/c HS so sánh 2 vần. Đáp số: 85 lít dầu. GV: y/c HS đọc nối tiếp CN. GV: NX chung và HD viết bảng con: it iêt trái mít; HS: Đọc trơn cả 2 vần. GV: Cùng HS chữa BT và giao bài 2 - GV: Cho các nhóm dán kết quả bài Đọc CN nối tiếp. cho HS làm vào vở. làm lên bảng, cả lớp và Gv nhận xét GV: y/c HS tự tóm tắt bài toán bằng tuyên dương. hình vẽ. 5’ 4 Bài giải An cân nặng số kg là: HS: Đọc 2 vần. 32 – 6 = 26 (kg) Đáp số: 26 kg. GV: NX và sửa nhịp đọc cho HS. HS: làm bài 3 vào vở. - HS: Làm bài tập 3 theo nhóm. GV: Viết 4 từ lên bảng và y/c HS Bài giải tìm tiếng có vần mới và gạch chân Liên hái được số bông hoa là: 5’ 5 rồi đọc đánh vần tiếng đó. 24 + 16 = 40 (bông). GV: y/c HS đọc trơn các từ - GV Đáp số: 40 bông hoa. giải thích các từ đó. Trang 122
  3. HS: Đọc nối tiếp nhau cả bài. GV: Cùng HS chữa bài. GV: Chữa bài, nhận xét, chốt. GV: NX chung và khen những em GVNX tiết học. 8’ 6 học tốt. GVNX tiết học. 2’ 7 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT: BÀI 73 IT – IÊT (T2) NTĐ2: TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (T1) NTĐ5 TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 2) I. Mục tiêu: NTĐ1: Y/C như tiết 1. NTĐ2: Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng /phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học.Thuộc 2 đoạn thơ đã học. Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2) biết viết bảng tự thuậttheo mẫu đã học(BT3). NTĐ5: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc đọc khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ; đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn. - Nghe – viết đúng bài chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm nước ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài thơ Chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/15 phút; bài viết không mắc quá 5 lỗi. II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Thăm bốc bài tập đọc NTĐ5: Phiếu BT, bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.KT GV: Nêu mục đích yêu cầu giờ ôn 3/. Luyện tâp: tập đọc. tập. a. Luyện đọc: GV: Chuẩn bị các bài TĐ ghi vào - Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc. 8’ 1 HS: Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. thăm – GV y/c HS lên bảng bốc thăm - Yêu cầu HS về chuẩn bị sau đó lên HS: Đọc bài CN. bài và suy nghĩ bài của mình chuẩn bị kiểm tra. đọc. Trang 123
  4. GV: Nghe NX HDHS luyện đoạn HS: Lên bảng đọc bài của mình. HS: thơ. HS tìm tiếng có vần mới đánh HS: khác nghe và NX. - HS lên bốc thăm chọn bài, đọc bài 5’ 2 vần đọc nối tiếp CN. GV đọc mẫu. TĐ hoặc HTL. Giải thích y/c HS đọc cả bài. - Bốc thăm chọn bài đọc và trả lời theo y/c của thăm. HS: Đọc CN nối tiếp. GV: Nghe và NX . GV: Gọi HS lên bảng đọc và trả lời HS: Khác nghe và NX. HD tìm các từ chỉ sự vật trong câu đã câu hỏi về nội dung bài HS vừa đọc. GV: NX chung và HDHS luyện nói. cho. (miệng) - Nhận xét, đánh giá điểm cho từng 6’ 3 GV: y/c HS suy nghĩ. HS. HS: Nêu miệng nối tiếp. - HDHS làm bài tập 2 theo nhóm. HS khác nghe và NX. HS: Nói theo cặp. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài HS: Đặt câu với từ ngữ thích hợp để 5’ 4 tiếp theo. Viết bản tự thuật. nhận xét về các nhân vật. GV: y/c HS đọc y/c của bài. - Thực hành theo cặp. GV: Gọi HS luyện nói trước lớp HS: Làm bài vào vở. GV: Gọi HS nối tiếp nhau đọc câu NXHD đọc bài theo SGK. Cùng HS chữa bài. văn mình đã đặt. GVHD viết bài vào VTV. GVNX giờ học. - Nhận xét, chữa bài. 9’ 5 HS: Viết bài vào VTV. - HD hs bài tập bài 3. GV: Thu bài NX bài viết của HS.NX giờ học. 2’ 6 Tiết 3 NTĐ1: TOÁN ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG NTĐ2: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (T2) NTĐ5 TOÁN: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I. Mục tiêu NTĐ1: Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng. ( bài 1, 2, 3). NTĐ2: Mức độ y/c về kĩ năng, đọc như tiết 1. Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT 2). Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả (BT 3). NTĐ5: Biết tính diện tích hình tam giác Trang 124
  5. II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1:thước. NTĐ2: thăm bài tập đọc. NTĐ5: Phiếu BT, bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Làm bài vào bảng con: GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài hình KT tập đọc. thành kiến thức cho học sinh. 5’ 1 GV: Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc để chuẩn bị đọc. GV: NX bài của HS và giới thiệu HS: Lên bảng đọc bài của mình. - HS: Thực hành cắt dán hình tam giác bài: Ghi đầu bài. HS: Khác nghe và NX. và ghép thành hình chữ nhật ABCD như Giới thiệu “ điểm”, “ đoạn thẳng”. SGK. GV: y/c HS xem hình vẽ trong 5’ 2 sách và nói. GV chấm 2 điểm và y/c HS cách đọc tên các điểm. GV: Dùng thước nối 2 điểm lại và nói – HS đọc. GV: NX chung. HS: Đọc nối tiếp: điểmA, điểm B. GV: NX chung và . - GV: Hình thành công thức tính diện HS: Đọc CN. HDHS làm bài: Tự giới thiệu. tích hình tam giác như SGK gọi HS đọc 3’ 3 y/c HS đọc y/c của bài. ghi nhớ. y/c HS nhìn vào hình vẽ rồi đọc các tình huống trong tranh. GV: NX chung và giới thiệu cách HS: Nêu miệng nối tiếp. - HS: Tự rút ra công thức tính diện tích vẽ “ đoạn thẳng”. Giới thiệu dụng hình tam giác. 5’ 4 cụ để vẽ đoạn thẳng. GVHD như trong SGK và y/c HS đọc đoạn thẳng AB. Trang 125
  6. GV: NX chung và giao bài 1 cho HS làm GV y/c HS nêu miệng nối tiếp. GVNX chung và giao bài 2 cho HS làm vào vở BT. HS: Làm bài vào VBT. GV: Nghe HS NX và GV chốt - GV: Cho HS nêu diện tích hình tam lại GV giao BT 3 cho HS làm. giác và HDHS làm bài tập. 6’ 5 Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn (viết). GV: Y/c HS ngắt đoạn văn thành 5 câu. GV: Cùng HS chữa bài và giao BT HS: Làm bài vào vở. - HS: 2 em lên bảng làm bài tập 1; ở 3 cho HS làm vào vở. GV: Cùng HS chữa bài. dưới làm vào vở nháp. HS: Nêu miệng nối tiếp bài làm - GV NX chung bài làm của HS và 10’ 6 của mình. khen những bài điểm cao. GV: Cùng HS chữa bài. - GVNX giờ học. GVNX giờ học. 2’ 7 Dặn dò chung. Ngày soạn: 29/12/ 2019 Ngày giảng: Thứ ba ngày 31 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 74 UÔT – ƯƠT. (T1) NTĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG NTĐ5 TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: chơi cầu trượt. NTĐ2: Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số hạng, số bị trừ. Biết giải bài toán về ít hơn 1 số đơn vị. (bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột a, b), bài 4). NTĐ5: - Tính diện tích hình tam giác. - Tính diện tích hình tam giác vuông, biết độ dài hai cạnh góc vuông. II. Phương pháp và phương tiện dạy học: Trang 126
  7. NTĐ1: bộ chữ. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Phiếu BT, bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Gọi 1 HS đọc bài trong SGK. HS: Làm bài toán vào bảng con - HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm Ở dưới lớp viết vào bảng con: trái mít, (BT 3) T. 88: 1 HS lên bảng làm. bài tập 1 tiết học trước. chữ viết. Bài giải NX chữ viết của HS. Liên hái được số bông hoa là 5’ 1 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 24 + 16 = 40 (bông) * Dạy vần: uôt. Đáp số: 40 bông hoa. Nhận diện vần và ghép: uôt. Được tạo nên từ uô và t. Đánh vần và phân tích. HS: Ghép: chuột. GV: Cùng HS chữa bài của HS và - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận Đánh vần: chuột. giới thiệu bài: Ghi đầu bài. xét, giới thiệu và ghi tựa HDHS làm Đọc trơn từ: chuột nhắt. GV: Giao bài 1: Tính nhẩm cho HS bài tập. Đọc xuôi ngược. làm. 5’ 2 12 – 4 = 8 9 + 5 = 14 11 – 5 = 6 * HS: Làm bài tập 1. GV: Y/c HS nêu miệng nối tiếp. GV: Nghe và NX chung và giao bài 2: Đặt tính rồi tính. GV: NX chung. HS: Làm bài 2 vào vở. - HS: 2 em lên bảng làm bài tập 1; ở * Dạy vần: ươt: (tương tự). 28 73 dưới làm vào vở nháp. 5’ 3 - GV: y/c HS so sánh: ươt – uôt. + - - GV: y/c HS đọc CN cả 2 vần. 19 35 47 38 HS: Đọc cả 2 vần. GV: Cùng HS chữa bài và giao bài - GV: Cả lớp và GV chữa bài tập 1 5’ 4 Đọc nối tiếp CN. tập 3 cho HS làm vào vở. trên bảng nhận xét, hướng dẫn HS Tìm x: làm bài tập 2. Trang 127
  8. X + 18 = 62 x – 27 = 37 HS: Đọc 2 vần. X = 62 – 18 x = 37 +27 X = 44 x = 64 GV: nhận xét chung và hướng dẫn viết HS: làm vào vở. - HS: Làm bài tập 2 vào bảng con. 2 HS: lên bảng làm. 5’ 5 Uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. GV nhận xét chữ viết của HS. HS: đọc nhẩm 4 từ trên bảng . GV: nhận xét chung và giao bài 4 - GV: Cho HS nêu kết quả của bài 2 HS: lên bảng gạch chân những tiếng có cho HS làm vào vở. tập 2 nhận xét chốt lời giải đúng và vần mới và đánh vần tiếng đó. Bài giải. gọi HS lên bảng làm BT3 nhận xét. HS đọc trơn các từ trên bảng, GV giải Con lợn bé cân nặng số kg là. - HS: Làm bài tập vào vở. 6’ 6 thích các từ đó. 92 – 16 = 76 ( kg) Đáp số: 76 kg. GV: cùng HS chữa bài. Kết luận giờ học. 2’ 7 Dặn dò chung. . Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT: BÀI 74 UÔT – ƯƠT. ( T2) NTĐ2: TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I. ( T3) NTĐ5 TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 3) I. Mục tiêu NTĐ1: Yêu cầu như tiết 1. NTĐ2: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.Biết thực hiện sử dụng sách (BT2). Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả; tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút. NTĐ5: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc đọc khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ; đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn. - Nghe – viết đúng bài chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm nước ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài thơ Chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/15 phút; bài viết không mắc quá 5 lỗi. II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Bộ chữ NTĐ2: Thăm bài TĐ. Trang 128
  9. NTĐ5: Phiếu BT, bảng phụ. III.Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 5 gian động 8’ 1 (Tiết 2) GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.1. KT - GV: Gọi HS lên bảng đọc bài và trả 3/. Luyện tập: tập đọc. lời nội dung câu hỏi bài đọc nhận xét, a. Luyện đọc: GV: Gọi HS lên bảng bốc thăm bài. ghi điểm. HS: Đọc lại bài trên bảng ở tiết GV: Gọi từng em đọc và TL theo câu 1. hỏi Gv đặt. HS: Đọc bài nối tiếp CN – nhóm – bàn. 6’ 2 GV: NX và tuyên dương những HS: Lên bảng đọc bài. - HS: Mở SGK đọc bài viết và lưu ý HS học tốt. Ở dưới lớp nghe và NX. các từ ngữ thường viết sai chính tả. GV: HD đọc câu ứng dụng. Treo tranh HSNX và tìm tiếng có vần mới – GV y/c HS đọc cả câu. 6’ 3 HS: Gọi HS trình bày trước GV: NX và giao việc. - GV: Đọc mầu bài viết và đọc cho HS lớp. 2. Thi tìm nhanh một số bài tập đọc viết bài. NX và HD đọc bài trong SGK – theo mục lục sách: (miệng). HS đọc CN – nhóm lớp. NX GV: y/c HS đọc thầm các bài TĐ rồi HD luyện viết vào vở. nêu miệng nối tiếp. HS viết bài vào vở TV. 5’ 4 HS viết bài vào vở TV. HS: nêu: Bông hoa niềm vui. - HS: Soát lỗi lại đoạn vừa viết Câu chuyện bó đũa. Hai anh em 8’ 5 Gv: Thu bài NX bài viết. Gv: Nghe và NX chung và y/c HS - GV: Đọc mẫu bài viết và đọc cho HS GV: NX giờ học. viết chính tả. viết bài, chấm chữa bài nhận xét. - GV: Đọc 1 lần đoạn văn và gọi 2 HS đọc lại bài. - GV: Đọc bài cho HS viết vào vở. - Thu vở NX chung. Trang 129
  10. - GVNX giờ học. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG NTĐ2: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( T4) NTĐ5 TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 4) I. Mục tiêu NTĐ1: Có biểu tượng về “ dài hơn”, “ Ngắn hơn”, có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. ( bài 1, 2, 3). NTĐ2: Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1. Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT 2). Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình. (BT 4). NTĐ 5: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài TĐ đã học; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, văn; thuộc 2-3 bài thơ dễ nhớ; hiểu ND chính hay ý nghĩa của bài thơ, bài văn. II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: thăm bài TĐ. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Phiếu BT, bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: cán sự KT các bạn đọc tên các GV: KT tập đọc. HS: Chuẩn bị bài đọc. 5’ 1 điểm và đoạn thẳng ở bài 2 rồi báo cáo Gọi HS lên bảng bốc thăm bài để cho Gv. đọc bài và TLCH theo y/c. GV: Nghe cán sự báo cáo. HS: Lên bảng đọc bài và TLCH. GV: Nhận xét ,GTB. NX chung và giới thiệu bài: Ghi đầu HS: Khác nghe và NX. - Nêu mục đích yêu cầu giờ ôn tập. bài. Dạy biểu tượng “ dài hơn, ngắn - Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc. 5’ 2 hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai - Yêu cầu HS về chuẩn bị sau đó đoạn thẳng. lên kiểm tra. GV: Giơ 2 chiếc thước dài ngắn khác nhau và hỏi ?. Trang 130
  11. HS: Biết so sánh trực tiếp và y/c HS GV: NX và ghi và giao việc tiếp HS: Chuẩn bị bài. lên bảng so sánh 2 que tính màu sắc và theo. độ dài khác nhau. 2. Tìm 8 từ chỉ hoạt động trong đoạn 5’ 3 Cả lớp theo dõi và NX. văn: (miệng). HS: Xem hình vẽ trong sách và nói. Gv: Y/c HS đọc thầm và nêu. HS: Thực hành so sánh từng cặp. GV: Y/c HS viết những từ tìm được. GVHD so sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn HS: Nêu miệng và nối tiếp bài của GV: Gọi HS lên bảng đọc và trả lời thẳng qua độ dài trung gian. mình. câu hỏi về nội dung đoạn bài HS GV: y/c HS xem hình vẽ trong SGK Cả lớp nghe và NX. vừa đọc. 5’ 4 và nói. - Nhận xét, đánh giá điểm cho từng HS. - HDHS làm bài tập 2. HS: Làm bài 2 vào vở. GV: Nghe và NX chung. HS: Đọc thầm HS: Đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn 3. Tìm các dấu câu (miệng). - Gäi HS ®äc ®Ò, X§ yªu cÇu ®Ò bµi thẳng rồi ghi số. Gv: Y/c HS nhìn vào SGK rồi nêu. + Các sự vật trong môi trường 5’ 5 HS: So sánh độ dài từng cặp. GV: nghe và NX chung và giao bài + Những hành động bảo vệ môi Cả lớp nghe và NX. tiếp theo. trường 4. Đóng vai chú công an, hỏi chuyện em bé (miệng). GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 3 HS: Đọc tình huống và y/c của bài, GV: Gọi HS nối tiếp nhau đọc cho HS tô màu vào băng giấy ngắn Cả lớp đọc thầm bài. - GV nxét, đánh giá, tuyên dương. nhất. HS: Thực hành đóng vai hỏi đáp. - Y/c HS về viết lại bài vào vở. 8’ 6 HS: Tô màu bài theo y/c. GV: Cùng HS chữa bài. GV: Cùng HS chữa bài. GVNX giờ học. GVNX giờ học. 2’ 7 Dặn dò chung. Ngày soạn: 30/12/2019 Ngày giảng: Thứ tư ngày 01 tháng 1 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 75: ÔN TẬP. (T1) NTĐ2: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I. (T5) Trang 131
  12. NTĐ5 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: NTĐ1: Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. Viết được các vần, từ ngữ, từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng. NTĐ2: Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1. Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT 2). Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT 3). NTĐ5: Biết: - Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân. - Tìm tỷ số phần trăm của hai số. - Làm các phép tính với số thập phân. - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: bộ chữ. NTĐ2: thăm bài TĐ. NTĐ5: Phiếu BT, bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Đọc cho HS viết vào bảng con: HS: Lên bảng bốc thăm bài để đọc. - HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm chuột nhắt, lướt ván. HS: suy nghĩ. bài tập 3 tiết học trước. 5’ 1 GV: NX chữ viết của HS và giới thiệu bài: Ghi đầu bài và y/c HS nhắc lại bài đã học. HS: Nêu các vần đã học. GV: Gọi HS lên bảng đọc bài. Nghe - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận HS: Đọc bài nối tiếp trên bảng ôn. HS đọc và NX Giao BT 2 cho HS làm xét, giới thiệu và ghi tựa bài hướng HS: Ghép ở cột dọc với âm ở cột vào bài. dẫn HS làm bài tập. Giao việc. 5’ 2 ngang và đọc đánh vần. y/c HS tìm từ ngữ chỉ hoạt động HS: Đọc CN nối tiếp. trong mỗi tranh và đặt câu với từ ngữ HS: Đọc vần, từ ngữ. đó. GV: NX chung và HDHS viết vào HS: Nhìn vào tranh rồi nêu miệng nối - HS: Làm bài tập 1 phần 1. 7’ 3 bảng con. tiếp. HS: khác nghe và NX. Trang 132
  13. HS: viết vào bảng con: GV: Nghe và NX chung và giao BT - GV: Cho HS nêu kết quả bài tập 1 8’ 4 Chót vót, bát ngát. 3: Ghi lại lời của em. và BT2 phần 1 chốt lời giải đúng. GV y/c HS làm bài. GV: NX chữ viết của HS và giao cho HS: Làm bài vào vở. - HS: 2 em lên bảng làm bài tập 1 HS tự đọc thầm 3 từ trên bảng và tìm phần 2; ở dưới làm vào vở nháp. tiếng có vần ôn ở trên bảng tự gạch - GV: Chữa bài tập 1 trên bảng và 8’ 5 chân rồi đọc. y/c HS đọc trơn các từ gọi HS lên bảng làm bài tập 2 phần đó. GV: Cùng HS chữa bài. 2 chữa bài nhận xét. - GV: Giải thích các từ đó. GV: NX giờ học. - GV: NX giờ học. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 75 ÔN TẬP. (T2) NTĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ5 TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 5) I. Mục tiêu NTĐ1: Y/uC như tiết 1. NTĐ2: Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị biểu thức số có 2 dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. Biết giải bài toán về nhiều hơn 1 số đơn vị. Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (b), bài 4. NTĐ5: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc đọc khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ; đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn. - Nghe – viết đúng bài chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm nước ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài thơ Chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/15 phút; bài viết không mắc quá 5 lỗi. II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: bảng phụ BT 3(b). NTĐ5: Phiếu BT, bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Trang 133
  14. (Tiết 2) GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. Giao - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài, 3/. Luyện tập: bài 1: Tính cho HS làm vào bảng con: gọi HS lên bốc thăm và nêu nhiệm vụ 8’ 1 a. Luyện đọc: NX bài ở bảng con. Giao bài 2: Tính tiết học. Giao việc. HS: Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. cho HS làm vào vở. GV: NX chung và treo tranh câu HS: Làm vào vở: - HS: Lên bốc thăm và chuẩn bị bài ứng dụng – giải thích NX tranh y/c 14 – 8 + 9 = 15; 15 – 6 + 3 = 12 đọc. đọc câu ứng dụng. 5 + 7 – 6 = 6 ; 8 + 8 – 9 = 7 5’ 2 Đọc mẫu câu ứng dụng. 16 – 9 + 8 = 16; 11 – 7 + 8 = 12 HS: Đọc nối tiếp câu ứng dụng đọc GV: Cùng HS chữa bài và giao bài 3: CN. Viết số thích hợp vào ô trống. GV: NX HDHS kể chuyện: HS: Làm bài vào vở. - GV: Gọi HS lên bảng đọc bài và trả Chuột nhà và chuột đồng. Số bị trừ 44 63 64 90 lời nội dung câu hỏi bài đọc nhận xét, 6’ 4 Gv: y/c HS kể chuyện theo nhóm. Số trừ 18 36 30 38 ghi điểm. y/c HS kể theo nhóm đôi. Hiệu 26 27 34 52 HS: Kể theo nhóm đôi. Gv: Cùng HS chữa bài và giao bài 4 - HS: Mở SGK đọc bài viết và lưu ý 5’ 5 cho HS làm. các từ ngữ thường viết sai chính tả. GV: Gọi HS trình bày trước lớp. HS: Làm bài vào vở. - GV: Đọc mẫu bài viết và đọc cho NX và HD đọc bài trong SGK. HS Bài giải HS viết bài, đọc CN. Nhóm lớp. Số lít dầu đựng trong can to là: - Chữa bài nhận xét. 9’ 6 NXHD luyện viết vào vở. NX bài 14 + 8 = 22 (l). viết của HS. Đáp số: 22 l dầu. NX giờ học. GV: Cùng HS chữa bài. NX giờ học. 2’ 7 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI. NTĐ2: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I. (T6) NTĐ5 TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 6) I. Mục tiêu NTĐ1: Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều dài bảng lớp, bàn học, lớp học, ( thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân. Trang 134
  15. NTĐ2: Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1. Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện (BT 2) viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT 3). NTĐ5: Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân trong học kì I, đủ ba phần (phần đầu thư, phần chính và phần cuối thư), đủ nội dung cần thiết. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Thước NTĐ2: Thăm bài HTL. NTĐ5: Phiếu BT, bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Nhìn vào BT 2 SGK toán HS: Lên bốc thăm bài để chuẩn bị đọc HS: - NT yêu cầu lần lượt từng bạn đọc rồi nêu: đoạn thẳng nào dài hơn, bài. bài. 5’ 1 đoạn thẳng nào ngắn hơn. HS: Nêu miệng nối tiếp. GV: Nghe và NX chung và y/c Gv: Gọi từng HS lên bảng đọc bài. GV: HS thực hành đo độ dài bằng NX . - Nhận xét + GTB 8’ 2 gang tay, đo độ dài bằng bàn Giao bài 2: Kể chuyện theo tranh, rồi chân, đo độ dài bằng sải tay, đo đặt tên cho câu chuyện. y/c HS thảo độ dài bằng thước thẳng. luận theo tranh. HS: Lên bảng thực hành đo độ HS: Thảo luận theo tranh rồi nêu HS: HS làm bài tập dài bằng gang tay. miệng nối tiếp. - HS đọc bài tập, cả lớp đọc thầm. HS:Thực hành đo bằng gang HS khác nghe và NX. + Yêu cầu của bài là gì? 8’ 3 tay. + Nội dung thư cần nói gì? Đo độ dài bằng bước chân. Đo độ dài bằng que tính. Trang 135
  16. GV: Nghe và NX chung. GV: Nghe và NX chung rồi giao bài 3 GV: - 2HS đọc y/c BT, lớp theo dõi. cho HS làm vào vở. + Viết thư cho một người thân hoặc một HS: Viết lại lời tin nhắn cho bạn. người mình quý mến: ông, bà, chú, bác, 10’ 4 HS: Viết vào vở. GV: Nghe HS đọc lại bài viết. + Hỏi thăm về sức khỏe, về tình hình GV nghe và NX chung. học tập, làm việc, GVNX giờ học. 2’ 5 Dặn dò chung. Ngày soạn: 30/12/2019 Ngày giảng: Thứ năm ngày 02 tháng 1 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 76 OC – AC. (T1) NTĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ5 TOÁN: HÌNH THANG I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng. Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học. NTĐ2: Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thưc số có 2 dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. (bài 1, 2, 3) NTĐ5: - Hình thành biểu tượng về hình thang - Nhận biết đặc điểm của hình thang, phân biệt với các hình đã học - Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: bộ chữ. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Phiếu BT, bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Trang 136
  17. GV: Đọc cho HS viết vào bảng HS: Làm bài vào bảng con: HS: Kiểm tra bài tập ở nhà VBT con: chót vót, bát ngát. - Nhận xét, báo cáo kết quả. GV: NX chữ viết của HS và giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 5’ 1 * Dạy vần: oc. Nhận diện vần và ghép: oc. Được tạo nên từ o và c. Đánh vần và phân tích. HS: Ghép tiếng: sóc: HS đánh GV: NX bài làm của HS. GV: Nhận xét, giới thiệu bài. vần. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. - Hình thành biểu tượng hình thang 5’ 2 Đánh vần: Sóc. Giao BT 1 cho HS làm. - Gắn mô hình cái thang, yêu cầu hs quan Đọc trơn từ: con sóc. Y/c HS đọc y/c của bài 1. HS làm sát, nhận xét. HS: Đọc xuôi ngược. bài vào vở. GV: NX chung. HS: Làm bài vào vở: HS: Quan sát, nhận xét Dạy vần: ac: (tương tự). Bài 1: Đặt tính rồi tính: Nhận biết đặc điểm của hình thang GV: Y/c HS so sánh: ac – oc. HS: Làm bài tập 1: - Vẽ hình thang ABCD 5’ 3 GV: Y/c HS đọc CN cả 2 vần. - Vẽ chiều cao - Thảo luận nhóm đôi: tìm ra đặc điểm của hình thang và đặc điểm của chiều cao hình thang HS: Đọc cả 2 vần. GV: Cùng HS chữa bài và giao BT GV: N/X, chốt; Y/c hs làm bài 1 vào vở Đọc nối tiếp CN. 2 cho HS làm vào vở. HS: H×nh thang chØ cã mét cÆp c¹nh HS: Đọc cả 2 vần. HS: Làm bài vào vở: song song. 10’ 4 GV: NX chung và HD viết vào 12 + 8 + 6 = 26; 25 + 15 – 30 = 10 bảng con: 36 + 19 – 19 = 36; 51 – 19 + 18 = Oc ac con sóc bác sĩ 50 GV: NX chữ viết của HS. HS: Đọc nhẩm 4 từ trên bảng. GV: Cùng HS chữa bài và giao BT Bài 2: Gắn 3 hình vẽ HS: Lên bảng gạch chân những 3 cho HS làm vào vở. Hình nào có: 6’ 5 tiếng có vần mới và đánh vần GV: Gọi 1 HS lên bảng làm. - Bốn cạnh và bốn góc ? tiếng đó. Bài giảng - Hai cặp cạnh đối diện song song HS: Đọc trơn 4 từ - GV giải thích. Năm nay bố em có số tuổi là: - Chỉ một cặp cạnh đối song song ? Trang 137
  18. HS: Đọc cả bài. 70 – 32 = 38 (tuổi). - Có bốn góc vuông ? Đáp số: 38 tuổi. - Nhận xét 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 76 OC – AC. (T2) NTĐ2: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I. (T7) NTĐ5 TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 7) I. Mục tiêu NTĐ1: Y/C như tiết 1. NTĐ2: Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1. Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT 2). Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy giáo (BT 3). NTĐ5: Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 5 II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Tranh NTĐ2: thăm bài TĐ. NTĐ5: Phiếu BT, bảng phụ. III Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV: Gọi HS lên bảng bốc thăm bà. GV: Phát giấy kiểm tra cho HS làm bài 3/. Luyện tập: 8’ 1 a. Luyện đọc: HS: Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. HS: Đọc bài CN. GV: Nghe và NX HDHS luyện đọc HS: Lên bảng đọc bài. HS: Làm bài kiểm tra (Đọc hiểu) câu ứng dụng. HS tìm tiếng có vần HS: Khác nghe và NX bạn. 5’ 2 mới đánh vần đọc nối tiếp CN. GV: Đọc mẫu – giải thích y/c HS đọc cả bài. HS: Đọc CN. GV: Nghe và NX , GV giao BT 2 cho GV: Quan sát nh-0ắc nhở 7’ 3 HS làm. Tìm các từ chỉ đặc điểm của Trang 138
  19. HS: Đọc bài trên bảng lớp. người và vật trong những câu: a, b, c GV: NX chung và HD HS luyện trong SGK. nói. HS: Làm bài vào vở. HS: Luyện nói theo cặp. GV: Cùng HS chữa bài và giao BT 3 cho HS làm vào vở. GV: Gọi HS luyện nói trước lớp HS: làm bài vào vở. HS : Làm bài 6’ 4 NX HD đọc bài SGK. Đọc ĐT CN HD viết bài vào VTV. HS: Viết bài vào VTV. GV: Cùng HS chữa bài. 7’ 5 GV: Thu vở NX bài viết của GVNX giờ học. HS.NX giờ học. HS: Soát bài kiểm tra, nộp 2’ 6 Dặn dò chung. Ngày soạn: 01/1/2020 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 03 tháng 1 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TOÁN MỘT CHỤC. TIA SỐ. NTĐ2: TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỌC. NTĐ5 TIẾNG VIỆT: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 8) I. Mục tiêu: NTĐ1: Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị; 1 chục = 10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số. (bài 1,2, 3). NTĐ2: KT (đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn tiếng việt lóp 2, HK I (Bộ giáo dục và đào tạo ra đề KT học kì cấp tiểu học, lóp 2. NXB Giáo dục). NTĐ5: Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 5 II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1:Bảng phụ NTĐ2: Chuẩn bị đề KT. NTĐ5: Chuẩn bị đề KT. III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động Trang 139
  20. GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. GV: HD HS chuẩn bị làm bài KT, GV: Phát giấy kiểm tra cho HS làm bài Giới thiệu 1 chục. GV HD chung. Giới thiệu tranh trong SGK. GV: Chuẩn bị thăm các bài tập đọc. 5’ 1 “ Điện thoại” T. 98; Bông hoa niềm vui .T. 104; Quà của bố. T. 106; Hai anh em. T.119. HS: Quan sát tranh, đếm số quả HS: Lên bảng đọc bài CN. HS: Làm bài kiểm tra (Đọc hiểu) 8’ 2 trên cây và nối số lượng quả. GV: Nghe và NX chung. GV: Nghe và NX và giao câu 2: GV: Quan sát nh-0ắc nhở Có 10 quả còn gọi là 1 chục quả. Đọc – hiểu, 30’: Đọc thầm đoạn GV: y/c HS đếm que tính 1 bó và văn và khoanh tròn vào chữ cái. nối số lượng que tính. Đọc bài: Bé Hoa. 8’ 3 Ghi: 10 đơn vị = 1 chục. y/c HS đọc CN. Giới thiệu tia số. Vẽ tia số lên bảng và HD như SGK. GV: Giao bài 1 cho HS làm. HS: Làm bài 1: Đếm số chấm HS: Làm bài vào giấy KT. HS : Làm bài tròn ở mỗi hình vẽ rồi thêm vào B. Chăm sóc em. đó. A. Môi đỏ hồng, mắt đen láy. 8’ 4 HS: Làm bài 2 vào vở. D. Em Nụ ở nhà ngoan lắm, em HS: Làm bài 3 vào vở. ngủ cũng ngoan nữa. B. Bố dạy thêm bài hát khác cho con. GV: Cùng HS chữa bài. GV: Thu bài. 4’ 5 GVNX giờ học. GVNX chung. HS: Soát bài kiểm tra, nộp 2’ 6 Dặn dò chung. TIẾT 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP. (T1) NTĐ2: TIẾNG VIỆT KIỂM TRA VIẾT. Trang 140
  21. NTĐ5 TIẾNG VIỆT: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 8) I. Mục tiêu: NTĐ1: Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. Nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề đã học. NTĐ2: KT (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn tiếng việt lớp 2, HK I ( Bộ giáo dục và đào tạo ra đề KT học kì cấp tiểu học, lớp 2. NXB Giáo dục). II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Chuẩn bị đề KT. NTĐ5: Chuẩn bị đề KT. III. Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS: Viết vào bảng con: GV: Y/c HS chuẩn bị bút giấy KT. GV: Phát giấy kiểm tra cho HS làm 5’ 1 Oc, ac, con sóc, bác sĩ. Giao giấy KT cho HS. bài Chép đề lên bảng. GV: NX bài viết của HS và giới HS: Nhận giấy KT. HS: Làm bài kiểm tra (Đọc hiểu) thiệu bài: Ghi đầu bài. 5’ 2 GV: Giao việc cho HS đọc từ bài 1 đến bài 76. HS: Đọc bài CN nối tiếp. GV: Đọc bài viết cho HS viết vào GV: Quan sát nh-0ắc nhở GV: Nghe và NX chung và HD giấy KT: Cây xoài của ông em. 8’ 3 viết vào bảng con. HS: Viết bài vào giấy KT. GVNX chữ viết của HS. HS: Đọc bài CN. GV: Đọc cho HS soát lại bài. HS : Làm bài HS: Khác nghe và NX. GVNX chung và y/c HS làm bài Tập làm văn: 7’ 4 - GV: Chép đề lên bảng: Kể về gia đình em. a. Gia đình em gồm mấy người ? Đó là những ai ? Trang 141
  22. b. Nói về từng người trong gia đình em. c. Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ? GV: Nghe và NX chung. Đọc HS: Làm bài theo y/c. từng vần cho HS viết vào bài vào GV: Thu bài. 8’ 5 vở ô li. GVNX giờ KT. HS: Soát bài kiểm tra, nộp HS: Viết bài vào vở. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NTĐ2: TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CUỐI HỌC KÌ I). NTĐ5 TOÁN: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I I. Mục tiêu: NTĐ1: Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng theo y/c cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 20 tiếng / phút. Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng theo y/c cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 20 chữ / 15 phút. NTĐ2: Kiểm tra tập trung vào các ND sau: Cộng, trừ trong phạm vi 20. Phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải toán có lời văn bằng 1 phép cộng, hoặc 1 phép trừ có liên quan đến các đơn vị đo đã học. Nhận dạng hình đã học. NTĐ5: Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 5 II. Phương pháp và phương tiện dạy học: NTĐ1: GV: Chuẩn bị đề thi. NTĐ2: GV: Chuẩn bị đề thi. NTĐ5: Chuẩn bị đề thi. III.Tiến trình dạy học: Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV: Giới thiệu bài. GV: Giao đề cho HS. GV: Phát giấy kiểm tra cho HS làm 5’ 1 Giao đề cho HS. HS: Nhận đề giấy KT. bài Gọi từng HS lên bảng đọc. GV: Chép đề lên bảng. Trang 142
  23. HS: Lên bảng đọc bài. HS: Làm bài vào giấy KT. HS: Làm bài kiểm tra (Đọc hiểu) 5’ 2 Bài 1: (2 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm GV: NX chung và . Bài 2: (2 đ): Tính nhẩm. GV: Quan sát nh-0ắc nhở 9 + 7 = 16; 13 – 8 = 5; 6 + 8 = 14 6’ 3 16 – 7 = 9 Bài 3: (3 đ): Đặt tính rồi tính. 25 + 72; 46 + 25;63 – 28;77 – 29 HS: Bài 4: (2 đ): Trong hình dưới đây có mấy HS : Làm bài 1. Viết vần: ăc âc, uôn ươn, ang, hình tam giác ? có mấy hình tứ giác ? anh, inh, ênh. Bài 5: ( 1 đ): 2. Viết từ ngữ: cây bàng, rừng Em có 10 quyển vở. Anh ít hơn em 2 6’ 4 tràm, máy bay, đàn bướm. quyển vở. Hỏi anh có bao nhiêu quyển 3. Viết câu: vở. Suối chảy rì rào Bài 6: (1 đ) Gió reo lao xao Lan có 10 bông hoa, như vậy Lan có ít Bé ngồi thổi sáo. hơn Huệ bao nhiêu bông hoa ? GV: Đọc cho HS viết bài vào HS: Làm bài theo y/c. giấy KT. HS: Làm bài vào giấy KT. 9’ 5 GV: Thu bài. GV: Thu bài. HS: Soát bài kiểm tra, nộp GVNX bài KT. 2’ 6 Dặn dò chung. . Tiết 3 SINH HOẠT TUẦN 18 I. Nhận xét tuần học vừa qua. +Nền nếp: Có xếp hàng ra vào lớp đầy đủ. + Đạo đức: Đa phần ngoan. Cả hai lớp chưa cố gắng học bài, còn lơ là trong giờ học, chưa chịu khó học bài, chưa biết viết. + Đồ dùng học tập cả hai lớp chưa có đủ, còn một số em còn thiếu. + Vệ sinh xung quanh lớp khá sạch. Vệ sinh cá nhân còn một số em chưa sạch lắm. * Các mặt khác tham gia tốt. II. Phương hướng tuần tới. Trang 143
  24. - Đi học đều. - Đến lớp thuộc bài. - Giành nhiều nhận xét tốt. Trang 144